| Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải | |
| Phụ đề: | Quyển Bốn. Q-R-S-T-U-V-X-Y |
| Tác giả: | Lê Gia |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-G |
| DDC: | 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T4 |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU | |
| - Q - | |
| 3554- Qua cầu cất nhịp... | 11 |
| 3555- Qua điền hạ lý. | 12 |
| 3556- Qua lỗ vỗ vế - Qua rào vỗ vế | 12 |
| 3557- Quạ nuôi con tu hú. | 13 |
| 3558- Quạ đánh trống. | 13 |
| 3559- Quá hà chiết kiêu. | 14 |
| 3560- Quá hậu nan phùng | 14 |
| 3561- Quá mù ra mưa. | 14 |
| 3562- Quá mục bất vong | 14 |
| 3563- Quá vi bất cải, thị vi quá hỹ (hề) | 14 |
| 3564- Quà đói bánh giò, quà no bánh đúc. | 15 |
| 3565- Quà báo, ăn cháo gẫy răng,.. | 15 |
| 3566- Quai xanh vành chào. | 15 |
| 3567- Quan lệnh, lính truyền. | 16 |
| 3568- Quan nha xứ Nghệ, linh lệ xứ Thanh. | 16 |
| 3569- Quan quả cô ai. | 17 |
| 3570- Quan cướp thì tha, nha cướp thì bắt. | 17 |
| 3571- Quan thế Âm Bồ Tát | 17 |
| 3572- Quan văn mất một đồng tiền... | 18 |
| 3573- Quan viên tháng Giêng, tuần phiên tháng Mười. | 19 |
| 3574- Quản khuy, ly trắc. | 20 |
| 3575- Quan không lành, mắng giành không trôn. | 20 |
| 3576- Quặm xà mâu. | 20 |
| 3577- Quân đàng điếm. | 21 |
| 3578- Quân đểu cáng. | 21 |
| 3579- Quân đực mẫm, | 22 |
| 3580- Quân hoạt đàu. | 22 |
| 3581- Quân lôm côm. | 22 |
| 3582- Quân lộn kiếp | 22 |
| 3583- Quân ô hợp. | 23 |
| 3584- Quân sư quạt mo. | 23 |
| 3585- Quân tử bất khí. | 23 |
| 3586- Quân tử chi giao đạm nhược thủy. | 24 |
| 3587- Quân tử cố cùng, tiểu nhân đắc ý, | 24 |
| 3588- Quân tử lông chân, tiêu nhân lông bụng. | 25 |
| 3589- Quân tử Tàu... | 25 |
| 3590- Quân tử thành nhân chi mỹ, hất thành... | 26 |
| 3591- Quân tử ứ hự đã đau, tiểu nhân... | 26 |
| 3592- Quân vấn tiếm | 27 |
| 3593- Quân vô cố | 27 |
| 3594- Quân xấc láo. Quân xấc lờ | 28 |
| 3595- Quần áo diêm dúa | 28 |
| 3596- Quần áo nhũn nha | 28 |
| 3597- Quần áo vẻn vang. | 28 |
| 3598- Quần hồ bất như độc hổ. | 29 |
| 3599- Quần khinh chiết trục. | 29 |
| 3600- Quần lá tọa, áo chân sứa. | 29 |
| 3601- Quần lồng bàn \ áo mảnh bát. | 29 |
| 3602- Quần manh dẫn quần manh. | 30 |
| 3603- Quần manh tranh thực. | 32 |
| 3604- Quần xắn móng lợn. Xắn quần móng lợn. | 32 |
| 3605- Quầng hạn, tán mưa. | 32 |
| 3606- Quất ngựa tàu cao. Quất ngựa truy phong. | 33 |
| 3607- Quen biết dạ, lạ biết áo... | 34 |
| 3608- Quen mặt, đắt hàng. | 34 |
| 3609- Quen thói bốc rời (trời). | 35 |
| 3610- Quét cửa, quét nhà. | 35 |
| 3611- Quế Trà Mi, thứ cay thứ ngọt... | 36 |
| 3612- Quốc gia đại loạn, gia đình đại trị | 37 |
| 3613- Quốc chi tứ duy. | 37 |
| 3614- Quốc hồn quốc túy. | 37 |
| 3615- Quy, củ, chuẩn, thằng. | 37 |
| 3616- Quy mô đôn hậu. | 38 |
| 3617- Quý mãi quí mại. | 38 |
| 3618- Quỷ tha ma bắt.. | 38 |
| 3619- Quyền bất thất kinh. | 40 |
| 3620- Quyền thằng hủi. | 40 |
| 3621- Quyển thổ trùng lai. | 41 |
| 3622- Quyển thư tại ngã. | 41 |
| 3623- Quýnh nhiên bất đồng. | 42 |
| - R - | |
| 3624- Ra măng ra rươi. | 43 |
| 3625- Ra ngõ gặp gái, mọi cái mọi sai... | 44 |
| 3626- Ra tay, thóc xay ra gạo. | 45 |
| 3627- Rách như tổ đỉa. | 45 |
| 3628- Rách ten ben... | 46 |
| 3629- Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì mưa. | 46 |
| 3630- Rành rành như canh lá hẹ. | 48 |
| 3631- Rau xem lá, cà xem cuống. | 49 |
| 3632- Ráy không ngứa, môn ngứa nỗi gì. | 49 |
| 3633- Rắm ai vừa mũi người ấy. | 50 |
| 3634- Rắn mai tại chỗ, rắn hổ về nhà. | 51 |
| 3635- Rắn rết bò vào, cóc nhái bò ra. | 51 |
| 3636- Rắp ranh bắn sẻ, tới tuần cập kê. | 52 |
| 3637- Rân cà tum. | 52 |
| 3638- Rẻ cùi, tốt mã dài đuôi. | 52 |
| 3639- Rẽ dây cương. | 53 |
| 3640- Rẽ thúy chia uyên | 53 |
| 3641- Rên như bọng. | 53 |
| 3642- Rên rỉ như đĩ phải tim la. | 54 |
| 3643- Rết cũng hạp, bò cạp cũng xong. | 54 |
| 3644- Rõ mồn một. | 55 |
| 3645- Rọc lá chừa bẻo. | 55 |
| 3646- Rối như canh hẹ. | 55 |
| 3647- Rối tinh rối mù | 56 |
| 3648- Rộng huých rộng hoác. | 56 |
| 3649- Rỗng như đít Bụt. | 57 |
| 3650- Rớt chùm ruột. | 57 |
| 3651- Rủi tay, may vai. | 57 |
| 3652- Run như cái rẽ. | 58 |
| 3653- Run như cầy sấy. | 58 |
| 3654- Rơ đâu rơ chẳng có ngần... | 59 |
| 3655- Ruột heo còn hơn phèo trâu. | 59 |
| 3656- Ruột như phổi bò. | 60 |
| 3657- Ruột rà gia bối | 60 |
| 3658- Ruột thẳng như ruột ngựa. | 61 |
| 3659- Rút dây (giây) động rừng. | 61 |
| 3660- Rừng mạch vách tai. | 62 |
| 3661- Rừng hồng mao. | 64 |
| 3662- Rưng rưng như chó thấy thóc. | 64 |
| 3663- Rượu không hay, hay vì nhắm. | 65 |
| - S - | |
| 3664- Sa bà thế giới. | 67 |
| 3665- Sa cơ nên phải lụy Tào. So bề tài sắc... | 67 |
| 3666- Sa để hoàng kim. | 67 |
| 3667- Sá mù sa mưa. | 68 |
| 3668- Sạch như li như lai | 68 |
| 3669- Sạch nước cản | 68 |
| 3670- Sạch sành sanh. | 69 |
| 3671- Sách có chữ "Tam cương thường ngũ". | 69 |
| 3672- Sái mạch lạch. | 69 |
| 3673- Sang như động. | 70 |
| 3674- Sáng tinh mơ. | 70 |
| 3675- Sao Ba đã gác ngang đầu. | 71 |
| 3676- Sát kê thủ noãn. | 71 |
| 3677- Sát sàn sạt. | 71 |
| 3678- Say ba chè. | 71 |
| 3679- Say máu, máu ngà. | 72 |
| 3680- Say sưa sất mã. | 72 |
| 3681- Say tít cung thang. | 72 |
| 3682- Say túy lúy. | 72 |
| 3683- Sắc mắc sanh manh. | 73 |
| 3684- Sắc nanh chuột dễ đâu cắn cổ mèo. | 73 |
| 3685- Sắc như dao cau. | 74 |
| 3686- Săn sóc chẳng bằng góc ruộng. | 74 |
| 3687- Sâm thương cách trở. | 75 |
| 3688- Sấm kêu, rêu mọc. | 76 |
| 3689- Sâu ao, cao bờ. | 76 |
| 3690- Sâu tun hút. | 77 |
| 3691- Sấu hóa ra tây. | 77 |
| 3692- Sẩy đàn tan nghé. | 77 |
| 3683- Sẻ đàn tan nghé, (trùng số) | 78 |
| 3684- Sẩy nồi vớ rế (trùng số) | 70 |
| 3685- Si nhân si phúc (trùng số) | 80 |
| 3686- Sinh hữu hạn, tả vô kỳ (trùng số) | 80 |
| 3687- Sinh không tử lại hoàn không (trùng số) | 80 |
| 3688- Sinh linh đồ thán (trùng số) | 81 |
| 3689- Sinh ly tử biệt (trùng số) | 81 |
| 3690- So cò bẻ măng (trùng số) | 81 |
| 3691- So tày, buộc chặt (trùng số) | 82 |
| 3692- So tày, vuốt nhọn (trùng số) | 82 |
| 3693- Sóng ngả, thuyền câu lướt dập. | 82 |
| 3694- Sôi sùng sục. | 83 |
| 3695- Sông Lường nước chảy như reo | 83 |
| 3696- Sông sâu há dễ bắt cầu | 84 |
| 3697- Sông Tương nước chảy trong veo. | 84 |
| 3698- Sống gởi thác về. | 86 |
| 3699- Sống mỗi người một nết | 87 |
| 3700- Sống thì hít hít, hôn hôn | 87 |
| 3701- Sơ y bất kỳ. | 88 |
| 3702- Sợ cạch đến già. | 88 |
| 3703- Sợ khái chứ không sợ dái con cọp. | 88 |
| 3704- Sờ lên gáy. | 89 |
| 3705- Sở dĩ nhiên. | 89 |
| 3706- Sớm khuya cửa Khổng sân Trình. | 89 |
| 3707- Sơn lâm chẻ ngược... | 89 |
| 3708- Sơn lâm mấy cội tương vàng. | 90 |
| 3709- Sơn răng, chằng đít, đánh đai đầu | 90 |
| 3710- Suất nhĩ nhi đối | 90 |
| 3711- Sung sướng phủ khê | 91 |
| 3712- Suy kỷ cập nhân | 91 |
| 3713- Suy quân nhất bộ. | 91 |
| 3714- Sư tử Hà Đông. | 91 |
| 3715- Sư tử ngồi giữ lư đồng. | 92 |
| 3718- Sứa vượt qua đăng. | 93 |
| 3719- Sức dài vai rộng. | 93 |
| 3720- Sức phi văn quá. | 94 |
| 3721- Sưng tràm vàm. | 94 |
| 3722- Sương sa hoa nở. | 95 |
| 3723- Sượng mẹ bở con. | 95 |
| 3724- Sứt mang xỏ quàng con mắt. | 96 |
| - T - | |
| 3725- Ta đây kẻ Giờ. | 97 |
| 3726- Ta lai di thực. | 97 |
| 3727- Ta ở cây khế ta ra | 98 |
| 3728- Tá hỏa tam tinh. | 98 |
| 3729- Tác phong sử thuyền. | 98 |
| 3730- Tả hữu phúng nguyên.... | 99 |
| 3731- Tai bay vạ gió. | 99 |
| 3732- Tai vách mạch rừng. | 101 |
| 3733- Tái ông mất ngựa. Lộ kỳ mất dê. | 101 |
| 3734- Tái tê mê mỏi. | 103 |
| 3735- Tài lai tri liễm. | 104 |
| 3736- Tài tụ dân tán. Tài tán dân tụ. | 105 |
| 3737- Tài tử, giai nhân. | 105 |
| 3738- Tam bành, lục tặc. | 105 |
| 3739- Tam bất hủ. | 106 |
| 3740- Tam cước lưỡng bộ. | 106 |
| 3741- Tam cương ngũ thường. | 106 |
| 3742- Tam đầu lục tí. | 106 |
| 3743- Tam Hoàng, Ngũ Đế thì khen. | 107 |
| 3744- Tam khoanh, tứ đốm. | 107 |
| 3745- Tam mộc thành sâm. | 108 |
| 3746- Tam nhân đồng hành, tất hữu ngã sư. | 108 |
| 3747- Tam nhân thành chúng. | 108 |
| 3748- Tam quyền lưỡng cước. | 108 |
| 3749- Tam thập lục kế... | 109 |
| 3750- Tám gang trâu cười, mười gang trâu khóc. | 109 |
| 3751- Tàng đầu lộ vĩ. | 109 |
| 3752- Tao khang chi thê bất khả hạ đường... | 109 |
| 3753- Tao nhân mặc khách. | 110 |
| 3754- Tạo hóa lộng nhân. | 110 |
| 3755- Tạo vật đố kỵ toàn. | 110 |
| 3756- Tào lao xích đế. | 110 |
| 3757- Tay áo gió đưa. | 111 |
| 3758- Tay bắt chuồn chuồn. | 111 |
| 3759- Tay sốt đỡ tay nguội. | 111 |
| 3760- Tay vịn cành quít. | 112 |
| 3761- Tát nước theo mưa. | 113 |
| 3762- Tặc quá hưng binh. | 113 |
| 3763- Tắc kỳ ngôn lộ. | 113 |
| 3763- Tắm khi nào, vuốt mặt khi đó | 114 |
| 3764- Tắt đèn, nhà ngói cũng như nhà tranh | 114 |
| 3765- Tắt lửa tối đèn. | 115 |
| 3766- Tấc đất cắm dùi. | 116 |
| 3767- Tâm can ý nguyện | 117 |
| 3767- Tấm manh vành sắt. | 117 |
| 3769- Tấm tức, tấm tưỏi. | 117 |
| 3770- Tầm bậy tầm bạ | 118 |
| 3771- Trần phành, tầm phạch | 118 |
| 3772- Tầm phất tầm phơ | 118 |
| 3773- Tẩm ngẩm tầm ngâm, đâm ngầm chết voi. | 119 |
| 3774- Tân quan tân chế. | 120 |
| 3775- Tận mục sở thị... | 120 |
| 3776- Tần lai, thân giả sơ. | 120 |
| 3777- Tẫn kê tư thần | 120 |
| 3778- Tâng hẩng như chó mất dái. | 120 |
| 3779- Tập dữ tinh thành... | 120 |
| 3780- Tập phi thành thị. | 122 |
| 3781- Tật phong tri kính thảo. | 122 |
| 3782- Tật túc tiên đắc. | 122 |
| 3783- Tất bật, tất bạt. | 122 |
| 3784- Tất bất đắc dĩ. | 123 |
| 3785- Tất dưỡng tao bối | 123 |
| 3786- Tất nhiên chi thế. | 123 |
| 3787- Tất ta tất tưỏi. | 123 |
| 3788- Tẩy nhĩ cung thinh. | 124 |
| 3789- Te tái như gà mái mắc đẻ. | 124 |
| 3790- Té lăn cù. | 124 |
| 3791- Tè vè kiếm ăn. | 125 |
| 3792- Tèm lem tuốc luốc. | 125 |
| 3793- Tép lặn tép lội. | 125 |
| 3794- Tét bét ten ben. | 126 |
| 3795- Tế sớm khỏi ruồi. | 126 |
| 3796- Tề phu hàm oan, tam niên bất vũ... | 127 |
| 3797- Tị trọng tự khinh. | 127 |
| 3798- Tích vũ trầm chu. | 127 |
| 3799- Tiên hạ thủ vi cường. | 127 |
| 3800- Tiên thiên bất túc. | 127 |
| 3801- Tiên thiên hạ chí ưu, nhi ưu... | 128 |
| 3802- Tiên vi quan, đạt vi sư. | 128 |
| 3803- Tiên cột cổ chó. | 128 |
| 3804- Tiên hàng xáo. | 129 |
| 3805- Tiền lót tay. | 129 |
| 3806- Tiên nào xỏ không lọt chuỗi. | 130 |
| 3807- Tiên nằm tiền chạy. | 130 |
| 3808- Tiền ngắn mặt dài. | 131 |
| 3809- Tiền nhuận bút. | 132 |
| 3810- Tiền rời, thóc đống. | 132 |
| 3811- Tiền tài tận, nhân nghĩa vong. | 132 |
| 3812- Tiếng Tây ba rọi... giả cày. | 133 |
| 3813- Tiệp túc tiên đắc. | 133 |
| 3814- Tiêu hết bộn. | 133 |
| 3815- Tiêu huyệt phá đề - Tiểu khích trầm chu | 134 |
| 3816- Tiểu nhân đa tài tắc ích kỳ quá. | 134 |
| 3817- Tim la đổ cho trâu. | 134 |
| 3818- Tin vịt cồ. | 135 |
| 3819- Tín già quốc chí bảo. | 135 |
| 3820- Tinh lên giàn bộng. | 135 |
| 3821- Tính bổ đồng. | 135 |
| 3822- Tính lần khân. | 136 |
| 3823- Tính lẫn cẫn (lẩn thẩn). | 136 |
| 3824- Túm lẩm cẩm. | 137 |
| 3825- Tinh như sáo. Nói như sáo. | 137 |
| 3826- Tỉnh ăn, nhầm thua, vô ý mất tiền | 138 |
| 3827- Tiu nghỉu như mèo cắt tai | 138 |
| 3828- Tỵ khanh lạc tỉnh. | 140 |
| 3829- Tỳ học phu nhân. | 140 |
| 3830- Tín thư bất như vô thư. | 140 |
| 3831- Tò te tí tởm. | 140 |
| 3832- Tọa dĩ đãi tệ. | 141 |
| 3833- Tọa hưởng kỳ thành. | 141 |
| 3834- Toạc móng heo, treo móng chó. | 141 |
| 3835- Tòng tỉnh cứu nhân. | 141 |
| 3836- Tổ cu cũng có cứt. | 142 |
| 3837- Tôi xin chiếc đũa đồng tiền. | 142 |
| 3838- Tội ai, tai nấy | 142 |
| 3839- Tội hữu sở quy. | 143 |
| 3840- Tội quy vu trưởng. | 143 |
| 3841- Tối cắt tai, mai cắt hầu. | 143 |
| 3842- Tội nghi di khinh. Công nghi di trọng. | 144 |
| 3843- Tổn chi hựu tổn. | 144 |
| 3844- Tốt cá vạ cơm | 144 |
| 3845- Tốt đồng thi tốt cù lao. | 144 |
| 3846- Tốt ông không tiên. | 144 |
| 3847- Tu gì, tu hú. | 145 |
| 3848- Tu hành cùng ở một châu... | 145 |
| 3849- Tu hú đẻ nhờ. | 146 |
| 3850- Tụ thủ bàng quan. | 146 |
| 3851- Tù lu tà loa... | 147 |
| 3852- Tù ti tút tít. | 148 |
| 3853- Tua rua bằng mặt, cất bát cơm chăm... | 149 |
| 3854- Tua rua trên sáu, dưới ba... | 150 |
| 3855- Túi ông xả, quả bà hàng. | 151 |
| 3856- Tùy đắc tùy tiện. | 152 |
| 3857- Tùy gia phong kiệm. | 152 |
| 3858- Tùy nghi châm chước. | 152 |
| 3859- Tuổi rùa tóc phượng. | 152 |
| 3860- Tuồng mặt tươi chong. | 153 |
| 3861- Tuyệt bất tương can. | 153 |
| 3862- Tuyệt vô âm tín. | 153 |
| 3863- Tự đầu la võng. | 153 |
| 3864- Tự nhiên nhi nhiên. | 154 |
| 3865- Tự nhiên tự tại | 154 |
| 3865- Tự tung tự tác. | 154 |
| 3867-Tứ chứng nan y. | 154 |
| 3868- Tứ đổ tường. | 154 |
| 3869- Tứ tung ngũ hoành | 155 |
| 3870- Từ ấy nhẫn nay. | 155 |
| 3871- Từ đời tám hoánh. | 155 |
| 3872- Tử giả biệt luận. | 156 |
| 3873- Tử trung cầu sinh. | 156 |
| 3874- Tứ cố vô thân. | 156 |
| 3875- Tức cảnh sinh tình. | 156 |
| 3876- Tức như bò đá. | 157 |
| 3877- Tứng lựng từng lưng. | 157 |
| 3878- Tươi roi rói. | 157 |
| 3879- Tương kế tựu kế. | 158 |
| 3880- Tương kính như tân. | 158 |
| 3881- Tường nhi hậu tập. | 159 |
| 3882- Tưởng bất chí thử. | 159 |
| 3883- Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm. | 159 |
| 3884- Tửu phùng tri kỷ, thiên bôi thiểu... | 160 |
| - TH - | |
| 3885- Tha phương cầu thực. | 161 |
| 3886- Thà ăn đâu, chẳng thà ăn trầu cách mắt. | 161 |
| 3887- Thả săn sắt, bắt cá rô. | 162 |
| 3888- Thả vỏ quít, ăn mắm ngấu | 163 |
| 3889- Thạch Sùng còn thiếu mẻ kho. | 163 |
| 3890- Thách cao đá mài. | 165 |
| 3891- Thách nhà giàu húp tương. | 165 |
| 3892- Thái A đảo tri. | 165 |
| 3893- Thài lài mọc cạnh bờ sông... | 167 |
| 3894- Tham bù chê gắp. | 168 |
| 3895- Tham dó bỏ đăng. | 168 |
| 3896- Tham ô lãng phí. | 169 |
| 3897- Tham quan lãng quan | 169 |
| 3898- Tham vàng bõ ngã mặc ai... | 169 |
| 3899- Thám nang thủ vật. | 170 |
| 3900- Tháng có tháng tiểu, tháng đại... | 170 |
| 3901- Tháng Mười bếp chúa nhà... | 170 |
| 3902- Tháng Sáu gọi cây rào rào... | 170 |
| 3903- Tháng Sáu hơn đêm... | 171 |
| 3904- Tháng Tám ngó ra... | 171 |
| 3905- Tháng Tám giỗ cha, tháng Ba giỗ mẹ. | 172 |
| 3906- Tháng Năm đau máu, tháng Sáu đau lưng. | 172 |
| 3907- Thanh xuất ư lam. | 173 |
| 3908- Thánh nhân còn lầm hai chữ ngưu ngư. | 173 |
| 3909- Thánh tha thánh thót như giọt đồng hồ. | 174 |
| 3910- Thao đao tất sát. | 174 |
| 3911- Thao thao bất tuyệt. | 174 |
| 3912- Thảo quản nhân mạng. | 175 |
| 3913- Thạy lòng như đồn dột. | 175 |
| 3914- Thày lay, chày càng cố. | 175 |
| 3915- Thày lay, chóc mỏng. | 176 |
| 3916- Thâm dâu một chục ăn ba | 176 |
| 3917- Thăm ván bán thuỳên. | 177 |
| 3918- Thăn thăn, thỉ thỉ. | 177 |
| 3919- Thằn làn đứt đuôi. | 177 |
| 3920- Thăng cao tất tự ti. | 178 |
| 3921- Thắng về nội thối về ngoại. | 179 |
| 3922- Thăng cha bố vờ (vơ) | 179 |
| 3923- Thằng đốt lói. | 179 |
| 3924- Thằng đực rựa. | 179 |
| 3925- Thằng lấc cấc. | 180 |
| 3926- Thằng lí lắc. | 180 |
| 3927- Thằng lõm chóp. | 181 |
| 3928- Thằng Ngô, con đĩ. | 181 |
| 3929- Thằng ngỗng đực. | 182 |
| 3930- Thăng sí sọn. | 182 |
| 3931- Thẳng da bụng, chùng da mặt. | 183 |
| 3932- Thẳng da lưng, chùng da bụng. | 183 |
| 3933- Thảng mực tàu thì đau lòng gỗ. | 184 |
| 3934- Thẳng tuồn tuột. | 184 |
| 3935- Thắt cổ chuỗi, thát hầu bao... | 184 |
| 3936- Thắt đáy lưng ong. | 185 |
| 3937- Thắt lưng bó que. | 185 |
| 3938- Thắt lưng buộc bụng. | 186 |
| 3939- Thắt lưng con cón. | 186 |
| 3940- Thâm căn, cố đế. | 187 |
| 3941- Thâm Đông trông Bắc, hễ nực thì mưa. | 187 |
| 3942- Thâm Đông, hồng Tây, dựng may... | 187 |
| 3943- Thâm sơn cùng cốc. | 188 |
| 3944- Thân ai khổ như thân rùa... | 189 |
| 3945- Thân cò cũng như thân chim. | 190 |
| 3946- Thân làm tội đời. | 190 |
| 3947- Thân sinh ư khuất. | 190 |
| 3948- Thân son mình rỗi. | 191 |
| 3949- Thần giao cách cảm. | 191 |
| 3950- Thần hồn nát thần tính. | 192 |
| 3951- Thần khấu hại xác phàm. | 192 |
| 3952- Thần Khê có bốn ông Nghè | 192 |
| 3953- Thần linh miếu chúc phi. | 193 |
| 3954- Thần Nông đội mũ đòn cân... | 194 |
| 3955- Thần phong xỉ hàn. | 194 |
| 3956- Thần tài ám nhãn. | 194 |
| 3957- Thần xuất quỷ đột. | 194 |
| 3958- Thần thông biến hóa. | 195 |
| 3959- Thập mục sở thị. | |
| 3960- Thập nhân thế thóa. | 196 |
| 3961- Thập niên thụ mộc. | 196 |
| 3962- Thập thất cửu không. | 196 |
| 3963- Thấp như vịt. | 197 |
| 3964- Thật thà là cha đứa dại. | 197 |
| 3965- Thập loại chúng sinh. | 197 |
| 3966- Thật thà là cha quỉ quái. | 198 |
| 3967- Thất phu thất phụ. | 198 |
| 3968- Thất thủ hạ bì. | 199 |
| 3969- Thấy cây mà chưa thấy rừng. | 199 |
| 3970- Thấy có thóc mới cho vay gạo. | 199 |
| 3971- Thấy cù lần phải nói truyện rái cá. | 200 |
| 3972- Thây đỏ lửa thì vào. | 200 |
| 3973- Thấy em là gái trám anh... | 201 |
| 3974- Thấy hiên, đâm xiên lỗ mũi. | 201 |
| 3975- Thấy lành, bắt làm vành niêu | 202 |
| 3976- Thấy người ăn khoai cũng vác mai | 202 |
| 3977- Thấy người có ăn, mình cũng xé chăn... | 203 |
| 3978- Thấy người đeo đoi | 203 |
| 3979- Thấy người làm sao, bào hao làm vậy | 203 |
| 3980- Thầy bói sờ voi | 203 |
| 3981- Thầy cung thầy cò. | 204 |
| 3982- Thầy dốt mà đọc kinh khôn | 204 |
| 3983- Thầy địa lý mất mả táng cha. | 205 |
| 3984- Thầy không gặp, gặp thợ. | 205 |
| 3985- Thấy ông bà ông vải. | 206 |
| 3986- Thầy một, đầy tớ mười | 206 |
| 3987- Thèm đứt gân cổ. | 205 |
| 3988- Thèm lòng không ai thèm thịt. | 207 |
| 3989- Theo chán ngựa. | 207 |
| 3990- Theo đóm ăn tàn. | 207 |
| 3991- Theo voi hít bã mía. | 208 |
| 3992- Theo thói quân tử Tàu. | 208 |
| 3993- Thê tróc, tử phọc | 209 |
| 3994- Thế cùng, lực kiệt. | 209 |
| 3995- Thế gia vọng tộc. | 210 |
| 3996- Thế gian còn mặt mũi nào... | 210 |
| 3997- Thế sự như kỳ. | 210 |
| 3998- Thề bán mạng. | 210 |
| 3999- Thề gi, thề cá trê chui ống. | 211 |
| 4000- Thề mình, ta vẫn giữ lâu... | 211 |
| 4001- Thi hơi với giải. | 211 |
| 4002- Thi phúc thi phận. | 212 |
| 4003- Thi thiên, phú bách... | 212 |
| 4004- Thị hổ thành ư tam nhân. | 213 |
| 4005- Thí con tốt, nhốt con xe, | 213 |
| 4006- Thì là, gà mờ. | 213 |
| 4007- Thì chi tại huỳên. | 214 |
| 4008- Thiên tứ vạn chung. | 214 |
| 4009- Thiên hô bá sát. | 215 |
| 4010- Thiên địa bất nhân. | 216 |
| 4011- Thiên gia bà tướng. | 216 |
| 4012- Thiên hạ thùy vô Bái Công. | 216 |
| 4013- Thiên lý nhân tâm. | 217 |
| 4014- Thiên lý sử nhiên. | 217 |
| 4015- Thiên niên hổ phách... | 217 |
| 4016- Thiện du giả nịnh. | 218 |
| 4017- Thiện nịnh công sàm | 218 |
| 4018- Thiệt nhu trường tồn; xỉ cương tắc chiết. | 218 |
| 4019- Thiết câu, thiết quốc. | 218 |
| 4020- Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau. | 218 |
| 4021- Thin thit như thịt nấu đông. | 218 |
| 4022- Thính tai họ, điếc tai cày. | 219 |
| 4023- Thịt mỡ dao bầu | 221 |
| 4024- Thịt thối còn hơn muối lùi. | 221 |
| 4025- Thỏ lặn ác tà. | 222 |
| 4026- Thỏ tử, cẩu phanh. | 222 |
| 4027- Thố tử, hồ bi. | 223 |
| 4028- Thóa diện tự can. | 224 |
| 4029- Thỏa chí binh sinh. | 224 |
| 4030- Thoạt kỳ thủy. | 225 |
| 4031- Thoát vòng trần ai. | 225 |
| 4032- Thọc gậy xuống nước. | 225 |
| 4033- Thóc cao gạo kém. | 225 |
| 4034- Thót dái lên cổ. | 226 |
| 4035- Thố thủ bất cập. | 227 |
| 4036- Thối nhất bộ, tự nhiên khoan. | 227 |
| 4037- Thôi lửa cháy lửa... | 227 |
| 4038- Thốn hữu sở trường... | 227 |
| 4039- Thông đồng bén giọt. | 228 |
| 4040- Thờ thì dễ, giữ lễ mới khó. | 228 |
| 4041- Thời hư quỷ lộng. | 228 |
| 4042- Thơm tay, may miệng. | 229 |
| 4043- Thờn bơn méo miệng, chê trai lệch mồm. | 229 |
| 4044- Thu hào vô phạm. | 229 |
| 4045- Thụ nhân dĩ bính. | 230 |
| 4046- Thù tạc vãng lai. | 230 |
| 4047- Thủ châu đãi thỏ. | 231 |
| 4048- Thủ thân vi đại. | 231 |
| 4049- Thủ thì dí tốt, chiến thì vọt xe. | 231 |
| 4050- Thủ thì an sỏ lợn. | 231 |
| 4051- Thua buồn, không ai thua kiện . | 232 |
| 4052- Thua ngựa một cái đuôi. | 233 |
| 4053- Thua trốc chang. | 233 |
| 4054- Thục khuyển phệ nhật. | 233 |
| 4055- Thủy chung như nhất. | 234 |
| 4056- Thủy để lao chàm. | 234 |
| 4057- Thủy khả tái chua, khả phúc chu. | 234 |
| 4058- Thủy lưu tại hạ. | 234 |
| 4059- Thủy thanh vô ngư. | 234 |
| 4060- Thủy trích thạch xuyên. | 234 |
| 4061- Thuyền ai đậu bến Ô Giang. | 234 |
| 4062- Thui ra mới biết béo gầy. | 234 |
| 4063- Thung cối, huyên già. | 235 |
| 4064- Thùng bất chi thình. | 236 |
| 4065- Thủng trống, long bồng. | 236 |
| 4066- Thuộc như cháo. | 237 |
| 4067- Thuốc cỏ cam thảo, nước có lão thần. | 237 |
| 4068- Thuốc không hay bằng thang. | 238 |
| 4069- Thuốc phiện hết nhà, thuốc trà hết phên. | 239 |
| 4070- Thuốc tra, ma cúng. | 240 |
| 4071- Thuồng luồng ở sao được cạn. | 240 |
| 4072- Thư bất tận ngôn, ngôn bất tận ý, ý tại... | 240 |
| 4073- Thứ nhất bó rễ, thứ nhì trễ cành. | 241 |
| 4074- Thứ nhất đom đóm vào nhà... | 241 |
| 4075- Thứ nhất đốn tre, thứ nhìn ve gái. | 243 |
| 4076- Thứ nhất là quản voi già... | 244 |
| 4077- Thứ nhất là gỗ vàng tâm... | 244 |
| 4078- Thứ nhất là tội hàng hoa... | 245 |
| 4079- Thứ nhất lưu danh, thứ nhì lưu xú. | 246 |
| 4080- Thứ nhất phạm phòng, thứ nhì lòng heo. | 246 |
| 4081- Thứ nhất phân ngấu, thứ nhì trấu tươi. | 247 |
| 4082- Thứ nhất Quận Công, thứ nhì không khố. | 247 |
| 4083- Nhất răng cưa, nhì thưa vú. | 248 |
| 4084- Thứ nhất tốt mồi, thứ nhì. ngồi dai. | 248 |
| 4085- Thứ nhất thả cá, thứ nhì gá bạc. | 249 |
| 4086- Thử kêu, bắn tịt. | 250 |
| 4087- Thưa rịch thưa rạc. | 251 |
| 4088- Thừa hành chi hạ. | 251 |
| 4089- Thừa nhân chi nguy. | 251 |
| 4Õ90- Thừa sống thiếu chết. | 251 |
| 4091- Thừa thời xu lộc. | 252 |
| 4092- Thừa thượng tiếp hạ. | 252 |
| 4093- Thực bất cầu bão. | 253 |
| 4094- Thực quả đáng tội. | 253 |
| 4095- Thực sự cầu thị. | 253 |
| 4096- Thương con ngon rau. | 253 |
| 4097- Thương cung chi điểu. | 253 |
| 4098- Thương em da diết. | 254 |
| 4099- Thương không để dạ... | 254 |
| 4100- Thương luân bại lý. | 254 |
| 4101- Thương thay chín chữ cù lao... | 255 |
| 4102- Thương thay cho gái quạt mồ... | 255 |
| 4103- Thương thay con quốc giữa trời... | 256 |
| 4104- Thượng đẳng sợ kẻ bất đẳng. | 256 |
| 4105- Thượng điền tích thủy, hạ điền khan... | 256 |
| 4106- Thượng thổ hạ tả. | 256 |
| 4107- Thượng thông thiên văn, hạ đạt địa lý. | 257 |
| 4108- Thượng thủ vi tiên. | 257 |
| - TR - | |
| 4109- Tra giáo tiên. | 257 |
| 4110- Trà chuyên nước nhất | 258 |
| 4111- Trà tam tửu tứ. | 258 |
| 4112- Trách chàng Từ Thức vụng suy... | 258 |
| 4113- Trách kẻ không mời... | 259 |
| 4114- Trách sao con tạo cơ cầu, đa đoạn. | 260 |
| 4115- Trách thiếu, không ai trách biếu | 260 |
| 4116- Trai đứng trước ngai lầm rầm... | 260 |
| 4117- Trai khôn lắm nước đái. Gái khôn... | 261 |
| 4118- Trai nuôi vợ đẻ gầy mòn. Gái nuôi... | 262 |
| 4119- Trai ơn vua, lúc đua thuyền rồng... | 262 |
| 4120- Trai tứ chiếng, hầu bao dạ cá. Gái giang hồ... | 263 |
| 4121- Trại bẹ chốt chát. | 263 |
| 4122- Trái san, trái dứa. | 264 |
| 4123- Trầm đinh, tiệt thiết. | 264 |
| 4124- Tràn quý tỵ. | 264 |
| 4125- Trán bánh chưng, lưng tôm càng. | 265 |
| 4126- Trang tòng xích tụi. | 265 |
| 4127- Trạng chết chúa cũng băng hà, Dưa gang... | 265 |
| 4128- Tranh bá, đồ vương. | 266 |
| 4129- Trao xương gửi thịt. | 266 |
| 4130- Trao tơ em đây đã lỡ làng... | 267 |
| 4131- Trao vị khất lân. | 267 |
| 4132- Trăm lời nói, không bằng hòn rọi chứng cho. | 267 |
| 4133- Trăm dậu cũng đổ đầu tằm. | 268 |
| 4134- Trăm năm còn có gì đâu. Chẳng qua một nấm... | 269 |
| 4135- Trăm kim đổi lấy lạng vàng... | 270 |
| 4136- Trăm năm trống thủng khôn hàn. | 270 |
| 4137- Trăm hột cơm... Cơm ăn cũng có hột rơi | 270 |
| 4138- Trăm nhát cuốc cũng quơ cả vào lòng. | 271 |
| 4139- Trăm phúc trăm tội. | 272 |
| 4140- Trăm thứ bà dằn. | 272 |
| 4141- Trăm tội đổ đầu nhà oản. | 273 |
| 4142- Trần trọc, trần xa. | 274 |
| 4143- Trăng mờ tốt lúa nỏ. Trăng tỏ... | 274 |
| 4144- Trăng tròn thì thiên hạ lệch. Trăng chếch | 275 |
| 4145- Trắng mắt ra | 275 |
| 4146- Trậm trầy trậm trật. | 276 |
| 4147- Trậm trìa trậm trọị. | 276 |
| 4148- Trậm trì trậm trọng. | 276 |
| 4149- Trầm tư mặc tưởng. | 277 |
| 4150- Trần ai khoai củ. | 277 |
| 4151- Trần trùng trục. | 277 |
| 4152- Trật họng cối xay. | 277 |
| 4153- Trâu cày ngựa cưỡi. | 278 |
| 4154- Trâu cổ cò, bò cổ vại. | 278 |
| 4155- Trâu đẻ tháng Mười, người đẻ tháng Sáu. | 279 |
| 4156- Trâu già kén cỏ bờ ao | 279 |
| 4157- Trâu quá sá, mạ quá thì. | 280 |
| 4158- Trâu thịt thì gầy. Trâu cày thì béo. | 280 |
| 4159- Tre già là bà gỗ lim. | 281 |
| 4160- Trẻ may ra, già may vào. | 281 |
| 4161- Trẻ muối cà, già muối dưa. | 281 |
| 4162- Trẻ trồng na, già trồng chuối. | 282 |
| 4163- Trẻ trồng đa, già trồng thông. | 282 |
| 4164- Trèo lên cây khế bẻ bông... | 283 |
| 4165- Tréo cẳng ngỗng. | 283 |
| 4166- Trên bộc dưới dâu. | 283 |
| 4167- Trên răng dưới dái. | 283 |
| 4168- Trên trời có ống sao Tua. Ở dưới... | 284 |
| 4169- Trên trời Phạm Nhan thế gian một mắt. | 284 |
| 4170- Tri giả bất ngôn. Ngôn giả bất tri | 284 |
| 4171- Tri kỷ, tri bỉ. | 285 |
| 4172- Tri pháp, úy pháp. | 285 |
| 4173- Tri túc bất nhục.... tri túc tiện túc | 285 |
| 4174- Trí viên hành phương | 286 |
| 4175- Trì oa bất khả dĩ ngữ hải. | 286 |
| 4176- Triêu tam mộ tứ. (Khác chiêu tam mộ tứ). | 286 |
| 4177- Triêu ư tư, tịch ư tư... | 287 |
| 4178- Triều đình trọng tước, hương ước trọng xỉ. | 287 |
| 4179- Tróc đòng đòng. | 287 |
| 4180- Trọt trơn đầu ốc | 287 |
| 4181- Trong dán hồ, ngoài phô trứng rận. | 288 |
| 4182- Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay. | 288 |
| 4183- Trót đa mang, phải đèo bòng. | 288 |
| 4184- Trổ hoa cà. | 288 |
| 4185- Trông gà hóa quốc. | 289 |
| 4186- Trông mòn con mắt. | 289 |
| 4187- Trông mong thỏn mọn. | 289 |
| 4188- Trống bỏi vật vào mình. | 290 |
| 4189- Trống dóng, chiêng hồi. | 290 |
| 4190- Trống điểm nhịp 3 nhịp 6 ình ình... | 291 |
| 4191- Trống thu không ba hồi điểm chỉ... | 291 |
| 4192- Trồng cau, trồng trúc, trồng dừa.., | 292 |
| 4193- Trơ mặt mốc. Trơ mặt thớt. | 292 |
| 4194- Trơ thổ địa. | 293 |
| 4195- Trơ tráo như gáo múc dầu. | 293 |
| 4196- Trời mưa bong bóng bập bồng... | 294 |
| 4197- Trời mưa cho ướt lá khoai... | 294 |
| 4198- Trời mưa ướt lá đài bi... | 294 |
| 4199- Trời quả báo, ăn cháo gẫy răng... | 295 |
| 4200- Trơn bọt, lọt lạch. | 295 |
| 4201- Trợn trừng trợn trạc. | 295 |
| 4202- Tru tru trứu trứu. | 296 |
| 4203- Trục trục đam đam. | 296 |
| 4204- Trúc khê lục dật. | 296 |
| 4205- Trúc lâm thất hiền. | 296 |
| 4206- Trung ngôn nghịch nhĩ, lợi ư hành. | 297 |
| 4207- Truyện con dơi. | 297 |
| 4208- Truyện ruồi bu. | 297 |
| 4209- Truyền đời báo danh. | 297 |
| 4210- Trứng để đầu đẳng | 298 |
| 4211- Trừng nhất cảnh bách. | 298 |
| 4212- Trừng trừng, trộ trộ. | 298 |
| 4213- Trước làm phúc, sau tức bụng. | 299 |
| 4214- Trương Tam, Lý Tứ. | 299 |
| 4215- Trưởng giả thiếu trã nấu ăn. | 299 |
| 4216- Trửu tân chỉ phí. | 300 |
| 4217- Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm. | 300 |
| - U - | |
| 4218- U ơ bổ cốc, ngậm ngùi đỗ quyên. | 301 |
| 4219- U u minh minh. . | 302 |
| 4220- Ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm. | 302 |
| 4221- Ủ tuổi, đuổi không đi. | 302 |
| 4222- Uống mật gấu. | 302 |
| 4223- Uống nước cả cặn... | 303 |
| 4224- Uy phong lẫm liệt. | 303 |
| 4225- Uy vũ bất khuất. | 303 |
| 4226- Ừ chấm câu. | 303 |
| 4227- Ức nòng súng, súng nổ. Ức lòng gỗ... | 304 |
| 4228- Ước chừng ước dạc. | 304 |
| 4229- Ước gì có lưới Động Đình. | 305 |
| 4230- Ướm dợm, ướm do. | 305 |
| 4231- Ươn ươn, uởi ưởi. | 305 |
| 4232- Ướt như chuột lụt. | 306 |
| 4233- Ướt sề hơn về không. | 306 |
| 4234- Ưu thời mẫn thế | 307 |
| - V - | |
| 4235- Vác tiền ra mả, mặc cả cái chết. | 308 |
| 4236- Vác bổi thui trâu. | 309 |
| 4237- Vác không tới cật, cất không tới đâu | 309 |
| 4238- Vác tranh vác mỏ | 309 |
| 4239- Vạch đầu gối ra mà nói. | 310 |
| 4240- Vạch lá tìm sâu. Vạch đầu tìm chấy. | 310 |
| 4241- Vãi già, Na-mô hớt. | 311 |
| 4242- Vạn bất đắc dĩ. | 311 |
| 4243- Vạn vật hữu linh. | 312 |
| 4244- Vào lỗ hà, ra lỗ hổng. | 312 |
| 4245- Vào mồng ba, ra mồng bảy, rẫy mồng tám. | 312 |
| 4246- Vào nhỏ ra to. | 313 |
| 4247- Vát lời vát lỗ. | 313 |
| 4248- Vát móng nhọn. | 314 |
| 4249- Vay chín trả mười... | 314 |
| 4250- Vay thì trả vạ thì đền | 315 |
| 4251- Váy một bức. | 315 |
| 4252- Váy ném bảy khúc sông không chìm. | 316 |
| 4253- Vày ổ chuột. | 316 |
| 4254- Vảy trút thì mưa, đường bừa thì nắng. | 316 |
| 4255- Văn bất gia điểm. | 317 |
| 4256- Văn chương phú lục chẳng hay | 317 |
| 4257- Văn nhất tri thập. | 318 |
| 4258- Văn thì cửu phẩm đã sang.... | 318 |
| 4259- Vắng chúa nhà, gà mọc đuôi tôm. | 318 |
| 4260- Vắng đò khỏi lo chết đuối. | 319 |
| 4261- Vắng như chùa Ba Đanh. | 319 |
| 4262- Vắng quan mới hỏi cô hầu... | 319 |
| 4263- Vắng sao Hôm có sao Mai. | 320 |
| 4264- Vắt chân chữ ngũ, đánh củ khoai lang... | 320 |
| 4265- Vắt mũi nuôi miệng. | 321 |
| 4266- Vân long, phong hổ. | 321 |
| 4267- Vân trung bạch hạc. | 321 |
| 4268- Ván vụ kiến thiên. | 322 |
| 4269- Vấn đạo ư manh. | 322 |
| 4270- Vật bạc tinh bất thủ. Nhân phi nghĩa... | 322 |
| 4271- Vật hất binh tắc minh. | 322 |
| 4272- Vật khinh, hình trọng. | 322 |
| 4273- Vật lấy keo, chèo lấy mái. | 323 |
| 4274- Vật mình cấu mẩy. | 324 |
| 4275- Vật cùng tắc phản. | 324 |
| 4276- Vất tiền xuống nước còn được thấy tam.. | 325 |
| 4277- Ve vãn ve thẹo. | 325 |
| 4278- Vẻ quý chiều thanh. | 325 |
| 4279- Vẻ vang vàng của. | 325 |
| 4280- Vẽ bùa mà đeo. | 326 |
| 4281- Vẽ rắn thêm chân. | 326 |
| 4282- Vén tay áo xô, đốt nhà táng giấy. | 327 |
| 4283- Vén váy không nên. | 328 |
| 4284- Vét chợ chẳng được cây kim. | 328 |
| 4285- Vét nồi ba mươi cũng tươi niêu mốt | 329 |
| 4286- Vênh váo như bố vợ phải đấm | 330 |
| 4287- Vi hổ phó dực. | 330 |
| 4288- Vi hổ tác trành. | 330 |
| 4289- Vi nhân bất phú. Vi phú bất nhân | 330 |
| 4290- Vĩ đại bất trạo. | 331 |
| 4291- Vì đâu kim cốc phân ly... | 331 |
| 4292- Việc chờ hay hỏng,... | 331 |
| 4293- Viên nhược kỳ tử. | 332 |
| 4294- Vinh thân phì gia. | 332 |
| 4295- Vinh thê ấm tử. | 332 |
| 4296- Vịt già, gà tơ. | 332 |
| 4297- Vịt thả, gà nhốt. | 333 |
| 4298- Vọc nhả vọc nhớt. | 334 |
| 4299- Voi chết vì ngà, gà chết vì thịt. | 334 |
| 4300- Vọng mai chỉ khát. | 335 |
| 4301- Vòng vo tam quốc. | 335 |
| 4302- Võng lậu thôn chu. | 336 |
| 4303- Vô bệnh thâm ngâm | 336 |
| 4304- Vô bí ngự mã | 336 |
| 4305- Vô cai quản, bất đắc hành hạ. | 336 |
| 4306- Vô cố bất nhân. | 336 |
| 4307- Vô hình trung. | 337 |
| 4308- Vô hoạn nạn bất anh hùng. | 337 |
| 4309- Vô hồi kỳ trận - Vô hồi kỳ tận. | 337 |
| 4310- Vô sở bất vi. | 339 |
| 4311- Vô sự vô sách, quỷ thần bất trách. | 339 |
| 4312- Vô sự tiểu thần tiên. | 339 |
| 4313- Vô thiên lủng. | 339 |
| 4314- Vô thừng vô thẹo. | 340 |
| 4315- Vô thưởng vô phạt. | 340 |
| 4316- Vô tích sự. | 340 |
| 4317- Vô tiền khoáng hậu. | 341 |
| 4318- Vô tội vạ. | 341 |
| 4319- Vồ trung sinh hữu. | 341 |
| 4320- Vô vàn bất nhóc nhách. | 341 |
| 4321- Vô vật bất linh. | 342 |
| 4322- Vô vi nhi trị. | 342 |
| 4323- Vô lắm vập đau. | 342 |
| 4324- Vốn em chỉ có "thâm chày”... | 343 |
| 4325- Vơ bèo vạt tép. | 343 |
| 4326- Vơ năm góp mười. | 343 |
| 4327- Vợ cái con cột. | 344 |
| 4328- Vợ chồng hàng xáo chúng ta... | 344 |
| 4329- Vợ chồng phường chèo. | 345 |
| 4330- Vợ chồng tương kinh như tân... | 345 |
| 4331- Vợ sư sắm sửa cho sư... | 346 |
| 4332- Vỡ bè cũng còn cây nứa. | 346 |
| 4333- Vu oan giá họa. | 346 |
| 4334- Vu sơn vân vũ. | 346 |
| 4335- Vụ cầu thực tế. | 347 |
| 4336- Vụ mùa ruộng cao. Vụ chiêm ao trũng. | 347 |
| 4337- Vụ tất đồng tiên. | 348 |
| 4338- Vú tãy giành. | 348 |
| 4339- Vú về thăm thú nhà quê... | 348 |
| 4340- Vú xếch lưng còng. | 349 |
| 4341- Vui thay, ba chốn vui thay... | 349 |
| 4342- Vung tay quá trán. | 351 |
| 4343- Vụng chèo khéo chống. | 351 |
| 4344- Vụng tay lại hay con mắt.. | 353 |
| 4345- Vuông vưng vức. | 353 |
| 4346- Vuốt đuôi nheo. | 353 |
| 4347- Vuốt mặt (không) nể mũi. | 354 |
| 4348- Vuốt ngược vảy rồng. | 355 |
| 4349- Vừa ăn cướp vừa la làng... | 355 |
| 4350- Vừa đi vừa bơi. | 356 |
| 4351- Vừa mưa vừa nắng, cái cắng... | 356 |
| 4352- Vừa rèo (trèo) vừa run. | 358 |
| 4353- Vững như bàn thạch. | 358 |
| 4354- Vườn trên ao dưới. | 358 |
| 4355- Vương tôn công tử. | 359 |
| 4356- Vất tiền xuống nước... | 359 |
| - X - | |
| 4357- Xa chạy cao bay. | 361 |
| 4358- Xa chơi cung Đẩu. | 361 |
| 4359- Xa la xết lết, hết gạo hết cơm. | 362 |
| 4360- Xa lăng lắc. | 362 |
| 4361- Xa tăm táp. | 362 |
| 4362- Xa tí mù. | 362 |
| 4363- Xa tí tè. | 363 |
| 4364- Xa mỏi chân, gần mỏi miệng. | 363 |
| 4365- Xa lạc song điêu. | 364 |
| 4366- Xa cung hổ thạch. | 364 |
| 4367- Xà trấp tồn thân. | 364 |
| 4368- Xà và tú. | 364 |
| 4369- Xả hỷ tòng nhân. | 365 |
| 4370- Xã thử thành hồ. | 365 |
| 4371- Xác chết quay ra, người ta quay vào... | 365 |
| 4372- Xác như vờ, xơ như nhộng. | 366 |
| 4373- Xách điếu che tàn. | 366 |
| 4374- Xan phạn, xan chúc. | 366 |
| 4375- Xanh nhà hơn già đồng. | 366 |
| 4376- Xanh vỏ đỏ lòng. | 367 |
| 4377- Xảo đoạt thiên công, xảo đồng tạo hóa. | 367 |
| 4378- Xảo giả lao, chuyết giả dật. | 368 |
| 4379- Xảo ngôn, lịnh sắc. | 368 |
| 4380- Xảo ngôn loạn đức. | 368 |
| 4381- Xay thóc có máu thượng công... | 368 |
| 4382- ...Xăm xăm đè nẻo lam kiều lần sang... | 369 |
| 4383- Xăm xăm hỏi liễu Chương Đài. Lẽ nào... | 370 |
| 4384- Xăn mối hai. | 371 |
| 4385- Xăn văn xéo véo. | 371 |
| 4386- Xắn quần móng lợn. | 371 |
| 4387- Xắn váy quai cồng. | 372 |
| 4388- Xăng cà dung. | 372 |
| 4389- Xấc bấc xang bang. | 372 |
| 4390- Xầm xì xầm xải. | 373 |
| 4391- Xẩm ra, cuội vào. | 373 |
| 4392- Xập xí xập ngầu. | 373 |
| 4393- Xấu chàng thì lại hổ ai. Xấu chàng... | 374 |
| 4394- Xấu chữ mà tốt nghĩa. | 374 |
| 4395- Xấu dao xắt chẳng mỏng gừng... | 374 |
| 4396- Xấu hổ nhưng mà tốt long ... | 375 |
| 4397- Xấu máu đòi ăn của độc. | 375 |
| 4398- Xấu mặt, chặt dạ. | 376 |
| 4399- Xe chỉ đã có bài ca. Xe vào thì... | 376 |
| 4400- Xé mắm hòng mút tay. | 376 |
| 4401- Xé váy phất cờ, hở đồ bốcgạo. | 377 |
| 4402- Xí được cái rựa. | 377 |
| 4403- Xí gạt lận lường. | 378 |
| 4404- Xì gà mờ. | 379 |
| 4405- Xỉ vong thiệt tốn. | 379 |
| 4406- Xích thiệt thiêu thành. | 379 |
| 4407- Xin đừng phụ nghĩa tao khang. Bạc vàng... | 379 |
| 4408- Xó ró như chó đầu hè. | 379 |
| 4409- Xô chỉ trôn kim. | 380 |
| 4410- Xoai sơn bị trận. | 380 |
| 4411- Xoay bản nề. | 380 |
| 4412- Xoen xoét như chó liếm chảo... thợ ngôi. | 381 |
| 4413- Xổ lồng tung cánh. | 381 |
| 4414- Xổ phong long. | 382 |
| 4415- Xôi hỏng bỏng không. | 382 |
| 4416- Xú nhục lai nhăng. | 383 |
| 4417- Xú xa xú xứa. | 384 |
| 4418- Xua chó bụi rậm. | 484 |
| 4419- Xuân kỳ thu báo. | 385 |
| 4420- Xuân thu nhị kỳ. | 385 |
| 4421- Xuân noãn nhất gia : đào, lý, hạnh... | 385 |
| 4422- Xuân sắc lan man. | 386 |
| 4423- Xuân thu đảnh thạnh. | 386 |
| 4424- Xuất gia xuất táo. | 386 |
| 4425- Xuất khẩu thành trái. | 386 |
| 4426- Xuất kỳ bất ý. | 386 |
| 4427- Xuất loại bạt tụy... | 387 |
| 4428- Xuất nhân đầu địa. | 387 |
| 4429- Xuất thủ tức thành. | 387 |
| 4430- Xuất ư ngoại ý. | 387 |
| 4431- Xúc cơ tức phát. | 387 |
| 4432- Xúc mục thương tâm. | 387 |
| 4433- Xuê xoa cho rồi | 388 |
| 4434- Xui nguyên giục bị. | 388 |
| 4435- Xui trẻ ăn cứt gà. | 388 |
| 4436- Xun xe ve vãn. | 389 |
| 4437- Xung xăng như thằng mất khố | 389 |
| 4438- Xuôi chèo mát mái... | 389 |
| 4439- Xuy mao cầu trì. | 390 |
| 4440- Xuyên tường, tạc bích. | 390 |
| 4441- Xứ Đông: cổ Am. Xứ Nam : Hành Thiện. | 390 |
| 4442- Xứ xứ hữu anh hùng. | 391 |
| 4443- Xưng hùng xưng bá. | 391 |
| 4444- Xưng hùng xưng hổ. | 391 |
| 4445- Xứng tài hay. Xứng tài lanh. | 391 |
| 4446- Xương gà, da chó. | 391 |
| 4447- Xướng ca vô loài. | 392 |
| - Y - | |
| 4448- Y bát chân truyền. | 393 |
| 4449- Y bất như tân. Nhân bất như cổ | 393 |
| 4450- Y bệnh, bất y mệnh. | 394 |
| 4451- Y dạng hồ lô. | 394 |
| 4452- Y giả ý dã. | 394 |
| 4453- Y như cựu lệ. | 394 |
| 4454- Y phục xứng kỳ đức. | 395 |
| 4455- Y quan cằm thú. | 395 |
| 4456- Y vi lưỡng khả. | 395 |
| 4457- Ỷ môn mại tiếu. | 395 |
| 4458- Ỷ thế lăng nhân. | 395 |
| 4459- Yếm thắm, màu thắm hoa, hường... | 395 |
| 4460- Yểm mục bổ tước. | 396 |
| 4461- Yểm nhân nhĩ mục. | 396 |
| 4462- Yến an đam độc? | 396 |
| 4463- Yến tước an tri hồng hộc chí. | 396 |
| 4464- Yển miêu trợ trưởng. | 396 |
| 4465- Yêu con đỏ, bỏ con đen. | 397 |
| 4466- Yêu khi có men, khen khi đếm bạc. | 397 |
| 4467- Yêu nhau, cau nó cũng say... | 398 |
| 4468- Yêu nhau chẳng quản đường xa... | 398 |
| 4469- Yêu nhau chẳng quản xa gần... | 399 |
| 4470- Yêu nhau cho nhau ăn cháy... | 399 |
| 4471- Yêu nhau cũng chẳng cho vàng... | 400 |
| 4472- Yêu nhau xé lụa may quần. | 400 |
| 4473- Yếu chân chạy trước. Nhanh chân chạy trước. | 401 |
| 4474- Yêu kiều mỹ lệ. | 402 |
| 4475- Yểu điệu thanh tân. | 402 |
| PHẦN BỔ SUNG | |
| 4476- Ám muội thiên lương. | 403 |
| 4477- An phận thân vô nhục. | 403 |
| 4478- Anh em khinh trước, làng nước khinh sau. | 403 |
| 4479- Anh kia cỡi ngựa hồng mao... | 404 |
| 4480- Ảo mộng không hoa. | 404 |
| 4481- Ẳm con chồng, hơn bồng cháu ngoại. | 404 |
| 4482- Ăn chịu với làng.. | 405 |
| 4483- Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. | 405 |
| 4484- Ăn lời tùy chôn, bán vốn tùy nơi. | 406 |
| 4485- Ăn mặc chón bón. | 406 |
| 4486- Ăn mặc dị hợm. | 406 |
| 4487- Ăn ở bầy hầy. | 407 |
| 4488- Ăn ở xì xà. | 407 |
| 4489- Ăn uống ê hề. | 407 |
| 4490- Ba mươi cái răng, đóng trăng cái lưỡi. | 407 |
| 4491- Ba tuếch ba toác. | 408 |
| 4492- Bạc luộc như vôi. | 408 |
| 4493- Bạc trách kỷ, hậu trách nhân. | 408 |
| 4494- Bác lãm quan thư. | 409 |
| 4495- Bạch diện thư sinh. | 409 |
| 4496- Bài xích dị kỳ. | 409 |
| 4497- Bành tành bé tẹ. | 409 |
| 4498- Bánh lãnh bảng lảng. | 410 |
| 4499- Bảo tàn thủ khuyết. | 410 |
| 4500- Bạt tiên kiến hậu. | 410 |
| 4501- Bằng hữu chỉ ư tin. | 410 |
| 4502- Bằng trang bằng thứ... | 410 |
| 4503- Bần bất khả thi, phú bất khả thị. | 411 |
| 4504- Bần tiện kiêu nhân. | 411 |
| 4505- Bất ác nhi nghiêm. | 411 |
| 4506- Bất chấp, bất trách. Bất tri, bất trách. | 412 |
| 4507- Bất đăng cao sơn... | 412 |
| 4508- Bất khả nại hà. | 412 |
| 4509- Bất kỳ nhi ngộ. | 412 |
| 4510- Bất tát nhiên dã. | 413 |
| 4511- Bất thể diện dã... | 413 |
| 4512- Bất ti bất ố. | 413 |
| 4513- Bấy gan bấy tiết | 413 |
| 4514- Bè hè bặc hặc. | 413 |
| 4515- Béo như chim ra ràng. | 414 |
| 4516- Biết vàng biết đá. | 414 |
| 4517- Biểu đoan ảnh chánh. | 415 |
| 4518- Binh phong tuy phá, cốt cách du tồn. | 415 |
| 4519- Bỏ vòng bỏ ngọn. | 415 |
| 4520- Bò sa bò sít | 415 |
| 4521- Bô lô ba la. | 416 |
| 4522- Bộ dáng chún choẵn | 416 |
| 4523- Bộ dáng trúc trích. | 416 |
| 4524- Bộ đi xăng xái. | 417 |
| 4525- Bộ mặt chằm vằm. | 417 |
| 4526- Bộ mặt choanh hoảnh. | 417 |
| 4527- Bộ mặt hũn hẵn | 418 |
| 4528- Bộ tướng bặm trợn. | 418 |
| 4529- Bộ bộ liên hoa | 418 |
| 4530- Bội nhập bội xuất. | 319 |
| 4531- Bổi hổi bồi hôi. | 419 |
| 4532- Bốn cẳng là bò, bốn giò là lợn. | 419 |
| 4533- Bồng bồng bột bột. | 420 |
| 4534- Bù lu bù loa. | 420 |
| 4535- Bụng lớn bang rang. | 420 |
| 4536- Buông tha nhả nhớn. | 421 |
| 4537- Bưa bưa ba ba. | 421 |
| 4538- Ca ngâm dắng dỏi | 421 |
| 4539- Cà dầm cà dề. | 422 |
| 4540- Cà khẳng cà kheo. | 422 |
| 4541- Cà rịch cà tàng. | 422 |
| 4542- Cà lăm cà lặp. | 423 |
| 4543- Cà tong cà teo. | 423 |
| 4544- Cà xí cà nang. | 423 |
| 4545- Cái mồm choạc oạc. | 423 |
| 4546- Cải lên ba lá bứng trồng... | 424 |
| 4547- Can trường tương thức. | 4*24 |
| 4548- Cánh thắng nhất trù. | 424 |
| 4549- Cặm cặm cụi cụi. | 425 |
| 4550- Căn cơ hà tiện. | 425 |
| 4551- Cắp ca cắp củm. | 425 |
| 4552- Căng căng nghiệp nghiệp. | 425 |
| 4553- Cận thủy tri ngư, cận lâm thức điểu. | 426 |
| 4554- Cấp bất như khoái | 426 |
| 4555- Cầu công phản chuyết. | 426 |
| 4556- Có chửa thì có đẻ. | 426 |
| 4557- Có gian, có ngoan. | 426 |
| 4558- Có nợ phải nuôi nợ. | 427 |
| 4559- Có nghạnh cổ ngữ. | 427 |
| 4560- Có ngọn gió lung mới biết cây tùng bách cứng... | 427 |
| 4561- Coi người như thảo giới. | 428 |
| 4563- Con đĩ thập thành. | 428 |
| 4563- Con mắt chớp lạch. | 429 |
| 4564- Con mắt dớn dác... | 429 |
| 4565- Con mắt lấm lét... | 429 |
| 4566- Con mắt trõm lơ. | 430 |
| 4567- Con mắt trợn dộc | 430 |
| 4568- Con mắt trợn trạo. | 430 |
| 4569- Con nhà ông Lý, mặc áo tía tô... | 430 |
| 4570- Cô hạc xuất quần. | 431 |
| 4571- Cô ngâm độc xướng. | 431 |
| 4572- Cổ chỉ thành công. | 431 |
| 4573- Cố lì, cố mạng. | 431 |
| 4574- Cố thử thất bỉ. | 432 |
| 4575- Cô điệu độc đàn. | 432 |
| 4576- Cổ kim nhất triệt. | 432 |
| 4577- Cổ thiệt đàn thần. | 432 |
| 4578- Cổn cổn từ nguyên. | 432 |
| 4579- Công thành thân thoái. | 432 |
| 4580- Cơ cầu ác nghiệt. | 432 |
| 4581- Cơ cầu mà hỏng. Chóc mỏng mà không. | 433 |
| 4582- Cờ đã đến tay. | 433 |
| 4583- Cơm đắp đầu gối | 434 |
| 4584- Cù chì cù mài. | ~ |
| 4585- Cù lần cù cứa. | 434 |
| 4586- Cù nhì cù nhằng. | 435 |
| 4587- Cù rù cập rập. | 435 |
| 4588- Cùi đèn cọp ăn. | 436 |
| 4589- Cùn cụt cùn mằn. | 436 |
| 4590- Cũn cỡn như con thuyền chài. | 437 |
| 4591- Cung kính bất như phục mạng. | 437 |
| 4592- Cùng nhau một bọn đi thi... | 437 |
| 4593- Cuồng ngôn loạn ngữ. | 439 |
| 4594- Cử kỳ đại cương. | 4IỈ9 |
| 4595- Cử mục vô thần. | 440 |
| 4596- Cha buông, mẹ vén. | 440 |
| 4597- Cha lừa mẹ ngựa. | 440 |
| 4598- Chan tương đổ mẻ | 440 |
| 4599- Chạy te chạy tét. | 441 |
| 4600- Chầm phong tương đối | 441 |
| 4601- Chấm câu ăn tiên. | 441 |
| 4602- Chân đi xà lai. | 442 |
| 4603- Chân nai đá chân cheo. | 442 |
| 4604- Chấp mê hất ngộ. | 442 |
| 4605- Chễm chệ như rể bà góa. | 443 |
| 4606- Chết no hơn sống thèm. | 443 |
| 4607- Chi ly từng tí. | 444 |
| 4608- Chỉ tại thiên lý. | 444 |
| 4609- Chí tái chí tam. | 444 |
| 4610- Chim ham trái chín ăn xa... | 444 |
| 4611- Choáng váng chửng vừng. | 445 |
| 4612- Chọc mũi sủi tăm. | 445 |
| 4613- Chỏng chơ hơ hỏng. | 446 |
| 4614- Chộn rộn chạo rạo. | 447 |
| 4616- Chồng rẫy thì lơ chơ. Chồng chờ thì... | 448 |
| 4617- Chồng khôn vợ ngoan. Chồng gian... | 448 |
| 4618- Chợ trần gian sớm họp chiều tàn | 449 |
| 4619- Chớp Đông nhay nháy, gà gáy thì mưa... | 449 |
| 4620- Chù ù chú ụ. | 450 |
| 4621- Chung minh đỉnh thực. | 450 |
| 4622- Chung thân đại sự. | 450 |
| 4623- Chúng chí thành thành. | 450 |
| 4624- Chúng trợ nan tồi. | 451 |
| 4625 - Chuông biền sắc cạnh. | 451 |
| 4626- Chùy xử nang trung. | 451 |
| 4627- Chưa chết đã thối. | 452 |
| 4628- Chứng bọ chét. | 452 |
| 4629- Dã mã vô cương. | 453 |
| 4630- Dáng bảnh bao. | 453 |
| 4031- Danh cương lợi tỏa. | 453 |
| 4632- Danh lợi bất như nhàn. | 453 |
| 46533- Dẫn xà nhập huyệt. | 453 |
| 4634- Dễ như ăn gỏi. | 454 |
| 4635- Dĩ phong dịch tục. | 454 |
| 4636- Di xú vạn niên. | 455 |
| 4637- Dị khấu đồng âm. | 455 |
| 4638- Dí tốt qua sông. | 455 |
| 4639- Dĩ bạo dịch bạo. | 455 |
| 4625- Chúng trợ nan tồi. | 451 |
| 4640- Dĩ tuyệt nhân khẩu. | 455 |
| 4641- Diệp lạc trỉ Thu. | 455 |
| 4642- Do lý chi ngôn. | 456 |
| 4643- Do thiển nhập thâm. | 455 |
| 4644- Dòn dã diễn dẵn. | 456 |
| 4645- Dộng đầu xuống đất. | 456 |
| 4646- Dục hỏa phần thân. | 457 |
| 4647- Dụng dược như dụng binh. | 457 |
| 4648- Dụng như hổ, bất dụng như thử. | 457 |
| 4649- Dùng dằng dục dặc. | 457 |
| 4650- Dung dăng dung dẻ | 458 |
| 4651- Dư sinh vô bổ | 458 |
| 4652- Dữ hổ mưu bì. | 459 |
| 4653- Dựng cột thấy bóng | 459 |
| 4654- Dương dương tự đắc. | 459 |
| 4655- Dưỡng sinh táng tử | 459 |
| 4656- Đa nam đa ưu. | 459 |
| 4657- Đa tâm phản phúc. | 459 |
| 4659- Đàn ông cụ kệ, đàn bà tệ lậu. | 460 |
| 4660- Đánh bạc khát nước. | 460 |
| 4661- Đánh gấp thiếc. | 460 |
| 4663- Đao trở đại tiền | 461 |
| 4664- Đáo xứ tùy duyên. | 461 |
| 4665- Đắc bất thường thất. | 461 |
| 4666- Sắc sủng tư nhục. | 462 |
| 4667- Đẩu mễ chiết yêu | 462 |
| 4668- Đi băng xiên băng nai | 462 |
| 4669- Đểnh đà đểnh đoảng | 462 |
| 4670- Đỉa bám lên, sên bám xuống | 463 |
| 4671- Đỉnh giáp non thần. | 463 |
| 4672- Điểm thạch thành kim. | 464 |
| 4673- Đoản bất yểm trường. | 464 |
| 4674- Đô thị lãng truyền. | 464 |
| 4675- Độc dương nhất diện. | 464 |
| 4676- Đối chứng phát dược. | 464 |
| 4677- Đối ngưu đàn cầm. | 464 |
| 4678- Đông phù Tây đảo. | 465 |
| 4679- Đông tri Tây tẩu. | 465 |
| 4680- Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu. | 465 |
| 4681- Đột xuất kỳ nhân. | 465 |
| 4682- Đương trường can phạm. | 465 |
| 4684- Đường lang bộ thuyền | 466 |
| 4685- Gái khôn kiếm nơi nhân hậu mà nhờ | 466 |
| 4686- Gái phản ngôn hò lý cội đồng | 467 |
| 4687- Gái thì đọc phú ngâm thơ. Trai thì... | 467 |
| 4688- Gọi như gọi đò. | 467 |
| 4689- Gia phú tiểu nhi kiêu. | 468 |
| 4690- Giang tâm bổ lậu. | 468 |
| 4691- Giáo đa thành oán. | 468 |
| 4692- Hiến mị cầu vinh. | 468 |
| 4693- Họa binh sung cơ. | 468 |
| 4694- Hoạn đắc hoạn thất. | 469 |
| 4695- Hồ quần cẩu đảng. | 409 |
| 4696- Hồ tư loạn tưởng. | 469 |
| 4697- Huy hoắc vỏ độ. | 469 |
| 4698- Hữu thỉnh hữu lai. | 469 |
| 4699- Kiệm dĩ dưỡng liêm. | 469 |
| 4700- Khắc kỷ tu thân. | 469 |
| 4701- Khi thiện phạ ác. | 470 |
| 4702- Khổ gia tăng khổ | 470 |
| 4703- Là cái cẳng. | 470 |
| 4704- Lạc thiên tri mệnh. | 470 |
| 4705- Làm cật lực. | 470 |
| 4706- Lão mã tri đạo. | 470 |
| 4707- Lão thảo tắc trách. | 471 |
| 4708- Lem nhem, luốc luốc | 471 |
| 4709- Lễ thượng vãng lai. | 471 |
| 4710- Lên ngôi cửu ngũ. | 472 |
| 4711- Lăng xăng như thằng mất khố | 472 |
| 4712- Lăng xăng như thằng mới đến | 472 |
| 4713- Lằng nhằng như vằng cắt rơm | 473 |
| 4714- Lưu linh miễn từ. | 474 |
| 4715- Looi thôi lốc thốc. | 474 |
| 4716- Mắt trợn trạo | 475 |
| 4717- Lưu di ba bánh. | 475 |
| 4718- Minh quân lương tể tao phùng dị... | 476 |
| 4719- Mọc bụi sỉu tăm. | 476 |
| 4720- Nam nam niếp niếp. | 476 |
| 4721- Năng khuất năng nhân | 477 |
| 4722- Ninh sác thập tọa miếu, bất phá... | 477 |
| 4723- Ninh thọ tử, bất ninh thọ nhục | 477 |
| 4724- Nô mã luyến sạn. | 477 |
| 4725- Nu na nu nống, cái bống về quê | 478 |
| 4726- Ngồi bành chọe | 478 |
| 4727- Ngồi bì sì. | 478 |
| 4728 - Ngồi tém tẻ. | 478 |
| 4729- Nhất, hô bá lặc. | 479 |
| 4730- Ngụy bất yểm trân. | 470 |
| 4731- Ngưỡng sự phủ dục. | 480 |
| 4732- Nghịch ngã giả thù. | 180 |
| 4733- Nghiệp tinh ư cần. | 480 |
| 4734- Nhất môn phổ môn. | 480 |
| 4735- Nhất ngôn dĩ vi trí. | 480 |
| 4736- Nhi nữ tình trường, anh hùng khí đoản | 480 |
| 4737- Nho danh chích hạnh. | 481 |
| 4738- Rì rà rì rầm. | 481 |
| 4739- Rậm rì rậm rịt. | 482 |
| 4740- Tâm vô lưỡng ý. | 482 |
| 4741- Tấm te tâm tét | 483 |
| 4742- Tập phi thành thị. | 483 |
| 4743- Tất tả như bà đả ông. | 483 |
| 4744- To bành ky. | 484 |
| 4745- Thái liêm gia tất thái tham. | 484 |
| 4746- Thảo mãng anh hùng. | 484 |
| 4747- Thua rạc gáo. | 484 |
| 4748- Thua siểng liểng. | 485 |
| 4749- Thục già cha mãi | 485 |
| 4750- Thượng bất chính, hạ tắc loạn. | 485 |
| 4751- Trừng canh xuy tễ. | 485 |
| 4752- Trường giang đại hải | 485 |
| 4753- Văn bất gia điểm | 486 |
| 4754- Xét trước, chước sau. | 486 |