Phong tục làng xóm Việt Nam | |
Tác giả: | Nhất Thanh, Vũ Văn Khiếu |
Ký hiệu tác giả: |
NH-T |
DDC: | 390.597 - Phong tục, lễ nghi, văn hóa dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Tựa | 7 |
CHƯƠNG I: SINH CON | |
- Đổ cung long - chạm cung long | 16 |
- Giư gìn - kiêng khem | 17 |
- Đầu thai, thác sinh, hóa sinh | 21 |
- Đặt tên | 22 |
- Chữ lót | 30 |
- Tên hiệu, tên tự, tên thụy | 33 |
- Tục kiêng tên | 35 |
- Kiêng nói tục | 42 |
CHƯƠNG II: HÌNH DÁNG | |
- Xâm mình | 48 |
- Nhuộm răng | 48 |
- Để móng tay | 50 |
- Cắt tóc | 51 |
- Tướng mạo | 53 |
CHƯƠNG III: TÍNH TÌNH | |
CHƯƠNG IV: THỨC ĂN | |
- Rau | 79 |
- Canh | 80 |
- Thịt heo | 81 |
- Mắm | 82 |
- Tương | 84 |
- Cỗ bàn | 86 |
- Thịt trâu | 88 |
- Thịt chó | 88 |
- Thịt mèo, thịt chuột | 91 |
- Thịt loài cầm | 94 |
- Yến sào | 96 |
- Tôm cá lươn | 97 |
- Ba ba - Rùa | 100 |
- Ếch | 101 |
- Ốc sò | 101 |
- Rắn trăn | 102 |
- Cơm | 104 |
- Xôi | 105 |
- Cháo | 106 |
- Các thứ bánh | 107 |
- Kẹo mứt | 110 |
- Chè | 110 |
- Bữa ăn | 111 |
- Ăn chay | 116 |
CHƯƠNG V: ĐỒ UỐNG | |
- Trà tươi | 119 |
- Trà nụ | 120 |
- Trà mạn | 121 |
- Nước vối | 122 |
- Hồng mai | 122 |
- Nước quế | 123 |
- Trà tàu | 123 |
- Rượu | 130 |
CHƯƠNG VI: TRẦU, THUỐC LÀO, THUỐC LÁ, THUỐC PHIỆN | |
- Trầu | 138 |
- Thuốc lào, thuốc lá | 143 |
- Thuốc phiện | 147 |
CHƯƠNG VII: THUỐC THANG | |
- Vệ sinh | 159 |
- Cách trị bệnh | 162 |
Lịch sử y dược Việt Nam | 173 |
- Tẩm quất | 178 |
CHƯƠNG VIII: ÁO QUẦN Y PHỤC DÂN NGHÈO | 189 |
- Khố | 189 |
- Váy | 191 |
- Yếm | 199 |
- Áo cộc, áo dài | 202 |
- Áo quần đàn ông | 204 |
- Giầy - dép - guốc | 206 |
- Khăn chít đầu | 209 |
- Ô, nón, quạt | 211 |
- Đồ trang sức | 216 |
- Lễ phục | 217 |
CHƯƠNG IX: NHÀ Ở | |
- Các cách kiến trúc | 220 |
- Sân, vườn, ao | 231 |
- Vườn cảnh | 232 |
- Cách xếp đặt bày biện trong nhà | 238 |
- Giường chiếu | 242 |
- Nghề dệt chiếu | 244 |
- Đèn đuốc | 245 |
CHƯƠNG X: GIA TỘC | |
- Gia đình | 249 |
- Họ nội | 253 |
- Họ ngoại | 254 |
- Tinh thần gia tộc | 255 |
- Thờ cúng tổ tiên | 261 |
- Nhà thờ, đồ thờ | 264 |
- Hoành phi, câu đối thờ | 269 |
- Tộc phả, gia phả | 274 |
- Của hương hỏa | 278 |
- Ruộng kỵ | 278 |
- Mua hậu | 279 |
- Cúng gia tiên | 281 |
- Cúng giỗ | 282 |
- Cách thức làm lễ | 283 |
NHỮNG LỄ TẾT TRONG MỘT NĂM (CÓ CÚNG GIA TIÊN) | 286 |
- Tết Nguyên Đán | 286 |
- Sửa soạn Tết | 288 |
- Biếu Tết | 289 |
- Mấy ngày trước Tết | 290 |
- Cây nêu | 291 |
- Đêm giao thừa, lễ trừ tịch | 292 |
- Súc sắc súc sẻ | 293 |
- Của vào như nước | 294 |
- Lễ chùa, đèn, miếu, hái lộc | 295 |
- Xông nhà, xông đất | 295 |
- Đi lễ Tết | 297 |
- Mừng tuổi, mở hàng | 299 |
- Những điều kiêng kỵ | 299 |
- Hóa vàng | 300 |
- Xuất hành | 301 |
- Khai bút | 302 |
- Khai ân | 303 |
- Tốt Thanh Minh | 303 |
- Tết Đoan ngọ | 304 |
- Tết Trung nguyên | 306 |
- Tết Trung thu | 307 |
- Tết cơm mới tháng mười | 309 |
- Chạp Ông Công | 310 |
- Đạo hiếu | 312 |
- Mừng thọ | 318 |
- Dễ | 319 |
CHƯƠNG XI : LẤY VỢ LẤY CHỒNG | |
- Khái thuyết | 320 |
- Môi giới | 333 |
- Hôn lễ | 334 |
- Chạm ngỏ | 336 |
- Ăn hỏi | 336 |
- Gởi rể | 340 |
- Cưới chạy tang | 324 |
- Cheo | 342 |
- Thách cưới | 349 |
- Cỗ cưới | 352 |
- Đám cưới | 353 |
- Tế Tơ Hồng | 360 |
- Tháng Ngâu | 365 |
- Lăng loàn | 366 |
- Lại mặt | 368 |
- Rẫy vợ | 369 |
- Chế độ đa thê | 372 |
- Nàng hầu | 378 |
- Nô tỳ | 382 |
- Nàng dâu Mẹ chồng | 384 |
CHƯƠNG XII : MA CHAY | 390 |
- Sửa soạn cho lúc chết | 390 |
- Những nghi thức về tang lê | 394 |
- Hú vía | 396 |
- Mộc dục | 396 |
- Hồn bạch | 397 |
- Tang chủ và chủ phụ | 398 |
- Tướng lễ hộ tang tư thư tư hòa | 398 |
- Cáo phó | 398 |
- Thị quan | 399 |
- Phạm hàm | 399 |
- Liệm | 400 |
- Nhập quan | 400 |
- Thiết linh sàng linh tọa | 402 |
- Thành phục | 403 |
- Triêu tịch diện | 404 |
- Kèn giải | 404 |
- Chuyển cữu | 405 |
- Cáo thần đạo lộ | 405 |
- Đưa đám | 406 |
- Nghi thức phát dẫn | 406 |
- Nhà trạm | 412 |
- Hạ huyệt | 413 |
- Rước về | 415 |
- Tế ngu | 415 |
- Viếng mộ | 418 |
- Lễ mát nhà | 418 |
- Nhà mồ | 418 |
- Cúng cơm | 419 |
- Thất tất | 419 |
- Tiểu tường | 420 |
- Đại tường | 421 |
- Đốt mã | 421 |
- Làm chay | 422 |
- Cải táng | 424 |
- Mộ phần | 428 |
- Đối trướng, Văn tế | 431 |
- Câu đối | 431 |
- Văn tế cha | 435 |
- Văn tế mẹ | 436 |
- Văn tế Francis Garnier | 445 |
- Để tang | 446 |
- Năm hạng áo tang | 447 |
- Thời hạn để tang | |
CHƯƠNG XIII : LÀNG XÓM | |
- Nguồn gốc của làng xóm | 455 |
- Tên các làng xóm | 457 |
- Phe Giáp | 460 |
- Tư văn | 462 |
- Phường nhạc | 464 |
- Việc quản trị làng xóm | 465 |
- Xã quan xã sử xã tư | 466 |
- Lý trưởng, Phó lý, Trưong Tuần | 467 |
- Tiên chỉ, Thứ chỉ | 469 |
- Kỳ mục | 470 |
- Tài chánh của làng xóm | 471 |
- Ngôi thứ trong làng | 473 |
- Khao vọng | 479 |
- Lên lão | 485 |
- Yến lão | 488 |
- Tổ chức hành chánh | 491 |