Dịch học tân thư | |
Tác giả: | Lý Minh Tuấn |
Ký hiệu tác giả: |
LY-T |
DDC: | 181 - Triết học phương Đông |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 5 |
Lời kính báo | 11 |
Lời tựa | 15 |
CHƯƠNG MỘT: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH – DỊCH KINH –DỊCH LÀ GÌ? | |
I. Ý nghĩa hai chữ Kinh Dịch | 17 |
II. Lược sử thành lập Kinh Dịch | 20 |
III. Các loại sách Dịch | 25 |
IV. Bát quái | 42 |
V. Trùng quái | 56 |
VI. Thứ tự các quẻ | 60 |
VII. Ý nghĩa và công dụng của các quẻ | 61 |
VIII. Thập nhị quân tử quái | 64 |
CHƯƠNG HAI: HÀ ĐỒ | |
I. Nguồn gốc | 90 |
II. Phương vị các số | 92 |
III. Ngũ hành trong Hà Đồ | 100 |
IV. Thứ tự vận hành | 105 |
V. Thiên Can và Địa Chi | 106 |
CHƯƠNG BA: LẠC THƯ | |
I. Nguồn gốc | 108 |
II. Phương vị các số | 110 |
III. Thứ tự vận hành | 114 |
IV. Ứng dụng | 118 |
CHƯƠNG IV: TƯƠNG QUAN GIỮA HÀ HỘ, LẠC THƯ, TIÊN THIÊN VÀ HẬU THIÊN BÁT QUÁI | |
I. Từ Hà Đồ đến Lạc Thư | 133 |
II. Đồ thư hợp nhất | 140 |
III. Từ Hà Đồ đến Tiên Thiên Bát quái | 144 |
CHƯƠNG NĂM: NỘI DUNG TÁC GIẢ VÀ THUẬT NGỮ CỦA KINH DỊCH | |
I. Nội dung và tác giả của Kinh dịch | 153 |
II. Nội dung và tác giả của Dịch truyện | 154 |
III. Thuật ngữ của Kinh dịch | 157 |
CHƯƠNG SÁU: 64 TRÙNG QUÁI | |
Quẻ 1. Bát Thuần Kiền (Càn) | 162 |
Quẻ 2. Bát Thuần Khôn | 206 |
Quẻ 3. Thủy Lôi Truân | 239 |
Quẻ 4. Sơn Thủy Mông | 252 |
Quẻ 5. Thủy Thiên Nhu | 265 |
Quẻ 6. Thiên Thủy Tụng | 278 |
Quẻ 7. Địa Thủy Sư | 291 |
Quẻ 8. Thủy Địa Tỷ | 204 |
Quẻ 9. Phong Thiên Tiểu Súc | 317 |
Quẻ 10. Thiên Trạch Lý | 330 |
Quẻ 11. Địa Thiên Thái | 343 |
Quẻ 12. Thiên Địa Bĩ | 360 |
Quẻ 13. Thiên Hỏa Đồng Nhân | 373 |
Quẻ 14. Hỏa Thiên Đại Hữu | 386 |
Quẻ 15. Địa Sơn Khiêm | 397 |
Quẻ 16. Lôi Địa Dự | 410 |
Quẻ 17. Trạch Lôi Tùy | 422 |
Quẻ 18. Sơn Phong Cổ | 434 |
Quẻ 19. Địa Trạch Lâm | 446 |
Quẻ 20. Phong Địa Quán | 457 |
Quẻ 21. Hỏa Lôi Phệ Hạp | 468 |
Quẻ 22. Sơn Hỏa Bí | 480 |
Quẻ 23. Sơn Địa Bác | 493 |
Quẻ 24. Địa Lôi Phục | 504 |
Quẻ 25. Thiên Lôi Vô Vọng | 517 |
Quẻ 26. Sơn Thiên Đại Súc | 528 |
Quẻ 27. Sơn Lôi Di | 539 |
Quẻ 28. Trạch Phong Đại Quá | 551 |
Quẻ 29. Bát Thuần Khảm | 562 |
Quẻ 30. Bát Thuần Ly | 575 |
Quẻ 31. Trách Sơn Hàm | 588 |
Quẻ 32. Lôi Phong Hằng | 602 |
Quẻ 33. Thiên Sơn Độn | 614 |
Quẻ 34. Lôi Thiên Đại Tráng | 625 |
Quẻ 35. Hỏa Địa Tấn | 637 |
Quẻ 36. Địa Hỏa Minh Di | 648 |
Quẻ 37. Phong Hỏa Gia Nhân | 660 |
Quẻ 38. Hỏa Trạch Khuê | 675 |
Quẻ 39. Thủy Sơn Kiển | 689 |
Quẻ 40. Lôi Thủy Giải | 701 |
Quẻ 41. Sơn Trạch Tổn | 714 |
Quẻ 42. Phong Lôi Ích | 728 |
Quẻ 43. Trạch Thiên Quải | 741 |
Quẻ 44. Thiên Phong Cấu | 755 |
Quẻ 45. Trách Địa Tụy | 768 |
Quẻ 46. Địa Phong Thăng | 781 |
Quẻ 47. Trạch Thủy Khốn | 792 |
Quẻ 48. Thủy Phong Tỉnh | 806 |
Quẻ 49. Trạch Hỏa Cách | 820 |
Quẻ 50 Hỏa Phong Đỉnh | 806 |
Quẻ 51. Bát Thuần Chấn | 847 |
Quẻ 52. Bát Thuần Cấn | 859 |
Quẻ 53. Phong Sơn Tiệm | 870 |
Quẻ 54. Lôi Trạch Quy Muội | 884 |
Quẻ 55. Lôi Hỏa Phong | 896 |
Quẻ 56. Hỏa Sơn Lữ | 909 |
Quẻ 57. Bát Thuần Tốn | 921 |
Quẻ 58. Bát Thuần Đoài | 932 |
Quẻ 59. Phong Thủy Hoán | 943 |
Quẻ 60. Thủy Trạch Tiết | 955 |
Quẻ 61. Phong Trạch Trung Thu | 968 |
Quẻ 62. Lôi Sơn, Tiểu Quá | 981 |
Quẻ 63. Thủy Hỏa Ký Tế | 1007 |
CHƯƠNG BẢY: HỆ TỪ TRUYỆN | |
Phần I | 1020 |
Phần II | 1097 |
CHƯƠNG TÁM: THUYẾT QUÁI TRUYỆN | |
CHƯƠNG CHÍN: TẠP QUÁI TRUYỆN | |
Lời bạt | 1211 |
Phụ lục I | 1219 |
Phần thứ nhất | 1238 |
Phần thứ hai | 1263 |
Phụ lục II | 1286 |
Phụ lục III | 1290 |