| Đại cương triết học Trung Quốc | |
| Tác giả: | Giản Chi , Nguyễn Hiến Lê |
| Ký hiệu tác giả: |
GI-C |
| DDC: | 181.11 - Triết học Trung Quốc và Triều Tiên |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| CHÚ DẪN CỦA NHÀ XUẤT BẢN | 5 |
| CHƯƠNG I: TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC THỜI ÂN THƯƠNG - TÂY CHU VÀ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA NÓ | |
| I. Thế giới quan thần thoại tôn giáo và tư tưởng chính trị - xã hội thời Ân Thương - Tây Chu | 7 |
| II. Chủ nghĩa duy vật chất phác và tư tưỏng vô thần tiến bộ thời Ân Thương và Tây Chu | 24 |
| CHƯƠNG II: TRIẾT HỌC THỜI XUÂN THU - CHIẾN QUÔC | |
| I. Khái quát đặc điểm lịch sử xã hội Trung Quốc thời Xuân thu - Chiến quốc | 30 |
| II. Nho gia và triết học Khổng Tử | 45 |
| III. Mậc gia và triết học Mạc Tứ | 83 |
| IV. Đạo gia và triết học của Lão Tử | 116 |
| V. Đạo gia và tư tưởng triết học của Dương Chu | 139 |
| VI. Đạo gia và triết học của Trang Tử | 155 |
| VII. Danh gia và triết học của Huệ Thi, Công- Tôn Long | 189 |
| VIII. Nho gia và triết học Mạnh Tử | 214 |
| IX. Trường pháii triết học Hậu Mạc | 254 |
| X. Học thuyết Âm dương vàNgũ hành | 275 |
| XI. Nho gia và triết học Tuân Tử | 306 |
| XII. Pháp gia và triết học Hàn Phi | 333 |
| CHƯƠNG III: TRIẾT HỌC THỜI LƯỠNG HÁN | |
| I. Khái quát toàn cảnh lịch sử và sự phát triển của triết học Trung Quốc thời Lưỡng Hán | 352 |
| II. Triết học của Đổng Trọng Thư | 359 |
| III. Triết học của Dương Hùng và Hoàn Đàm | 376 |
| IV. Học thuyết triết học của Vương Sung | 382 |
| CHƯƠNG IV: TRIẾT HỌC THỜI NGỤY - TẤN | |
| I. Khái quát điều kiện lịch sử xã hội thời Ngụy - Tấn. | 394 |
| II. Huyền học thời Ngụy - Tân | 400 |
| III. Triết học của Hướng Tú và Quách Tượng | 410 |
| IV. Tư tưởng triết học của Bùi Ngồi và Âu Dương Kiến. | 418 |
| CHƯƠNG V: TRIẾT HỌC THỜI NAM – BẮC TRIỀU VÀ THỜI TÙY - ĐƯỜNG | |
| I. Khái quát đặc điểm lịch sử thời Nam - Bắc triều và thời Tùy - Đường | 423 |
| II. Triết học Phật giáo thời Tùy - Đường | 432 |
| III. Phạm Chẩn và cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm trong triết học Phật giáo | 478 |
| IV. Triết học của Hàn Dù và Lý Cao | 480 |
| V. Triết học của Liễu Tông Nguyên và Lưu Vũ Tích | 492 |
| CHƯƠNG VI: TRIẾT HỌC THỜI TỐNG - NGUYÊN | |
| I. Khái quát điều kiện lịch sử thời Tống - Nguyên | 507 |
| II. Tư tưởng triết học của Chu Đôn Di và Thiệu Ung | 520 |
| III. Triết học của Trình Hạo và Trình Di | 530 |
| IV. Tư tưởng triết học của Trương Tái và Vương An Thạch | 540 |
| V. Triết học của Chu Hi | 555 |
| VI. Triết học của Lục Cửu Uyên | 565 |
| VII. Tư tưởng triết học của Trần Lượng và Diệp Thích | 570 |
| CHƯƠNG VII: TRIẾT HỌC THỜI MINH - THANH | |
| I. Khái quát điều kiện lịch sử xã hội thời Minh - Thanh | 578 |
| II. Triết học của Vương Thú Nhân | 587 |
| III. Triết hoc của La Khâm Thuận và Vương Đình Tướng | 597 |
| IV. Triết học của Hoàng Tôn Hy và Vương Phu Chi | 604 |
| V. Triết học của Nhan Nguyên và Đới Chấn | 621 |
| CHƯƠNG VIII: TRIẾT HỌC TRUNG QUỐC THỜI CẬN ĐẠI | |
| I. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản và cuộc đấu tranh của các nhà tư tưởng mở đường nửa cuối thế kỷ XIX | 640 |
| II. Phong trào cách mạng nông dân Thái Bình Thiên quốc và tư tưởng tự do bình đẳng xã hội của Hồng Tú Toàn | 657 |
| III. Chủ nghĩa dân chủ cải lương tư sản và tư tường triết học của Khang Hữu Vi, Đàm Tự Đồng, Nghiêm Phục | 663 |
| IV. Cách mạng Tân Hợi và triết học của Chương Bính Lân, Tôn Trung Sơn | 689 |
| TAI LIỆU THAM KHẢO | 709 |