| Bí tích Hòa giải | |
| Phụ đề: | Phụ trương |
| Tác giả: | Nhiều tác giả |
| Ký hiệu tác giả: |
NHI |
| DDC: | 234.166 - Bí tích Hòa giải |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| TÂM TÌNH THỐNG HÔÌ | |
| Từ kinh nghiệm | 3 |
| Còn tự do? | 4 |
| Cần thống hối? | 5 |
| Trong Thánh Kinh | 5 |
| Hành vi siêu nhiên | 7 |
| Một quyền lợi | 8 |
| Trong lòng Giáo hội | 9 |
| Bí Tích Hòa Giải | 11 |
| Vai trò của con người | 12 |
| Niềm hy vọng | 14 |
| TÌM HIỂU VỀ TỘI | |
| I. Theo Thánh Kinh | 15 |
| 1. Trong Cựu ước | 15 |
| 2. Trong Tân ước | 15 |
| II. Xác định bản chất của tội | 19 |
| 1. Đặt tội trong tương quan với Thiên Chúa | 21 |
| 2. Đặt tội trong ánh sáng của lịch sử cứu độ và của Mầu Nhiệm Nhập Thể | 21 |
| 3. Chính con người và toàn thể loài người bị tổn thương | 22 |
| 4. Mầu nhiệm tội ác (mysterium iniquitatis) | 24 |
| 5. Các mức độ của tội | 25 |
| TỘI VÀ ƠN CỨU ĐỘ | 27 |
| I. Chúa Kitô giải thoát ta khỏi tội | 27 |
| II. Chúa Kitô bộc lộ bản chất của tội | 28 |
| III. Chống lại tội để theo Chúa Kitô | 29 |
| PHỤC HỒI Ý THỨC VỀ TỘI | 31 |
| 1. Về tầm mức | 31 |
| 2. Về hậu quả | 31 |
| A. Ý thức về tội trong thế giới hôm nay | 32 |
| I. Thuyết nhân bản hiện sinh | 32 |
| 1. Đề cao tự do tuyệt đối | 32 |
| 2. Ảnh hưởng đối với quan niệm về tội | 33 |
| II. Khoảng cách giữa Giáo hội và thế giới hiện đại | 34 |
| 1. Niềm tin vào Giáo hội bị khủng hoảng | 34 |
| 2. Một số sự kiện lịch sử | 35 |
| 3. Tại sao Giáo hội có thái độ thận trọng? | 37 |
| 4. Ảnh hưởng tiêu cực | 37 |
| III. Thách thức của các khoa học nhân văn | 38 |
| B. Ý thức về tội nơi các Kitô hữu | 42 |
| I. Quan niệm lệch lạc về tôn giáo và về Thiên Chúa | 42 |
| 1. Bi quan về các thực tại trần thế | 43 |
| 2. Hạn chế tự do của con người | 44 |
| 3. Suy tôn quá mức uy quyền của Thiên Chúa | 45 |
| II. Nền luân lý phi nhân và duy pháp lý | 46 |
| 1. Luân lý phi nhân | 46 |
| 2. Luân lý duy pháp lý | 46 |
| 3. Luân lý tiêu cực | 47 |
| III. Tội và quyền bính trong Giáo hội | 48 |
| 1. Tương quan giữa quyền bính và tội | 48 |
| 2. Tình trạng hoang mang do những thay đổi trong Giáo hội | 49 |
| c. Đổi mới ý thức về tội | 52 |
| I. Tội và mầu nhiệm cứu độ | 52 |
| II. Mặc cảm tội lỗi và ý thức về tội | 55 |
| 1. Ý thức về tội | 55 |
| 2. Mặc cảm tội lỗi | 56 |
| Kết Luận | 56 |
| THỐNG HỐI VÀ THÁNH THỂ | 58 |
| I. Thánh thể, Bí tích Hòa giải Chúa Cha với con người trong Mầu nhiệm Chúa Giêsu Phục sinh | 58 |
| 1. Bí tích Thánh Thể tha tội | 58 |
| 2. Điều kiện của hối nhân rước lễ | 68 |
| II. Tương quan giữa Bí tích Giải tội và ơn tha thứ của Bí tích Thánh Thể | 72 |
| HAI CON NGƯỜI ĐI TÌM ƠN THA THỨ | 77 |
| I. David | 79 |
| II. Người con hoang đàng | 88 |
| 1. Quyền hành hay than van | 90 |
| 2. Juđa và túi tiền | 90 |
| 1. Giận giữ - công lý hay tha thứ | 91 |
| 2. Thiên Chúa, người Cha bàng hoàng | 92 |
| 3. Phêrô và Maria Mađalêna | 94 |
| 4. "Nếu con đã hiểu được lòng cha ..." | 96 |
| THÁNH BỘ GIÁO LÝ ĐỨC TIN | |
| I. Qui luật mục vụ về việc ban Bí tích Giải tội cách tập thể | 98 |
| 1. Xưng các tội trọng ích lợi của phép giải tội cách cá nhân | 99 |
| 2. Giải tội tập thể trong trường hợp nguy tử | 100 |
| 3. Giải tội tập thể khi số linh mục giải tội không đủ | 100 |
| 4. Xin các linh mục dừng chểnh mảng thừa tác vụ giải tội | 101 |
| 5. Quyền của bản quyền | 101 |
| 6. Điều kiện giáo hữu phải có để chịu phép giải tội cách tập thể cho thành | 101 |
| 7. Xưng tội cá nhân các tội trọng | 102 |
| 8. Không được lợi dụng phép giải tội cách tập thể | 102 |
| 9. Xin các linh mục giải tội sẵn sàng thỏa mãn lời xin của giáo hữu | 102 |
| 10. Nghi thức thống hối tập thể | 103 |
| 11. Gương xấu; các vạ được dành riêng | 103 |
| 12. Sự năng xưng tội | 104 |
| 13. Tránh các lạm dụng | 104 |
| II. Phần trình bày của Đức Giáo Hoàng về qui luật mới cho việc giải tội cách tập thể | 105 |
| 1. Phải làm gì khi việc thú tội cá nhân không thể thực hiện được? | 105 |
| 2. Câu trả lời của thánh bộ đức tin | 106 |
| 3. Cảm thức về tội lỗi và sự giải thoát | 107 |
| TÒA THÁNH CÔNG BỐ QUYỀN NGHI THỨC SÁM HỐI | 109 |
| Tựa đề quyển nghi thức mới: | 110 |
| Lời mở đầu với những giáo lý và hướng dẫn mục vụ: | 110 |
| Các nghi lễ mới: | 113 |
| 1. Giao hòa một hối nhân | 113 |
| 2. Giao hòa nhiều hối nhân, với việc xưng tội và giải tội cá nhân | 113 |
| 3. Giao hòa nhiều hối nhân với việc xưng tội và giải tội chung | 114 |
| Các việc cử hành sám hối: | 114 |
| MỤC VỤ NÀO CHO NGHI THỨC GIẢI TỘI | 116 |
| Đức tin dạy gì? | 116 |
| Phải thực hành thế nào trong mục vụ? | 117 |
| Giải tội tâp thể theo nghi thức mới | 118 |
| a.Tiêu chuẩn chung: | 118 |
| b.Góp một vài ý kiến vào việc giải tội tập thể | 119 |
| Trọng trách của người mục tử | 122 |
| TẦM QUAN TRỌNG CỦA SỰ THA THỨ | 124 |
| 1. Tầm quan trọng của tha thứ | 124 |
| Tha thứ cho chính mình | 124 |
| Tha thứ là điều có thể thực hiện | 125 |
| Nền tảng của tình yêu | 125 |
| 2. Để dễ dàng tha thứ | 127 |
| Ý thức mình bất toàn | 127 |
| Liên đới trong thân phận con người | 128 |
| Cái nhìn tích cực về người khác | 129 |
| Tha thứ là quên đi | 129 |
| 3. Lòng ghen tỵ | 130 |
| Một tình cảm phổ quát | 131 |
| Mặt trái của tình yêu | 132 |
| Tông thư dưới hình thức tự sắc | |
| MISERICORDIA DEI LÒNG THƯƠNG XÓT CHÚA | 133 |
| Nhận định về Tông Thư - Tự sắc của Đức Thánh Cha về Bí tích giải tội | 146 |
| BÍ TÍCH GIẢI TỘI (cours của ĐCV Cái Răng) | 150 |
| A. Lịch sử bí tích giải | tội |
| I. Nhận biết mình có tội | 150 |
| II. Ý thức lần đầu về tính cách nội tâm của tội | 151 |
| III. Mọi người đều phạm tội | 151 |
| IV. Nhận biết lòng nhân lành của Thiên Chúa | 152 |
| V. Lòng nhân lành ấy tỏ rõ nhất nơi Chúa Kitô | 152 |
| VI. Nhưng tuy Chúa chữa lành, để được tha thứ, ta phải có lòng thống hối | 153 |
| VII. Thống hối và thế mặt | 153 |
| B. Máu Chúa Kitô rửa sạch tội lỗi ta | 153 |
| I. Nhờ Chúa Kitô chịu tử hình mà ta được tha mọi tội | 153 |
| II. Kinh thánh đã dùng nhiều hình ảnh tỏ ra chân lý trên | 154 |
| III. Để được tha tội, phải nhờ vào Máu Chúa Kitô | 154 |
| IV. Tội phạm sau phép Rửa tội cũng được tha | 154 |
| C. Cơ cấu của phép giải tội | 155 |
| I. Cách cử hành Bí tích này qua các thời đại | 155 |
| II. Hội thánh thi hành thừa tác vụ tha tội | 158 |
| III. Hành động của người xứng tội trong phép Giải tội | 160 |
| IV. Phép Giải tội có cần không ? | 160 |
| D. Việc của người xưng tội | 162 |
| I. Ăn năn tội | 162 |
| II. Xưng tội | 165 |
| III. Đền tội | 168 |
| E. Phép giải tội bí tích của sự tiến triển | 170 |
| I. Hiểu sâu xa hơn ơn đã nhận | 170 |
| II. Xưng tội mọn | 171 |
| III. Xưng tội luôn | 172 |
| IV. Bí tích Giái tội sau cuộc canh tân Phụng vụ | 173 |
| V. Vai trò của Bí tích Hòa Giải trong đời sông Giáo hội | 176 |
| Mục lục | 184 |