| Tự học Hán văn | |
| Phụ đề: | Sách học tiếng Hoa |
| Tác giả: | Nguyễn Khuê |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-K |
| DDC: | 495.1 - Tiếng Trung Quốc |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU | |
| PHẦN THỨ NHẤT: NHẬP MÔN | |
| Bài 1 : CÁCH VIẾT CHỮ HÁN | 8 |
| I. Các nét chữ Hán | 8 |
| II. Cách viết chưa Hán | |
| Bài 2 : VĂN TỰ TRUNG QUỐC | 14 |
| I. Định nghĩa văn tự | 14 |
| II. Các thể chữ Hán | 14 |
| III. Số lượng chứ Hán | 15 |
| Bài 3 : LỤC THƯ | 18 |
| I. Tượng hình | 18 |
| II. Chỉ sự | 19 |
| III. Hội ý | 20 |
| IV. Chuyên chú | 21 |
| V. Giả tá | 21 |
| VI. Hài thanh | 22 |
| Bài 4 : CÁCH TRA CÁC TỪ ĐIỂN CHỮ HÁN | 25 |
| I. Tra bằng cách đếm nét | 25 |
| II. Tra theo bộ | 26 |
| III. Tra theo lối tứ giác | 27 |
| Bài 5 : 214 BỘ CHỮ HÁN BỘ THỦ ĐỐI CHIẾU | 48 |
| PHẦN THỨ HAI: ĐỘC BẢN | |
| Bài 1 : SỐ MỤC | 60 |
| Ngữ pháp: Từ loại trong tiếng Hán | 62 |
| Số A16 mục chỉ định A19) | 62 |
| Bài 2 : THẨN THỂ | 64 |
| Ngữ pháp: Dữ - Thượng, trung, hạ | 66 |
| Bài 3 : THỦ | 68 |
| Ngữ pháp: Kỳ - Dĩ | 69 |
| Bài 4 : KHẨU | 71 |
| Ngữ pháp: Kỳ (tiếp theo) Tùng | 72 |
| Bài 5 : THÂN | 74 |
| Ngữ pháp: Cách dùng tính từ | 75 |
| Bài 6 : TỨ CHI | 77 |
| Ngữ pháp: Thị | 78 |
| Bài 7 : GIA ĐÌNH | |
| Ngữ pháp: Cập | 81 |
| Bài 8 : THÂN ÂN | 83 |
| Ngữ pháp: Chi - Giả | 84 |
| Bài 9 : GIA TỘC | 87 |
| Ngữ pháp: Chi (tiếp theo) | 88 |
| Bài 10 : TỔ TIÊN | 92 |
| Ngữ pháp: Hà | 93 |
| Bài 11 : NGÃ GIA | 96 |
| Ngữ pháp: Ư | 97 |
| Bài 12 : GIA SÚC | 99 |
| Ngữ pháp: Giống đực, giống cái | 101 |
| Bài 13 : KHAI HỌC NHẬT | 102 |
| Ngữ pháp: Đại từ nhân xưng | 103 |
| Bài 14 : ĐỘC THƯ | 105 |
| Ngữ pháp: Dã - Nải | 106 |
| Bài 15 : CHỈ BÚT ĐẦM THOẠI | 109 |
| Ngữ pháp: Viết | 110 |
| Bài 16 : CHỈ BÚT ĐÀM THOẠI (tục) | 111 |
| Ngử pháp: Phân biệt Vô và Bát. | 112 |
| Bài 17 : TỰ KIM NHẬT THỦY | 114 |
| Ngữ pháp: Hĩ | 116 |
| Bài 18 : ĐỒNG HỌC THÂN ẢI | 118 |
| Ngữ pháp: Dữ (tiếp theo) | 120 |
| Bài 19 : THIÊN ĐỊA . | 122 |
| Ngữ pháp: Chi (tiêp theo) | 124 |
| Bài 20 : CẢM THÚ | 126 |
| Ngữ pháp: Giá (tiếp theo) - Kỳ (tiếp theo) | 127 |
| Bài 21 : NGƯ | 130 |
| Ngữ pháp: Dã (tiếp theo.) | 131 |
| Bài 22 : SƠN | 133 |
| Ngữ pháp: Hoặc - Chi (tiếp theo) | 135 |
| Bài 23 : THỦY | 136 |
| Ngữ pháp: Khả đi Kỳ (tiếp thep) | 138 |
| Bài 24 : PHƯƠNG HƯỚNG | 140 |
| Ngữ phữ: Chi (tiếp theo) | 141 |
| Bài 25 : CAN CHI | 143 |
| Ngữ pháp: Dĩ.. Vi - Cách nói ngay thẳng | 145 |
| Bài 26 : LỊCH PHÁP | 118 |
| Ngữ pháp: Sở - Sờ vị - lí (tiếp theo) | 150 |
| Bài 27 : TỨ THỜI | |
| Ngữ pháp: Các . | 155 |
| Bài 28 : HOA | 156 |
| Ngữ pháp: Vị trí của nhửng chứ Thượng - Hạ | 158 |
| Trung Ngoại phân loại câu thẹo vị ngữ . | 158 |
| Bài 29 : Khí cụ | 160 |
| Ngữ pháp: Yên | 162 |
| Bài 30 : CHỨC NGIIIỆP | 165 |
| Ngữ pháp: Tắc và Tất | 167 |
| Rài 31 : NHÂN QUÝ Ư VẬT | 170 |
| Ngữ pháp: Sở dĩ - Bị dòng thực - ư (tiếp theo) | 172 |
| Bài 32: TRÍ SINII Ư HỌC THUYẾT | 175 |
| Ngữ pháp: Dã giả - Phù - Da . | 177 |
| Bài 33 : DƯỠNG TÂM THUYẾT | 180 |
| Ngữ pháp: Cấp so sánh - Bậc tuyệt đối - Tai | 182 |
| Bài 34 : NHẨN THỂ NGHI LAO ĐỘNG THUYẾT | 182 |
| Ngữ pháp: Thả | 188 |
| Bài 35 : NHÂN THỂ NGHI LAO ĐỘNG THUYẾT (tục) | 191 |
| Ngữ pháp: Cái | 193 |
| Bài 36 : GIÁO DỤC | 194 |
| Ngữ pháp: Giả. . . dã | 196 |
| Bài 37 : THANH NIÊN | 198 |
| Ngữ pháp: Dã (tiếp theo) | 200 |
| Bài 38 : PHẾ NHÂN | 202 |
| Ngữ pháp: Hô | 204 |
| Bài 39 : PHẾ NHÂN (tục) | 207 |
| Ngữ pháp: Cấp so sánh - Bậc bàng - So sánh giống nhau | 209 |
| Hài 40 : THUYẾT TIẾN THỦ | 212 |
| Ngữ pháp: An | 214 |
| Bài 41 : THUYẾT TĩẾN THỦ (tục) | 215 |
| Ngữ pháp: Giả dã - Giã (tiếp theo) | 217 |
| Bài 42 : CÔNG DỮ THƯƠNG THỤC TRỌNG LUẬN | 210 |
| Ngữ pháp: Thục - Thúv | 221 |
| Bài 43 : QUÂN TỬ VỊ NGHĨA TIỂU NHÂN VỊ LƯỢI THUYẾT | 223 |
| Ngữ pháp: Sở + động từ có danh từ theo sau - sỏ. . . Giả | 225 |
| Bài 44 : QUÂN TỬ VỊ. NGHĨA TlỂU NHÂN VỊ LỢI THUYẾT | 227 |
| Ngữ pháp: Hà dĩ | 229 |
| Bài 45 : HỢP QUẦN | 230 |
| Ngữ pháp: Cấp so sánh - Bộc kém | 232 |
| Bài 46 : CỘNG HÒA QUỐC | 234 |
| Ngữ pháp: Dĩ vi | 237 |
| Bài 47: LUẬN NGÔ NHÂN ĐỐI Ư XÃ HỘI CHI TRÁCH NHIỆM | 239 |
| Ngữ pháp: Cấp so sánh - Bậc hơn - ư (tiếp theo) | 241 |
| Bài 48 : LUẬN NGÔ NHÂN ĐỒI Ư XÃ HỘI CHI TRÁCH NHIỆM | 244 |
| Ngữ pháp: Hồ (tiếp theo) | 246 |
| Bài 49 : ÁI QUỐC | 248 |
| Ngữ pháp: Từ phủ định | 251 |
| Bài 50 : THỬ GIÁ TỐNG BIỆT CHƯ SINH TỰ | 253 |
| Ngữ pháp: Hồ tai - Nhiên | 256 |
| PHẦN THỨ BA ĐƯỜNG THI TRÍCH GiẢNG | |
| Bài 1 : ĐỖ THIÊU PHÚ CHI NHẬM THỤC XUYÊN | |
| (Vương Bột) | 262 |
| Bài 2 : DỊCH THỦY TỐNC BIỆT | |
| (Lạc Tân Vương) | 266 |
| Bài 3 : TẠI NGỤC VỊNH THUYÊN | |
| (Lạc Tân Vương) | 268 |
| Bài 4: ĐÁNG Ư CHÂU ĐÀI CA | |
| (Trần Tử Ngang) | 271 |
| tí ai 5 : HỒI HƯƠNG NGẪU THƯ | |
| (Hạ Tri Chươg) | 273 |
| Bài 6 : LƯƠNG CHÂU TỪ | |
| (Vương Hàn) | 275 |
| Bài 7 : HOÀNG HẠC LÂU | |
| (Thối Hiệu) | 278 |
| Bài 8: DẠ TỨ | |
| (Lý Bạch) | 281 |
| Bài 9: XUÂN NHẬT CHÍ KHỞI NGÔN CHÍ | |
| (Lý Bạch) | 281 |
| Bài 10 : HA GIANG LĂNG | |
| (Ly Bạch) | 286 |
| Bài 11 : ĐĂNG NHẠC DƯƠNG LÂU | |
| (Đỗ Phủ) | 288 |
| Bài 12 : GIANG NAM PHÙNG LÝ DUY NIÊN . | |
| (Đỗ Phủ) | 291 |
| Bài 13: PHONG KiỀU DẠ BẠC | |
| (Trương Kế) | 293 |
| Bài 14 : ẨM TỬ KHÁN MẪU ĐƠN | |
| (Lưu Vũ Tích) | 293 |
| Bài 15 : ĐỘ TANG CÀN | |
| (Gia Đảo) | 298 |
| Bài 16 : ĐỀ TÍCH SỞ KIẾN XỨ | |
| (Thôi Hộ) | 300 |
| Bài 17 : VÔ ĐỀ | |
| (Lý Thương Ân) | 302 |
| Bài 18: XÍCH BÍCH HOÀI CỔ | |
| (Đỗ Mục) | 305 |
| Bài 19: HOÀI THÚY BIỆT HỮU | |
| ■BẢNG KÊ CÁC CHỮ ĐÃ HỌC | 312 |
| SÁCH THAM KHẢO | 329 |
| MỤC LỤC | 331 |