| Lý giải tôn giáo | |
| Tác giả: | Trác Tân Bình |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-B |
| DDC: | 210 - Triết lý và học thuyết về tôn giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời người dịch | 5 |
| Lời tựa | 9 |
| PHẦN I: TÔN GIÁO LÀ GÌ | 13 |
| I. Lý luận về bản chất của tôn giáo | 15 |
| II. Tôn giáo, văn hóa và nhân sinh | 42 |
| III. Lý giải về giá trị văn hóa tôn giáo của các học giả Trung Quốc | 62 |
| IV. Mối quan hệ tôn giáo với văn hóa xét từ truyền thống tư tưởng Trung Quốc | 73 |
| V. Suy nghĩ về vấn đề tôn giáo Trung Quốc đương đại | 87 |
| VI. Văn hóa tôn giáo với xây dựng văn minh tinh thần | 104 |
| VIII. Lý luận tôn giáo và đối thoại tôn giáo phương Tây đương đại | 144 |
| IX. Tôn giáo đương đại với chính trị quốc tế | 156 |
| PHẦN II: LỊCH TRÌNH CỦA TÔN GIÁO | 161 |
| I. Thần thoại với tôn giáo | 162 |
| II. Tìm hiểu khởi nguông tôn giáo | 168 |
| III. Các tôn giáo lớn trên thế giới | 177 |
| IV. Tôn giáo mới và phong trào "Thời đại mới" | 202 |
| PHẦN III: NGHIÊN CỨU TÔN GIÁO | 213 |
| I. Lịch sử và hiện trạng tôn giáo học phương Tây | 214 |
| II. Các bộ môn của tôn giáo học phương Tây | 220 |
| III. Chủ thể, phương pháp và mục đích nghiên cứu của tôn giáo học phương Tây | 235 |
| V. Sự ra đời của hiên tượng học tôn giáo phương Tây | 267 |
| VI. Lịch sử tâm lý học tôn giáo phương Tây | 281 |
| VII. Triết học tôn giáo phương Tây | 287 |
| VIII. Sự phát triển tôn giáo học ở Trung Quốc | 318 |
| PHẦN IV: NGHIÊN CỨU KITÔ GIÁO | 345 |
| I. Khái quát Kitô giáo | 347 |
| II. Khái quát về "Kinh Thánh" | 398 |
| III. Ngọn nguồn văn hóa tư tưởng Kitô giáo | 426 |
| IV. Kito giáo với văn hóa thế giới | 463 |
| V. Kito giáo với văn minh phương tây | 472 |
| VI. Kito giáo với văn nghệ Âu Mỹ | 500 |
| VII. Kito giáo với xã hội hiện đại | 521 |
| VIII. Những nghiên cứu về tâm lý học Kitô giáo | 550 |
| IX. Quan hệ thần - Người và tình yêu của Thiên Chúa | 578 |
| X. Lịch sử phát triển Kito giáo ở Trung Quốc | 590 |