| Lịch sử triết học Trung Quốc | |
| Phụ đề: | Thời đại kinh học |
| Tác giả: | Phùng Hữu Lan |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
| Dịch giả: | Lê Anh Minh |
| DDC: | 181.11 - Triết học Trung Quốc và Triều Tiên |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T2 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| CHƯƠNG 1: PHIẾM LUẬN VỀ THỜI ĐẠI KINH HỌC | 5 |
| CHƯƠNG 2: ĐỔNG TRỌNG THƯ VÀ KINH HỌC KIM VĂN | 10 |
| 1. Âm Dương gia và Kim văn Kinh học gia | 10 |
| 2. Hệ thống vũ trụ trong hệ thống tư tưởng Âm Dương gia | 13 |
| 3. Địa vị và Đổng Trọng Thư trong nho gia đời Tiền Hán | 16 |
| 4. Nguyên, Thiên, Âm Dương, Ngũ Hành | 19 |
| 5. Bốn mùa | 23 |
| 6. Những tương ứng với các con số của trời | 29 |
| 7. Tính và tình | 32 |
| 8. Luân lý cá nhân và luân lý xã hội | 37 |
| 9. Triết học chính trị và triết học xã hội | 46 |
| 10. Tai ương và quái dị | 56 |
| 11. Triết học của lịch sử | 59 |
| 12. Đại nghĩa của Xuân Thu | 70 |
| CHƯƠNG 3: CÁC HỌC SẤM VĨ VÀ TƯỢNG SỐ GIỮA HAI ĐỜI HÁN | 85 |
| 1. Vĩ và sấm | 85 |
| 2. Các học tượng số | 88 |
| 3. Số Âm Dương | 92 |
| 4. Phương vị của Bát quái | 95 |
| 5. Quái khí | 99 |
| 6. Mạnh Hỉ và Kinh Phòng | 102 |
| 7. Âm luật phối hợp với quẻ | 108 |
| 8. Những Vĩ thư khác | 112 |
| 9. Âm Dương gia và khoa học | 118 |
| CHƯƠNG 4: KINH HỌC CỔ VĂN VÀ KINH HÙNG, VƯƠNG SUNG | 120 |
| 1. Cổ học và Lưu Hâm | 120 |
| 2. Dương Hùng | 122 |
| a. Thái Huyền | 125 |
| b. Pháp Ngôn | 133 |
| 3. Vương Sung | 138 |
| a. Chủ nghĩa tự nhiên | 140 |
| b. Phê bình kiến giải của người cùng thời | 141 |
| c. Kiến giải của Vương Sung đối với lịch sử | 146 |
| d. Phương pháp luận | 148 |
| e. Nói về tính | 150 |
| f. Kiến giải và Vương Sung đối với mệnh | 152 |
| So sánh Dịch và Thái Huyền | 158 |
| CHƯƠNG 5: HUYỀN HỌC THỜI NAM BẮC TRIỀU (1) | 162 |
| 1. Huyền học gia và Khổng Tử | 162 |
| 2. Hà Án, Vương Bật và Kinh học của các Huyền học gia | 164 |
| 3. Nguyễn Tịch, Kê Khang, Lưu Linh | 180 |
| 4. Duy vật luận và Cơ giới luận trong sách Liệt Tử | 188 |
| 5. Nhân sinh quan buông bỏ tình cảm và ý chí trong thiên Dương Chu | 196 |
| PHỤ TRƯƠNG | 211 |
| 1. Huyền học gia và Khổng Tử | 211 |
| 2. Danh lý | 217 |
| 3. Vương Bật | 220 |
| a. Vô | 220 |
| b. Khái niệm và lý | 224 |
| c. Tình cảm của thán nhân | 229 |
| CHƯƠNG 6: HUYỀN HỌC THỜI NAM BẮC TRIỀU (2) | 232 |
| 1. Hướng Tứ và Quách Tượng | 232 |
| 2. Độc hóa | 234 |
| 3. Quan hệ giữa các sự vật trong vũ trụ | 238 |
| 4. Sự biến hóa của thiên nhiên và nhân sự | 241 |
| 5. Vô tri | 245 |
| 6. Thánh trí | 249 |
| 7. Tiêu dao | 256 |
| 8. Tề vật | 261 |
| 9. Chí nhân | 273 |
| CHƯƠNG 7: VỀ PHẬT HỌC | 281 |
| 1. Phật gia và Đao gia | 287 |
| 2. Lục gia thất tông | 292 |
| a. Bản Vô Tông | 294 |
| b. Bản Vô Dị Tông | 297 |
| c. Tức Sắc Tông | 299 |
| d. Tâm Vô Tông | 302 |
| e. Thức Hàm Tông | 306 |
| f. Ảo Hóa Tông | 307 |
| g. Duyên Hội Tông | 307 |
| 3. Tăng Triệu | 308 |
| a. Vật Bất Thiên Luận | 311 |
| b. Bất Chân Không Luận | 314 |
| c. Bát Nhã Vô Tri Luận | 316 |
| 4. Đạo Sinh | 320 |
| a. Thuyết thiện bất thụ báo | 322 |
| b. Thuyết đốn ngộ thành Phật | 325 |
| 5. Biện luận về"thần diệt" và "bất thần diệt" | 336 |
| CHƯƠNG 8: PHẬT HỌC THỜI TÙY VÀ THỜI ĐƯỜNG (1) | 348 |
| 1. Thuyết "Nhị Đế" của Cát Tạng | 348 |
| 2. Thành Duy Thức Luận của Huyền Tăng | 354 |
| a. Duy thức dạy cùng lìa không và hữu (song ly không hữu) | 356 |
| b. Bốn phần của Thức | 358 |
| c. Đệ nhất năng biến (A Lại Da Thức) | 360 |
| d. Đệ nhị năng biến ( Mạt Na Thức) và đệ tam năng biến | 366 |
| e. Nhất thiết duy thức | 372 |
| f. Tam tính, tam vô tính, tâm như | 285 |
| g. Chuyển thức thành trí | 389 |
| 3. Kim Sư Tử Luận của Pháp Tạng | 395 |
| a. Minh Duyên Khởi | 398 |
| b. Biện sắc không | 399 |
| c. Ước tam tính | 400 |
| d. Hiển vô tướng | 401 |
| e. Thuyết vô sinh | 401 |
| f. Luận ngũ giáo | 402 |
| g. Lặc thập huyền | 406 |
| h. Quát lục tướng | 412 |
| i. Thành bồ đề | 142 |
| j. Nhập niết bàn | 414 |
| k. Duy tâm luận chủ quan và Duy tâm luận khách quan | 415 |
| CHƯƠNG 9: PHẬT HỌC ĐỜI TÙY VÀ ĐỜI ĐƯỜNG | |
| 1. Đại Thừa Chỉ Quán Pháp Môn của Thiên Thai Tông | 417 |
| a. Chân như, Như lai tạng | 418 |
| b. Tam tính | 422 |
| c. Cộng tướng thức và bất cộng tướng thức | 426 |
| d. Vạn pháp hỗ nhiếp | 428 |
| e. Chỉ quán | 433 |
| f. Tính ô nhiễm của chư Phật | 437 |
| g. Giác ngộ và không giác ngộ | 439 |
| h. So sánh Thiên Thai Tông với Duy Thức Tông và Hoa Nhiêm Tông | 441 |
| i. Thuyết "Vô tình hữu tính" của Trạm Nhiên | 442 |
| 2. Thiền Tông | 444 |
| a. Cơ sở trí tuệ của Thiền Tông | 446 |
| b. Đệ nhất nghĩa bất khả thuyết (chân lý tuyệt đối không thể diễn đạt được) | 448 |
| c. Đạo bất khả tu (Đạo không thể tu) | 451 |
| d. Cứu cánh vô đắc (rốt cuộc) không đạt được cái gì cả) | 459 |
| e. Phật pháp vô đa tử (Phật pháp không có gì nhiều) | 461 |