Tự học Hán văn | |
Phụ đề: | Sách học tiếng Hoa |
Tác giả: | Nguyễn Khuê |
Ký hiệu tác giả: |
NG-K |
DDC: | 371.3 - Phương pháp giảng dạy và học tập |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI NÓI ĐẦU | |
PHẦN THỨ NHẤT: NHẬP MÔN | |
Bài 1 : CÁCH VIẾT CHỮ HÁN | 8 |
I. Các nét chữ Hán | 8 |
II. Cách viết chưa Hán | |
Bài 2 : VĂN TỰ TRUNG QUỐC | 14 |
I. Định nghĩa văn tự | 14 |
II. Các thể chữ Hán | 14 |
III. Số lượng chứ Hán | 15 |
Bài 3 : LỤC THƯ | 18 |
I. Tượng hình | 18 |
II. Chỉ sự | 19 |
III. Hội ý | 20 |
IV. Chuyên chú | 21 |
V. Giả tá | 21 |
VI. Hài thanh | 22 |
Bài 4 : CÁCH TRA CÁC TỪ ĐIỂN CHỮ HÁN | 25 |
I. Tra bằng cách đếm nét | 25 |
II. Tra theo bộ | 26 |
III. Tra theo lối tứ giác | 27 |
Bài 5 : 214 BỘ CHỮ HÁN BỘ THỦ ĐỐI CHIẾU | 48 |
PHẦN THỨ HAI: ĐỘC BẢN | |
Bài 1 : SỐ MỤC | 60 |
Ngữ pháp: Từ loại trong tiếng Hán | 62 |
Số A16 mục chỉ định A19) | 62 |
Bài 2 : THẨN THỂ | 64 |
Ngữ pháp: Dữ - Thượng, trung, hạ | 66 |
Bài 3 : THỦ | 68 |
Ngữ pháp: Kỳ - Dĩ | 69 |
Bài 4 : KHẨU | 71 |
Ngữ pháp: Kỳ (tiếp theo) Tùng | 72 |
Bài 5 : THÂN | 74 |
Ngữ pháp: Cách dùng tính từ | 75 |
Bài 6 : TỨ CHI | 77 |
Ngữ pháp: Thị | 78 |
Bài 7 : GIA ĐÌNH | |
Ngữ pháp: Cập | 81 |
Bài 8 : THÂN ÂN | 83 |
Ngữ pháp: Chi - Giả | 84 |
Bài 9 : GIA TỘC | 87 |
Ngữ pháp: Chi (tiếp theo) | 88 |
Bài 10 : TỔ TIÊN | 92 |
Ngữ pháp: Hà | 93 |
Bài 11 : NGÃ GIA | 96 |
Ngữ pháp: Ư | 97 |
Bài 12 : GIA SÚC | 99 |
Ngữ pháp: Giống đực, giống cái | 101 |
Bài 13 : KHAI HỌC NHẬT | 102 |
Ngữ pháp: Đại từ nhân xưng | 103 |
Bài 14 : ĐỘC THƯ | 105 |
Ngữ pháp: Dã - Nải | 106 |
Bài 15 : CHỈ BÚT ĐẦM THOẠI | 109 |
Ngữ pháp: Viết | 110 |
Bài 16 : CHỈ BÚT ĐÀM THOẠI (tục) | 111 |
Ngử pháp: Phân biệt Vô và Bát. | 112 |
Bài 17 : TỰ KIM NHẬT THỦY | 114 |
Ngữ pháp: Hĩ | 116 |
Bài 18 : ĐỒNG HỌC THÂN ẢI | 118 |
Ngữ pháp: Dữ (tiếp theo) | 120 |
Bài 19 : THIÊN ĐỊA . | 122 |
Ngữ pháp: Chi (tiêp theo) | 124 |
Bài 20 : CẢM THÚ | 126 |
Ngữ pháp: Giá (tiếp theo) - Kỳ (tiếp theo) | 127 |
Bài 21 : NGƯ | 130 |
Ngữ pháp: Dã (tiếp theo.) | 131 |
Bài 22 : SƠN | 133 |
Ngữ pháp: Hoặc - Chi (tiếp theo) | 135 |
Bài 23 : THỦY | 136 |
Ngữ pháp: Khả đi Kỳ (tiếp thep) | 138 |
Bài 24 : PHƯƠNG HƯỚNG | 140 |
Ngữ phữ: Chi (tiếp theo) | 141 |
Bài 25 : CAN CHI | 143 |
Ngữ pháp: Dĩ.. Vi - Cách nói ngay thẳng | 145 |
Bài 26 : LỊCH PHÁP | 118 |
Ngữ pháp: Sở - Sờ vị - lí (tiếp theo) | 150 |
Bài 27 : TỨ THỜI | |
Ngữ pháp: Các . | 155 |
Bài 28 : HOA | 156 |
Ngữ pháp: Vị trí của nhửng chứ Thượng - Hạ | 158 |
Trung Ngoại phân loại câu thẹo vị ngữ . | 158 |
Bài 29 : Khí cụ | 160 |
Ngữ pháp: Yên | 162 |
Bài 30 : CHỨC NGIIIỆP | 165 |
Ngữ pháp: Tắc và Tất | 167 |
Rài 31 : NHÂN QUÝ Ư VẬT | 170 |
Ngữ pháp: Sở dĩ - Bị dòng thực - ư (tiếp theo) | 172 |
Bài 32: TRÍ SINII Ư HỌC THUYẾT | 175 |
Ngữ pháp: Dã giả - Phù - Da . | 177 |
Bài 33 : DƯỠNG TÂM THUYẾT | 180 |
Ngữ pháp: Cấp so sánh - Bậc tuyệt đối - Tai | 182 |
Bài 34 : NHẨN THỂ NGHI LAO ĐỘNG THUYẾT | 182 |
Ngữ pháp: Thả | 188 |
Bài 35 : NHÂN THỂ NGHI LAO ĐỘNG THUYẾT (tục) | 191 |
Ngữ pháp: Cái | 193 |
Bài 36 : GIÁO DỤC | 194 |
Ngữ pháp: Giả. . . dã | 196 |
Bài 37 : THANH NIÊN | 198 |
Ngữ pháp: Dã (tiếp theo) | 200 |
Bài 38 : PHẾ NHÂN | 202 |
Ngữ pháp: Hô | 204 |
Bài 39 : PHẾ NHÂN (tục) | 207 |
Ngữ pháp: Cấp so sánh - Bậc bàng - So sánh giống nhau | 209 |
Hài 40 : THUYẾT TIẾN THỦ | 212 |
Ngữ pháp: An | 214 |
Bài 41 : THUYẾT TĩẾN THỦ (tục) | 215 |
Ngữ pháp: Giả dã - Giã (tiếp theo) | 217 |
Bài 42 : CÔNG DỮ THƯƠNG THỤC TRỌNG LUẬN | 210 |
Ngữ pháp: Thục - Thúv | 221 |
Bài 43 : QUÂN TỬ VỊ NGHĨA TIỂU NHÂN VỊ LƯỢI THUYẾT | 223 |
Ngữ pháp: Sở + động từ có danh từ theo sau - sỏ. . . Giả | 225 |
Bài 44 : QUÂN TỬ VỊ. NGHĨA TlỂU NHÂN VỊ LỢI THUYẾT | 227 |
Ngữ pháp: Hà dĩ | 229 |
Bài 45 : HỢP QUẦN | 230 |
Ngữ pháp: Cấp so sánh - Bộc kém | 232 |
Bài 46 : CỘNG HÒA QUỐC | 234 |
Ngữ pháp: Dĩ vi | 237 |
Bài 47: LUẬN NGÔ NHÂN ĐỐI Ư XÃ HỘI CHI TRÁCH NHIỆM | 239 |
Ngữ pháp: Cấp so sánh - Bậc hơn - ư (tiếp theo) | 241 |
Bài 48 : LUẬN NGÔ NHÂN ĐỒI Ư XÃ HỘI CHI TRÁCH NHIỆM | 244 |
Ngữ pháp: Hồ (tiếp theo) | 246 |
Bài 49 : ÁI QUỐC | 248 |
Ngữ pháp: Từ phủ định | 251 |
Bài 50 : THỬ GIÁ TỐNG BIỆT CHƯ SINH TỰ | 253 |
Ngữ pháp: Hồ tai - Nhiên | 256 |
PHẦN THỨ BA ĐƯỜNG THI TRÍCH GiẢNG | |
Bài 1 : ĐỖ THIÊU PHÚ CHI NHẬM THỤC XUYÊN | |
(Vương Bột) | 262 |
Bài 2 : DỊCH THỦY TỐNC BIỆT | |
(Lạc Tân Vương) | 266 |
Bài 3 : TẠI NGỤC VỊNH THUYÊN | |
(Lạc Tân Vương) | 268 |
Bài 4: ĐÁNG Ư CHÂU ĐÀI CA | |
(Trần Tử Ngang) | 271 |
tí ai 5 : HỒI HƯƠNG NGẪU THƯ | |
(Hạ Tri Chươg) | 273 |
Bài 6 : LƯƠNG CHÂU TỪ | |
(Vương Hàn) | 275 |
Bài 7 : HOÀNG HẠC LÂU | |
(Thối Hiệu) | 278 |
Bài 8: DẠ TỨ | |
(Lý Bạch) | 281 |
Bài 9: XUÂN NHẬT CHÍ KHỞI NGÔN CHÍ | |
(Lý Bạch) | 281 |
Bài 10 : HA GIANG LĂNG | |
(Ly Bạch) | 286 |
Bài 11 : ĐĂNG NHẠC DƯƠNG LÂU | |
(Đỗ Phủ) | 288 |
Bài 12 : GIANG NAM PHÙNG LÝ DUY NIÊN . | |
(Đỗ Phủ) | 291 |
Bài 13: PHONG KiỀU DẠ BẠC | |
(Trương Kế) | 293 |
Bài 14 : ẨM TỬ KHÁN MẪU ĐƠN | |
(Lưu Vũ Tích) | 293 |
Bài 15 : ĐỘ TANG CÀN | |
(Gia Đảo) | 298 |
Bài 16 : ĐỀ TÍCH SỞ KIẾN XỨ | |
(Thôi Hộ) | 300 |
Bài 17 : VÔ ĐỀ | |
(Lý Thương Ân) | 302 |
Bài 18: XÍCH BÍCH HOÀI CỔ | |
(Đỗ Mục) | 305 |
Bài 19: HOÀI THÚY BIỆT HỮU | |
■BẢNG KÊ CÁC CHỮ ĐÃ HỌC | 312 |
SÁCH THAM KHẢO | 329 |
MỤC LỤC | 331 |