Lịch sử triết học Hy Lạp cổ đại | |
Tác giả: | Tạ Văn Tịnh, OP |
Ký hiệu tác giả: |
TA-T |
DDC: | 109.02 - Hợp tuyển lịch sử triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
MỤC LỤC | |
MỞ ĐẦU | 5 |
CHƯƠNG MỘT: SỰ HÌNH THÀNH TRIẾT HỌC HY LẠP CỔ ĐẠI VÀ VŨ TRỤ QUAN SƠ KHAI | 7 |
I. VÀI NÉT VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỀN CỦA TRIẾT HỌC HY LẠP CỔ ĐẠI | 7 |
1. Từ thần thoại đến triết học | 7 |
2. Giao lưu văn hóa Đông - Tây | 12 |
3. Sự phân kỳ triết học Hy Lạp cổ đại | 14 |
II. VẤN ĐỀ VŨ TRỤ LUẬN SƠ KHAI | 19 |
1. Trường phái Milet | 19 |
2. Trường phái Pythagore: tôn giáo với triết học | 28 |
3. Trường phái Héraclite: Mọi thứ đều chảy | 37 |
4. Trường phái Elée | 42 |
CHƯƠNG HAI: VŨ TRỤ LUẬN CĂN CỨ TRÊN NHỮNG HÀNH CHẤT SƠ BẢN | 53 |
I. ĐIỀU KIỆN LỊCH SỬ: NỀN DÂN CHỦ ATHÈNES | 53 |
II. VŨ TRỤ LUẬN SƠ KHAI | 55 |
1. Empédocle (ca. 492 - 432): Bản thể luận và học thuyết duy vật | 56 |
1.1. Những hành chất | 56 |
1.2. Tình yêu (philia) và thù hận (neikos) | 58 |
1.3. Tri thức | 60 |
1.4. Thế giới tinh thần và thần minh | 60 |
2. Anaxagore - những mầm mống và tinh thần (nous) | 62 |
2.1. Những mầm mống (homoiomearien) | 63 |
2.2. Tinh thần (Nous) | 66 |
3. Leucippe và Démocrite: Nguyên tử luận (Atomisme) | 69 |
3.1. Những nguyên tử và hư vô | 70 |
3.2. Không gian và vận động | 71 |
3.3. Từ nguyên tử luận đến thuyết nguồn gốc vũ trụ và sự sống | 74 |
3.4. Tất yếu và ngẫu nhiên | 76 |
3.5. Nhận thức luận và logic học | 79 |
3.6. Đạo đức học và chính trị | 81 |
III. TỪ TRIẾT HỌC TỰ NHIÊN SANG NGỤY LUẬN THUYẾT | 84 |
CHƯƠNG BA: TRIẾT HỌC ATHENES | 95 |
I. SOCRATES: LÝ TRÍ VÀ ĐỨC HẠNH ( WISSEN UND WERT) | 96 |
1. Đức hạnh là tri thức | 100 |
2. Đạo đức là khoa học | 103 |
3. Socrates - nhà duy tâm | 105 |
II. PLATON: THẾ GIỚI TRONG Ý TƯỞNG (DIE WELT IN DER IDEE) | 108 |
1. Cuộc đời | 108 |
2. Các trước tác | 111 |
2.1. Học thuyết về ý niệm (Eidos = Idea) - nền tảng thế giới quan | 112 |
2.2. Tri thức luận | 120 |
2.3. Học thuyết Ý niệm hay biện chứng pháp | 146 |
2.4. Vũ trụ luận hay vật lý học | 158 |
2.5. Luân lý và chính trị - mô hình nhà nước lý tưởng | 170 |
2.6. Tư tưởng thẩm mỹ - nghệ thuật | 176 |
III. ARISTOTE - BỘ ÓC BÁCH KHOA CỦA NỀN TRIẾT HỌC VÀ KHOA HỌC HY LẠP CỔ ĐẠI | 180 |
1. Cuộc đời | 180 |
2. Sự nghiệp sáng tác | 183 |
2.1. Tri thức luận và khoa học | 185 |
2.2. Vấn đề tồn tại - nhị nguyên luận: “mô thức” - “vật chất” | 210 |
2.3. Thiên nhiên hay vật lý học | 219 |
2.4. Sinh vật học | 234 |
2.5. Tâm lý học - học thuyết về linh hồn | 237 |
2.6. Siêu hình học hay đệ nhất triết học | 242 |
2.7. Tư tưởng đạo đức và chính trị | 253 |
CHƯƠNG BỐN: TRIẾT HỌC THỜI KỲ HY LẠP HÓA | 267 |
I. PHÁI HOÀI NGHI: “TREO LỬNG PHÁN QUYẾT” | 269 |
1. Pyrrhon xứ Elis (365 - 275 BC) người sáng lập phái hoài nghi | 270 |
2. Hoài nghi Hàn lâm viện trung cổ | 272 |
3. Hoài nghi Hàn lâm viện mới (hoặc hiện đại) | 275 |
II. PHÁI KHẮC KỶ | 279 |
1. Khắc kỷ sơ kỳ | 279 |
2.1. Logic học và lý luận nhận thức, khái niệm katalepsis | 279 |
2.2. Quan niệm về tồn tại | 282 |
2.3. Đạo đức học | 285 |
2. Khắc kỷ trung kỳ | 288 |
3. Khắc kỷ hậu kỳ | 291 |
III. PHÁI EPICURE VÀ SỰ PHỤC HỒI NGUYÊN TỬ LUẬN | 297 |
1. Vài nét về cuộc đòi Epicure và trường phái Epicure | 298 |
2. Quy luật học hay lý luận nhận thức | 299 |
3. Cơ sở nguyên tử luận trong vật lý hoc | 303 |
4. Đạo đức học - nguyên tắc khoái lạc và sự đề cao phẩm giá con người | 305 |
5. Phái Epicure tại La Mã | 308 |
KẾT LUẬN | 314 |
THƯ MỤC THAM KHẢO | 322 |