 
        | Giờ kinh Phụng vụ | |
| Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ | 
| Ký hiệu tác giả: | NG-T | 
| DDC: | 264.15 - Các giờ kinh | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 6 | 
Hiện trạng các bản sách
| 
 | 
 | 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 
 | 
 | 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Phần I : TỔNG QUÁT VỀ GIỜ KINH PHỤNG VỤ | 5 | 
| Chương I: CẦU NGUYỆN VÀ GIỜ KINH PHỤNG VỤ | 6 | 
| 1.Cầu nguyện là sự sống của người Kitô hữu | 6 | 
| 2. Nguyên tắc căn bản của GKPV. | 7 | 
| 3. Nguyên tắc thực hành | 9 | 
| 4. Đức Giêsu mẫu gương đời cầu nguyện | 10 | 
| 5. Giáo Hội cầu nguyện như Đức Giêsu cầu nguyện. | 10 | 
| Chương II : LỊCH SỬ GIỜ KINH PHỤNG VỤ | 11 | 
| I. Giai đoạn khởi đầu | 11 | 
| 1. Chúa Gỉêsu | 11 | 
| 2. Giờ cầu nguyện của anh em do thái | 11 | 
| 3. Các tông đồ và Kitô hữu đầu tiên | 13 | 
| II. Giai đoạn hình thành | 14 | 
| 1. Bốn thế kỷ đầu (từ tk 1- tk 4) | 14 | 
| a. Sách Didaché (tk 1 ) | 14 | 
| b. Sách Truyền Thống Tông Đồ ịtk 3) | 14 | 
| 2. Từ thế kỷ 4 đến thế kỷ 6 | 16 | 
| a. Sau chiếu chỉ Milan t.k 4 ) | 16 | 
| c. Quy luật cầu nguyện của thánh Biển Đức - Bênêdictô (480-547) | 17 | 
| d. Ảnh hưởng của các đan viện | 18 | 
| đến Công Dồng Trentô (tk 16) | 19 | 
| 1. Việc hình thành các Kinh Thần Vụ khác nhau | 19 | 
| 2. Việc đọc Kinh Thần Vụ riêng lẻ | 19 | 
| 3. Sự suy thoái | 20 | 
| 4. Các phong trào cải tổ | 20 | 
| a. Nhóm ngôn ngữ | 21 | 
| b. Nhóm truyền thống | 21 | 
| c. Nhóm canh tân | 21 | 
| IV. Giai đoạn cải tổ - Từ Đức Piô V (tk 16) đến Đức Piô X (tk 20) | 22 | 
| V. Canh tân phụng vụ của Công Đồng Vatican II | 23 | 
| Chương III : NHỮNG YẾU TỐ CẤU THÀNH GIỜ KINH PHỤNG VỤ | 25 | 
| I. Thánh Vịnh | 25 | 
| 1. Cách đánh số thánh vịnh | 25 | 
| 2. Vị trí Thánh vịnh trong kinh nguyện kitô giáo | 26 | 
| 3. Vị trí Thánh vịnh trong Giờ Kỉnh Phụng Vụ | 27 | 
| 4. Hát ca vịnh | 46 | 
| 5. Tiêu đề, điệp ca và lời nguyện của thánh vịnh | 48 | 
| II. Thánh Ca Kinh Thánh | 52 | 
| 1. Thánh ca Cựu ước | 53 | 
| 2. Thánh ca Tin Mừng | 54 | 
| 3. Thánh ca Tân ước | 55 | 
| III. Thánh thi | 56 | 
| 1. Thánh thi là gì? | 56 | 
| 2. Thánh thi trong Giờ Kinh Phụng Vụ | 58 | 
| 3. Việc thích nghi thánh thi | 59 | 
| IV. Các Bài đọc | 60 | 
| 1. Bài đọc Thánh Kỉnh | 60 | 
| 2. Hài đọc giáo phụ | 62 | 
| 3. Bài đọc hạnh các thành | 63 | 
| V. Những lúc thinh lặng | 64 | 
| VI. Các lời nguyện và chuyển cầu | 65 | 
| 1. Lời cầu | 65 | 
| 2. Kinh lạy Cha | 66 | 
| 3. Lời nguyện chủ tế | 67 | 
| Chương IV : KINH SÁNG VÀ KINH CHIỀU | 68 | 
| I. Tầm quan trọng của giờ Kinh Sáng và Kinh Chiều. | 68 | 
| 1. Kinh Sáng | 68 | 
| 2. Kinh Chiều | 69 | 
| II. Giáo đầu hay dẫn nhập vào các giờ kinh | 70 | 
| 1. Lời mời gọi | 71 | 
| 2. Thánh vịnh giáo đầu — Tv 94 | 72 | 
| 3. Kitô hoá Thánh vịnh 94 | 74 | 
| 4. Kitô hoá Thánh vịnh 94 | 75 | 
| 5. Việc đọc thay thế Tv 94 | 76 | 
| 6. Giáo dầu các giờ kinh khácc trong ngày | 76 | 
| III. Cấu trúc của Kinh Sáng và Kinh Chiều | 77 | 
| 1. Thánh thi | 77 | 
| 2. Ca vịnh, Điệp ca, Lời Chúa và xướng đáp | 79 | 
| a. Ca vịnh | 79 | 
| b. Điệp ca | 81 | 
| c. Lời Chúa | 81 | 
| d. Xướng đáp | 82 | 
| 3. Thánh ca Tin Mừng | 83 | 
| 4. Lời cầu | 84 | 
| 5. Kinh Lạy Cha | 87 | 
| 6. Lời nguyện | 87 | 
| 7 Kết thúc | 88 | 
| 8. Kinh Chiều I và Kinh Chiều II | 88 | 
| Chương V : KINH SÁCH | 91 | 
| I. Tầm quan trọng của giờ Kinh Sách | 91 | 
| II. Cấu trúc giờ Kinh Sách | 92 | 
| 1. Giáo đầu : | 92 | 
| 2. Thánh thi | 92 | 
| 3. Ca vịnh | 92 | 
| 4. Xướng đáp và các bài đọc | 93 | 
| 5. Bài đọc Kinh Thánh | 94 | 
| 6. Bài đọc giáo phụ | 97 | 
| 7. Thánh thi " Te Deum - Lạy Thiên Chúa ", | 98 | 
| 8. Lời nguyện kết thúc | 99 | 
| Chương VI : KINH TRƯA VÀ KINH TỐI | 100 | 
| I. Kinh Trưa | 100 | 
| 1. Vị trí của Kỉnh Trưa trong đời sống Giáo Hội | 100 | 
| 2. Cấu trúc của Kinh Trưa | 102 | 
| a. Mở đầu | 102 | 
| b. Thánh thi | 102 | 
| c. Ca vịnh và điệp ca | 102 | 
| d. Lời Chúa và xướng đáp | 104 | 
| e. Lời nguyện và kết thúc | 104 | 
| II. Kinh Tối | 105 | 
| 1. Ý nghĩa của Kinh Tối | 105 | 
| 2. Cấu trúc kinh tối | 106 | 
| a. Mở đầu | 106 | 
| b. Nghi thức sám hối | 106 | 
| c. Thánh vịnh | 107 | 
| d. Lời Chúa và xướng đáp | 108 | 
| f. Lời nguyện và kết thúc | 110 | 
| III. Bảng so sánh cấu trúc tổng quát về các GKPV | 111 | 
| 1. Tầm quan trọng của các giờ kinh | 111 | 
| 2. Cấu trúc của các giờ kinh | 111 | 
| 3. Nội dung | 112 | 
| 4. Phân loại các yếu tố cấu thành giờ kinh | 112 | 
| Chương VII: QUY LUẬT CỬ HÀNH GIỜ KINH PHỤNG VỤ | 113 | 
| I. Cử hành GKPV | 113 | 
| 2. Các bổn phận khác nhau khi cử hành GKPV | 114 | 
| II. Cử hành GKPV trong năm Phụng vụ | 116 | 
| 1. Tư thế khi đọc GKPV | 116 | 
| a. Đứng | 116 | 
| b. Ngồi | 116 | 
| 2. Dấu thánh giá | 116 | 
| 3. GKPV với các mùa phụng vụ | 117 | 
| a. Tam nhật Vượt qua và Bát nhật Phục sinh | 117 | 
| b. Mùa Phục sinh | 118 | 
| c. Mùa chay | 119 | 
| d. Mùa Giáng sinh | 119 | 
| e. Mùa vọng | 119 | 
| f. Vị trí ưu tiên giữa các mùa | 120 | 
| 4. GKPV với các lễ mừng trong năm phụng vụ | 121 | 
| III. Phối hợp các GKPV với thánh lễ và với nhau | 128 | 
| 1. Điều kiện phối hợp với thánh lễ | 129 | 
| a. Giờ kinh phối hợp với thánh lễ | 129 | 
| b. Các giờ kinh phối hợp với nhau | 131 | 
| Phần II: TÌM HIỂU THÁNH VỊNH | 133 | 
| Lời mở đầu | 134 | 
| Chương I: NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ THÁNH VỊNH | 136 | 
| I. Phân chia Bộ Thánh vịnh | 136 | 
| II. Tác giả và niên hiệu biên tập | 137 | 
| III. Tính thi ca của thánh vịnh | 137 | 
| 1. Loại chịu ảnh hưởng của văn hóa chung quanh | 138 | 
| 2. Loại nối tiếp âm vận | 138 | 
| 3. Loại song đối | 138 | 
| IV. Tính hiện thực của Thánh vịnh | 140 | 
| 1. Bình diện lịch sử | 140 | 
| 2. Bình diện ứng dụng | 140 | 
| V. Thể loại văn chương của Thánh vịnh | 140 | 
| Chương II: GIẢI THÍCH MỘT SỐ THÁNH VỊNH | 142 | 
| I. Thánh vinh nài xin (Supplications) | 142 | 
| 1. Định nghĩa | 142 | 
| 2. Cấu trúc của Thánh vịnh nài xin | 143 | 
| a. Giáo đầu | 143 | 
| b. Lời nài xin | 144 | 
| c. Kết thúc | 144 | 
| 3. Đặc điểm của cac Thánh vịnh nài xin | 145 | 
| a. Tâm tư cộng đoàn được diễn tả bằng cách nói cá nhân | 145 | 
| b. Hoàn cảnh cụ thể của người nài xin | 145 | 
| 4. Khung cảnh phụng tự của cac Thánh vịnh nài xin | 146 | 
| 5. Giải thích Tv 50: "Lạy Thiên Chúa, xin thương xót con" | 146 | 
| 6. Kitô hóa Tv 50 | 150 | 
| II. Thánh thi ca ngợi (hymnes) | 150 | 
| 1. Định nghĩa | 150 | 
| 2. Cấu trúc | 151 | 
| a. Lời mời gọi | 151 | 
| b. Khai triển lời ca ngợi | 151 | 
| c. Kết thúc | 152 | 
| 3. Đặc điểm của thánh thi ca ngợi | 152 | 
| III. Thánh vịnh tạ ơn (actions de grace) | 153 | 
| 1. Định nghĩa | 153 | 
| 2. Cấu trúc của thánh vịnh tạ ơn | 153 | 
| 3. Giải thích TV117: "tiếng reo mừng chiến thắng" | 154 | 
| 4. Kitô hóa Tv 117 | 157 | 
| IV. Thánh vịnh Lời sấm (oracles) | 158 | 
| 1. Định nghĩa | 158 | 
| 2. Cấu trúc thánh vịnh lời sấm | 159 | 
| 3. Giải thích Tv 84 "Ơn cứu độ chúng ta đã gần kề" | 159 | 
| 4. Kitô hóa Tv 84 | 161 | 
| V. Thánh vịnh về Đức Vua (psaumes royaux) | 161 | 
| 1. Định nghĩa | 161 | 
| 2. Giải thích Tv 109 "Đức Ki tô là vua và thượng tế" | 162 | 
| 3. Ki tô hóa thánh vịnh 109 | 166 | 
| a. Hướng về Đức Ki tô | 166 | 
| b. Giáo hội cầu nguyện với Đức Ki tô | 166 | 
| VI. Thánh vịnh vương quốc (règne) | 168 | 
| 1. Định nghĩa | 168 | 
| 2. Đặc tính của thánh vịnh vương quốc | 168 | 
| 3. Giải thích Tv 95: "Chúa là Vua và Thẩm phán toàn cầu" | 169 | 
| 4. Ki tô hóa Tv95 | 171 | 
| VII. Thánh vịnh Sion | 171 | 
| 1. Định nghĩa | 171 | 
| 2. Cấu trúc thánh vịnh Sion | 172 | 
| 3. Giải thích TV 86: "Giêrusalem là mẹ muôn dân" | 173 | 
| 4. Ki tô hóa Tv86 | 174 | 
| VIII. Thánh vịnh hành hương (pèlerinage) | 174 | 
| 1. Định nghĩa | 174 | 
| 2. Cấu trúc thánh vịnh hành hương | 175 | 
| 3. Giải thích Tv 90" "Nương bóng Chúa toàn năng" | 175 | 
| 4. Ki tô hóa Tv 90 | 178 | 
| IX. Thánh vịnh Lên đền (psaumes graduels) | 179 | 
| 1. Định nghĩa | 179 | 
| 2. Phân loại các thánh vịnh lên đền | 179 | 
| X. Thánh vịnh chúc tụng (demandes de bénédiction) | 181 | 
| 1. Định nghĩa | 182 | 
| 2. Ki tô hóa các thánh vịnh chúc tụng | 182 | 
| XI. Thánh vịnh giao ước (rituel de l' Alliannce) | 182 | 
| 1. Định nghĩa | 182 | 
| 2. Giải thích Tv 99: "Niềm vui của những người bước vào đền thánh | 183 | 
| 3. Ki tô hóa Tv 99 | 184 | 
| XII. Thánh vịnh ngôn sứ (exhortation prophé tique contre l'impiété) | 185 | 
| 1. Định nghĩa | 185 | 
| 2. Ki tô hóa các thánh vịnh ngôn sứ | 185 | 
| XIII. Thánh vịnh người của Thiên Chúa (hôte de YHWH) | 187 | 
| 1. Định nghĩa | 187 | 
| 2. Giải thích Tv 62: "Tâm hồn khao khát Chúa" | 187 | 
| 3. Ki tô hóa Tv 62 | 189 | 
| Phụ lục | 190 | 
| Mục lục | 198 | 
 
                     
                 
                 
                     
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                