| Giáo luật về đời sống thánh hiến | |
| Phụ đề: | Giải thích và hướng dẫn |
| Tác giả: | Uỷ Ban Giáo luật các Dòng tu |
| Ký hiệu tác giả: |
UYB |
| DDC: | 256.13 - Các văn kiện đời tu |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU | 13 |
| Tác giả của các bài chú giải | 15 |
| Nhận định sơ khởi về từ vựng | 17 |
| Chỗ đứng trong bộ Giáo luật | 19 |
| Các tài liệu của Công Đồng | 21 |
| Đời sống thánh hiến nói chung | 23 |
| Vai trò của quyền bính Giáo Hội | 26 |
| Vẻ vang khác nhau của các tu hội | 28 |
| Tinh thần của đấng sáng lập | 32 |
| Nền tự trị chính đáng, pháp chế riêng | 34 |
| Những khác biệt giữa các tu hội | 37 |
| Các ẩn sĩ và các trinh nữ | 40 |
| Những hình thức mới | 42 |
| Đời sống tu trì | 44 |
| Tu hội dòng | 48 |
| Bản hiến luật của một tu hội | 50 |
| Thẩm quyền nào được phê chuẩn | 54 |
| Các bản hiến luật mới | 54 |
| Các bản văn khác của tu hội | 56 |
| Thành lập và dẹp bỏ | 60 |
| Việc thành lập các tu hội | 65 |
| Những sửa đổi đưa vào một tu hội | 67 |
| Sáp nhập một tu hội vào một tu hội | 68 |
| Đồng hóa, thống nhất, liên hiệp | 71 |
| Tổng liên hiệp các tu hội | 71 |
| Việc dẹp bỏ một tu hội | 75 |
| Sự phân chia một tu hội | 77 |
| Sự phân chia một tu hội | 80 |
| Việc thành lập một nhà | 85 |
| Đổi hướng hoạt động của một nhà | 90 |
| Dẹp bỏ một nhà | 92 |
| Các đan viện và các nhà Sui Juris | 95 |
| NHững yếu tố chủ chốt | 99 |
| Các lời khuyên Phúc Âm | 103 |
| Lời Khấn Đức thanh tịnh | 106 |
| Lời Khấn đức khó nghèo | 108 |
| Những hậu quả pháp lý | 111 |
| Lời Khấn Vâng lời | 115 |
| Đời sống cộng đoàn | 117 |
| Mấy điều tổng quát | 117 |
| vắng mặt | 120 |
| Sống ngoài nội cấm | 123 |
| Các nghĩa vụ của tu hội | 126 |
| Đời sống tu trì và Sự sa cách thế tục | 127 |
| Đời sống tinh thần các tu sĩ | 132 |
| Nguồn mạch của đời sống tu trì | 136 |
| Nhà nguyện, nhà thờ | 139 |
| Xức dầu bệnh nhân, của ăn đàng | 141 |
| Cha tuyên úy | 143 |
| Việc tông đồ | 145 |
| Chiều kích Giáo Hội | 149 |
| Tham gia vào các thừa tác vụ mục vụ | 154 |
| Tham dự vào thừa tác vụ giảng dạy | 157 |
| Tham dự vào sứ mạng thánh hóa | 160 |
| Những nhiệm vụ được trao phó | 162 |
| Việc tông đồ bên cạnh HH các tín hữu | 166 |
| Việc đào tạo | 168 |
| Mục đích của nhà tập | 170 |
| Những Đức tính phải có | 172 |
| Ai nhận vào | 177 |
| Cơ sở nhà tập | 179 |
| Thời gian nhà tập | 182 |
| Cha Giáo tập và các cộng tác viên | 185 |
| NHững định hưỡng cho nhà tập | 189 |
| Sự chấm dứt nhà tập | 194 |
| Việc khấn dòng | 196 |
| Quyền bính tối cao trong Giáo Hội | 202 |
| Tông tòa | 206 |
| Sự miễn trừ | 211 |
| Đấng bản quyền sở tại | 214 |
| và các tu hội thuộc quyền Giáo Phận | 217 |
| Đấng bản quyền sở tại và các tu hội tuộc quyền Giáo Hoàng | 220 |
| Đấng bản quyền sở tại và các Đan viện | 221 |
| Quyền kinh lý, các sự sửa phạt | 223 |
| Các tu sĩ | 224 |
| Quyền hành nội bộ trongh các tu hội | 226 |
| Các bề trên và các hội đồng | 229 |
| Vai trò và bổn phận của các bề trên | 231 |
| Các bề trên cao cấp | 236 |
| Các bề trên nhà | 242 |
| Việc chỉ định các bề trên | 245 |
| Các bề trên | 251 |
| Các hội đồng của các bề trên | 254 |
| Các tu nghị | 261 |
| Tổng tu nghị | 264 |
| Các tu nghị khác | 268 |
| Tinh thần tham dự vào công ích | 271 |
| Bầu cử và các lá phiếu | 274 |
| Các tài sản và việc quản lý | 279 |
| Các vị quản lý | 284 |
| Quyền quản lý | 286 |
| Những hành vi quản trị | 288 |
| Những vụ nhựng bán các tài sản | 291 |
| Trách nhiệm tài chánh | 294 |
| Chuyển qua một tu hội khác | 296 |
| Rời bỏ tu hội | 297 |
| Sự thử thách cần thiết | 299 |
| Tình trạng của tu sĩ | 300 |
| Hết thời gian thử | 301 |
| Ra khỏi tu hội: lịch sử | 302 |
| ... | |