| Triết học Ấn Độ, một cách tiếp cận mới | |
| Tác giả: | Heinrich Zimmer |
| Ký hiệu tác giả: |
ZI-H |
| Dịch giả: | Lưu Văn Hy |
| DDC: | 181.4 - Triết học Ấn Độ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời tựa | 5 |
| PHẦN 1: SỰ TRÍ THIỆN | 9 |
| I. Cuộc Hội Ngộ Đông Tây | 11 |
| 1. Thác ngàn nhận thức | 11 |
| 2. Cái ngạnh thép | 23 |
| 3. Những xác quyết của khoa học | 36 |
| 4. Bốn mục tiêu của cuộc sống | 43 |
| 5. Sự giải thoát và sự tiến triển | 51 |
| II. Các Nền Tảng Của triết Học Ấn Độ | 58 |
| 1. Triết học như một đạo sống | 58 |
| 2. Môn đệ đủ tư cách | 61 |
| 3. Triết học là sức mạnh | 65 |
| 4. "Tàn lụi quanh sức mạnh thần thánh" | 74 |
| 5. Người Bà la môn | 80 |
| I. Triết Lý Về Sự Thành Công | 90 |
| 1. Thế giới lâm chiến | 90 |
| 2. Tình trạng bạo chúa | 95 |
| 3. Dũng cảm chống lại thời gian | 100 |
| 4. Chức năng của sự phản bội | 108 |
| 5. Hình học chính trị | 116 |
| 6. bảy cách tiếp cận một quốc gia láng giềng | 121 |
| 7. Vua vũ trụ | 129 |
| II. Triết Học Về Sự Hoan Lạc | 141 |
| III. Triết Học Về Bổn Phận | 153 |
| 1. Đẳng cấp và bốn giai đoạn sống | 153 |
| 2. Chân lý | 163 |
| 3. nắm giữ chân lý | 173 |
| 4. Cung điện của trí tuệ | 177 |
| PHẦN 3: TRIẾT HỌC VỀ SỰ VĨNH HẰNG | 183 |
| I.Jaina giáo | 184 |
| 1. Ba Lật Thất Bồ | 184 |
| 2. Những hình ảnh về jaina giáo | 205 |
| 3. Các đấng mở đường | 218 |
| 4. Các đặc tính của vật chất | 228 |
| 5. Mặt lạ cảu tính cách | 233 |
| 6. Con người của vũ truj | 240 |
| 7. Học thuyết Jaina về sự ràng buộc | 248 |
| 8. Học thuyết giải thoát của Jaina giáo | 251 |
| 9. Học thuyết của Maskarin Gosãla | 262 |
| 10. Con người đối nghịch với thiên nhiên | 268 |
| II. Sãnkhya Và Yoga | 280 |
| 1. Kapila và Patanjani | 280 |
| 2. Sự tập trung hướng nội | 283 |
| 3. Các chướng ngại | 293 |
| 4. Tính nguyên vẹn và sự hoaf nhập | 304 |
| 5. Tâm lý học Sãnkhya | 313 |
| III. Bà La Môn Giáo | 344 |
| 1. Kinh Vệ Đà | 344 |
| 2. Áo Nghĩa Thư | 366 |
| 3. Chí Tôn CA | 387 |
| 4. Phái Vedãnta | 411 |
| IV. Phật Giáo | 465 |
| 1. Phật quả | 465 |
| 2. Các đại vương Phật giáo | 485 |
| 3. Tiểu Thừa và Đại Thừa | 493 |
| 4. Đường lối của Bồ Tát | 517 |
| 5. Đại Hỉ | 527 |
| V. Tãntra | 533 |
| 1. Ai đi tìm Niết bàn | 533 |
| 2. Con chiên, Anh hùng, và Thần- nhân | 552 |
| 3. Tất cả thần thánh trong tâm hồn chúng ta | 562 |
| Phụ Lục | 570 |
| Phụ lục A: Lục hệ | 570 |
| Phụ lục B: Bản tóm tắt lịch sử | 573 |