| DẪN NHẬP |
5 |
| I.Tôn giáo, một vấn đề triết học |
7 |
| II.Xác định từ ngữ |
23 |
| III.Tiến trình hình thành triết học tôn giáo |
39 |
| IV.Những lối nẻo tiếp cận điển hình |
52 |
| CHƯƠNG I: TIẾP CẬN BẰNG LỐI NẺO SUY BIỆN TRỰC GIÁC VỀ VŨ TRỤ TÂM TÌNH LỆ THUỘC TUYỆT ĐỐI F.D.E.SCHLEIERMACHER (1768-1834) |
55 |
| I.Vị trí của triết học tôn giáo trong hệ thống các khoa học một bộ môn phê phán |
56 |
| II.Tôn giáo: một miền tự trị trong tâm hồn con người |
59 |
| III.Yếu tính của tôn giáo: trực giác và tình cảm |
63 |
| IV.Đào tạo cảm thức tôn giáo |
73 |
| V.Cộng đồng tôn giáo: những hình thái xã hội của tôn giáo |
76 |
| VI.Các tôn giaos trong lịch sử và Kitô giáo |
83 |
| CHƯƠNG II: MẶC KHẢI ĐỐI NGHỊCH VỚI HỆ THỐNG FRANZ ROSENZWEIG (1886-1929) |
89 |
| I.Thuyết duy tâm gặp khủng hoảng: sự cáo chung của suy tư về hệ thống |
91 |
| II.Một tư tưởng mới về thời gian |
95 |
| III.Một chủ trương duy lý mới mang chiều kích thần học |
101 |
| IV.Sáng tạo và mạc khải |
104 |
| V.Sự sống vĩnh cửu và đường vĩnh cửu: thập giá và ngôi sao |
109 |
| CHƯƠNG III: CON NGƯỜI LẮNG NGE NGÔI LỜI THIÊN CHÚA KARL RAHNER (1904-1984) |
115 |
| I.Siêu hình học dưới những hình dạng của triết học tôn giáo |
116 |
| II.Triết học tôn giáo trong thần học |
121 |
| III.Khả năng đón mở trước hữu thể: vừa soi tỏ vừa che khuất |
125 |
| *Một vài nhận định và thắc mắc |
133 |
| *Vị thế của triết học tôn giáo trong thông điệp Fides et Ratio |
137 |
| CHƯƠNG IV: TIẾP CẬN BẰNG LỐI NẺO PHÊ PHÁN ERNST TROELTSCH VÀ "TIÊN THIÊN" (A PRIORI) TÔN GIÁO |
153 |
| I.Bổn phận vụ cơ bản của một bộ môn triết học tôn giáo mang chiều kích phê phán |
155 |
| II.Tôn giáo "tiên thiên" |
162 |
| CHƯƠNG V: TIẾP CẬN BẰNG LỐI NẺO HIỆN TƯỢNG LUẬN MAX SCHELER (1874-1929) |
171 |
| I.Hiện tượng luận hiểu như là phương pháp |
171 |
| II.Max SCHELER với vai trò khai phá |
180 |
| CHƯƠNG KẾT LUẬN:HƯỚNG ĐẾN MỘT NỖ LỰC TIẾP CẬN QUA LỐI NẺO DIỄN GIẢI LUẬN |
193 |
| 1.Hình ảnh và khái niệm: diễn giải luận đối diện với kiểu mẫu suy biện |
194 |
| 2.Hiện tượng luận và diễn giải luận: cuộc "lắp ghép" |
200 |
| 3.Tương quan giữa thần học với biến dạng diễn giải luận của hiện tượng luận |
202 |
| MỤC LỤC |
215 |