Khoa học Logic | |
Phụ đề: | Bách khoa thư các khoa học triết học I |
Nguyên tác: | Euzyklopadie der philosophischen wissenschaften im grundrisse I: Die wisswnsxhaft der logik |
Tác giả: | G.W.F. Hegel |
Ký hiệu tác giả: |
HE-G |
Dịch giả: | Bùi Văn Nam Sơn |
DDC: | 160 - Luận lý học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mấy lời giới thiệu và lưu ý của người dịch | |
G.W.F.HEGEL BÁCH KHOA THƯ CÁC KHOA HỌC TRIẾT HỌC (1830) | |
PHẦN THỨ NHẤT: KHOA HỌC LÔGIC | |
Lời tựa cho lần xuất bản thứ nhất (1817) | 1 |
Chú giải dẫn nhập cho Lời tựa 1 | 6 |
Lời tựa cho lần xuất bản thứ hai (1827) | 11 |
Chú giải dẫn nhập cho Lời tựa 2 | 34 |
Lời tựa cho lần xuất bản thứ ba (1830) | 41 |
Chú giải dẫn nhập cho Lời tựa 3 | 49 |
Dẫn nhập | 51 |
Chú giải dẫn nhập: §§1-18 | 82 |
PHẦN THỨ NHẤT: KHOA HỌC LÔGIC §§19-244 | |
Khái niệm sơ bộ: §§19-83 | 91 |
A. Lập trường thứ nhất của tư tưởng đối với tính khách quan. Siêu hình học §§26-36 | 129 |
B. Lập trường hai của tư tưởng đối với tính khách quan §§37-60 | 154 |
I. Thuyết duy nghiệm §37 | 154 |
II. Triết học phê phán §40 | 162 |
C. Lập trường thứ ba của tư tưởng đối với tính khách quan. Cái Biết trực tiếp §§61-78 | 216 |
Chú giải dẫn nhập: §§19-78 | 243 |
Quan niệm chính xác hơn về Logic học và sự phân chia nội dung của nó §§79-83 | 256 |
Chú giải dẫn nhập: §§79-83 | 275 |
I. HỌC THUYẾT VỀ TỒN TẠI §§84-111 | 287 |
Chú giải dẫn nhập: Từ §84 đến §244 (hết phần Khoa học Logic) đều có Chú giải dẫn nhập cho từng tiểu đoạn | |
A. Chất §86 | 295 |
a. Tồn tại §86 | 295 |
b. Tồn tại-hiện có §89 | 321 |
c. Tồn tại-cho mình §96 | 342 |
B. Lượng §99 | 354 |
a. Lượng thuần túy §99 | 354 |
b. Đại lượng §101 | 364 |
c. Độ §103 | 369 |
C. Hạn độ §107 | 389 |
II. HỌC THUYẾT VỀ BẢN CHẤT §§112-159 | 411 |
A. Bản chất như là cơ sở của sự hiện hữu §115 | 434 |
a. Các quy định thuần túy của sự phản tư §115 | 434 |
1. Sự đồng nhất §115 | 434 |
2. Sự khác biệt §116 | 441 |
3. Cơ sở §121 | 470 |
b. Sự hiện hữu §123 | 486 |
c. Sự vật §125 | 494 |
B. Hiện tượng §131 | 516 |
a. Thế giới hiện tượng §132 | 523 |
b. Nội dung và hình thức §133 | 526 |
c. Sự quan hệ §135 | 537 |
C. Hiện thực §142 | 568 |
a. Quan hệ về tính bản thể §150 | 614 |
b. Quan hệ về tính nhân quả §153 | 628 |
c. Tác động qua lại (hay tương tác) §155 | 640 |
III. HỌC THUYẾT VỀ KHÁI NIỆM §§160-244 | 667 |
A. Khái niệm chủ quan §163 | 682 |
a. Khái niệm xét như là Khái niệm §163 | 682 |
b. Phán đoán §166 | 701 |
1. Phán đoán về chất §172 | 723 |
2. Phán đoán của sự phản tư §174 | 732 |
3. Phán đoán của sự tất yếu §177 | 742 |
4. Phán đoán của Khái niệm §178 | 750 |
c. Suy luận §181 | 758 |
1. Suy luận về chất §183 | 768 |
2. Suy luận của sự phản tư §190 | 788 |
3. Suy luận của sự tất yếu §191 | 797 |
B. Khách thể §194 | 817 |
a. Sự sống §216 | 905 |
b. Nhận thức §223 | 931 |
1. Nhận thức (nghĩa hẹp) §226 | 943 |
2. Ý muốn §233 | 968 |
3. Ý niệm tuyệt đối §236 | 982 |
Bảng chỉ mục tiêu riêng và thuật ngữ: Việt-Đức-Anh-Pháp | 1021 |
Bảng chỉ mục tiêu riêng và thuật ngữ: Đức-Anh-Pháp-Việt | 1037 |
Thư mục chọn lọc | 1053 |