| Toát yếu kinh Trung Bộ | |
| Tác giả: | Majjhima-Nikāya |
| Ký hiệu tác giả: |
NI-M |
| Dịch giả: | Thích Minh Châu |
| DDC: | 294.344 33 - Sách kinh Phật giáo |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Pháp môn căn bản | 13 |
| Tất cả lậu hoặc | 21 |
| Thừa tự pháp | 28 |
| Sợ hãi và khiếp đảm | 33 |
| Không uế nhiễm | 39 |
| Ước nguyện | 49 |
| Ví dụ tấm vải | 56 |
| Đoạn giảm | 61 |
| Chính tri kiến | 69 |
| Niệm xứ | 91 |
| Tiểu kinh sư tử hống | 102 |
| Đại kinh sư tử hống | 111 |
| Đại kinh khổ uẩn | 126 |
| Tư lượng | 136 |
| Tâm hoang vu | 143 |
| Khu rừng | 146 |
| Mật hoàn | 151 |
| Song tầm | 155 |
| An trú tầm | 161 |
| Ví dụ cái cưa | 166 |
| Ví dụ con rắn | 171 |
| Gò mối | 175 |
| Trạm xe | 186 |
| Bẫy mồi | 191 |
| Thánh cầu | 203 |
| Tiểu kinh dụ dấu chân voi | 209 |
| Đại kinh dụ dấu chân voi | 222 |
| Thí dụ lõi cây | 228 |
| Tiểu kinh rừng sừng bò | 233 |
| Đại kinh người chăn bò | 239 |
| Tiểu kinh người chăn bò | 245 |
| Tiểu kinh Saccaka | 252 |
| Đại kinh Saccaka | 258 |
| Tiểu kinh đoạn tận ái | 263 |
| Đại kinh đoạn tận ái | 271 |
| Đại kinh xóm ngựa | 279 |
| Tiểu kinh xóm ngựa | 284 |
| Bà-la-môn ở Sàla và Veranja | 293 |
| Đại kinh Phương Quảng | 298 |
| Tiểu kinh Phương Quảng | 303 |
| Tiểu kinh Pháp hành | 308 |
| Đại kinh Pháp hành | 320 |
| Tư sát | 330 |
| Kosambiya | 333 |
| Phạm thiên cầu thỉnh | 338 |
| Hàng ma | 356 |