| Toát yếu kinh Trung Bộ | |
| Tác giả: | Majjhima-Nikāya |
| Ký hiệu tác giả: |
NI-M |
| Dịch giả: | Thích Minh Châu |
| DDC: | 294.344 33 - Sách kinh Phật giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Kandara | 369 |
| Bát thành | 379 |
| Hữu học | 386 |
| Potaliya | 393 |
| Javaka | 398 |
| Upàli | 404 |
| Hạnh con chó | 418 |
| Vô uý vương tử | 426 |
| Nhiều cảm thọ | 434 |
| Không gì chuyển hướng | 440 |
| Giới giáo La-hầu-la | 456 |
| Đại kinh giáo giới La-hầu-la | 463 |
| Tiểu kinh Malunkya | 471 |
| Đại kinh Man-đồng-tử | 477 |
| Bhaddàli | 487 |
| Ví dụ con chim cáy | 499 |
| Catumà | 512 |
| Nalakàpana | 521 |
| Gulissàni | 527 |
| Kitàgiri | 533 |
| Tam minh | 545 |
| Aggivacchagotta | 552 |
| Trường trảo | 560 |
| Màgandiya | 566 |
| Sandaka | 577 |
| Mahàsakuludàyi | 590 |
| Samanamandika | 604 |
| Tiểu sinh thiện sinh Ưu-đà-di | 617 |
| Vekhanassa | 627 |
| Ghatìkàra | 639 |
| Ratthapàla | 645 |
| Makhàdeva | 654 |
| Madhurà | 665 |
| Bồ đề vương tử | 671 |
| Angulimàla | 676 |
| Ái sanh | 686 |
| Bàhitika | 697 |
| Pháp trang nghiêm | 703 |
| Kannakatthala | 709 |
| Brahmayu | 718 |
| Sela | 724 |
| Asslàyana | 738 |
| Ghotamukha | 743 |
| Cankì | 753 |
| Esukàrì | 759 |
| Dhànannjàni | 773 |
| Vàsettha | 781 |
| Subha | 795 |
| Sangàrava | 805 |