| Triết học tôn giáo | |
| Phụ đề: | Một số vấn đề triết học tôn giáo |
| Tác giả: | John Hicks |
| Ký hiệu tác giả: |
HI-J |
| DDC: | 210 - Triết lý và học thuyết về tôn giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Dẫn nhập: Triết học tôn giáo là gì? | 5 |
| Chương 1: Quan niệm Thiên Chúa trong Do thái - Kitô giáo | 9 |
| Độc thần giáo | 9 |
| Vô hạn, tự hữu | 12 |
| Đấng sáng tạo | 15 |
| Hữu ngã | 18 |
| Yêu thương | 19 |
| Thánh thiện | 24 |
| Chương 2: Lý do tin có Thiên Chúa | 25 |
| Lý chứng hữu thể học - Các loại chứng | 25 |
| Nguyên nhân đệ nhất và vũ trụ | 33 |
| Luận chứng viễn đích | 38 |
| Luận chứng luân lý | 39 |
| Luận chứng dựa trên các biến cố đặc biệt và kinh nghiệm | 41 |
| Luận chứng xác suất và hữu thần | 43 |
| Chương 3: Lý do không tin có Thiên Chúa | 47 |
| Lý thuyết giải thích tôn giáo theo xã hội học | 47 |
| Lý thuyết giải thích tôn giáo theo Freud | 52 |
| Thách đố đến thừ khoa học | 55 |
| Vấn đề sự dữ | 62 |
| Chương 4: Thân phận con người | 75 |
| Linh hồn bất tử | 75 |
| Luân hồi | 78 |
| Tâm lý ngoại cảm | 84 |
| Chương 5: Mặc khải và niềm tin | 90 |
| Giới hạn của lý chứng | 90 |
| Quan niệm mạc khải và đức đức như là "thông tin" | 96 |
| Các thuyết duy ý về đức tin | 100 |
| Quan niệm của Tillich về niềm tin như là mối quan tâm tuyệt đối | 106 |
| Quan niệm mạc khải và niềm tin không đem lại thông tin | 109 |
| Quan niệm Kinh thánh và Thần học | 116 |
| Chương 6: Vấn đề ngôn ngữ | 123 |
| Đặc trưng của ngôn ngữ tôn giáo | 123 |
| Học thuyết loại suy | 125 |
| Các khẳng định tôn giáo mang tính biểu tượng | 129 |
| Nhập thể và vấn đề ý nghĩa | 133 |
| Ngôn ngữ tôn giáo không truyền thông tri thức | 135 |
| Phân tích ngôn ngữ tôn giáo không truyền thông tri thức | 135 |
| Chương 7: Vấn đề kiểm chứng | 137 |
| Vấn đề về kiểm chứng được hay không | 137 |
| Hai giải pháp đề nghị | 143 |
| Quan niệm về kiểm chứng trong thời chung cuộc | 147 |
| Khó khắn và các phức tạp | 151 |
| "Hiện hữu", "Sự kiện" và "các có thực" | 156 |