| Tuân tử mưu lược tung hoành | |
| Tác giả: | Thẩm Vĩnh Hoằng, Tô Tịnh |
| Ký hiệu tác giả: |
TH-H |
| Dịch giả: | Thành Khang, Tiến Thành |
| DDC: | 181.11 - Triết học Trung Quốc và Triều Tiên |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU | 9 |
| PHẦN I: TRỊ QUỐC | 13 |
| 1. Dĩ đức kiêm nhân | 14 |
| 2. Nghĩa lập nhi vương, tín lập nhi bá | 19 |
| 3. Long lễ trọng pháp | 26 |
| 4. Hình đức kiêm dụng, ân uy tịnh cử | 33 |
| 5. Thưởng hạnh phạt uy | 38 |
| 6. Hình xứng tội tắc trị | 44 |
| 7. Lệnh hành cấm chỉ | 49 |
| 8. Thống nhất nhi trị | 53 |
| 9. Trảo cương cử yếu | 59 |
| 10. Cường bản tiết dụng | 61 |
| 11. Thứ nhân an chính tắc quân tử an vị | 67 |
| 12. Lợi nhi bất lợi phương xưng lợi, ái nhi bất dụng vị chi công | 71 |
| 13. Bất khả thùy sự dưỡng dự, toại công vong dân | 81 |
| 14. Cương đoạt chi nhân | 87 |
| 15. Minh chủ cấp đắc kỳ nhân | 90 |
| 16. Thượng hiền sử năng | 96 |
| 17. Tuần vu sô nghiêu | 106 |
| 18. Tham chi dĩ lễ, cấm chi dĩ đẳng | 110 |
| 19. Công chiến chi bản, tại hồ nhất dân | 116 |
| PHẦN II: MƯU SỰ | 125 |
| 20. Thiên hành hữu thường, ứng chi dĩ trị | 126 |
| 21. Đương thời tắc động, vật chí nhi ứng | 132 |
| 22. Kính kỳ tại kỷ | 137 |
| 23. Chế thiên mệnh nhi dụng chi | 143 |
| 24. Nghi tắc bất quyết | 147 |
| 25. Thiện trạch giả chế nhân | 154 |
| 26. Dương trường tị đoản | 163 |
| 27. Tích vi tốc hành | 166 |
| 28. Khiết nhi bất xả, kim thạch khả lâu | 171 |
| 29. Sự tất tiên lự, thận chung như thủy | 178 |
| 30. Yểm ức phong mang, hốt trí tàng phong | 186 |
| 31. Đại xảo tại sở bất vi, đại trí tại sở bất lự | 194 |
| 32. Thiện đãi quân tử, thiện xử tiểu nhân | 199 |
| 33. Thiện giả vu vật | 206 |
| 34. Công sinh minh, thiên sinh ám | 216 |
| 35. Hư nhất nhi tĩnh | 223 |
| 36. Trầm mặc như lôi | 227 |
| 37. Quý kỳ sở quý | 232 |
| PHẦN II: TU THÂN | 237 |
| 38. "Ôn ôn cung nhân, duy đức chi cơ" | 238 |
| 39. Đạm nhiên chi cực | 245 |
| 40. Cùng nhi bất thất, quyện nhi bất cẩu | 250 |
| 41. Cùng tắc tất hữu danh, đạt tắc tất hữu công | 254 |
| 42. Dĩ nghĩa biến ứng, dữ thời khuất thân | 263 |
| 43. Tiến tắc cận tận, thoái tắc tiết cầu | 269 |
| 44. Cao thượng tôn quý bất dĩ kiêu nhân | 276 |
| 45. Phản cung tự tỉnh | 280 |
| 46. Trạch lương hữu nhi hữu chi, trạch hiền sư nhi sự chi | 287 |
| 47. Học vấn bất yếm, hiếu sĩ bất quyện | 292 |
| 48. Dữ nhân thiện ngôn, noãn vu bố miên | 302 |
| 49. Độn kim lung lịch nhi lợi | 307 |
| 50. Hành thắng vu tri | 313 |