Đăng trình với Giáo phụ | |
Phụ đề: | Từ Giáo hoàng Clêmentê đến thánh Gioan Đamascô |
Tác giả: | ĐGH. Benedicto XVI |
Ký hiệu tác giả: |
BEN |
Dịch giả: | Học Viện Đa Minh, Đỗ Huy Nghĩa, OP |
DDC: | 270.1 - Từ các Tông đồ tới năm 325 |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn Nhập | 9 |
Thánh Clementê, Giám mục Rôma | 11 |
Thánh Inhaxiô Antiôkia | 17 |
Thánh Giustinô, Triết gia và Tử đạo | 23 |
Thánh Irênêô Lyon | 28 |
Thánh Clementê Alexandria | 35 |
Giáo phụ Origen Alexandria | 41 |
1. Thân thế và sự nghiệp | 41 |
2. Tư tưởng thần học | 47 |
Giáo phụ Tertulianô | 54 |
Thánh Cyprianô | 60 |
Giáo phụ Eusêbiô Cêsarêa | 67 |
Thánh Athanasiô Alexandria | 73 |
Thánh Cyrillô Giêrusalem | 80 |
Thánh Basiliô | 86 |
1. Cuộc đời và tác phẩm | 86 |
2. Giáo huấn của thánh nhân | 91 |
Thánh Grêgôriô Nazianzô | 97 |
1. Đời sống và thời đại của thánh nhân | 97 |
2. Nhà giáo huấn về tâm hồn | 103 |
Thánh Grêgôriô Nyssa | 109 |
1. Thần học gia về đời sống trong Chúa Thánh Thần | 109 |
2. Thần học gia về phẩm giá con người | 114 |
Thánh Gioan Kim Khẩu | 120 |
1. Những năm ở Antiôkia | 120 |
2. Những năm ở Constantinôpôlis | 126 |
Thánh Cyrillô Alêxanđria | 133 |
Thánh Hilariô Poitiers | 139 |
Thánh Eusêbiô Vercelli | 145 |
Thánh Ambrôsiô Milan | 150 |
Thánh Maximô Turinô | 156 |
Thánh Giêrônimô | 161 |
1. Cuộc đời và tác phẩm | 161 |
2. Nhà chú giải Sách Thánh | 167 |
Giáo phụ Aphraate, “Bậc hiền nhân” | 175 |
Thánh Ephrem | 180 |
Thánh Chrômatiô Aquileia | 187 |
Thánh Paulinô Nôla | 193 |
Thánh Augustinô Hippô | 199 |
1. Giai đoạn đầu tiên cuộc đời | 199 |
2. Giai đoạn cuối cuộc đời ở Hippô | 207 |
3. Giáo huấn về đức tin và lý trí | 213 |
4. Các tác phẩm | 219 |
5. Hành trình hoán cải | 226 |
Thánh Lêô Cả | 233 |
Giáo phụ Boethius và Cassiodorus | 239 |
Thánh Bênêđictô Norcia | 246 |
Giáo phụ Điônysiô Areopagita | 252 |
Thánh thi sĩ Rômanô | 259 |
Thánh Grêgôriô Cả | 265 |
1. Cuộc đời | 265 |
2. Giáo huấn | 271 |
Thánh Côlumban | 280 |
Thánh Isiđôrô Sevilla | 285 |
Thánh Maximô Tuyên Giáo | 291 |
Thánh Gioan Climacô | 298 |
Thánh Bêđa Khả kính | 306 |
Thánh Bônifaxiô, vị Tông đồ của người Đức | 314 |
Thánh Ambrôsiô Autpert | 321 |
Thánh Germanô Constantinôpôlis | 328 |
Thánh Gioan Đamascô | 334 |