Lời với Thiên Chúa | |
Phụ đề: | Cầu nguyện với các thánh vịnh theo phụng vụ giờ kinh |
Tác giả: | Phan Tấn Thành |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 264.1 - Kinh nguyện |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | |
Bộ sách: Lời về Thiên Chúa - Lời với Thiên Chúa | xi |
Tập I: Cầu nguyện với các thánh vịnh phụng vụ giờ kinh | 11 |
CHƯƠNG I: Ý NGHĨA PHỤNG VỤ GIỜ KINH | 15 |
Từ ngữ | 16 |
I. Lịch sử | 18 |
II. Ý nghĩa thần học | 24 |
A. Thánh hiến thời gian và cuộc sống | 24 |
B. Ý nghĩa của mỗi giờ kinh | 26 |
C. Hệ trật các giờ kinh | 30 |
III. Cáu trúc của các giờ kinh phụng vụ | 31 |
A. Cấu trúc nói chung | 32 |
B. Cấu trúc của mỗi giờ | 36 |
Kết luận | 41 |
CHƯƠNG II: DẪN NHẬP VÀO BỘ THÁNH VINH | 45 |
I. Thể văn căn bản: Chúc tụng và khẩn cầu | 47 |
A. Những thánh vịnh ngợi khen | 47 |
B. Những thánh vịnh khẩn nài | 48 |
II. Những hoàn cảnh cầu nguyện | 50 |
A. Những lời cầu khẩn cá nhân | 50 |
B. Những lời cầu khẩn tập thể | 53 |
C. Các thánh vịnh tạ ơn | 53 |
D. Thánh thi chúc tụng | 54 |
Kết luận | 55 |
CHƯƠNG III: NHỮNG Ý CẦU NGUYỆN | |
CÁC THÁNH VỊNH VÀ THÁNH CA | |
KINH SÁNG VÀ KINH CHIỀU | 61 |
Tuần I | |
Chúa nhật | 62 |
Thứ hai | 68 |
Thứ ba | 72 |
Thứ tư | 77 |
Thứ năm | 81 |
Thứ sáu | 85 |
Thứ bảy | 89 |
Tuần II | |
Chúa nhật | 91 |
Thứ hai | 97 |
Thứ ba | 101 |
Thứ tư | 105 |
Thứ năm | 110 |
Thứ sáu | 114 |
Thứ bảy | 118 |
Tuần III | |
Chúa nhật | 120 |
Thứ hai | 127 |
Thứ ba | 130 |
Thứ tư | 134 |
Thứ năm | 138 |
Thứ sáu | 142 |
Thứ bảy | 146 |
Tuần IV | |
Chúa nhật | 148 |
Thứ hai | 155 |
Thứ ba | 159 |
Thứ tư | 163 |
Thứ năm | 167 |
Thứ sáu | 171 |
Thứ bảy | 175 |
CHƯƠNG IV: CÁC THÁNH VỊNH VÀ THÁNH CA | |
KINH SÁNG VÀ KINH CHIỀU: | |
DẪN NHẬP VÀ LỜI NGUYỆN | 177 |
Tuần I | |
Chúa nhật | 177 |
Thứ hai | 191 |
Thứ ba | 198 |
Thứ tư | 205 |
Thứ năm | 212 |
Thứ sáu | 220 |
Thứ bảy | 227 |
Tuần II | |
Chúa nhật | 231 |
Thứ hai | 245 |
Thứ ba | 252 |
Thứ tư | 258 |
Thứ năm | 265 |
Thứ sáu | 272 |
Thứ bảy | 280 |
Tuần III | |
Chúa nhật | 284 |
Thứ hai | 298 |
Thứ ba | 306 |
Thứ tư | 313 |
Thứ năm | 321 |
Thứ sáu | 327 |
Thứ bảy | 332 |
Tuần IV | |
Chúa nhật | 335 |
Thứ hai | 350 |
Thứ ba | 357 |
Thứ tư | 366 |
Thứ năm | 372 |
Thứ sáu | 380 |
Thứ bảy | 386 |
CHƯƠNG V: CÁC THÁNH VỊNH KINH SÁCH | 391 |
Kinh sách Tuần I | 391 |
Kinh sách Tuần II | 398 |
Kinh sách Tuần III | 405 |
Kinh sách Tuần IV | 411 |
Mùa Vọng - Mùa Giáng Sinh | |
Mùa Chay - Mùa Phục sinh | 418 |
CHƯƠNG VI: CÁC THÁNH VỊNH KINH TRƯA | 421 |
Kinh trưa tuần I | 421 |
Kinh trưa tuần II | 429 |
Kinh trưa tuần III | 436 |
Kinh trưa tuần IV | 442 |
CHƯƠNG VII: CÁC THÁNH VỊNH KINH TỐI | 451 |
Tạm kết | 459 |
I. Những lời nguyện kết thúc kinh sáng | 460 |
II. Những lời nguyện kết thúc kinh chiều | 468 |
Mục lục các thánh vịnh và thánh ca | 475 |