| Nhân (Kindness) | |
| Phụ đề: | Giáo dục nhân bản: Văn hoá - Nguồn sống |
| Tác giả: | Lm. Nguyễn Vinh Sơn, SCJ, M.&M. Joseph Phạm, SCJ |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-S |
| DDC: | 370.112 - Giáo dục nhân bản |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 1 |
| CHƯƠNG I: Ý NỆM NHÂN VÀ TRUYỀN THỐNG NHÂN ÁI VỆT NAM | 7 |
| Bài 1: Ý niệm Nhân | 9 |
| Phu lục: Khía cạnh tâm lý của yêu thương. | 20 |
| Bài 2: Truyền thông Nhân ái Việt Nam được bồi đáp bởi triết lý nhân ái của các tôn giáo | 23 |
| Phụ lục: Tinh hoa của nhân ái Việt Nam - tinh thần nhân ái của Nguyễn Trãi | 35 |
| CHƯƠNG II: CÁC SUỐI NGUỒN YÊU THƯƠNG | 41 |
| Bài 1: Tình yêu thương từ hai chữ “đồng bào ”. | 43 |
| Bài 2: Tình yêu thương có gốc từ hai chữ “đồng loại" | 55 |
| Phụ lục: Tinh nhân loại | 77 |
| Phụ lục 1+2: các câu chuyện và tài liệu tham khảo thêm về tình yêu thương | 79 |
| Bệnh tật bị đầy lùi một cách vô điều kiện là nhờ yêu thương và được yêu thương ” | 84 |
| Phụ lục: những chú chó nhân nghĩa - đàn chó hoang đến đưa tang ân nhân | 87 |
| Bài 3: Khuyết yêu thương: ích kỷ, vô cảm, ganh ghét, đố kỵ | 89 |
| Bài 4: Nghịch với lòng yêu thương - oán ghét và hận thù | 109 |
| Bài 5: Yêu thương là biết thứ tha | 119 |
| Bài 6: Học yêu thương là biết đối thoại | 139 |
| Bài 7: Sống yêu thương là gìn giữ môi trường… | 157 |
| Bài 8: Yêu thương là biết giúp huynh đệ cầu tiến | 173 |
| Phụ lục: Án Tử sửa sai vua | 183 |
| Bài 9: Yêu thương là sống tinh thần bao dung | 185 |
| Phụ lục: Henri Dunant - Vị sáng lập Hội Hồng Thập tự Quốc tế | 205 |
| Phụ lục: Công ước Genève | 209 |
| Danh mục tài liệu trích dần và tham khảo | 212 |