 
        | Ứng dụng tâm lý học trong mục vụ | |
| Tác giả: | Lm. Giuse Têrêsa Trần Anh Thụ | 
| Ký hiệu tác giả: | TR-T | 
| DDC: | 253.52 - Mục vụ tâm lý | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 2 | 
Hiện trạng các bản sách
| 
 | 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Thay lời nói đầu | 5 | 
| Ứng dụng tâm lý học trong mục vụ | 13 | 
| TÂM LÝ CẢM THỤ NGHỆ THUẬT THÁNH | 25 | 
| 1. Ba thành phần cơ bản của tâm lý học nghệ thuật | 27 | 
| 1.1. Tri giác | 28 | 
| 1.2. Cảm xúc | 35 | 
| 1.3. Tưởng tượng | 43 | 
| 2. Đường hành hương: Từ nghệ thuật ngang qua chiều kích tâm lý đến chiều kích tâm linh | 49 | 
| QUAN ĐIỂM TÂM LÝ HỌC VỀ CÂU CHUYỆN VÀ TIỀM NĂNG ỨNG PHÓ CỦA NÓ VỚI STRESS TRONG XÃ HỘI ĐƯƠNG ĐẠI | 55 | 
| Đặt vấn đề | 55 | 
| 1. Tổng quan nghiên cứu mối quan hệ và việc ứng phó stress | 56 | 
| 2. Cầu nguyện trong Công giáo và Phật giáo | 62 | 
| 2.1. Cầu nguyện của Công giáo | 62 | 
| 2.2. Thiền định của Phật giáo | 64 | 
| 3. Kiểm nghiệm | 66 | 
| 3.1. Kết quả kiểm nghiệm hai biện pháp giảm stress: thiền và cầu nguyện | 67 | 
| 3.1.1. Thực trạng sử dụng | 67 | 
| 3.1.2. Kết quả kiểm nghiệm trước và sau khi cầu nguyện | 71 | 
| 4. Kết luận | 74 | 
| PHÚC ÂM HOÁ BẢN THÂN | 77 | 
| 1. "Cái tôi" trục trặc - "có vấn đề" | 78 | 
| 2. Phúc âm hoá "cái tôi" - gợi nhắc của tâm lý học | 80 | 
| ĐƯỜNG NÊN HOÀN THIỆN | 85 | 
| 1. Động cơ nên thánh | 86 | 
| 2. Nguồn trợ lực | 87 | 
| 3. Một con đường tình | 89 | 
| HOÁN CẢI | 93 | 
| 1. Từ cách thực hành truyền thống | 94 | 
| 2. Đến một con đường của tâm lý học | 97 | 
| VĂN HOÁ SỰ SỐNG VÀ VĂN MINH TÌNH THƯƠNG | 101 | 
| 1. Đừng chết vì thiếu hiểu biết | 103 | 
| 2. Tình thương nối mãi tình thương | 105 | 
| 3. Sự sống nảy sinh sự sống | 107 | 
| GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN | 111 | 
| Lối vào | 111 | 
| Chút ngẫm suy | 112 | 
| Tìm một lối ra | 124 | 
| TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI VỚI NGƯỜI TRẺ VÀ GIA ĐÌNH TRẺ | 127 | 
| 1. Một số khái niệm | 128 | 
| 1.1. Truyền thông xã hội | 129 | 
| 1.2. Người trẻ trong bối cảnh của truyền thông xã hội | 130 | 
| 1.3. Gia đình trẻ | 131 | 
| 2. Những hệ luỵ | 132 | 
| 2.1. Những hệ luỵ trên người trẻ | 132 | 
| 2.2. Sự phát triển nhân cách lệch lạc | 133 | 
| 2.2.1. Nhân cách ái kỷ | 133 | 
| 2.2.2. Nhân cách dửng dưng | 135 | 
| 2.2.3. Nghiện ngập và lệ thuộc | 137 | 
| 2.2.4. Sống ảo | 139 | 
| 2.2.5. Thay đổi hành vi và ứng xử bạo lực | 141 | 
| 2.2.6. Mất khả năng phân định | 144 | 
| 2.2.7. Hạ thấp phẩm giá của người khác | 146 | 
| 2.3. Những hệ luỵ trên gia đình trẻ | 148 | 
| 2.3.1. Phá vỡ tương quan giao thực | 148 | 
| 2.3.2. Đổ vỡ quan hệ của gia đình truyền thống | 151 | 
| 2.3.3. Gây ra những tổn thương cho con trẻ trong gia đình | 152 | 
| ĐỒNG HÀNH SINH VIÊN - NHÀ LÃNH ĐẠO TÔI TỚ | 159 | 
| 1. Lãnh đạo và đồng hành | 160 | 
| 2. Nhà đồng hành - nhà lãnh đạo tôi tớ | 162 | 
| MỤC VỤ CHO NGƯỜI BỆNH TRẦM CẢM | 177 | 
| 1. Nhận dạng người bệnh trầm cảm | 178 | 
| 2. Mục vụ | 182 | 
| MỤC VỤ CHĂM SÓC BỆNH NHÂN | 187 | 
| 1. Một góc nhìn của tâm lý học phát triển | 189 | 
| 1.1. Suy nghĩ về cái chết | 189 | 
| 1.2. Đối diện với cái chết | 190 | 
| THỬ ĐI TÌM MỘT HƯỚNG MỤC VỤ CHO NGƯỜI CAO TUỔI | 195 | 
| 1. Người già trong Thánh Kinh | 196 | 
| 2. Huấn thị của Giáo hội về người già | 200 | 
| 2.1. Đức Thánh Giáo hoàng Gioan Phaolo II | 200 | 
| 2.2. Đức Thánh Cha Phanxicô | 205 | 
| 3. Một số nét tâm lý người cao tuổi | 221 | 
| 4. Một vài kinh nghiệm mục vụ | 223 | 
| 4.1. Kinh nghiệm của nhà chuyên môn | 223 | 
| 4.2. Kinh nghiệm mục vụ cho người già của Hội dòng Tiểu Muội Thánh Têrêsa Hài đồng Giêsu tại Đài Loan | 224 | 
| 4.3. Một vài đề nghị mục vụ | 227 | 
| GIÁO DỤC TIỀN HÔN NHÂN | 231 | 
| VẤP NGÃ VÀ ĐỨNG DẬY TRONG HÔN NHÂN - MỘT TIẾN TRÌNH | 241 | 
| 1. Vấp ngã và đứng dậy một tiến trình | 242 | 
| 1.1. Nhận dạng tiến trình | 242 | 
| 1.2. Hậu quả của tiến trình | 243 | 
| 1.3. Những hỗ trợ xã hội | 244 | 
| 2. Những đề xuất | 245 | 
| 2.1. Với những người đã vấp ngã muốn đứng dậy | 247 | 
| 2.2. Với những người đóng vai trò hỗ trợ | 251 | 
| ĐỐI THOẠI GIỮA LINH MỤC VÀ GIÁO DÂN | 252 | 
| I. Khái niệm đối thoại | 252 | 
| 1. Tầm nguyên | 253 | 
| 2. Khái niệm | 256 | 
| II. Nền tảng của đối thoại giữa linh mục và giáo dân | 256 | 
| 1. Nền tảng tâm lý học | 256 | 
| 1.1. Dưới góc độ của tâm lý giao tiếp | 256 | 
| 1.2. Dưới góc độ của quản trị | 258 | 
| 2. Nền tảng triết học | 259 | 
| 3. Nền tảng giáo huấn Giáo hội | 260 | 
| 3.1. Đố với sứ vụ chung của Giáo hội | 260 | 
| 3.2. Đối với sứ vụ của linh mục | 261 | 
| 4. Nền tảng tín lý | 263 | 
| III. Một số yêu cầu trong tiến trình đối thoại | 264 | 
| 1. Điều kiện của đối thoại | 264 | 
| 2. Phương thức đối thoại | 265 | 
| IV. Những khó khăn trong việc đối thoại | 266 | 
| TỰ THƯỜNG HUẤN | 269 | 
| 1. WIIFM | 271 | 
| 2. Đánh thức khả năng kỳ diệu của bộ não | 277 | 
| 2.1. Khả năng kỳ diệu của bộ não | 277 | 
| 2.2. Đánh thức sự kỳ diệu | 279 | 
| 3. Những phương thức bị lãng quên | 281 | 
| 3.1. VAK | 282 | 
| 3.2. Trí nhớ | 283 | 
| 3.3. Phương thức tư duy | 284 | 
| 4. Vượt qua nỗi lo thời gian | 286 | 
| 4.1. Nguyên lý 80/20 | 286 | 
| 4.2. Đọc siêu tốc | 287 | 
| 4.3. Nguyên lý Kim Tự Tháp | 288 | 
| KHÉP LẠI…ĐỂ MỞ RA | 291 | 
 
                     
                 
                 
                     
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                