| Đọc Giáo phụ | |
| Nguyên tác: | Lire les Pères de l'Église |
| Tác giả: | Soeur Gabriel Peters |
| Ký hiệu tác giả: |
PE-G |
| Dịch giả: | Đỗ Huy Nghĩa, OP |
| DDC: | 270.08 - Giáo phụ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI TỰA | |
| DẪN NHẬP MÔN GIÁO PHỤ | 1 |
| 1- Khái niệm | 1 |
| 2- Thẩm quyền tín lý của Giáo phụ | 5 |
| 3- Qúa trình nghiên cứu Giáo phụ | 7 |
| A - Cổ thời | |
| B - Thời Trung cổ | 8 |
| C - Thời Phục Hưng | 8 |
| D - Thế kỷ XVII và XVIII | 8 |
| E - Thời hiện nay | 9 |
| 4 - Sau Công đồng, có cần nghiên cứu Giáo phụ nữa không ? | 10 |
| 5 - Những ấn bản chính các tác phẩm của Giáo phụ | 12 |
| PHẦN THỨ NHẤT | |
| CÁC TÔNG PHỤ | |
| Chương I: LỊCH SỬ TÍN BIỂU CÁC TÔNG ĐỒ | 17 |
| DẪN NHẬP : TÍNH CHÍNH DANH CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU NÀY | 17 |
| I - Ý NGHĨA CỦA TỪ TÍN BIỂU | 17 |
| II - LỊCH SỬ CỦA MỘT TRUYỀN THUYẾT | 19 |
| 1. Hai giai đoạn của niềm tin bình dân | 21 |
| 2. Ba giai đoạn làm việc có khoa học và những kết luận | 23 |
| III - CÁC GIAI ĐOẠN BIÊN SOẠN TÍN BIỂU THANH TẨY RÔMA | 24 |
| 1. Những bản văn Kinh Thánh | 24 |
| 2. Những bản văn Giáo phụ | 26 |
| KẾT LUẬN | 26 |
| Chương II: CÁC TÔNG PHỤ | 37 |
| Khái niệm sơ khởi | 37 |
| 1. Xác định hạn từ : “Tông phụ” | 37 |
| 2. Nguồn gốc của hạn từ “Tông phụ” | 37 |
| 3. Danh sách các Tông phụ | 37 |
| 4. Những hiệu quả do việc nghiên cứu các Tông phụ | 38 |
| THÁNH CLEMENTÊ | 39 |
| GIỚI THIỆU | 39 |
| 1. Clêmentê, giám mục Rôma | 39 |
| 2. Thư gửi tín hữu Côrintô | 40 |
| I - CLÊMENTÊ - GIÁM MỤC RÔMA | 41 |
| 1. Theo những nhân chứng thế giá | 41 |
| 2. Theo chính thư gửi tín hữu Côrintô | 43 |
| 3. Theo những giả thuyết | 44 |
| 4. Theo những giai thoại | 46 |
| II - THƯ GỬI TÍN HỮU CÔRINTÔ | 47 |
| 1. Nguyên nhân của lá thư | 47 |
| 2. Niên đại của lá thư | 50 |
| 3. Nội dung của lá thư : dàn ý và bản văn | 51 |
| 4. Tầm quan trọng của bức thư | 60 |
| KẾT LUẬN : DIỆN MẠO LUÂN LÝ THÁNH CLÊMENTÊ | 62 |
| THÁNH INHAXIÔ ANTIÔKIA | 63 |
| DẪN NHẬP | 65 |
| I- ĐỜI SỒNG | |
| 1. Theo những nhân chứng có thế giá | 66 |
| 2. Theo lá thư của Inhaxiô | 68 |
| 3. Theo thư của thánh Pôlycarpô gửi tín hữu Philipphê | 69 |
| 4. Những luận suy và những giả thuyết đáng tin | 70 |
| 5. Theo những giai thoại | 71 |
| 6. Việc tôn sùng thánh Inhaxiô | 71 |
| II - BẢY LÁ THƯ CỦA THÁNH INHAXIÔ | 71 |
| 1. Tính xác thực của các lá thư | 71 |
| 2. Văn phong của những lá thư | 72 |
| 3. Khác biệt giữa những lá thư | 73 |
| 4. Đạo lý của các lá thư | 83 |
| KẾT LUẬN: TÂM HỒN CỦA THÁNH INHAXIÔ ANTIÔKIA | 87 |
| THÁNH PÔLYCARPÔ SMYRNA | 89 |
| I - CÁC NGUỒN ĐỀ TRA CỨU | |
| II - ĐỜI SỐNG GIÁM MỤC PÔLYCARPÔ | 90 |
| III - THƯ GỦ1 TÍN HỮU PHILIPPHẼ | 95 |
| 1. Tình trạng của lá thư | |
| 2. Bối cảnh và thời điểm của lá thư | 95 |
| 3. Thể loại của lá thư | 96 |
| 4. Nhìn tồng quát của lá thư | 97 |
| IV - CHỤYỆN KỂ VỀ CUỘC TỬ ĐẠO CỦA THÁNH PÔLYCARPÔ | 100 |
| 1. Thể loại văn chương | 100 |
| 2. Các nguồn của bản văn | 101 |
| 3. Tác giả của bức thư | 102 |
| 4. Niên đại của lá thư | 102 |
| 5. Tổng quan về Lá thư | 103 |
| KẾT LUẬN : DIỆN MẠO CỦA PÔLYCARPÔ | 109 |
| Giám mục Papias | 111 |
| I - GIÁM MỤC PAPIAS THÀNH HIERAPOLIS | 111 |
| II - THEO LỜI CHỨNG CỦA IRÊNÊÔ | 112 |
| III - THEO NHÂN CHỨNG CỦA EUSEBIUS CAESAREA | 113 |
| Những Đoản thi Salomon | 117 |
| I - PHÁT HIỆN BẢN VĂN | 117 |
| II - NỘI DUNG | 117 |
| III - NIÊN ĐẠI | 117 |
| IV - NHỮNG NÉT ĐẶC TRƯNG | 117 |
| V - MỘT SỐ ĐOẠN TRÍCH | 118 |
| TÁC PHẨM DIDAKHÊ | 123 |
| I - PHÁT HIỆN RA TÁC PHẨM DIDAKHÊ | 125 |
| II - NỘI DUNG TÁC PHÂM DIDAKHÊ | 126 |
| 1. “Hai con đường" (6 chương) | 126 |
| 2. Những chỉ dẫn khác (7-11, 2) | 126 |
| 3. Những chỉ dẫn mới | 126 |
| 4. Kết luận : “Hãy tinh thức” (16, 1-8) | 127 |
| III - TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH NIÊN ĐẠI TÁC PHẨM | 127 |
| IV - BẢN TỔNG KẾT 75 NĂM PHÂN TÍCH... | 128 |
| V - LÀM MỚI LẠI VẤN ĐỀ | 129 |
| 1. Chú trọng đến thể loại văn chương thể hiện qua tựa đề | 129 |
| 2. Những giai đoạn soạn thảo văn chương | 131 |
| 3. Đề xuất niên đại tác phẩm | 133 |
| 4. Xuất xứ | 134 |
| VI - CHUẨN BỊ CHO VIỆC ĐỌC DIDAKHÊ | 135 |
| 1. Hai Con Đường “Duae Viae” | 135 |
| 2. Chỉ dẫn về Thánh Thể 9 - 10 | 141 |
| 3. Một vài điểm quan trọng | 146 |
| 4. Kết luận : “Tỉnh thức” | 148 |
| KẾT LUẬN : TẦM QUAN TRỌNG CỦA TÁC PHẨM DIDAKHÊ | 149 |
| Thư Barnabê | 151 |
| I - NHỮNG BẰNG CHỨNG VỀ BẢN VĂN | |
| II - TỒNG QUAN VỀ LÁ THƯ | |
| 1. Dàn ý | 151 |
| 2. Nội dung | 152 |
| III - NHỮNG GIẢ THUYẾT VỀ LÁ THƯ | 154 |
| 1. Tác giả... | 154 |
| 2. Nguồn gốc của lá thư | 155 |
| 3. Niên đại | 155 |
| IV - THỂ LOẠI VĂN CHƯƠNG VÀ MỤC ĐÍCH CỦA LÁ THƯ | 156 |
| 1. Thể loại văn chương | 156 |
| 2. Văn phong | 156 |
| 3. Mục đích | 156 |
| V - NÉT ĐẶC TRƯNG CỦA LÁ THƯ | 158 |
| 1. Nhận xét của tác giả lá thư về giá trị của Cựu Ước | 158 |
| 2. Lối giải thích ẩn dụ của thư Bamabê, lối diễn giải Cựu Ước | 160 |
| VI - GIÁO LÝ CỦA LÁ THƯ | 163 |
| 1. Về Đức Kitô | 163 |
| 2. Về bí tích Thanh Tẩỵ | 164 |
| VII - LINH ĐẠO CỦA LÁ THƯ | 165 |
| NGƯỜI MỤC TỬ HERMAS | 167 |
| I - TÁC GIẢ | 167 |
| 1. Theo quy điển Muratori : | 167 |
| 2. Theo tác phẩm Người Mục tử | 167 |
| II - TÁC PHẨM | 167 |
| 1. Niên đại | 169 |
| 2. Giá trị trong lịch sử | 170 |
| 3. Thể loại văn chương | 170 |
| 4. Bút pháp | 171 |
| 5. Dàn ý và nội dung | 171 |
| III - ĐẠO LÝ VÀ LUÂN LÝ | 181 |
| 1. Đạo lý | 181 |
| 2. Luân lý | 184 |
| KẾT LUẬN VỀ CÁC TÔNG PHỤ | 185 |
| PHẦN THỨ HAI | |
| GIÁO PHỤ TRƯỚC NICEA | 189 |
| Chương I: GHI CHỦ GIÁO PHỤ HỘ GIÁO | 189 |
| Giáo phụ hộ giáo trong thế kỷ II | 189 |
| Những tác phẩm của đối phương | 189 |
| Những hình thái văn chương hộ giáo | 189 |
| Kitô giáo có bị Hy-lạp hóa hay không ? | 189 |
| Danh sách các nhà Hộ giáo chính | 190 |
| Thánh Giustinô tử đạo | 193 |
| I - ĐỜI SỐNG | 193 |
| 1. Tóm lược | 193 |
| 2. Khảo sát một số điểm | 193 |
| II - TÁC PHẨM | |
| 1. Hai cuốn Hộ giáo | 196 |
| 2. Đối thoại với Tryphon | 197 |
| III - TƯ TƯỞNG | 198 |
| 1. Những chủ đề quý giá của thánh Giustinô | 198 |
| 2. Thần học của Giustinô | 201 |
| KẾT LUẬN | 202 |
| Athênagoras | 205 |
| I - ĐỜI SỐNG | 205 |
| II - TÁC PHẨM | 206 |
| Biện hộ cho người Kitô hữu | 206 |
| Khảo luận về phục sinh kẻ chết | 212 |
| KÉT LUẬN | 214 |
| THƯ GỬl ÔNG DlOGNETUS | 215 |
| I - LỊCH SỬ BẢN VĂN | 215 |
| 1. Khám phá ra bản văn duy nhất | 215 |
| 2. Vị trí không hợp lý của bản văn trong tập các Tông phụ | 216 |
| 3. Hình thái văn chương | 216 |
| 4. Nội dung | 216 |
| 5. Niên đại, tác giả, nguồn gốc | 217 |
| 6. Người nhận “Gửi ông Diognetus đáng kính” | 218 |
| II - DẪN NHẬP ĐỌC BẢN VĂN | 218 |
| 1. Những lời biện hộ chống người ngoại, người Do-thái, 1-4 | 219 |
| 2. Trình bày về vai trò của người Kitô hữu trong thế giới, 5-6 | 219 |
| 3. Một bài giáo lý tóm lược, 7- 9 | 225 |
| 4. Lời khuyến dụ cuối cùng 10-12 | 228 |
| Chương II: CHỐNG LẠC GIÁO Ở THÉ KỶ THỨ HAI | 231 |
| THÁNH IRÊNÊÔ LYON | 233 |
| I - ĐỜI SỐNG | 233 |
| II - TÁC PHẨM | 235 |
| 1. Chống lạc giáo - Adversus haereses | 235 |
| 2. Chứng minh lời giảng các thánh Tông Đô | 237 |
| III - TƯ TƯỞNG | |
| Irênêô, thần học gia về lịch sử cứu độ | 239 |
| Chân lý trong Giáo Hội | 239 |
| IV - BA CHỦ ĐÊ CHÍNH : “TẤT CẢ VỮNG CHÃI” (TV, 33,7) | 241 |
| 1. Chủ đề chính : Sự hợp nhất nơi Thiên Chúa | 241 |
| 2. Nhiệm cục thực hiện qua việc quy tụ (Recapitulatio) | 248 |
| 3. Giáo dục con người | |
| V - THUYẾT NGÀN NĂM CỦA IRÊNÊÔ | 273 |
| VI - KẾT LUẬN | 273 |
| Chương III: VĂN CHƯƠNG KITÔ GIÁO Ở THẾ KỶ III | 275 |
| TERTULLIANÔ | 277 |
| I - CON NGƯỜI TERTULLIAN | 277 |
| 1. Đời sống | 277 |
| 2. Một nhà luân lý | 278 |
| 3. Văn phong | 279 |
| II - TÁC PHẨM | 279 |
| 1. Các tác phẩm hộ giáo | 279 |
| 2. Những tác phảm bút chiến | 282 |
| 3. Những tác phẩm về khổ chế | 291 |
| 4. Những bản văn đã mất | 299 |
| C - TƯ TƯỞNG THẦN HỌC | 299 |
| 1. Thần học và mối liên hệ với triết và luật | 299 |
| 2. Những điểm giáo lý quan trọng | 300 |
| KẾT LUẬN | 302 |
| HIPPÔLYTÔ RÔMA | 305 |
| I - GHI CHÚ VỀ TIỂU SỬ | 305 |
| II - TÁC PHẨM | 305 |
| 1. Les Philosophoumena | 306 |
| 2. Phản Kitô | 306 |
| 3. Các tác phẩm chú giải | 306 |
| 4. Các bài giảng | 306 |
| 5. Niên biểu (Chronique) | 306 |
| 6. Truyền thống các Tông đồ (Traditio Apostolica) | 307 |
| III - NHỮNG GHI CHÚ VỀ THẦN HỌC CỦA HYPPÔLYTÔ | 307 |
| 1. Kitô học. | 307 |
| 2. Cứu độ học | 308 |
| 3. Giáo Hội học | 308 |
| 4. Tha tội lỗi | 308 |
| KẾT LUẬN | 308 |
| PHỤ LỤC | 309 |
| THÁNH CYPRIANÔ CARTHAGE | 311 |
| I - ĐỜI SỐNG | 311 |
| Nguồn tư liệu | 311 |
| 1. Cyprianô, một người ngoại giáo | 312 |
| 2. Cyprianô trở thành tín hữu và linh mục | 312 |
| 3. Bầu làm giám mục | 313 |
| 4. Bách hại của hoàng đế Decius và 14 tháng bị đi lưu đày | 314 |
| 5. Cyprianô trở về Carthage | 317 |
| 6. Lần thứ hai đi lưu đày và tử đạo ở Carthage | 321 |
| II - TÁC PHẨM | 322 |
| III - QUAN ĐIỂM VỀ GIÁO HỘI CỦA CYPRIANÔ | 323 |
| KẾT LUẬN | 325 |
| THÁNH CLÊMENTÊ ALEXANRIA | 327 |
| I - ĐỜI SỐNG | 327 |
| II - TÁC PHẨM | 327 |
| 1. Điểm qua các tác phẩm | 328 |
| Bộ ba | 328 |
| Những tác phẩm ít quan trọng hơn : | 331 |
| 2. Văn phong | 331 |
| III - TƯ TƯỞNG | 332 |
| 1. Một tư tưởng Hy lạp-Kitô giáo | 332 |
| 2. Ngộ giáo thực thụ | 332 |
| 3. Phương pháp ẩn dụ | 332 |
| KỂT LUẬN.... | 333 |
| ORIGEN | 335 |
| I - CUỘC ĐỜI | 336 |
| Nguồn tư liệu | 336 |
| 1. Tuổi thơ và thời thanh niên | 336 |
| 2. Phục vụ Giáo Hội Alexandria | 337 |
| 3. Phục vụ Giáo Hội ở Caesarea | 340 |
| II - TRƯỜNG PHÁI ORIGEN | 346 |
| III - TÁC PHẨM | 346 |
| 1. Hai tác phẩm thần học | 346 |
| 2. Tác phẩm liên quan đến nghiên cứu Sách Thánh | 346 |
| 3. Những tác phẩm khác | 347 |
| 4. Thư tín | 347 |
| IV - TƯ TƯỞNG CỦA ORIGEN | 348 |
| 1. Có còn phải cần đọc Origen ? Tại sao ? Và đọc thế nào ? | 348 |
| 3. Dẫn nhập chú giải của Origen : Lịch sử và tinh thần | 354 |
| 4. Trục tư tưởng nữa của Origen : Tình Phụ tử của Thiên Chúa | 361 |
| 5. Một số chủ đề khác của Origen | 366 |
| KẾT LUẬN | 373 |
| PHẦN THỨ BA GIÁO PHỤ SAU NICEA | |
| Chương 1 | 375 |
| CÔNG ĐỒNG NICEA | 377 |
| Tranh luận Kitô học | 377 |
| 1. Phản ứng lại Hạ phục thuyết (subordinatianisrrì) | 377 |
| 2. Bốn Công đồng hoàn vũ lớn | 377 |
| 3. Công đồng Nicea | 378 |
| THÁNH ATHANASIO ALEXSNDRIA | 383 |
| I - ĐỜI SỐNG | 383 |
| Các nguồn sử liệu | 383 |
| 1. Thời niên thiếu và thanh niên | 385 |
| 2. Từ trợ tế đến chức giám mục | 386 |
| 3. Khởi đầu chức vụ giám mục : từ nãm 328 đến năm 335 | 386 |
| 4. Lưu đày lần thứ nhất: | 387 |
| 5. Tiếp tục thi hành chức vụ giám mục : | 388 |
| 6. Lần lưu đày thứ hai: | 389 |
| 7. Giai đoạn hoàng kim : từ năm 346 đến năm 356 | 389 |
| 8. Lưu đày lần thứ ba : | 389 |
| 9. Nhận lại chức vụ giám mục : 21 tháng 02 năm 362 đên 23 tháng 10 năm 362 | 392 |
| 10. Cuộc lưu đày lần thứ tư : | 393 |
| 11. Tiếp tục là giám mục : từ 02 năm 364 đến 05 tháng 10 năm 365 | 393 |
| 12. Lưu đày lần thứ năm : | 394 |
| 13. Tiếp tục thi hành chức vụ giám mục cho đến khi qua đời : | 394 |
| II - TÁC PHẨM | 395 |
| KẾT LUẬN | 408 |
| THÁNH HILARIÔ POITIERS | 411 |
| I - ĐỜI SỐNG | 411 |
| 1. Nguồn gốc | 411 |
| 2. Trong chức vụ giám mục | 411 |
| II - TÁC PHẨM | 415 |
| 1. Trước khi lưu đày | 416 |
| 2. Thời gian lưu đày | 417 |
| 3. Sau khi lưu đày | 421 |
| KẾT LUẬN | 424 |
| Chương II: GIÁO PHỤ MIỀN CAPPADOCIA | 425 |
| THÁNH BASILIÔ CẢ | 427 |
| I - ĐỜI SỐNG | 427 |
| 1. Gia đình | 427 |
| 2. Quá trinh giáo dục | 428 |
| 3. Đời sống khổ hạnh | 428 |
| 4. Hợp tác với giám mục Eusebius | 429 |
| 5. Là giám mục | 429 |
| II - TÁC PHẨM. | 431 |
| 1. Tác phẩm tín lý | 431 |
| 2. Những tác phẩm về đời sống khổ hạnh | 432 |
| 3. Bài giảng và diễn thuyết | 433 |
| 4. Khảo luận và những lá thư | 435 |
| III - TINH THẦN KHỐ HẠNH THEO BASILIÔ | 435 |
| 1. Quan niệm của thánh Basiliô về đời sống cộng tu | 436 |
| 2. Quan niệm của thánh Basiliô về đức vâng phục | 439 |
| KẾT LUẬN : KHUÔN MẶT THÁNH BASILIÔ | 443 |
| THÁNH GRÊGÔRIÔ NAZIANZÔ | 445 |
| I - ĐỜI SỐNG.. | 445 |
| Những Nguồn tư liệu | 445 |
| 1. Gia đình | 446 |
| 2. Quá trình thụ huấn | 446 |
| 3. Grêgôriô tìm kiếm con đường của mình | 447 |
| 4. Lãnh nhận tác vụ và thi hành sứ vụ tại Nazianzô | 447 |
| 5. Chức vụ giám mục | 449 |
| II - TÁC PHẨM | 452 |
| 1. Các diễn từ | 452 |
| 2. Thơ ca | 453 |
| 3. Những thư tín | 453 |
| III - KHÍA CẠNH TƯ TƯỞNG | 454 |
| 1. Phải chăng Grêgôriô có tính cách Hy-lạp hơn là Kitô hữu ? | 454 |
| 2. Grêgôriô - nhà thần học gia | 455 |
| 3. Grêgôriô, nhà “triết học” | 462 |
| 4. Hôn nhân, đức khiết trinh và nữ quyền | 467 |
| KẾT LUẬN | 472 |
| THÁNH GRÊGÔRIÔ NYSSA | 475 |
| I - ĐỜI SỐNG | 475 |
| II - TÁC PHẨM | 477 |
| Giới thiệu tổng quát | 477 |
| 1. Các tác phẩm tín lý | 477 |
| 2. Các tác phẩm chú giải | 479 |
| 3. Các tác phẩm khổ hạnh hay đan tu | 479 |
| 4. Diễn từ, bài giảng và thư tín | 482 |
| III - TỒNG QUAN VỀ HAI TÁC PHẨM | 482 |
| 1. Khảo luận về Đức Khiết Trinh | 482 |
| 2. Về đời sống Tổ phụ Môsê | 487 |
| IV - TƯ TƯỞNG CỦA THÁNH GRÊGÔRIÔ | 491 |
| KẾT LUẬN | 494 |
| Chương III: NHỮNG GIÁO PHỤ ĐÔNG PHƯƠNG KHÁC | 495 |
| THÁNH ÉPPHREM | 495 |
| I - ĐỜI SỐNG | 495 |
| II - TÁC PHẨM | 497 |
| KẾT LUẬN | 500 |
| THÁNH CYRILLÔ GIÊRUSALEM | 501 |
| I - ĐỜI SỐNG | 501 |
| II - TÁC PHẨM | 502 |
| III - NỘI DUNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG | 504 |
| THÁNH GIOAN KIM KHẨU | 507 |
| I - ĐỜI SỐNG | 507 |
| 1. Gia đình và giáo dục tri thức | 507 |
| 2. Lãnh nhận bí tích Thanh Tẩy, đào tạo thần học và đan sĩ | 508 |
| 3. Phó tế và linh mục tại Antiôkia | 508 |
| 4. Giám mục tại Constantinôpôlis (398-407) | 509 |
| 5. Tiếp tục gây ảnh hưởng | 511 |
| II - TÁC PHẨM | 512 |
| 1. Những bài Suy niệm và những Bài giảng | 512 |
| 2. Khảo luận về chức tư tế | 517 |
| 3. Những lá thư từ nơi lưu đày | 518 |
| III - MỘI VÀI KHÍA CẠNH VỀ TƯ TƯỞNG | 517 |
| 1. Về đời sống đan tu | 517 |
| 2. Nhà luân lý | 518 |
| 3. Sứ vụ tông đồ của người giáo dân | 521 |
| 4. Chiều kích xã hội | 522 |
| 5. Thầy dạy về Thánh Thể | 523 |
| 6. Về công ăn việc làm | 527 |
| KẾT LUẬN | |
| THÁNH CYRILLÔ ALEXAMDRIA | 529 |
| I - ĐỜI SỐNG | 529 |
| 1. Trước khi là giám mục | 529 |
| 2. Trong chức vụ giám mục (412-444) | 530 |
| II - TÁC PHẨM | 531 |
| 1. Trước cuộc tranh luận với nhóm Nestorius | 533 |
| 2. Bút chiến chống nhóm Nestorius | 535 |
| 3. Những năm cuối đời | 535 |
| III - ĐẠO LÝ VỀ ĐỨC KITÔ | 535 |
| KẾT LUẬN | 537 |
| Chương IV : GIÁO PHỤ TÂY PHƯƠNG | 539 |
| THÁNH AMBRÔSIÔ MILAN | 541 |
| I - ĐỜI SỐNG | 541 |
| 1. Thời trai trẻ | 542 |
| 2. Công việc quản trị | 542 |
| 3. Trong chức vụ giám mục | 543 |
| II - TÁC PHẨM | 549 |
| 1. Tác phẩm chú giải | 549 |
| 2. Những Tác phẩm khổ hạnh | 552 |
| 3. Tác phẩm tín lý | 553 |
| 4. Tác phẩm mục vụ | 554 |
| 5. Diễn văn và những lá thư | 555 |
| KẾT LUẬN | 556 |
| THÁNH GIÊRÔNIMÔ | 559 |
| I- ĐỜI SỐNG | 559 |
| 1. Tuổi thơ và gia đình | 559 |
| 2. Là một sinh viên sáng giá ở Rôma | 560 |
| 3. Một chuyến đi du ngoạn ở nước Pháp | 560 |
| 4. Học sống khổ hạnh ở Aquileia | 561 |
| 5. Khởi đầu sống khổ hạnh ở Syria | 561 |
| 6. Sinh viên giáo chức tại Constantinôpôlis | 564 |
| 7. Thư ký cho giáo hoàng Damasus tại Rôma | 565 |
| 8. Kết tình huynh đệ với những phụ nữ thánh thiện | 566 |
| 9. Thánh nhân lại lên đường đến Đông Phương | 568 |
| 10. Đến định cư tại Bethlehem | 570 |
| II - TÁC PHẨM | 572 |
| 1. Tác phẩm chính : những công trình Kinh Thánh | 572 |
| 2. Các bản dịch thánh Giêrônimô | 574 |
| 3. Những tác phẩm bút chiến | 575 |
| 4. Các tác phẩm lịch sử | 575 |
| 5. Bài giảng | 576 |
| 6. Thư tín | 576 |
| KẾT LUẬN | 577 |
| THÁNH AUGUSTINÔ HIPPÔ | 579 |
| Một lời dẫn nhập : một chủ đề vô tận | 579 |
| I - TỰ THUẬT | 580 |
| II - ĐỜI SỐNG | 582 |
| 1 - Sinh trưởng và gia đình | 582 |
| 2. Thời gian đi học | 583 |
| 3. Mười ba năm là thầy dạy | 587 |
| 4. Cuộc hoán cải : cảnh tượng tại một khuân viên | 595 |
| 5. Đón nhận bí tích Thanh Tẩy và bắt đầu đời sổng mới | 597 |
| 6. Ba năm sống trong nội vi ở Thagaste | 599 |
| 7. Bốn mươi năm làm linh mục và giám mục (391-430) | 599 |
| III - TÁC PHẨM | 603 |
| IV - AUGUSTINÔ, BẬC THẦY VỀ CẦU NGUYỆN | 605 |
| 1. Giai đoạn chiêm niệm đầu tiên của thánh Augustinô | 605 |
| 2. “Chính Ta là ơn cứu độ của ngươi” (Tv. 34) | 609 |
| 3. Một khám phá quan trọng : Đức Kitô là Đấng Trung gian | 611 |
| 4. Chiêm niệm Kitô giáo theo thánh Augustinô | 615 |
| 5. Người ăn xin của Thiên Chúa | 619 |
| 6. Lá thư về cầu nguyện : Thư 130 gửi bà Proba (năm 141/142) | 624 |
| 7. Thái độ và địa điểm cầu nguyện | 625 |
| 8. Thiên Chúa đón nhận lời cầu nguyện của người tội lỗi | 626 |
| KẾT LUẬN | 629 |
| THÁNH GIÁO HOÀNG LÊ-Ô CẢ | 631 |
| I - ĐỜI SỐNG | 632 |
| 1. Người canh gác đạo lý chính thống | 632 |
| 2. Người bảo vệ Rôma | 634 |
| II - TÁC PHẨM | 636 |
| KẾT LUẬN | 637 |
| THÁNH GRÊGÔRIÔ CẢ | 639 |
| I - ĐỜI SỔNG | 640 |
| 1. Gia đình | 640 |
| 2. Bối cảnh lịnh sử | 640 |
| 3. Tỉnh trường của thành Rôma | 640 |
| 4. Đan sĩ tại Coelius | 641 |
| 5. Phó tế và Khâm sứ tại Constantinôpôlis | 641 |
| 6. Trở lại đời sống đan viện | 642 |
| 7. Trong chức vụ giáo hoàng | 642 |
| II - TÁC PhẨM | 643 |
| 1. Danh sách các tác phẩm | 643 |
| 2. Văn phong | 645 |
| III - ĐẠO LÝ "THIÊNG LIÊNG | 646 |
| 1. Hai chù đề chính | 646 |
| 2. Ba điều kiện để chiêm niệm | 648 |
| 3. Chiêm niệm theo thánh Grêgôriô | 654 |
| 4. Một số giải thích về từ vựng trong lãnh vực chiêm niệm | 656 |
| IV - CÁCH THÁNH GRÊGÔRIÔ ĐỌC KINH THÁNH | 658 |
| KẾT LUẬN | 663 |
| PHỤ CHƯƠNG | 665 |
| MỤC LỤC | 679 |