| Đại cương triết sử Trung Hoa | |
| Tác giả: | Joseph Dương Như Hoan |
| Ký hiệu tác giả: |
DU-H |
| DDC: | 181.11 - Triết học Trung Quốc và Triều Tiên |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| CHƯƠNG I: DẪN NHẬP | 3 |
| I. Định nghĩa triết học | 3 |
| II. Mục đích triết học | 4 |
| III. Khác biệt giữa triết học đông phương và tây phương | 7 |
| IV. Địa vị triết học trong văn hóa dân tộc | 11 |
| V. Triết học và văn hóa đông phương | 13 |
| VI. Mục đích của triết sử | 19 |
| CHƯƠNG II: ĐI VÀO TRIẾT HỌC | 21 |
| Thời huyền thoại | 21 |
| 1. Huyền thoại Hy Lạp | 23 |
| 2. Huyền thoại tại Babylon | 24 |
| 3. Thần thoại tại Trung Hoa: ông Bàn Cổ | 25 |
| CHƯƠNG III: ĐI VÀO TRIẾT HỌC TRUNG HOA | 28 |
| Thời huyền sử | 28 |
| CHƯƠNG IV: TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC VÀ TÔN GIÁO THỜI KHỔNG TỬ | 36 |
| 1. Kinh Dịch | 39 |
| 2. Vũ trụ quan theo Hồng Phạm và Nguyệt Lệnh | 52 |
| A- Hồng Phạm cửu trù | 52 |
| B- Nguyệt lệnh | 74 |
| CHƯƠNG V: NHO GIA VỚI KHỔNG TỬ | 78 |
| Khổng Tử (-551-478) | 80 |
| 1) Tiểu sử | 80 |
| 2) Địa vị Khổng Tử trong tư tưởng và văn học Trung Hoa | 85 |
| 3) Tư tưởng của Khổng Tử | 88 |
| A- Khổng Tử với vũ trụ quan của Dịch Kinh | 88 |
| B- Chính Danh | 94 |
| C- Triết lý nhất quán | 96 |
| D- Đạo nhân của Khổng Tử | 101 |
| E- Triết lý giáo dục | 104 |
| Chương VI: Mạnh Tử | 108 |
| 1. Triết lý nhân sinh của Mạnh Tử | 109 |
| 2. Luân lý học của Mạnh Tử | 111 |
| 3. Quan niệm chính trị của Mạnh Tử | 112 |
| 4. Quan niệm siêu hình của Khổng Nho | 115 |
| CHƯƠNG VII: TUÂN TỬ VỚI NHO HỌC THỰC NGHIỆM | 117 |
| 1. Tiểu sử Tuân Tử | 118 |
| 2. Tư tưởng của Tuân Tử | 118 |
| a. Vũ trụ quan | 119 |
| b. Tri thức luận- Chính Danh | 121 |
| c. Nhân sinh quan của Tuân Tử | 124 |
| d. Vấn đề thiện ác | 127 |
| e. Triết lý chính trị | 129 |
| CHƯƠNG VIII: DƯƠNG CHU VỚI HỆ THỐNG XUẤT THẾ: ĐẠO GIA | 133 |
| Dương Chu: Giai đoạn tiên khởi của Đạo gia | 134 |
| 1. Tiểu sử và tư tưởng | 134 |
| 2. Ảnh hưởng của Dương Chu | 137 |
| CHƯƠNG IX: LÃO TỬ, GIAI ĐOẠN HÌNH THÀNH CỦA XUẤT THẾ, ĐẠO GIA | 143 |
| 1. Tiểu sử Lão Tử và cuốn Đạo Đức Kinh | 144 |
| 2. Vũ trụ quan của Lão Tử | 147 |
| a. Đạo | 147 |
| b. Đức: Sự tác thành của vũ trụ vạn vật | 150 |
| c. Luật của vũ trụ: Tuần hoàn: phản phục | 151 |
| d. Vô tuyệt đối: bản tính của Đạo | 152 |
| e. Chủ nghĩa vô vi | 153 |
| f. Vô vi trong việc chính trị | 155 |
| CHƯƠNG X: TRANG TỬ: GIAI ĐOẠN THỨ BA CỦA ĐẠO NHO | 157 |
| I. Tác giả và tác phẩm | 157 |
| II. Tư tưởng của Trang Tử | 159 |
| 1. Vũ trụ quan: vạn vật nhất thể | 161 |
| 2.Tri thức luận | 163 |
| CHƯƠNG XI: MẶC GIA: MẶC TỬ | 169 |
| I. Kiêm ái | 172 |
| 1. Bản hay khảo | 173 |
| 2- Nguyên | 174 |
| 3- Dụng | 174 |
| II. Quan niệm siêu việt: Thiên chí và Minh quỉ | 178 |
| III. Thuyết Tiết Dụng | 184 |
| IV. Chính sách Thượng Đồng | 188 |
| V. Chính sách Thượng Hiền | 191 |
| CHƯƠNG XII: ÂM DƯƠNG GIA | 200 |
| I. Trâu Diễn | 200 |
| II. Đổng Trọng Thư ( khoảng 179-104 tr CN) | 207 |
| CHƯƠNG XIII: DANH GIA HAY BIỆN LUẬN GIA | 213 |
| CHƯƠNG XIV: PHÁP GIA | 235 |
| CHƯƠNG XV: PHỤC SINH CỦA ĐẠO GIAVÀ NHO GIA | 245 |
| I. Lễ Ký | 246 |
| II. Đại học | 250 |
| III. Trung Dung | 257 |
| CHƯƠNG XVI: DƯƠNG HÙNG ( 53 TCN- 18 CN) VỚI KINH HỌC CỔ VĂN | 269 |
| Thái Huyền | 270 |
| Pháp Ngôn | 273 |
| CHƯƠNG XVII: VƯƠNG SUNG ( 27-100) | 275 |
| CHƯƠNG XVIII: HUYỀN HỌC GIA | 283 |
| I. Vương Bật ( 226-249) | 283 |
| II. Nguyễn Tịch (210-263)- Kê Khang (223-262)- Lưu Linh (cùng thời với Kê Khang và Nguyễn Tịch) | 284 |
| CHƯƠNG XIX: SÁCH LIỆT TỬ VỚI DUY VẬT VÀ KHOÁI LẠC CHỦ NGHĨA | 291 |
| CHƯƠNG XX: HƯỚNG TÚ VÀ QUÁCH TƯỢNG QUA TÁC PHẨM TRANG TỬ CHÚ | 297 |
| CHƯƠNG XXI: PHẬT GIÁO | 304 |
| I. Tăng Triệu ( 384-414) | 305 |
| II. Huyền Tăng (600-664) | 308 |
| III. Pháp Tạng (643-712) | 312 |
| CHƯƠNG XXII: CÁC TÔNG PHÁI PHẬT GIÁO | 320 |
| CHƯƠNG XXIII: THỜI ĐẠO HỌC GIA VÀ TÂN NHO GIA TỐNG- MINH | 322 |
| 1. Hàn Dũ ( 768-824) | 322 |
| 2. Lý Ngao ( ?-844) | 324 |
| 3. Chu Liêm Khê (1017-1073) | 326 |
| 4. Thiện Khang Tiết ( Thiệu Ung) ( 1010-1070) | 330 |
| 5. Trương Hoành Cừ và Nhị Trình | 337 |
| A. Trương Hoành Cừ ( Trương Tái ( 1020-1077) | 337 |
| B. Trình Hạo và Trình Di ( Nhị Trình) | 338 |
| C. Chu Hi (1130-1200) | 341 |
| CHƯƠNG XXIV: LỤC TƯỢNG SƠN, VƯƠNG DƯƠNG MINH VÀ TÂM HỌC ĐỜI MINH | 345 |
| CHƯƠNG XXV: KHANG HỮU VI (1858-1927): CHẤM DỨT THỜI KINH HỌC | 354 |
| Niên biểu thời đại tử học | 365 |
| Niên biểu thời đại Kinh học | 367 |
| Sách tham khảo | 370 |
| Mục lục | 372 |