Về nguồn: Thời các Giáo phụ | |
Tác giả: | Phan Tấn Thành |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 270.08 - Giáo phụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T4-2 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Nhập đề | 9 |
PHẦN THỨ NHẤT: BỐI CẢNH | 15 |
Mục I: Khúc ngoặt của hoàng đế Constantino | 19 |
Mục II: Những triều đại tiếp theo của hoàng đế Constantino | 24 |
I. Sư phục hưng tôn giáo cổ truyền dưới thời hoàng đế Giuliano (361-263) | 25 |
II. Ki-tô giáo trở thành quốc giáo | 26 |
Chương II: Bối cảnh văn hóa tôn giáo | 31 |
Mục I: Ki-tô giáo với các tôn giáo | 33 |
Các tôn giáo cổ truyền của Đế quốc Rô-ma | 33 |
Mục II: Sự hình thành văn hóa KI-tô giáo | 40 |
I. Văn hóa phục vụ đức tin | 40 |
II. Những trường phái văn học KI-tô giáo | 43 |
Mục III: Các lạc giáo | 46 |
I. Các lạc giáo về mầu nhiệm Một Chúa Ba Ngôi: Ario, Macedonio | 48 |
II. Những tranh luận về bản tính đức Ki-tô: Alpollinaris, Nestorio, Eutikes | 53 |
III. Các lạc giáo khác bên Tây Phương | 58 |
PHẦN THỨ II: VĂN CHƯƠNG KI-TÔ GIÁO | 73 |
Chương III: Các giáo phụ thế kỷ IV từ Nixea (325) tới Constantinopoli (381) | 83 |
Mục I: Các giáo phụ trường phái Alexandria | 84 |
I. Giám mục Athanasio | 84 |
II. Điđimô Alexandria | 95 |
Mục II: Ba giáo phụ miền Cappadoxia | 97 |
I. Giám mục Basilio | 97 |
II. Giám mục Gregorio Nazianzo | 104 |
Mục III. Các giáo phụ Đông phương khác trong thế kỷ IV | 118 |
I. Giám mục Cirillo Gieruzalem | 118 |
II. Aphraate | 119 |
III. Phó tế Ephrem | 120 |
Mục IV: Các giáo phụ Tây phương sau Công Đồng Nixea | 122 |
I. Giám mục Hilario | 122 |
II. Giám mục Eusebio Vercelli | 127 |
III. Giám mục Lucifero Cagliari | 129 |
IV. Fautino Romano | 131 |
Chương IV: Các giáo phụ thế kỷ V | 133 |
Mục I: Các giáo phụ trường phái Antiokia | 135 |
I. Giám mục Gioan Kim Khẩu | 135 |
II. Giám mục Epiphanio Salamina | 143 |
III. Giám mục Theodoro Mopsuestia | 145 |
Mục II: Các giáo phụ trường phái Alexandria | 147 |
Giám mục Cyrialo | 147 |
Mục III. Các giáo phụ Tây Phương | 152 |
I. Giám mục Ambrosio | 152 |
II. Linh mục Hieronimo | 159 |
III. Giám mục Augustino | 168 |
IV. Ông Rufinus Aquileia | 183 |
V. Thi sĩ Prudentius | 184 |
VI. Giám mục Paulino Nola | 185 |
VII. Giám mục Phê-rô Kim Ngôn | 185 |
Chương V: Các Giáo phục sau Công đồng Calxedonia (451-750) | 187 |
Mục I: Các giáo phụ Tây Phương | 189 |
I. Giáo Hoàng Lê-ô cả | 189 |
II. Giáo hoàng Gregorio cả | 192 |
III. Giám mục Isidoro Sevilla | 194 |
IV. Linh mục Bê-đa | 195 |
Mục II: Các giáo phụ Đông Phương | 197 |
I. Giám mục Sophonio Gierusalem | 197 |
II. Maximo Confessor (580-662) | 197 |
III. Linh mục Gioan Đamaso | 198 |
PHẦN THỨ III: TỔ CHỨC CỦA HỘI THÁNH | 201 |
Chương VI: Sự bành trướng phát triển của Ki-tô giáo | 203 |
I. Chính trị và truyền giáo | 205 |
II. Những biên cương mới của Ki-tô giáo | 207 |
III. Củng cố các cơ cấu nội bộ | 209 |
Chương VII: Các hàng ngũ trong Hội Thánh | 213 |
Mục I: Hàng giáo sĩ | 214 |
I. Các cấp của hàng giáo sĩ | 214 |
II. Điều kiện gia nhập hàng giáo sĩ | 217 |
III. Việc đào tạo | 221 |
IV. Việc truyền chức | 222 |
Mục II: Giáo dân | 223 |
I. Giáo dân | 223 |
II. Phụ nữ | 224 |
Mục III. Phong trào đan tu | 227 |
I. Nguồn gốc | 227 |
II. Phong trào ẩn tu bên Ai cập | 230 |
III. Hình thức tu trì cộng đoàn | 231 |
IV. Sự phát triển bên Đông Phương | 233 |
V. Sự bành trướng sang Tây Phương | 237 |
VI. Hội Thánh với phong trào đan tu | 244 |
Chương VIII: Cơ cấu phẩm trật | 247 |
Mục I: Giáo Phận | 248 |
I. Giáo phận | 248 |
II. Giám mục | 249 |
III. Những cộng sự viên của Giám mục | 251 |
Mục II. Giáo tỉnh | 252 |
Mục III: Các tòa thượng phụ | 254 |
Mục IV: Giám mục Ro-ma | 257 |
Mục V: Các hội nghị Giám mục | 261 |
I. Công đồng tỉnh | 261 |
II. Công đồng liên giáo tỉnh | 262 |
III. Công đồng hoàn vũ | 263 |
Chương IX: Các Công đồng hoàn vũ | 267 |
Mục I: Công đồng Nixea | 268 |
I. Nguyên nhân | 268 |
II. Những quyết nghị | 269 |
III. Chấp hành | 271 |
Mục II: Công đồng Constantinopolis I | 274 |
I. Nguyên nhân | 274 |
II. Những quyết nghị | 276 |
III. Hậu quả | 279 |
Mục III. Công đồng Êphêsô | 280 |
Mục IV. Công đồng Calxêđônia (451) | 286 |
I. Nguyên nhân | 288 |
II. Diễn tiến | 288 |
III. Hậu quả | 290 |
Mục V. Ba công đồng cuối cùng của thời giáo phụ | 292 |
I. Constantinopolis II | 292 |
II. Constantinopolis III (680-681) | 293 |
III. Nixêa II (787) | 294 |
Chương X: LẠC GIÁO, LY GIÁO | 297 |
II. Những Giáo hội ly khai | 300 |
III. Những mầm mông chia rẽ giữa tòa Rôma và Constantinopolis | 303 |
IV. Những lạc giáo và ly giáo bên Tây phương | 303 |
V. Lạc giáo và ly giao trong văn chương Kitô giáo | 305 |
Phần thứ IV: ĐẠO LÝ VÀ ĐỜI SỐNG KITÔ GIÁO | 309 |
Chương XI: Thần học tín lý của các giáo phụ | 311 |
Mục l. Các tín biểu | 312 |
I. Khái niệm | 312 |
II. Phân lọai | 313 |
Mục II. Mầu nhiệm Thiên Chúa | 323 |
I. Bối cảnh của tín điều | 323 |
II. Ý nghĩa của các từ ngữ | 325 |
III. Thần học Đông và Tây về Ba ngôi | 328 |
IV. Ý nghĩa của mầu nhiệm một Chúa Ba ngôi | 332 |
Mục III. Kitô học | 334 |
I. Đức Kitô: hai bản tính | 335 |
II. Sự kết hợp hai bản tính | 338 |
III. Sự nghiệp Đức Kitô: việc cứu chuộc nhân lọai | 343 |
Mục IV. Thánh thần | 347 |
I. Tín lý | 347 |
II. Thần học | 349 |
Mục V. Đức Maria | 353 |
II. Trọn đời trinh khiết | 358 |
III. Những hình thức tôn kính đức Maria | 361 |
Mục VI. Hội thánh | 362 |
Mục VII. Con người | 368 |
Mục VIII. Cánh chung | 377 |
I. Sự quang lâm | 377 |
II. Sự phục sinh thân xác | 378 |
III. Sự sống vĩnh hằng | 379 |
IV. Những điểm khác về giáo lý | 380 |
Chương XII: PHỤNG VỤ VÀ BÍ TÍCH | 383 |
Nhập đề | 383 |
Mục I. Sự thành hình các nghi điển | 385 |
I. Nghi điển | 385 |
II. Sách phụng vụ | 389 |
Mục II. Thần học về các bí tích | 392 |
I. Từ ngữ | 392 |
II. Ý nghĩa | 393 |
III. Số lượng | 394 |
Mục III. Các bí tích khai tâm | 397 |
I. Kỷ luật | 397 |
II. Huấn giáo | 398 |
III. Nghi thức | 400 |
IV. Giếng rửa tội | 403 |
Mục IV. Thánh thể | 404 |
I. Nghi thức cử hành Thánh lễ | 404 |
II. Thần học về Thánh thể | 409 |
Mục V. Các nghi thức chữa trị | 413 |
I. Việc hòa giải tội nhân | 413 |
II. Xức dầu bệnh nhân | 416 |
Mục VI. Các nghi lễ dân thân | 419 |
I. Truyền chức thánh | 419 |
II. Nghi thức Hôn nhân | 421 |
III. Những nghi thức thánh hiến | 423 |
Mục VII. Việc cầu nguyện | 426 |
I. Huấn giáo về việc cầu nguyện | 426 |
II. Giờ cầu nguyện | 429 |
Mục VIII. Năm phụng vụ | 432 |
I. Chu kỳ Phục sinh | 434 |
II. Chu kỳ Giáng sinh | 434 |
III. Việc tôn kính các thánh | 437 |
IV.Lễ hội dân gian | 439 |
Mục IX. Nơi thờ phượng | 442 |
I. Kiến trúc thánh đường | 442 |
II. Những cuộc hành hương | 443 |
Chương XIII: Huấn giáo luân lý | 445 |
Mục I. Luân lý gia đình | 451 |
I. Hôn nhân | 452 |
II. Tương quan vợ chồng | 454 |
III. Tương quan giữa cha mẹ với con cái | 455 |
Mục II. Luân lý xã hội | 457 |
I. Chủ nhân với nô lệ | 457 |
II. Tư hữu và tài sản | 459 |
Mục III. Giáo hội đốì với chính quyền | 463 |
I. Chính quyền mong gì nơi Giáo hội? | 464 |
II. Giáo hội mong gì nơi Chính quyền? | 465 |
III. Bổn phận người công dân | 469 |
Chương XIV: Văn chương tu đức và thần bí | 473 |
I. Lý tưởng đời tu | 473 |
II. Bậc thang tới đỉnh trọn lành | 478 |
III. Đức ái trọn hảo (thánh Augustinô) | 479 |
IV.Thần học huyền bí (Pseudo Dionysius) | 486 |
KẾT LUẬN. | 493 |
II. Kitô giáo trong lịch sử | 496 |
III. Lịch sử và sử sách | 497 |
Phụ lục I | 500 |
Phụ lục II | 503 |
Phụ lục III | 513 |
Thư tịch | 518 |