| Xã hội học | |
| Nguyên tác: | Sociology |
| Tác giả: | John J. Macionis |
| Ký hiệu tác giả: |
MA-J |
| Dịch giả: | Trần Nhật Tân |
| DDC: | 301 - Xã hội học và nhân chủng học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 5 |
| PHẦN I: NỀN TẢNG CỦA XÃ HỘI HỌC | |
| CHƯƠNG I: VIỄN TƯỢNG XÃ HỘI HỌC | 10 |
| Tầm quan trọng của viễn tượng | 9 |
| Viễn tượng Xã hội học | 10 |
| Nhận biết cái chung trong cái riêng | 10 |
| Nhận biết điều lạ trong điều quen thuộc | 10 |
| Làm mất tính chất cá nhân | 15 |
| Lợi ích của quan điểm xã hội học | 17 |
| Lý thuyết xã hội học | 26 |
| Mô hình cấu trúc - chức năng | 27 |
| Mô hình tương tác tượng trưng | 30 |
| Thể thao: minh họa cho ba mô hình lý thuyết | 32 |
| Tóm tắt | 38 |
| Ý niệm cơ bản | 39 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 40 |
| CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU XÃ HỘI HỌC | 42 |
| NỀN TẢNG CỦA NGHIÊN CỨU XÃ HỘI HỌC | 43 |
| Phạm vi hiểu biết | 43 |
| Lẽ phải thường so với chứng cứ khoa học | 44 |
| Giá trị hiểu biết khoa học | 45 |
| Những yếu tố của khoa học | 45 |
| Ý niệm và biến số | 46 |
| Tính chất nhất quán và việc đánh giá của đo lường | 47 |
| Mối quan hệ giữa các biến số | 48 |
| MỘT SỐ GiỚI HẠN TRONG XÃ HỘI KHOA HỌC | 53 |
| Tầm quan trọng của giải thích chủ quan | 54 |
| Chính trị và đạo đức học trong xã hội học | 54 |
| PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU XÃ HỘI HỌC | 55 |
| Thử nghiệm | 55 |
| Nghiên cứu khảo sát | 58 |
| Quan sát người tham gia | 65 |
| Cuộc phận tách thứ nhì | 69 |
| Ảnh hưởng hỗ tương giữa lý thuyết và phương pháp | 72 |
| Các bước nghiên cứu xã hội | 73 |
| Tóm tắt | 75 |
| Ý niệm cơ bản | 76 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 77 |
| CHƯƠNG 3: VĂN HÓA | 80 |
| Văn hóa là gì? | 81 |
| Thông minh của con người và văn hóa | 82 |
| Thành phần của văn hóa | 83 |
| Biểu tượng | 83 |
| Ngôn ngữ | 86 |
| Giá trị | 89 |
| Đạo đức và tập tục truyền thống | 92 |
| Văn hóa "lý tưởng" đối lập với văn hóa "thực tế" | 94 |
| Văn hóa vật chất | 94 |
| Tính đa dạng của Văn hóa: nhiều cách sống trong một thế giới | 95 |
| Chủ nghĩa vị chủng và thuyết tương đối văn hóa | 102 |
| PHÂN TÍCH LÝ THUYẾT VỀ VĂN HÓA | 104 |
| Phân tích cấu trúc - chức năng | 104 |
| Phân tích mâu thuẫn xã hội | 106 |
| Phân tích theo suy nhiên luận | 106 |
| Sinh vật xã hội học | 107 |
| VĂN HÓA VÀ TỰ DO CON NGƯỜI | 111 |
| Văn hóa như là sự kiềm chế | 111 |
| Văn hóa như là sự tự do | 112 |
| Tóm tắt | 112 |
| Ý niệm cơ bản | 113 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 114 |
| CHƯƠNG 4: XÃ HỘI | 117 |
| GERHARD VÀ JEAN LENSK: PHÁT TRIỂN VĂN HÓA XÃ HỘI | 118 |
| Xã hội săn bắn và hái lượm | 120 |
| Xã hội trồng trọt và chăn nuôi | 121 |
| Xã hội nông nghiệp | 122 |
| Xã hội công nghiệp | 125 |
| KARL MARX: TRANH CHẤP XÃ HỘI | 127 |
| Thay đổi xã hội | 130 |
| Giai cấp xã hội và tranh chấp xã hội | 132 |
| Sự vong thân của giai cấp vô sản | 133 |
| MAX WEBER: DUY LÝ HÓA XÃ HỘI | 135 |
| Sự hợp lý và chủ nghĩa tư bản công nghiệp | 137 |
| Đạo Tin lành và chủ nghĩa tư bản | 138 |
| Sự hợp lý và xã hội hiện đại | 139 |
| TALCOTT PARSONS: CHỨC NĂNG XÃ HỘI | 142 |
| Yêu cầu chức năng của xã hội | 142 |
| Thứ bậc theo bốn đẳng trật | 143 |
| Sự tiến hóa của xã hội | 144 |
| BỐN QUAN ĐIỂM VỀ XÃ HỘI | 146 |
| Tóm tắt | 148 |
| Ý niệm cơ bản | 150 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 150 |
| CHƯƠNG 5: SỰ XÃ HỘI HÓA | 153 |
| Ý NGHĨA QUAN TRỌNG CỦA KINH NGHIỆM XÃ HỘI | 153 |
| Sự phát triển của con người: Bản chất và giáo dục | 154 |
| Cách ly xã hội | 156 |
| HIỂU BIẾT VỀ QUÁ TRÌNH XÃ HỘI HÓA | 158 |
| Sigmund Freud: Những yếu tố của nhân cách | 158 |
| Jean Piaget: Sự phát triển nhận thức | 160 |
| George Herbert Meat: Cái tôi của xã hội | 162 |
| LĨNH VỰC XÃ HỘI HÓA | 167 |
| Gia đình | 167 |
| Giáo dục ở nhà trường | 169 |
| Nhóm bạn cùng lứa tuổi | 170 |
| Phương tiện truyền thông đại chúng | 171 |
| Dư luận | 173 |
| XÃ HỘI HÓA VÀ CHU KỲ ĐỜI SỐNG | 174 |
| Thời thơ ấu | 174 |
| Thời thanh niên | 175 |
| Tuổi trưởng thành | 177 |
| Tuổi già và hấp hối | 179 |
| XÃ HÔI HOÁ TRONG HẾT MỌI ĐỊNH CHẾ XÃ HỘI HÓA VÀ TỰ DO CỦA CON NGƯỜI | 182 |
| Tóm tắt | 183 |
| Ý niệm cơ bản | 184 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 185 |
| CHƯƠNG 6: TƯƠNG TÁC XÃ HỘI TRONG ĐỜI SỐNG THƯỜNG NHẬT | 188 |
| Cấu trúc của tương tác xã hội | 189 |
| Đơn vị | 190 |
| Vai trò | 192 |
| Xây dựng xã hội cho thực tại | 196 |
| Tầm quan trọng của văn hóa | 197 |
| Phương pháp luận dân tộc | 197 |
| Phân tích kịch nghệ "sự trình bày cái tôi" | 199 |
| TƯƠNG TÁC XÃ HỘI TRONG ĐỜI SỐNG THƯỜNG NHẬT: HAI MINH HỌA | 206 |
| Thế giới đô thị: Gặp gỡ người lạ | 206 |
| Khôi hài, đùa giỡn với thực tại | 210 |
| Tóm tắt | 214 |
| Ý niệm cơ bản | 214 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 215 |
| CHƯƠNG 7: TẬP THỂ VÀ TỔ CHỨC | 218 |
| TẬP THỂ XÃ HỘI | 219 |
| Tập thể, toàn thể và các nhóm | 219 |
| Tập thể sơ cấp và thứ cấp | 220 |
| Lãnh đạo tập thể | 223 |
| Tuân thể tập thể | 224 |
| Tóm tắt | 248 |
| Ý niệm cơ bản | 249 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 250 |
| CHƯƠNG 8: SỰ LẦM LẠC | 252 |
| Lầm lạc là gì? | 252 |
| Giải thích sinh học về sự lầm lạc | 255 |
| Nghiên cứu ban đầu | 255 |
| Sự phạm pháp và cấu tạo cơ thể | 255 |
| NHỮNG GIẢI THÍCH TÂM LÝ VỀ SỰ LẦM LẠC | 257 |
| Lý thuyết tiết chế | 257 |
| PHÂN TÍCH LÝ THUYẾT VỀ SỰ LẦM LẠC | 257 |
| Phân tích cấu trúc - chức năng | 258 |
| Lý thuyết sự căng thẳng của Metton | 259 |
| Tiểu văn hóa lầm lạc | 262 |
| Phân tích tương tác biểu tượng | 265 |
| Lý thuyết về nhãn hiệu | 265 |
| Tương tác và hiểu biết như kẻ lầm lạc | 271 |
| Phân tích tranh chấp xã hội | 272 |
| Sự lầm lạc và chủ nghĩa tư bản | 273 |
| Sự lầm lạc và người giàu, tội phạm công chức | 275 |
| Sự lầm lạc và phụ nữ | 277 |
| TỘI PHẠM VÀ HỀ THỐNG PHÁP LÝ TỘI PHẠM | 278 |
| Các loại tội phạm | 278 |
| Thống kê tội phạm | 279 |
| Tội phạm trong quan điểm so sánh giữa các nền văn hóa | 283 |
| Thành phần hệ thống pháp lý tội phạm | 284 |
| Ý niệm cơ bản | 290 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 290 |
| PHẦN II: BẤT CÔNG XÃ HỘI | |
| CHƯƠNG IX: PHÂN TẦNG LỚP XÃ HỘI | 293 |
| Phân tầng lớp xã hội là gì? | 294 |
| Hệ thống đẳng cấp và giai cấp | 295 |
| Những xã hội không giai cấp | 300 |
| Phân tích lý thuyết về phân tầng xã hộ | 302 |
| Phân tích cấu trúc - chức năng | 302 |
| Phân tích tranh chấp xã hội | 305 |
| Lenki, sự tổng hợp | 309 |
| Phân tầng xã hội, thực tế và giá trị | 309 |
| Tóm tắt | 310 |
| Ý niệm cơ bản | 311 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 312 |
| CHƯƠNG 10: GIAI CẤP XÃ HỘI Ở MỸ | 314 |
| Những mẫu thứa bất công | 315 |
| Tài nguyên và sức mạnh kinh tế | 315 |
| Uy tín nghề nghiệp | 316 |
| Giáo dục chính quy | 318 |
| Sự gán nhãn hiệu cho và phân tầng xã hội | 318 |
| Các giai cấp xã hội ở Mỹ | 319 |
| Giai cấp thượng lưu | 320 |
| Giai cấp trung lưu | 321 |
| Giai cấp lao động | 323 |
| Giai cấp hạ lưu | 323 |
| Các mối tương quan của phân tầng xã hội mỹ | 325 |
| Sức khỏe và trường thọ | 325 |
| Giá trị và thái độ | 325 |
| Đời sống gia đình và giới tính | 327 |
| Sự dễ thay đổi trong xã hội ở Mỹ | 327 |
| Tính hay thay đổi trong xã hội. Huyền thoại và thực tại | 328 |
| Phân tầng và sự dễ thay đổi trong xã hội trong những thập niên gần đây | 329 |
| Sự đói nghèo | 332 |
| Sự đói nghèo ở thế giới thứ ba | 333 |
| Sự đói nghèo ở Mỹ | 334 |
| Sự đói nghèo, giải thích và trả lời | 335 |
| Sự đói nghèo, chính trị học và văn hóa | 337 |
| Tóm tắt | 340 |
| Ý niệm cơ bản | 341 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 341 |
| CHƯƠNG 11: CHỦNG TỘC VÀ DÂN TỘC | 344 |
| Chủng tộc | 345 |
| Dân tộc | 346 |
| Dân tộc thiểu số | 347 |
| Thành kiến | 348 |
| Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc | 348 |
| Thành kiến và sự phân biệt chủng tộc, mức độ hằn học | 354 |
| ĐA SỐ VÀ THIỂU SỐ, CÁC MẪU TƯƠNG TÁC | 354 |
| Thuyết đa nguyên | 355 |
| Sự đồng hóa | 355 |
| Sự tách biệt | 358 |
| Sự hủy diệt | 359 |
| Sự khác biệt chủng tộc và dân tộc ở Mỹ | 360 |
| Tín đồ Tin lành da trắng gốc Anglo-saxon | 360 |
| Người Mỹ bản xứ | 326 |
| Người Mỹ da đen | 364 |
| Người Mỹ gốc Á Châu | 369 |
| Người Mỹ gốc Hoa | 370 |
| Người Mỹ gốc Nhật | 371 |
| Người Mỹ gốc Mexico | 373 |
| Người Mỹ gốc Tây Ban Nha | 373 |
| Người Puerto Rico | 374 |
| Người Mỹ gốc Cuba | 376 |
| Người Mỹ da trắng thiểu số | 376 |
| Thiểu số ở Mỹ, viễn tượng một trăm năm | 378 |
| Tóm tắt | 379 |
| Ýniệm cơ bản | 380 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 381 |
| CHƯƠNG 12: GIỐNG PHÁI VỚI GIỚI TÍNH | 383 |
| Giống phái, phân biệt sinh học | 384 |
| Giống phái, phân biệt giống phái | 388 |
| Giống phái và xã hội hóa | 391 |
| Giới tính và gia đình | 393 |
| Giới tính và nhóm bạn cùng tuổi | 394 |
| Giới tính trong học đường | 396 |
| Giới tính và phương tiện truyền thông đại chúng | 398 |
| Giới tính và xã hội hóa người trưởng thành | 399 |
| Giáo phái và phân tầng xã hội | 401 |
| Nam và nữ độ tuổi lao động | 401 |
| Công việc nội trợ | 403 |
| Giống phái, thu thập và tài sản | 404 |
| Giống phái và giáo dục | 405 |
| Giống phái và chính trị | 407 |
| Phụ nữ thiểu số | 408 |
| Phân tích lý thuyết về giống phái | 409 |
| Phân tích cấu trúc - chức năng | 409 |
| Phân tích tranh chấp xã hội | 410 |
| Chủ nghĩa nữ quyền | 412 |
| Ý tưởng chính theo chủ nghĩa nữ quyền | 412 |
| Phản kháng chủ nghĩa nữ quyền | 413 |
| Những biến thể của chủ nghĩa nữ quyền | 414 |
| Chủ nghĩa nữ quyền trong thế kỷ 21 | 415 |
| Tóm tắt | 416 |
| Ý niệm cơ bản | 417 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 417 |
| CHƯƠNG 13: LÃO HÓA VÀ NGƯỜI LỚN TUỔI | 420 |
| Độ tuổi hoa râm trong xã hội Mỹ | 420 |
| Tuổi già, sinh học và văn hóa | 422 |
| THỜI KỲ CHUYỂN TIẾP VÀ CÁC VẤN ĐỀ Ở TUỔI GIÀ | 430 |
| Sự cô lập xã hội | 431 |
| Sự nghỉ hưu | 432 |
| Nguồn lợi kinh tế hạn chế | 433 |
| Ngược đãi người lớn tuổi | 435 |
| Phân tích lý thuyết về tuổi già | 437 |
| Lý thuyết gỡ bỏ | 437 |
| Lý thuyết hoạt động | 437 |
| Phân tích tranh chấp xã hội | 438 |
| Cái chết và hấp hối | 444 |
| Các kiểu chết liên quan đến lịch sử | 444 |
| Sự phân biệt hiện đại giữa sống và chết | 445 |
| Sự mất đi người thân | 446 |
| Tóm tắt | 447 |
| Ý niệm cơ bản | 448 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 448 |
| PHẦN IV: THỂ CHẾ XÃ HỘI | |
| CHƯƠNG 14: GIA ĐÌNH | 451 |
| Quan hệ họ hàng: Ý niệm cơ bản | 452 |
| GIA ĐÌNH TRONG VIỄN TƯỢNG GIỮA CÁC NỀN VĂN HÓA | 453 |
| Các mẫu hôn nhân | 453 |
| Các mẫu cư trú | 455 |
| Các mẫu dòng dõi | 456 |
| PHÂN TÍCH LÝ THUYẾT VẾ GIA ĐÌNH | 456 |
| Chức năng của gia đình | 456 |
| Sự bất bình đẳng xã hội và gia đình | 458 |
| Các phân tích lý thuyết khác | 458 |
| DIỄN TIẾN ĐỜI SỐNG CỦA GIA ĐÌNH MỸ ĐIỂN HÌNH | 459 |
| Thời gian tìm hiểu | 459 |
| Thời gian ổn định: Hôn nhân lý tưởng và thực sự | 461 |
| Nuôi con | 462 |
| Gia đình về sau | 464 |
| TÍNH ĐA DẠNG TRONG GIA ĐÌNH MỸ | 465 |
| Giai cấp xã hội | 465 |
| Dân tộc và chủng tộc | 467 |
| Giống phái | 469 |
| SỰ CHUYỂN TIẾP VÀ CÁC VẤN ĐỀ TRONG ĐỜI SỐNG GIA ĐÌNH | 472 |
| Ly hôn | 472 |
| Tái hôn | 474 |
| Bạo lực trong gia đình | 474 |
| CÁC HÌNH THỨC GIA ĐÌNH THAY THẾ | 477 |
| Gia đình có một bố hay một mẹ | 477 |
| Sống chung | 478 |
| Nam tình dục đồng giới và các đôi đồng dục nữ | 478 |
| Sống độc thân | 479 |
| KỸ THUẬT SINH SẢN MỚI VỚI GIA ĐÌNH | 480 |
| Thụ tinh trong ống nghiệm | 480 |
| Vấn đề đạo đức | 480 |
| Tóm tắt | 483 |
| Ý niệm cơ bản | 485 |
| Tài liệu ềề nghị tham khảo | 485 |
| CHƯƠNG 15: GIÁO DỤC GIÁO DỤC TRONG VIỄN TƯỢNG GIỮA CÁC NỀ VĂN HÓA | 489 |
| Giáo dục học đường ở Anh | 490 |
| Giáo dục học đường ở Nhật | 492 |
| Giáo dục học đường ở Nga | 492 |
| Giáo dục học đường ở Mỹ | 493 |
| Chức nông của giáo dục chính quy | 494 |
| Xã hội hóa | 494 |
| Hội nhập xã hội | 495 |
| Sắp đặt xã hội | 495 |
| Canh tân văn hóa | 496 |
| Chức năng tiềm ẩn của giáo dục chính quy | 496 |
| GIÁO DỤC CHÍNH QUY VÀ BẤT CÔNG XÃ HỘI | 496 |
| Kiểm soát xã hội | 497 |
| Trắc nghiệm và bất công xã hội | 497 |
| Sắp xếp học sinh theo năng lực và bất công xã hội | 498 |
| Bất công giữa các trường học | 499 |
| Tiếp cận đến sự bất công ở bậc đại học | 502 |
| Chứng thư | 504 |
| NHỮNG VẤN ĐỀ TRONG GIÁO DỤC MỸ | 505 |
| Kỷ luật học đường | 505 |
| Bộ máy quan liêu và tính thụ động của học sinh | 506 |
| Trình độ đại học và phẩm chất của giáo dục | 509 |
| VẤN ĐỀ GẦN ĐẪY TRONG GIÁO DỤC MỸ | 512 |
| Các kiểu giáo dục học đường thay thế | 512 |
| Sự giáo dục học đường dành cho người tật nguyền | 513 |
| Giáo dục cho người lớn | 514 |
| Giáo dục trong thời đại máy tính | 514 |
| Tóm tắt | 515 |
| Ý niệm cơ bản | 517 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 517 |
| CHƯƠNG 16: TÔN GIÁO | 520 |
| TÔN GIÁO: NHỮNG Ý NIỆM CĂN BẰN | 520 |
| Tôn giáo với xã hội học | 521 |
| PHÂN TÍCH LÝ THUYẾT VẾ TÔN GIÁO | 523 |
| Những chức ndng của tôn giáo | 523 |
| Xây dựng xã hội cho đấng linh thiêng | 524 |
| ĩôn giáo và bốt công xã hội | 525 |
| NHỮNG LOẠI HÌNH CỦA Tổ CHỨC ĨÔN GIÁO | 529 |
| Giáo hội và giáo phái | 529 |
| Tín ngưỡng | 531 |
| TÔN GIÁO THEO DÒNG LỊCH sử | 532 |
| Hồi giáo trong xã hội tiền công nghiệp | 532 |
| TÔN GIÁO TRÊN THẾ GIỚI | 535 |
| Cơ Đốc giáo | 535 |
| Hồi giáo | 537 |
| Ấn Độ giáo | 538 |
| Phật giáo | 538 |
| Khổng giáo | 539 |
| Do Thái giáo | 540 |
| TÔN GIÁO Ở MỸ | 542 |
| Sáp nhập tôn giáo | 542 |
| Lòng mộ đạo | 542 |
| Những tương quan trong sáp nhập tôn giáo | 543 |
| TÔN GIÁO TRONG XÃ HỘI ĐANG THAY ĐỔI | 548 |
| Thế tục hóa | 548 |
| Tôn giáo bên đời | 551 |
| Hồi sinh tôn giáo ở Mỹ | 552 |
| Tóm tắt | 553 |
| Ý niệm cơ bản | 554 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 555 |
| CHƯƠNG 17: CHÍNH TRỊ VÀ CHÍNH PHỦ | 558 |
| UY QUYỀN VÀ QUYẾN | 559 |
| Uy quyền truyền thống | 559 |
| HỆ THỐNG KINH TẾ MỸ | 609 |
| Uy quyền hợp pháp, hợp lý | 560 |
| Uy quyền thu phục nhân tâm | 561 |
| Chính trị trong viễn tượng lịch sử | 564 |
| Hệ thống chính trị | 565 |
| Chế độ quân chủ | 565 |
| Chế độ dân chủ | 565 |
| Chế độ độc tài và chế độ chuyên chế | 568 |
| Hệ thống chính trị mỹ | 571 |
| Văn hóa, kinh tế học và chính trị | 571 |
| Đảng phái chính trị | 572 |
| Lăng kính chính trị ở Mỹ | 571 |
| Đảng phái chính trị | 572 |
| Lăng kính chính trị ở Mỹ | 573 |
| Các nhóm quyền lợi đặc biệt | 577 |
| Chính trị với cá nhân | 579 |
| Phân tích lý thuyết về quyền lực trong xã hội | 582 |
| Mô hình đa nguyên | 583 |
| Mô hình ưu tú quyền lực | 584 |
| Quyền hạn vượt khỏi quy tắc | 586 |
| Tham nhũng và chính trị học máy móc | 586 |
| Cách mạng | 587 |
| Chủ nghĩa khủng bố | 588 |
| Tóm tắt | 591 |
| Ý niệm cơ bản | 592 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 592 |
| CHƯƠNG 18: QUẢN LÝ KINH TẾ VÀ LÀM VIỆC | 595 |
| Kinh tế là gì? | 596 |
| Cách mạng nông nghiệp | 597 |
| Cách mạng công nghiệp | 597 |
| Xã hội hậu công nghiệp | 599 |
| Các khu vực kinh tế | 600 |
| So sánh các hệ thống kinh tế | 601 |
| Chủ nghĩa tư bản | 601 |
| Chủ nghĩa xã hội | 602 |
| Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản | 604 |
| Chủ nghĩa xã hội dân chủ | 604 |
| Lợi thế tương đối của của chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội | 604 |
| Việc làm trong nền kinh tế hậu công nghiệp | 609 |
| Các khuynh hướng bất công ở nơi làm việc | 613 |
| Công ty | 618 |
| Xí nghiệp tập đoàn và các liên kết tập đoàn khác | 620 |
| Sự cạnh tranh và nền kinh tế Mỹ | 622 |
| CÔNG TY VÀ KINH TẾ THẾ GIỚI | 623 |
| Công ty đa quốc gia và sự phát triển | 623 |
| Công ty đa quốc gia và sự kém phát triển | 624 |
| Công ty toàn cầu: Tương lai kinh tế học và chính trị học | 626 |
| Tóm tắt | 626 |
| Ý niệm cơ bản | 628 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 628 |
| CHƯƠNG 19: SỨC KHỎE VÀ Y KHOA | 631 |
| SỨC KHỎE LÀ GÌ? | 631 |
| Sức khỏe và xã hội | 632 |
| Các mẫu sức khỏe theo dòng lịch sử | 633 |
| Sức khỏe thế giới ngày nay | 635 |
| Dịch học xã hội: Phân bố y tế đồng đều về sức khỏe | 638 |
| Ô nhiễm môi trường | 640 |
| Các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | 643 |
| Vấn đề đạo đức bao quanh cái chết | 646 |
| CHĂM SÓC Y TẾ | 648 |
| Sự phát triển y khoa | 649 |
| Y khoa chính thể luận | 650 |
| Kinh tế học chăm sóc y tế | 651 |
| Kinh tế học chăm sóc y tế ở Mỹ | 654 |
| PHÂN TÍCH LÝ THUYẾT Y TẾ VÀ Y KHOA | 656 |
| Phân tích cấu trúc-chức năng | 656 |
| Phân tích tương tác biểu tượng | 657 |
| Phân tích mâu thuẫn xã hội | 657 |
| Tóm tắt | 661 |
| Khái niệm cơ bản | 663 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 663 |
| PHẦN V: THAY ĐỔI XÃ HỘI | |
| CHƯƠNG 20: DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ | 666 |
| Nhân khẩu học nghiên cứu về dân số | 666 |
| Sự sinh sản | 667 |
| Tử tuất | 667 |
| Sự di cư | 668 |
| Gia tăng dân số | 669 |
| Thành phần dân số | 669 |
| Lịch sử và lý thuyết về sự gia tăng dân số | 671 |
| Học thuyết Malthus | 671 |
| Thuyết chuyển tiếp nhân khẩu | 671 |
| Dân số thế giới ngày nay | 674 |
| Tầm quan trọng của dân số | 678 |
| Đô thị hóa sự phát triển thành phố | 679 |
| Sự phát triển thành phố | 679 |
| Thành phố Mỹ | 683 |
| Đời sống nông thôn so với đời sống đô thị | 690 |
| Trường phái Chicago | 691 |
| Sinh thái học đô thị | 692 |
| Đô thị hóa thế giới thứ ba | 695 |
| Ý nghĩa lịch sử quan trọng của thành phố | 695 |
| Tóm tắt | 697 |
| Ý niệm cơ bản | 699 |
| Tài liệu đề nghị tham khao | 700 |
| CHƯƠNG 21: HÀNH VI TẬP THỂ VÀ VẬN ĐỘNG XÃ HỘI | 703 |
| Hành vi tập thể | 704 |
| Quần chúng | 705 |
| Đám đông hỗn tạp, nổi loạn và hoảng hốt | 706 |
| Lý thuyết động lực học quan chúng | 709 |
| Quân chúng, chính trị học và thay đổi xã hội | 712 |
| Tin đồn | 712 |
| Dư luận | 715 |
| Thời trang và mốt nhất thời | 718 |
| PHONG TRÀO XÃ HỘI | 720 |
| Các loại phong trào xã hội | 720 |
| Các giai đoạn trong phong trào xã hội | 729 |
| Phong trào xã hội và thay đổi xã hội | 732 |
| Tóm tắt | 733 |
| Ý niệm cơ bản | 734 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 735 |
| CHƯƠNG 22: THAY ĐỔI XÃ HỘI VÀ TÍNH HIỆN ĐẠI | 738 |
| THAY ĐỔI XÃ HỘI LÀ Gì? | 739 |
| Những nguồn gốc của thay đổi xã hội | 740 |
| Tính hiện đại | 745 |
| Giaải thích tính hiện đại | 747 |
| Hai cách hiểu tính hiện dại | 752 |
| Cá nhân trong xã hội hiện đại | 757 |
| Tính hiện đại và tiến bộ | 759 |
| Hiện đại hóa trong viễn tượng thế giới | 762 |
| Lý thuyết hiện đại hóa | 762 |
| Lyý thuyết về hệ thống thế giới | 764 |
| Nhìn về tương lai | 767 |
| Tóm tắt | 767 |
| Ý niệm cơ bản | 768 |
| Tài liệu đề nghị tham khảo | 769 |