Lời dẫn trong những lễ kính nhớ các thánh | |
Tác giả: | Lê Tiến |
Ký hiệu tác giả: |
LE-T |
DDC: | 264.32 - Lời dẫn, nghi thức sám hối và lời nguyện tín hữu trong Thánh lễ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 5 |
Tháng 01 | |
02. Th. Baxiliô cả và Th. Ghêgôriô Nadien | 9 |
07. Th. Raaymunđô Pênha pho, o.p. | 11 |
18. Th. Magarita Hunggari, o.p. | 15 |
21. Th. Anê | 17 |
22. Th. Vinhsơn, phó tế | 21 |
24. Th. Phanxicô đờ Xan | 23 |
25. Th. Phaolô trở lại | 25 |
26. Th. Timôthê và Titô | 29 |
28. Th. Tôma Aquinô, o.p. | 31 |
31. Th. Gioan Bốtcô | 35 |
Tháng 02 | |
04. Th. Catarina Rixi, o.p. | 41 |
05. Th. Agata | 43 |
06. Th. Phaolô Miki và các bạn tử đạo | 45 |
10. Th. Côláttica | 47 |
14. Th. Syrilô và Th. Mêtôđiô | 49 |
22. Lập tông tòa thánh Phêrô | 51 |
Tháng 03 | |
04. Th. Caximia | 55 |
07. Th. Pepêtua và Th. Phêlixita | 57 |
08. Th. Gioan Thiên Chúa | 59 |
19. Th. Giuse, bạn trăm năm Đức Maria | 63 |
Tháng 04 | |
05. Th. Vinhsơn Phêriô | 69 |
07. Th. Gioan Baotixita Lasan | 73 |
08. Th. Tanítlao | 75 |
09. Th. Anê, o.p. | 77 |
25. Th. Th. Máccô | 79 |
28. Th. Phêrô Sanen | 83 |
29. Th. Catarina Xiêna | 89 |
Tháng 05 | |
01. Th. Giuse thợ | 93 |
02. Th. Athanaxiô | 95 |
03. Th. Philípphê và Th. Giacôbê | 97 |
06. Th. Đaminh Saviô | 99 |
10. Th. Antôniô, o.p. | 105 |
14. Th. Mátthia | 109 |
Th. Lê Văn Gẫm | 107 |
Tháng 06 | |
01. Th. Giúttinô | 115 |
03. Th. Carôlô Loanga | 117 |
04. Th. Phêrô Vêrôna | 119 |
05. Th. Bôniphát | 121 |
11. Th. Banaba | 123 |
13. Th. Antôn pađôva | 125 |
24. Sinh nhật Th. Gioan Tẩy Giả | 127 |
28. Th. Irênê | 131 |
29. Th. Phêrô và Th. Phaolô | 133 |
Tháng 07 | |
03. Th. Tôma | 139 |
05. Th. Antôn Maria Dacaria | 141 |
06. Th. Maria Gorétti | 143 |
11. Th. Biển Đức | 145 |
15. Th. Bônaventura | 147 |
22. Th. Maria Mađalêna | 149 |
23. Th. Bighítta | 151 |
25. Th. Giacôbê | 153 |
26. Th. Gioakim và Th. Anna | 155 |
29. Th. Mátta | 159 |
31. Th. Inhaxiô Lôiôla | 161 |
Tháng 08 | |
01. Th. Anphong Maria Ligôri | 165 |
04. Th. Gioan Maria Vianê | 167 |
08. Th. Đaminh | 169 |
10. Th. Lôrenxô | 177 |
11. Th. Cơlara | 179 |
14. Th. Maximilianô Maria Kônbê | 181 |
17. Th. Gia Thịnh, o.p. | 183 |
20. Th. Bênađô | 185 |
21. Th. Piô X | 187 |
23. Th. Rôsa Lima | 189 |
24. Th. Batôlômêô | 191 |
27. Th. Mônica | 193 |
28. Th. Âu tinh | 199 |
29. Th. Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết | 201 |
Tháng 09 | |
03. Th. Ghêgôriô cả | 205 |
13. Th. Gioan kim khẩu | 207 |
16. Th. Conêliô và Th.Síprianô | 209 |
21. Th. Mátthêu | 211 |
26. Th. Cosma và Th. Đamianô | 213 |
27. Th. Vinhsơn Phaolô | 215 |
29. Các Tổng lãnh Thiên Thần | 217 |
30. Th. Giêrônimô | 219 |
Tháng 10 | |
01. Th. Têrêxa Hài Đồng Giêsu | 233 |
02. Các thiên thần hộ thủ | 225 |
04. Th. Phanxicô Átxidi | 227 |
15. Th. Têrêxa Giêsu | 223 |
17. Th. Inhaxiô Antiôkhia | 233 |
18. Th. Luca | 235 |
28. Th. Simon và Th. Giuđa | 239 |
Tháng 11 | |
01. Các Thánh nam nữ | 243 |
02. Cầu cho các tín hữu đã qua đời | 245 |
03. Th. Máctinô, o.p. | 249 |
04. Th. Carôlô Borômêô | 253 |
07. Th. Vinh sơn Pham Hiếu Liêm, o.p. | 255 |
09. Cung hiến thánh đường Latêranô | 257 |
10. Th. Lêô Cả | 259 |
11. Th. Máctinô, Gm | 261 |
12. Th. Giôsaphát | 263 |
15. Th. Anbêtô Cả | 265 |
17. Th. Êlisabét | 267 |
18. Cung hiến thánh đường Th. Phêrô và Th. Phaolô | 269 |
22. Th. Xêxilia | 271 |
24. Các thánh tử đạo Việt Nam | 273 |
30. Th. Anrê | 277 |
Tháng 12 | |
03. Th. Phanxicô Saviê | 281 |
04. Th. Gioan Đamát | 283 |
06. Th. Nicôla | 285 |
07. Th. Amrôxiô | 287 |
09. Cung hiến vương cung TĐ Sài Gòn | 289 |
13. Th. Luxia | 291 |
14. Th. Gioan Thánh giá | 293 |
21. Th. Anrê Trần An Dũng Lạc | 295 |
26. Th. Têphanô | 297 |
28. Các Thánh Anh Hài | 301 |
29. Th. Tôma Bét két | 303 |
31. Th. Xinvétte | 305 |
Tài liệu tham khảo | 307 |
Mục lục | 309 |