Lễ tục hàng năm và phong tục thờ cúng của người Việt | |
Tác giả: | Hạnh Hằng |
Ký hiệu tác giả: |
HA-H |
DDC: | 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 5 |
CHƯƠNG I: CÁC NGÀY LỄ TẾT TRONG NĂM | |
I. Tết Nguyên Đán (âm lịch) | 7 |
1. Những việc thường làm trong những ngày trước, trong và sau tết | 9 |
1.1 Chợ tết | 9 |
1.2 Chợ cây, hoa cảnh ngày tết | 10 |
1.3 Mặc đẹp đón tết | 11 |
1.4 Dọn dẹp và trang trí bàn thờ | 12 |
1.5 Cúng ông Công ông Táo (23 tháng Chạp âm lịch) | 13 |
1.6 Lễ tiến ông vải | 15 |
1.7 Lễ Tạ Trường | 16 |
1.8 Biếu thầy thuốc | 16 |
1.9 Đi tết | 16 |
1.10 Gửi Tết | 16 |
1.11 Biếu Tết | 17 |
1.12 Về quê ăn Tết | 17 |
1.13 Câu đối Tết | 18 |
1.14 Tranh Tết | 19 |
1.15 Gói bánh, giã giò | 20 |
1.16 Trồng cây nêu | 20 |
1.17 Lễ trừ tịch | 23 |
1.18 Lễ giao thừa | 24 |
1.19 Lễ Chính Đán | 28 |
1.20 Tục xông đất ( xông nhà) | 29 |
1.21 Mừng tuổi - chúc thọ | 30 |
1.22 Chơi tết | 32 |
1.23 Khai bút | 33 |
1.24 Lễ cúng đưa | 34 |
1.25 Lễ khai Hạ | 34 |
2.Tết thị thành | 35 |
3.Tết miền Nam | 40 |
3.1 Chợ tết miền Nam | 40 |
3.2 Phong thái Tết miền nam | 42 |
3.3 Hương vị tết miền Nam | 44 |
II.Tết Nguyên Tiêu (tết rằm tháng giêng 15 tháng 1 âm lịch) | 45 |
III.Tết Lập xuân (lễ Nghênh Xuân) 4 tháng 2 Âm lịch | 46 |
IV. Tết Hàn Thực (tết bánh trôi - bánh chay 3 tháng 3 âm lịch) | 46 |
V. Tết Thanh Minh (5 tháng 3 âm lịch) | 48 |
VI.Tết mưa dông (lễ phật đản 8 tháng 4 âm lịch) | 48 |
VII. Tết Đoan Ngọ | 49 |
VIII. Lễ Thất Tịch (lễ ngâu mùng 7 tháng 7 âm lịch) | 51 |
IX. Tết Trung Nguyên (lễ xá tội vong nhân 15 tháng 7 âm lịch) | 52 |
X. Tết Trung Thu (tết trông trăng rằm 15 tháng 8 âm lịch) | 53 |
XI. Tết Cơm mới (hạ nguyên mùng 5 tháng 10 âm lịch) | 54 |
XII. Tết Trùng Thập (mùng mười tháng mười âm lịch) | 55 |
XIII. Tết Táo Quân (23 tháng Chạp âm lịch) | 55 |
CHƯƠNG II: PHONG TỤC THỜ CÚNG TRONG GIA ĐÌNH VIỆT NAM | |
I. Thờ cúng tổ tiên | 56 |
1. Nghi lễ cúng cáo gia tiên | 56 |
2. Lễ tạ | 58 |
3. Khấn gia tiên | 58 |
4.Chăm nom mộ tổ tiên | 59 |
5. Bàn thờ gia tiên | 60 |
6. Bàn thờ tổ tiên | 60 |
7. Bàn thờ người mới qua đời | 62 |
II. Các vị thần thờ tại gia đình | 62 |
1.Thổ Công | 62 |
2. Thần Tài | 63 |
3. Thánh Sư | 64 |
4. Tiền Chủ | 65 |
III. Tín ngưỡng tại các đền, phủ | 65 |
1. Thờ đức thánh Trần | 66 |
2. Tín ngưỡng thờ mẫu | 67 |
3. Các vị thần khác | 70 |
IV. Một vài tục, lễ khác của người Việt | 72 |
1. Cúng ngày Sóc, Ngày Vọng | 72 |
2. Dâng hương tại gia | 73 |
3. Thờ cúng thần sao | 74 |
4. Lễ Thượng Thọ | 75 |
5. Cúng đầy tháng và cúng đầy năm | 75 |
I. Hôn nhân (tục cưới hỏi) | 76 |
CHƯƠNG III: LỄ TỤC VÒNG ĐỜI - HÔN NHÂN - SƠ SINH - THƠ ẤU - TRƯỞNG THÀNH - VỀ GIÀ | |
I. Hôn nhân (tục cưới hỏi) | |
1. Lễ Chạm Ngõ | 76 |
2. Lễ Ăn Hỏi | 77 |
3. Lễ Xin Dâu | 77 |
4. Dâu, rể làm lễ gia tiên | 78 |
5. Lễ Hợp cẩn | 79 |
6. Lễ lại mặt | 79 |
II. Một vài tục lệ khác trong cưới xin | 79 |
1. Cưới chạy tang | 79 |
2. Ở rể | 80 |
3. Tái giá | 80 |
III. Sinh con | 81 |
1. Kiêng khem khi có thai | 81 |
2. Đổ cung long | 81 |
3. Tục chôn nhau thai | 82 |
4. Tục xin quần áo cũ | 82 |
5. Con so về nhà mạ, con rạ về nhà chồng | 83 |
IV. Sơ sinh | 83 |
1. Tục đón tay trẻ sơ sinh | 83 |
2. Tục đốt vía | 83 |
3. Gọi trẻ bằng tên tục | 84 |
4. Tục cho làm con nuôi | 84 |
5. Cúng bà mụ | 85 |
6. Cúng đầy tháng | 85 |
7. Cúng đầy năm | 85 |
8. Trẻ khó nuôi | 86 |
9. Bán khoán | 86 |
10. Những điều kiêng kị khác | 87 |
V. Thơ ấu | 88 |
1. Đặt tên | 88 |
2. Vào họ | 88 |
3. Vào làng | 89 |
4. Con cầu tự | 90 |
5. Lễ khai tâm | 90 |
VI. Trưởng thành | 90 |
1. Dạy trẻ | 90 |
2. Chọn bạn cho con | 92 |
3. Dậy con khi nhỏ | 93 |
4. Việc học hành ngày nay | 93 |
5. Học nghề | 94 |
6. Tập nghề | 95 |
VII. Về già | 99 |
1. Lên lão | 99 |
2. Thượng thọ | 100 |
CHƯƠNG IV: TANG MA | |
I. Tang lễ | 101 |
1. Lâm chung | 102 |
2. Công việc sơ khởi | 105 |
II. Chuẩn bị tang | 107 |
1. Chủ tang, chủ phụ | 107 |
2. Tướng lễ, hộ tang, tư thư, tư hóa | 107 |
3. Cáo phó | 107 |
4. Trị quan | 108 |
5. Đồ bổ khuyết | 108 |
III. Tiến hành tang lễ | 109 |
1. Liệm xác | 109 |
2. Lễ nhập quan | 110 |
3. Linh tọa | 110 |
4. Lễ chúc thực | 111 |
5. Lễ Thành phục | 112 |
6. Nằm đất | 113 |
7. Phúng điếu | 113 |
8. Chọn đất làm huyệt mộ | 114 |
9. Lễ an táng | 115 |
10. Lễ hạ huyệt | 118 |
IV. Các nghi thức sau lễ an táng | 120 |
V. Các lễ trong thời kỳ tang chế | 122 |
VI. Lễ giỗ trong tang chế | 124 |