| 1. Các tiên đề của trực quan |
422 |
| 2. Các dự đoán của tri giác |
427 |
| Chú giải dẫn nhập |
437 |
| 3. Các loại suy của kinh nghiệm |
439 |
| A. Loại suy thứ nhất: Nguyên tắc về sự thường tồn của bản thể |
446 |
| Chú giải dẫn nhập |
454 |
| B. Loại suy thứ hai: Nguyên tắc về sự tiếp diễn của thời gian theo quy luật tính nhân quả |
458 |
| Chú giải dẫn nhập |
479 |
| C. Loại suy thứ ba: Nguyên tắc về sự tồn tại đồng thời theo quy luật về sự tương tác hay cộng đồng |
482 |
| 4. Các định đề của tư duy thường nghiệm nói chung |
491 |
| Phản bác thuyết duy tâm |
499 |
| Nhận xét chung về hệ thông các nguyên tắc |
511 |
| Chương III: Về sơ sở để phân biệt mọi đối tượng nói chung ra thành Phaenomena [những hiện tượng] và Noumena [những Vật-tự thân] |
517 |
| Phụ lục: Về tính nước đôi (Amphibolie) của các khái niệm phản tư do việc sử dụng lẫn lộn giác tính một cách thường nghiệm và siêu nghiệm |
543 |
| Nhận xét về tính nước đôi của các khái niệm phản tư |
551 |
| Chú giải dẫn nhập |
574 |
| B. Biện chứng pháp siêu nghiệm |
585 |
| Dẫn nhập: |
587 |
| 1. Về ảo tượng siêu nghiệm |
587 |
| 2. Về lý tính thuần túy, xứ sở của ảo tưởng siêu nghiệm |
593 |
| A. Về lý tính nói chung |
593 |
| B. Về việc sử dụng lý tính một cách lô-gic |
598 |
| C. Về việc sử dụng lý tính một cách thuần túy |
601 |
| Quyển I: Về các khái niệm của lý tính thuần túy |
607 |
| Tiết 1: Về các ý niệm nói chung |
609 |
| Tiết 2: Về các ý niệm siêu nghiệm |
617 |
| Tiết 3: Hệ thống các ý niệm siêu nghiệm |
628 |
| Quyển II: Về các suy luận có tính biện chứng của lý tính thuần túy |
635 |
| Chú giải dẫn nhập |
638 |
| Chương I: Về các võng luận (Paralogismen) của lý tính thuần túy [Theo ấn bản B] |
635 |
| - Phản bác chứng minh của Mendelssohn về sự thường tồn của linh hồn |
664 |
| - Kết luận về sự giải quyết võng luận tâm lý học |
675 |
| - Nhận xét chung về bước chuyển từ Tâm lý học thuần lý sang Vũ tru học |
677 |
| Chú giải dẫn nhập. Theo ấn bản A |
681 |
| - Võng luận thứ nhất về tính bản thể |
687 |
| - Võng luận thứ hai về tính đơn thuần |
691 |
| - Võng luận thứ ba về tính nhân cách |
700 |
| - Võng luận thứ tư về ý thể tính (của mối quan hệ bên ngoài) |
705 |
| - Xem xét kết quả chung của tâm lý học thuần túy từ các võng luận trên đây |
718 |
| Chương II: Nghịch lý (Antinomie) của lý tính thuần túy |
741 |
| Tiết 1: Hệ thống các Ý niệm vũ trụ học |
744 |
| Tiết 2: Nghịch đề luận (Antithetik) của lý tính thuần túy: (Bốn nghịch lý của lý tính thuần túy) |
755 |
| Tiết 3: Về mối quan tâm của lý tính nơi sự tự mâu thuẫn của nó |
795 |
| Tiết 4: Về sự nhất thiết buộc lý tính thuần túy phải tìm ra giải đáp cho các vấn đề siêu nghiệm của chính nó |
808 |
| Tiết 5: Cách nhìn [theo phương pháp] hoài nghi về các vấn đề vũ trụ học qua bốn ý niêm siêu nghiệm |
816 |
| Tiết 6: Thuyết duy tâm siêu nghiệm như là chìa khóa để giải quyết biện chứng vũ trụ học |
821 |
| Tiết 7: Giải quyết cuộc tranh cãi của lý tính đối với chính nó về vấn đề vũ trụ học theo phương pháp phê phán |
828 |
| Tiết 8: Nguyên tắc điều hành của lý tính thuần túy đối với các Ý niệm vũ trụ học |
837 |
| Tiết 9: Về việc sử dụng thường nghiệm nguyên tắc điều hành của lý tính đối với các ý niệm vũ trụ học |
844 |
| I. Giải quyết ý niệm vũ trụ học về cái toàn thể của sự tổng hợp những hiện tượng trong vũ trụ |
846 |
| II. Giải quyết ý niệm vũ trụ học về cái toàn thể của sự phân chia một cái toàn bộ [chỉnh thể] được mang lại trong trực quan |
852 |
| Nhận xét tổng kết về việc giải quyết các ý niệm siêu nghiệm có tính toán học và dẫn nhập về việc giải quyết các ý niệm siêu nghiệm có tính năng động còn lại |
857 |
| III. Giải quyết ý niệm vũ trụ học về cái toàn thể trong việc dẫn xuất mọi sự kiện trong vũ trụ từ những nguyên nhân của chúng |
861 |
| Khả thể của tính nhân quả từ tự do trong sự hợp nhất với quy luật phổ biến của sự tất yếu tự nhiên |
866 |
| Giải thích ý niệm vũ trụ học về tự do nối kết với tính tất yếu phổ biến của tự nhiên |
870 |
| IV. Giải quyết ý niệm vũ trụ học về cái toàn thể của sự phụ thuộc về mặt tồn tại nói chung của những hiện tượng |
886 |
| Nhận xét kết luận về toàn bộ nghịch lý của lý tính thuần túy |
892 |
| Chú giải dẫn nhập |
984 |
| Chương III: Ý thể (das Ideal) của lý tính thuần túy |
909 |
| Tiết 1: Về ý thể nói chung |
909 |
| Tiết 2: Về ý thể siêu nghiệm (Prototypon transcendentale) |
913 |
| Tiết 3: Về các luận cứ của lý tính tư biện để suy ra [chứng minh] sự tồn tại của một hữu thể tối cao |
925 |
| Chú giải dẫn nhập |
933 |
| Tiết 4: Về sự bất khả của luận cứ bản thể học nhằm chứng minh sự tồn tại của Thượng Đế |
938 |
| Chú giải dẫn nhập |
948 |
| Tiết 5: Về sự bất khả của luận cứ vũ trụ học nhằm chứng minh sư tồn tại của Thượng Đế |
951 |
| Chú giải dẫn nhập |
962 |
| Phát hiện và giải thích ảo tượng biện chứng trong tất cả các luận cứ siêu nghiệm về sự tồn tại của một hữu thể tất yếu |
965 |
| Tiết 6: Về sự bất khả của luận cứ vật lý- thần học |
971 |
| Chú giải dẫn nhập |
981 |
| Tiết 7: Phê phán mọi thứ thần học xuất phát từ các nguyên tắc tư biện của lý tính |
984 |
| Phụ lục cho phần Biện chứng pháp siêu nghiệm |
995 |
| - Về việc sử dụng các ý niệm của lý tính thuần túy theo cách điều hành (regulativ) |
995 |
| Chú giải dẫn nhập |
1019 |
| - Về mục đích tối hậu của phép biện chứng tự nhiên trong lý tính con người |
1022 |
| Chú giải dẫn nhập |
1053 |
| II - HỌC THUYẾT SIÊU NGHIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP |
|
| Chương I: Kỷ luật học (Disziplin) của lý tính thuần túy |
1061 |
| Tiết 1: Kỷ luật của lý tính thuần túy trong việc sử dụng giáo điều [khi đưa ra những khẳng định giáo điều] |
1065 |
| Tiết 2: Kỷ luật của lý tính thuần túy trong tranh biện |
1088 |
| Thuyết hoài nghi không thể là trạng thái thường xuyên và tôi hậu của lý tính con người |
1105 |
| Tiết 3: Kỷ luật của lý tính thuần túy khi đưa ra những giả thuyết |
1115 |
| Tiết 4: Kỷ luật của lý tính thuần túy trong chứng minh |
1126 |
| Chương II: Bộ chuẩn tắc (Kanon) cho lý tính thuần túy |
1137 |
| Tiết 1: Về mục đích tối hậu của việc sử dụng lý tính một cách thuần túy |
1139 |
| Tiết 2: Về ý thể "sự Thiện Tối Cao" như là cơ sở xác định mục đích tối hậu của lý tính thuần túy |
1145 |
| Tiết 3: Về tư kiến- tri thức- lòng tin |
1159 |
| Chương III: Kiến trúc học (Architektonik) của lý tính thuần túy |
1169 |
| Chương IV: Lịch sử của lý tính thuần túy |
1187 |
| Chú giải dẫn nhập |
1192 |