Bạn đường mục vụ | |
Phụ đề: | Chỉ nam Giáo luật trong công tác mục vụ Công giáo |
Nguyên tác: | Pastoral Companion |
Tác giả: | John M. Huels, O.S.M, J.C.D |
Ký hiệu tác giả: |
HU-J |
Dịch giả: | Đa Minh M. Đức Sỹ |
DDC: | 262.946 - Học hỏi bộ Giáo luật 1983 |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 11 | |
Lời tựa | 13 | |
PHẦN I: CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG | ||
Chương I: Quyền cai trị và quyền chước chuẩn | 17 | |
I. Quyền cai trị | 17 | |
II. Chước chuẩn | 25 | |
Chương II: Các lý do giải thoát trách vụ giữ luật và Epikeia | 33 | |
I. Các lý do để giải thoát trách vụ giữ luật | 33 | |
II. Epikeia | 36 | |
Chương III: Các thể nhân | 39 | |
I. Đối tượng của luật Giáo hội | 39 | |
II. Cư sở và bán cư sở | 44 | |
III. Họ máu và họ hôn phối | 46 | |
IV. Tư cách thành viên trong một Giáo hội lễ điển | 49 | |
PHẦN II: BÍ TÍCH RỬA TỘI | ||
Chương I: Các quy tắc nền tảng | 55 | |
Chương II: Cử hành Bí tích Rửa tội | 59 | |
I. Khai tâm người lớn | 59 | |
II. Rửa tội Trẻ em | 61 | |
III. Chức vụ và thừa tác viên | 65 | |
IV. Thời giờ và nơi cử hành | 69 | |
V. Rửa tội khi khẩn cấp | 72 | |
VI. Rửa tội có điều kiện | 75 | |
Chương III: Bằng chứng và việc ghi sổ Rửa tội | 79 | |
I. Bằng chứng rửa tội | 79 | |
II. Ghi sổ rửa tội | 80 | |
PHẦN III: BÍ TÍCH THÊM SỨC | ||
Chương I: Các quy tắc chung | 85 | |
Chương II: Các chức vụ và thừa tác vụ | 91 | |
I. Thừa tác viên | 91 | |
II. Người bảo trợ | 96 | |
III. Các vai trò khác | 98 | |
Chương III: Bằng chứng và ghi sổ | 101 | |
I. Bằng chứng về Bí tích Thêm sức | 101 | |
II. Ghi sổ Thêm sức | 101 | |
PHẦN V: BÍ TÍCH THỐNG HỐI | ||
Giới thiệu | 109 | |
Chương I: Phụng vụ Lời Chúa | 111 | |
I. Vai Trò và thừa tác vụ | 111 | |
II. Rao giảng Lời Chúa | 113 | |
Chương II: Phụng vụ Thánh Thể | 117 | |
I. Thông dự vào Thánh Thể | 117 | |
II. Thừa tác vụ | 126 | |
III. Các Hình thức cử hành khác nhau | 130 | |
IV. Các nghi thức và chi tiết lễ nghi | 135 | |
V. Số lần, thời gian và nơi cử hành | 142 | |
Chương III: Lưu giữ và tôn sùng Thánh Thể | 149 | |
I. Lưu giữ | 149 | |
II. Chầu mình thánh Chúa | 153 | |
Chương IV: Ý lễ và bổng lễ | 155 | |
I. Ý lễ | 155 | |
II. Bổng lễ (Tiền xin lễ ) | 155 | |
PHẦN V: BÍ TÍCH THỐNG HỐI | ||
Chương I: Cử Hành Bí tích | 163 | |
I. Các hình thức cử hành | 163 | |
II. Thời giờ và nơi cử hành | 168 | |
Chương II: Các vai trò và thừa tác vụ | 171 | |
I. Cộng đoàn | 171 | |
II. Thừa tác viên | 171 | |
III. Hối nhân | 185 | |
Chương III: Tha vạ do Cha giải tội | 189 | |
I. Vạ tiền kết (Latae Sententiae) | 189 | |
II. Hậu quả các vạ tiền kết | 191 | |
III. Các đối tượng của hình phạt | 192 | |
IV. Tha hình phạt | 195 | |
V. Công thức tha | 197 | |
VI. Tha hình phạt do tội phá thai | 198 | |
PHẦN VI: BÍ TÍCH XỨC DẦU BỆNH NHÂN | ||
I. Cử hành Bí tích Xức dầu bệnh nhân | 205 | |
II. Các vai trò và thừa tác vụ | 209 | |
III. Người lãnh Bí tích Xức dầu | 210 |
PHẦN VII: BÍ TÍCH HÔN PHỐI | ||
Chương I: Giới thiệu | 217 | |
I. Quyền tài phán với Bí tích Hôn phối | 217 | |
II. Giả thiết có lợi cho hôn nhân | 219 | |
Chương II: Chuẩn bị cử hành Bí Tích Hôn Phối | 221 | |
I. Chuẩn bị thiêng liêng và Giáo lý | 221 | |
II. Điều tra trước kết hôn | 223 | |
III. Hôn phối pha trộn | 229 | |
Chương III: Các Ngăn Trở | 235 | |
I. Các ngăn trở nói chung | 247 | |
II. Các ngăn trở nói riêng | 247 | |
Chương IV: Ưng Thuận Hôn Nhân | 271 | |
I. Bản tính sự ưng thuận hôn nhân | 271 | |
II. Ưng thuận khiếm khuyết | 272 | |
III. Bày tỏ sự ưng thuận | 293 | |
Chương V: Thể Thức kết hôn | 297 | |
I. Thể thức Giáo luật | 297 | |
II. Các biệt lệ về thể thức | 304 | |
Chương VI: Cử hành Bí Tích Hôn Phối | 315 | |
I. Phụng vụ bí tích Hôn phối | 315 | |
II. Nơi cử hành | 319 | |
III. Cử hành Bí tích Hôn phối trong bí mật | 321 | |
IV. Ghi sổ hôn phối | 322 | |
V. Hôn Phối không phép cưới | 324 | |
Chương VII: Hữu hiệu hóa Hôn Phối | 327 | |
I. Hữu hiệu hóa đơn Giản | 328 | |
II. Chữa trị tận căn | 336 | |
Chương VIII: Tháo gỡ ràng buộc | 341 | |
I. Các Nguyên tắc chung | 341 | |
II. Hôn phối không hoàn hợp | 343 | |
III. Đặc ân đức tin: Giới thiệu | 344 | |
IV. Đặc ân Thánh Phaolô | 346 | |
V. Đặc ân Thánh Phêrô | 351 | |
VI. NHững trường hợp đặc biệt | 354 | |
Chương IX: Sự bãi tiêu và giải gỡ ở tòa trong | 357 | |
I. Bãi tiêu | 357 | |
II. Giải gỡ ở tòa trong | 359 | |
PHẦN VIII: PHÉP LÀNH | ||
I. Các nhiệm vụ và thừa tác vụ | 363 | |
II. Cử hành phép lành | 367 | |
PHẦN IX: PHỤNG VỤ CÁC GIỜ KINH | ||
I. Cử hành các phụng vụ các giờ kinh | 371 | |
II. Những ai cử hành phụng vụ các giờ kinh | 372 | |
PHẦN X: CÁC NGHI THỨC AN TÁNG | ||
I. Cử hành các nghi thức an táng | 379 | |
Ii. Những người được ban và bị chối nghi thức an táng | 388 | |
PHẦN XI: THỜI GIAN THÁNH | ||
I. Các ngày lễ mừng | 393 | |
II. Những ngày thống hối | 395 | |
III. Chước chuẩn và làm việc thay thế | 400 | |
PHẦN XII: ĐẠI KẾT VÀ PHỤNG VỤ | ||
I. Bí tích rửa tội và bí tích thêm sức | 405 | |
II. Các bí tích thánh thể, thống hối, xức dầu bệnh nhân | 410 | |
III. Hôn phối | 418 | |
IV. Những hành vi thờ phượng khác | 418 | |
PHẦN XIII: ĐIỀU HÀNH GIÁO XỨ | ||
Chương I: Cha sở | 423 | |
I. Bổ nhiệm, nhiệm kỳ và thôi chức vụ | 423 | |
II. Một vài quyền hạn và bổn phận của cha sở | 426 | |
III. Đồng cha sở | 431 | |
Chương II: Các thừa tác vụ khác trong giáo xứ | 433 | |
I. Các vị đại diện và quyền giáo xứ | 433 | |
II. Phó tế, thừa tác viên giáo dân, hội đồng giáo xứ | 435 | |
Chương III: Việc quản trị tái chánh trong giáo xứ | ||
I. Những người quản trị tài chánh | 437 | |
II. Bổn phận của người quản trị tài chánh | 438 | |
III. Của dâng biểu và thù lao thi hành chức thánh | 442 | |
IV. Quản trị thông thường và ngoại thường | 443 | |
V. Hợp đồng và chuyển nhượng | 446 | |
VI. Tố tụng |