| Phê bình tôn giáo qua các tác giả | |
| Tác giả: | Karl, Heinz Weger |
| Ký hiệu tác giả: |
KAR |
| DDC: | 210 - Triết lý và học thuyết về tôn giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở đầu | 11 |
| Dần nhập | 13 |
| Bối cảnh và nguyên nhân phê bình tôn giáo theo nghĩa hiện đại | 13 |
| Luận cứ của phê bình tôn giáo | 16 |
| Xu hưóng của thời nay | 18 |
| Thời Cổ Đại | 21 |
| Xénophanes th. Colophon (khoảng 570-470) | 21 |
| 1. Đả kích lối biểu tượng Thiên Chúa theo quan niệm thần nhân đồng hình | 21 |
| Héraclite d’Éphèse (khoảng 540-480) | 23 |
| 2. Niềm tin vào thần minh thành hình | 23 |
| Prodicos de Céos (khoảng 470/460- sau 399 tcn) | 24 |
| 3. Về sự sinh thành các thần minh | 25 |
| Critias (khoảng 460-403 tcn) | 25 |
| 4. "Sisyphe", một bi kịch hùng tráng | 25 |
| Épicure (341-271 tcn) | 27 |
| 5. Thư gởi Ménécée | 28 |
| 6. Trích từ "về thiên nhiên" | 28 |
| 7. Trích từ những bản văn khác | 28 |
| Karneades (214-129 tcn) | 28 |
| 8. Các bằng chứng về Thiên Chúa chưa phải là đầy đủ | 29 |
| Poseidonios (135-51 tcn) | 32 |
| 9. Trích từ "về các Thần minh" | 32 |
| Lucrèce (Tite Lucrèce Caro) (99/94-55 ten) | 33 |
| 10. "Về bản tính của vạn vật" | 34 |
| Celse (thế kỷ 2 cn) | 35 |
| 11. Đức tin là phi cơ sở | 36 |
| 12. Thiên Chúa không đổi thay | 36 |
| 13. Tin vào nhiều thần minh | 37 |
| Sextus Empiricus (thế kỷ 2 đến thế kỷ 3 cn) | 37 |
| 14. Sự hiện hữu của Thiên Chúa và sự ác | 38 |
| Thời Cận Đại | 41 |
| Baruch Spinoza (1632-1677) | 41 |
| 15. Đạo đức học trình bày theo phương pháp hình học | 42 |
| 16. Khảo luận về chính trị thần học | 43 |
| John Locke (1632-1704) | 45 |
| 17. Dung thứ và chủ nghĩa vô thần | 46 |
| 18. Các chân lý mặc khải và lý trí | 46 |
| 19. Đức tin và Lý trí | 47 |
| Voltaire (1694-1778) | 49 |
| 20. Một xã hội của người vô thần | 50 |
| 21. Nguồn gốc của ý niệm Thiên Chúa | 51 |
| 22. Chủ nghĩa vô thần, tội ác và tín điều của Voltaire | 52 |
| 23. Diễn từ của một người vô thần về cái thiện và cái ác và nguyên lý hành động của người vô thần | 53 |
| David Hume (1711-1776) | 54 |
| 24. Về phép lạ | 55 |
| 25. về một sự quan phòng đặc biệt và một cuộc sông tương lai | 57 |
| 26. Triết lý hàn lâm hay hoài nghi | 60 |
| 27. Đóng góp trong vấn đề về bằng chứng Thiên Chúa theo cứu cánh học | 61 |
| 28. Triết lý hoài nghi rất cần thiết | 62 |
| 29. Lịch sử tự nhiên về tôn giáo | 63 |
| Paul-IIenry Thiry Holbach (1723-1789) | 65 |
| 30. Những quy luật của thế giới luân lý | 66 |
| 31. Nguồn an ủi của thiên nhiên so với nguồn an ủi tôn giáo | 69 |
| Thế kỷ XIX | 71 |
| Saint-Simon (1760-1825) | 71 |
| 32. Mục tiêu chính yếu của Kitô giáo là "đời sông sung túc của giai cấp nghèo khổ nhất" | 72 |
| 33. Các nhiệm vụ của Kitô giáo mới | 73 |
| Arthur Schopenhauer (1788-1860) | 74 |
| 34. Chủ nghĩa hữu thần là sản phẩm của ý chí | 75 |
| 35. Tôn giáo là siêu hình học của dân chúng | 76 |
| 36. Chân lý trong triết học và tôn giáo | 79 |
| Auguste Comte (1798-1857) | 80 |
| 37. Quy luật về ba giai đoạn | 82 |
| 38. Đệ nhất nguyên nhân, mục đích cuối cùng và quy luật | 83 |
| 39. Mục đích tối hậu của các quy luật thực chứng cứ theo lý trí mà tiên liệu | 84 |
| Ludwig Feuerbach (1804-1872) | 85 |
| 40. Thiên Chúa xét như bản ngã của con người | 87 |
| 41. Hiện hữu và các thuộc từ của Thiên Chúa | 90 |
| 42. Tôn giáo xét như tình trạng con người xẻ đôi với chính mình | 92 |
| 43. Con người là khởi đầu, là trung tâm điểm, là kết cục của tôn giáo | 93 |
| 44. Yếu tính của con người là yếu tính tối thượng | 96 |
| 45. Thần thánh và niềm khao khát vinh phúc nơi người Hy-lạp và người Kitô hữu | 96 |
| 46. Đức tin là "niềm xác tín phát xuất từ những lý do đầy đủ" | 100 |
| 47. Sức toàn năng của ước nguyện và sự toàn năng của Thiên Chúa | 102 |
| 48. Thiên Chúa: yếu tính nhân bản ở độ siêu phàm | 104 |
| Max stirner (1806-1856) | 106 |
| 49. “Không có gì cao trội hơn tôi cả” | 106 |
| 50. Vương quốc các yếu tính - Vương quốc thần linh | 109 |
| Charles Robert Darwin (1809-1882) | 111 |
| 51. Đào thải tự nhiên là quy luật | 112 |
| Bruno Bauer (1809-1882) | 117 |
| 52. Sợ hãi và thiếu tự do trong ý thức tôn giáo | 118 |
| Karl Marx (1818-1883) | 122 |
| 53. Phê bình tôn giáo là phê bình ảo tưởng do tôn giáo gây ra | 125 |
| 54. Con người là "hữu thể tối thượng đôi với con người" | 127 |
| 55. "Chủ nghĩa cộng sản xoá bỏ tư hữu xét như tình trạng vong thân của con người" | 128 |
| 56. "Xoá bỏ theo nghĩa tích cực quyền tư hữu là xoá bỏ theo nghĩa tích cực mọi cảnh vong thân” | 128 |
| 57. Chủ nghĩa vô thần, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản | 130 |
| 58. Bản chất con người - "Tổng thể các quan hệ xã hội" | 131 |
| 59. Ý thức hệ và hiện thực | 132 |
| 60. "Tính chất vật thần và bí mật của hàng hoá" | 135 |
| 61. Những người sản xuất hàng hoá và mô hình tôn giáo | 136 |
| Friedrich Engels (1820-1895) | 138 |
| 62. Vượt thắng đạo đức giai cấp | 138 |
| 63. Tôn giáo biến mất do hành động cách mạng | 139 |
| 64. Thiên Chúa là gì? | 142 |
| Ludwig Buechner (1824-1899) | 142 |
| 65. Ý niệm Thiên Chúa hoàn toàn xuất phát từ con người | 143 |
| 66. Thiên Chúa, tự do tư duy và chủ nghĩa nhân bản | 144 |
| Ernst Haeckel (1834-1919) | 145 |
| 67. Mặc khải | 146 |
| 68. Thần học nhất nguyên, phiếm thần và các bằng chứng về Thiên Chúa | 148 |
| 69. Hệ thần nhân đồng hình và thuyết phiếm thần | 149 |
| Friedrich (Wilhelm) Nietzsche (1844-1900) | 150 |
| 70. Những ý tưởng về các thành kiến luân lý | 152 |
| 71. Con người rồ dại | 154 |
| 72. Tin là một nhu cầu | 157 |
| 73. Trên những hòn đảo vĩnh phúc | 159 |
| 74. Về nguồn gốc của tôn giáo | 163 |
| 75. Bên kia cái thiện và cái ác | 165 |
| 76. Lời nguyền rủa Kitô giáo | 168 |
| Thế kỷ XX | 171 |
| Hélène von Druskowitz (1856-1918) | 171 |
| 77. Thiên Chúa nói chung là không hiện hữu | 172 |
| 78. Châm ngôn cho nữ giới | 172 |
| Sigmund Freud (1856—1939) | 173 |
| 79. Những điểm giống nhau giữa “chứng bệnh tâm thần ám ảnh” và các sinh hoạt tôn giáo | 175 |
| 80. Vật tổ và huý kị (Totem und Tabu) | 179 |
| 81. Tôn giáo phản ảnh những ước vọng của thời thơ ấu | 183 |
| 82. Về một thế giới quan | 190 |
| É mile Dürkheim (1858-1917) | 193 |
| 83. Đời sống tập thể vả đời sống tôn giáo | 194 |
| 84. Lý tưởng là sản phẩm của đời sống xã hội | 195 |
| 85. Tôn giáo là lý tưởng của tập thể | 197 |
| Max Weber (1864-1920) | 198 |
| 86. Khổ luyện và tinh thần của chủ nghĩa tư bản | 199 |
| Vladimir I. Lenin (1870-1924) | 201 |
| 87. Ý niệm Thiên Chúa là để biện minh cho đường lối phản động | 202 |
| 88. Giai cấp vô sản hiện đại, chủ nghĩa xã hội và tôn giáo | 205 |
| Bertrand Rüssel (1872-1970) | 206 |
| 89. Những tôn giáo độc hại | 208 |
| 90. Các bằng chứng truyền thống về Thiên Chúa thiếu mạch lạc | 209 |
| 91. Thiên Chúa của Kitô Giáo hiện hữu là điều ít xác suât nhất | 214 |
| 92. Tính độc hại của tôn giáo | 215 |
| 93. Nỗi sợ hãi là cơ sở của tôn giáo | 216 |
| 94. Viễn tượng tương lai cho lập trường vô tín ngưỡng | 217 |
| Nicolai Hartmann (1882-1950) | 218 |
| 95. Con người-người thừa kế siêu hình của Thiên Chúa | 219 |
| 96. Đạo đức học và tư duy tôn giáo | 220 |
| 97. Thái độ bất khả tri đôì với vấn đề Thiên Chúa hiện hữu | 221 |
| 98. Tự do và tội nợ | 221 |
| 99. Giá trị và ý nghĩa của cứu cánh luận | 223 |
| 100. Ý nghĩa trong cái hữu hạn và trong cái vĩnh cửu | 224 |
| Ernst Bloch (1865-1977) | 224 |
| 101. Một Vương quốc Thiên Chúa vắng bóng Thiên Chúa | 226 |
| 102. Siêu thăng mà không cần siêu việt | 227 |
| Julian Sorell Huxley (1887-1975) | 230 |
| 103. Niềm tin vào Thiên Chúa trở thành vô ích nhờ sự phát triển của khoa học | 231 |
| 104. Một “tôn giáo mới” | 233 |
| 105. Có những điều thiêng thánh mà không cần đến Thiên Chúa | 234 |
| Rudolf Carnap (1891-1970) | 236 |
| 106. Đức tin và tri thức | 238 |
| 107. Các mệnh đề siêu hình không có ý nghĩa | 240 |
| 108. Từ "Thiên Chúa" thuộc siêu hình học và không có nghĩa | 241 |
| 109. Mệnh đề có nghĩa và mệnh đề ảo | 243 |
| 110. Siêu hình học là lôi diễn tả cảm giác sự sống | 243 |
| Max Horkheimer (1895-1973) | 244 |
| 111. Đức công chính thập toàn | 246 |
| 112. Chân lý, tình yêu và công chính | 248 |
| 113. Sự hiện hữu của Thiên Chúa | 250 |
| 114. Thần học xét như lối diễn tà một khát vọng | 251 |
| Karl Löwith (1897-1973) | 254 |
| 115. Vô thần ưong tương quan với triết lý | 254 |
| Herbert Marcuse (1898-1979) | 261 |
| 116. Nguồn gốc của tâm tình tội lỗi trong Do-thái giáo và Kitô Giáo | 262 |
| 117. Hai mặt căn bản của tôn giáo, thống trị và giải phóng | 264 |
| Erich Fromm (1900-1980) | 265 |
| 118. Chức năng của tôn giáo | 267 |
| 119. Tính nhân văn và tôn giáo | 270 |
| 120. Con người chết rồi sao? | 275 |
| Theodor w. Adorno (1903-1969) | 277 |
| 121. Hy vọng là phủ định thực tế và sự thật | 278 |
| 122. Khổ luyện để đối phó với niềm tin mặc khải | 280 |
| 123. Siêu hình, siêu việt và hy vọng | 281 |
| John Wisdom (1904) | 283 |
| 124. Tin các Thần minh | 284 |
| Alexander Mitscherlich (1908-1982) | 286 |
| 125. Tư duy ma thuật và chủ nghĩa bảo thủ | 287 |
| 126. Từ Nhà nước đến Thần thánh quản trị | 290 |
| 127. Về chủ nghĩa vô thần | 291 |
| Jacques Lucien Monod (1910-1976) | 295 |
| 128. Con người phủ nhận mình là ngẫu nhiên | 297 |
| 129. Cái “Ngẫu nhiên” | 297 |
| 130. Khoa học phải thay thế các lối giải thích thần thoại | 298 |
| Max Bense (1910) | 298 |
| 131. Các lý do của người vô thần | 301 |
| Alfred Lulius Ayer (1910) | 304 |
| 132. Sự hiện hữu của Thiên Chúa | 305 |
| 133. Những giả thiết tôn giáo | 309 |
| 134. Tôn giáo và luân thường đạo lý | 310 |
| Jean Améry (1912-1978) | 312 |
| 135. Không đặt ra vân đề Thiên Chúa | 313 |
| 136. Không có cơ sở cho một tranh luận theo lý tính | 314 |
| 137. Kitô hữu và vô thần không khiêu khích nhau, nhưng cộng tác với nhau | 317 |
| Albert Camus (1913-1960) | 317 |
| 138. Ý nghĩa của thế giới | 319 |
| 139. Cái phí lý và cái dửng dưng vô nghĩa | 319 |
| 140. Nổi loạn và tự sát siêu hình | 320 |
| 141. Tự do và sự chết | 322 |
| 142. Sống theo nghĩa số lượng | 324 |
| 143. Nổi loạn siêu hình và Thiên Chúa | 325 |
| 144. Đạo đức học và Thiên Chúa | 326 |
| 145. Kitô Giáo, chủ nghĩa duy vật, Prométhée và cái ác | 326 |
| 146. Nổi loạn và Thần thánh | 327 |
| John Leslie Mackie (1917-1981) | 328 |
| 147. Phép tính xác suất không thuận lợi cho sự hiện hữu của Thiên Chúa | 328 |
| 148. Đạo đức học có nguồn gốc riêng cho mình | 330 |
| John Hospers (* 1918) | 333 |
| 149. Luận chứng về Thiên Chúa theo vũ trụ học không thể đứng vững | 333 |
| Ernst Topitsch (* 1919) | 336 |
| 150. Siêu hình học và những công thức trông nghĩa | 337 |
| 151. Biểu tượng truyền thống về Thiên Chúa tan rã | 339 |
| 152. Con người cần có ảo tưởng | 342 |
| Hans Albert (1921) | 343 |
| 153. Vài nét chính yếu của chủ nghĩa duy lý phê bình | 344 |
| 154. Phê phán phương pháp thần học | 347 |
| 155. Sống không có đức tin vẫn đầy đủ ý nghĩa | 352 |
| Alfred Lorenzer (* 1922) | 353 |
| 156. Biểu tượng bị Công đồng huỷ hoại | 354 |
| 157. Mục tiêu của xã hội hoá thời hậu Công đồng và trí tưởng tượng | 355 |
| 158. Công đồng và quá trình huỷ hoại tổng quát của xã hội | 356 |
| Horst Eberhard Richter (* 1923) | 357 |
| 159. Ảo ảnh về toàn năng là nơi trú ẩn trốn tránh cảnh bất lực | 357 |
| 160. Làm sao vượt thắng mặc cảm Thiên Chúa ? | 359 |
| Antony Flew (* 1923) | 360 |
| 161. Dụ ngôn về người chủ vườn vô hình | 360 |
| 162. Minh giải dụ ngôn | 361 |
| Edward o. Wilson e 1929) | 362 |
| 163. Xã hội-sinh học nhân văn và tôn giáo | 363 |
| 164. Chủ nghĩa duy vật khoa học và tôn giáo truyền thông | 366 |
| Giinter Dux (* 1933) | 367 |
| 165. Thế tục hoá | 368 |
| Hans Wollschlager (* 1935) | 370 |
| 166. Một thái độ nhân văn: Bất khả tri | 371 |
| Tiimann Moser (* 1938) | 372 |
| 167. Một Thiên Chúa độc hại | 373 |
| Alain de Benoist (* 1943) | 376 |
| 168. Nền ngoại giáo ngày nay và sự thiêng thánh | 377 |
| 169. Việc ban bố ý nghĩa và sự tái sinh của các thần minh | 378 |
| Hans Moravec (* 1948) | 380 |
| 170. Rô-bốt: di sản của nhân loại | 381 |