| Lời nói đầu |
5 |
| CHƯƠNG I: CÁC NGÀY LỄ TẾT TRONG NĂM |
|
| I. Tết Nguyên Đán (âm lịch) |
7 |
| 1. Những việc thường làm trong những ngày trước, trong và sau tết |
9 |
| 1.1 Chợ tết |
9 |
| 1.2 Chợ cây, hoa cảnh ngày tết |
10 |
| 1.3 Mặc đẹp đón tết |
11 |
| 1.4 Dọn dẹp và trang trí bàn thờ |
12 |
| 1.5 Cúng ông Công ông Táo (23 tháng Chạp âm lịch) |
13 |
| 1.6 Lễ tiến ông vải |
15 |
| 1.7 Lễ Tạ Trường |
16 |
| 1.8 Biếu thầy thuốc |
16 |
| 1.9 Đi tết |
16 |
| 1.10 Gửi Tết |
16 |
| 1.11 Biếu Tết |
17 |
| 1.12 Về quê ăn Tết |
17 |
| 1.13 Câu đối Tết |
18 |
| 1.14 Tranh Tết |
19 |
| 1.15 Gói bánh, giã giò |
20 |
| 1.16 Trồng cây nêu |
20 |
| 1.17 Lễ trừ tịch |
23 |
| 1.18 Lễ giao thừa |
24 |
| 1.19 Lễ Chính Đán |
28 |
| 1.20 Tục xông đất ( xông nhà) |
29 |
| 1.21 Mừng tuổi - chúc thọ |
30 |
| 1.22 Chơi tết |
32 |
| 1.23 Khai bút |
33 |
| 1.24 Lễ cúng đưa |
34 |
| 1.25 Lễ khai Hạ |
34 |
| 2.Tết thị thành |
35 |
| 3.Tết miền Nam |
40 |
| 3.1 Chợ tết miền Nam |
40 |
| 3.2 Phong thái Tết miền nam |
42 |
| 3.3 Hương vị tết miền Nam |
44 |
| II.Tết Nguyên Tiêu (tết rằm tháng giêng 15 tháng 1 âm lịch) |
45 |
| III.Tết Lập xuân (lễ Nghênh Xuân) 4 tháng 2 Âm lịch |
46 |
| IV. Tết Hàn Thực (tết bánh trôi - bánh chay 3 tháng 3 âm lịch) |
46 |
| V. Tết Thanh Minh (5 tháng 3 âm lịch) |
48 |
| VI.Tết mưa dông (lễ phật đản 8 tháng 4 âm lịch) |
48 |
| VII. Tết Đoan Ngọ |
49 |
| VIII. Lễ Thất Tịch (lễ ngâu mùng 7 tháng 7 âm lịch) |
51 |
| IX. Tết Trung Nguyên (lễ xá tội vong nhân 15 tháng 7 âm lịch) |
52 |
| X. Tết Trung Thu (tết trông trăng rằm 15 tháng 8 âm lịch) |
53 |
| XI. Tết Cơm mới (hạ nguyên mùng 5 tháng 10 âm lịch) |
54 |
| XII. Tết Trùng Thập (mùng mười tháng mười âm lịch) |
55 |
| XIII. Tết Táo Quân (23 tháng Chạp âm lịch) |
55 |
| CHƯƠNG II: PHONG TỤC THỜ CÚNG TRONG GIA ĐÌNH VIỆT NAM |
|
| I. Thờ cúng tổ tiên |
56 |
| 1. Nghi lễ cúng cáo gia tiên |
56 |
| 2. Lễ tạ |
58 |
| 3. Khấn gia tiên |
58 |
| 4.Chăm nom mộ tổ tiên |
59 |
| 5. Bàn thờ gia tiên |
60 |
| 6. Bàn thờ tổ tiên |
60 |
| 7. Bàn thờ người mới qua đời |
62 |
| II. Các vị thần thờ tại gia đình |
62 |
| 1.Thổ Công |
62 |
| 2. Thần Tài |
63 |
| 3. Thánh Sư |
64 |
| 4. Tiền Chủ |
65 |
| III. Tín ngưỡng tại các đền, phủ |
65 |
| 1. Thờ đức thánh Trần |
66 |
| 2. Tín ngưỡng thờ mẫu |
67 |
| 3. Các vị thần khác |
70 |
| IV. Một vài tục, lễ khác của người Việt |
72 |
| 1. Cúng ngày Sóc, Ngày Vọng |
72 |
| 2. Dâng hương tại gia |
73 |
| 3. Thờ cúng thần sao |
74 |
| 4. Lễ Thượng Thọ |
75 |
| 5. Cúng đầy tháng và cúng đầy năm |
75 |