Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải
Phụ đề: Quyển Bốn. Q-R-S-T-U-V-X-Y
Tác giả: Lê Gia
Ký hiệu tác giả: LE-G
DDC: 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T4
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0010897
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1995
Khổ sách: 20
Số trang: 521
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0010899
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1995
Khổ sách: 20
Số trang: 521
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI NÓI ĐẦU  
 - Q -  
3554- Qua cầu cất nhịp... 11
3555- Qua điền hạ lý. 12
3556- Qua lỗ vỗ vế - Qua rào vỗ vế 12
3557- Quạ nuôi con tu hú. 13
3558- Quạ đánh trống. 13
3559- Quá hà chiết kiêu. 14
3560- Quá hậu nan phùng 14
3561- Quá mù ra mưa. 14
3562- Quá mục bất vong 14
3563- Quá vi bất cải, thị vi quá hỹ (hề) 14
3564- Quà đói bánh giò, quà no bánh đúc. 15
3565- Quà báo, ăn cháo gẫy răng,.. 15
3566- Quai xanh vành chào. 15
3567- Quan lệnh, lính truyền. 16
3568- Quan nha xứ Nghệ, linh lệ xứ Thanh. 16
3569- Quan quả cô ai. 17
3570- Quan cướp thì tha, nha cướp thì bắt. 17
3571- Quan thế Âm Bồ Tát 17
3572- Quan văn mất một đồng tiền... 18
3573- Quan viên tháng Giêng, tuần phiên tháng Mười. 19
3574- Quản khuy, ly trắc. 20
3575- Quan không lành, mắng giành không trôn. 20
3576- Quặm xà mâu. 20
3577- Quân đàng điếm. 21
3578- Quân đểu cáng. 21
3579- Quân đực mẫm, 22
3580- Quân hoạt đàu. 22
3581- Quân lôm côm. 22
3582- Quân lộn kiếp 22
3583- Quân ô hợp. 23
3584- Quân sư quạt mo. 23
3585- Quân tử bất khí. 23
3586- Quân tử chi giao đạm nhược thủy. 24
3587- Quân tử cố cùng, tiểu nhân đắc ý, 24
3588- Quân tử lông chân, tiêu nhân lông bụng. 25
3589- Quân tử Tàu... 25
3590- Quân tử thành nhân chi mỹ, hất thành... 26
3591- Quân tử ứ hự đã đau, tiểu nhân... 26
3592- Quân vấn tiếm 27
3593- Quân vô cố 27
3594- Quân xấc láo. Quân xấc lờ 28
3595- Quần áo diêm dúa 28
3596- Quần áo nhũn nha 28
3597- Quần áo vẻn vang. 28
3598- Quần hồ bất như độc hổ. 29
3599- Quần khinh chiết trục. 29
3600- Quần lá tọa, áo chân sứa. 29
3601- Quần lồng bàn \ áo mảnh bát. 29
3602- Quần manh dẫn quần manh. 30
3603- Quần manh tranh thực. 32
3604- Quần xắn móng lợn. Xắn quần móng lợn. 32
3605- Quầng hạn, tán mưa. 32
3606- Quất ngựa tàu cao. Quất ngựa truy phong. 33
3607- Quen biết dạ, lạ biết áo... 34
3608- Quen mặt, đắt hàng. 34
3609- Quen thói bốc rời (trời). 35
3610- Quét cửa, quét nhà. 35
3611- Quế Trà Mi, thứ cay thứ ngọt...  36
3612- Quốc gia đại loạn, gia đình đại trị 37
3613- Quốc chi tứ duy. 37
3614- Quốc hồn quốc túy. 37
3615- Quy, củ, chuẩn, thằng. 37
3616- Quy mô đôn hậu. 38
3617- Quý mãi quí mại. 38
3618- Quỷ tha ma bắt.. 38
3619- Quyền bất thất kinh. 40
3620- Quyền thằng hủi. 40
3621- Quyển thổ trùng lai. 41
3622- Quyển thư tại ngã. 41
3623- Quýnh nhiên bất đồng. 42
R -  
3624- Ra măng ra rươi. 43
3625- Ra ngõ gặp gái, mọi cái mọi sai... 44
3626- Ra tay, thóc xay ra gạo. 45
3627- Rách như tổ đỉa. 45
3628- Rách ten ben... 46
3629- Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì mưa. 46
3630- Rành rành như canh lá hẹ. 48
3631- Rau xem lá, cà xem cuống. 49
3632- Ráy không ngứa, môn ngứa nỗi gì. 49
3633- Rắm ai vừa mũi người ấy.  50
3634- Rắn mai tại chỗ, rắn hổ về nhà. 51
3635- Rắn rết bò vào, cóc nhái bò ra. 51
3636- Rắp ranh bắn sẻ, tới tuần cập kê. 52
3637- Rân cà tum. 52
3638- Rẻ cùi, tốt mã dài đuôi. 52
3639- Rẽ dây cương. 53
3640- Rẽ thúy chia uyên 53
3641- Rên như bọng. 53
3642- Rên rỉ như đĩ phải tim la. 54
3643- Rết cũng hạp, bò cạp cũng xong. 54
3644- Rõ mồn một. 55
3645- Rọc lá chừa bẻo. 55
3646- Rối như canh hẹ. 55
3647- Rối tinh rối mù 56
3648- Rộng huých rộng hoác. 56
3649- Rỗng như đít Bụt. 57
3650- Rớt chùm ruột. 57
3651- Rủi tay, may vai. 57
3652- Run như cái rẽ. 58
3653- Run như cầy sấy. 58
3654- Rơ đâu rơ chẳng có ngần... 59
3655- Ruột heo còn hơn phèo trâu. 59
3656- Ruột như phổi bò. 60
3657- Ruột rà gia bối 60
3658- Ruột thẳng như ruột ngựa. 61
3659- Rút dây (giây) động rừng. 61
3660- Rừng mạch vách tai. 62
3661- Rừng hồng mao. 64
3662- Rưng rưng như chó thấy thóc. 64
3663- Rượu không hay, hay vì nhắm. 65
- S -   
3664- Sa bà thế giới. 67
3665- Sa cơ nên phải lụy Tào. So bề tài sắc... 67
3666- Sa để hoàng kim. 67
3667- Sá mù sa mưa. 68
3668- Sạch như li như lai 68
3669- Sạch nước cản 68
3670- Sạch sành sanh. 69
3671- Sách có chữ "Tam cương thường ngũ". 69
3672- Sái mạch lạch. 69
3673- Sang như động. 70
3674- Sáng tinh mơ. 70
3675- Sao Ba đã gác ngang đầu. 71
3676- Sát kê thủ noãn. 71
3677- Sát sàn sạt. 71
3678- Say ba chè. 71
3679- Say máu, máu ngà. 72
3680- Say sưa sất mã. 72
3681- Say tít cung thang. 72
3682- Say túy lúy. 72
3683- Sắc mắc sanh manh. 73
3684- Sắc nanh chuột dễ đâu cắn cổ mèo. 73
3685- Sắc như dao cau. 74
3686- Săn sóc chẳng bằng góc ruộng. 74
3687- Sâm thương cách trở. 75
3688- Sấm kêu, rêu mọc. 76
3689- Sâu ao, cao bờ. 76
3690- Sâu tun hút. 77
3691- Sấu hóa ra tây. 77
3692- Sẩy đàn tan nghé. 77
3683- Sẻ đàn tan nghé, (trùng số) 78
3684- Sẩy nồi vớ rế (trùng số) 70
3685- Si nhân si phúc (trùng số) 80
3686- Sinh hữu hạn, tả vô kỳ (trùng số) 80
3687- Sinh không tử lại hoàn không (trùng số) 80
3688- Sinh linh đồ thán (trùng số) 81
3689- Sinh ly tử biệt (trùng số) 81
3690- So bẻ măng (trùng số) 81
3691- So tày, buộc chặt (trùng số) 82
3692- So tày, vuốt nhọn (trùng số) 82
3693- Sóng ngả, thuyền câu lướt dập. 82
3694- Sôi sùng sục. 83
3695- Sông Lường nước chảy như reo 83
3696- Sông sâu há dễ bắt cầu 84
3697- Sông Tương nước chảy trong veo. 84
3698- Sống gởi thác về. 86
3699- Sống mỗi người một nết 87
3700- Sống thì hít hít, hôn hôn 87
3701- Sơ y bất kỳ. 88
3702- Sợ cạch đến già. 88
3703- Sợ khái chứ không sợ dái con cọp. 88
3704- Sờ lên gáy. 89
3705- Sở dĩ nhiên. 89
3706- Sớm khuya cửa Khổng sân Trình. 89
3707- Sơn lâm chẻ ngược... 89
3708- Sơn lâm mấy cội tương vàng. 90
3709- Sơn răng, chằng đít, đánh đai đầu 90
3710- Suất nhĩ nhi đối 90
3711- Sung sướng phủ khê 91
3712- Suy kỷ cập nhân 91
3713- Suy quân nhất bộ. 91
3714- Sư tử Hà Đông. 91
3715- Sư tử ngồi giữ lư đồng. 92
3718- Sứa vượt qua đăng. 93
3719- Sức dài vai rộng. 93
3720- Sức phi văn quá. 94
3721- Sưng tràm vàm. 94
3722- Sương sa hoa nở. 95
3723- Sượng mẹ bở con. 95
3724- Sứt mang xỏ quàng con mắt. 96
- T -  
3725- Ta đây kẻ Giờ. 97
3726- Ta lai di thực. 97
3727- Ta ở cây khế ta ra 98
3728- Tá hỏa tam tinh. 98
3729- Tác phong sử thuyền.  98
3730- Tả hữu phúng nguyên.... 99
3731- Tai bay vạ gió. 99
3732- Tai vách mạch rừng. 101
3733- Tái ông mất ngựa. Lộ kỳ mất dê. 101
3734- Tái tê mê mỏi. 103
3735- Tài lai tri liễm. 104
3736- Tài tụ dân tán. Tài tán dân tụ. 105
3737- Tài tử, giai nhân. 105
3738- Tam bành, lục tặc. 105
3739- Tam bất hủ. 106
3740- Tam cước lưỡng bộ. 106
3741- Tam cương ngũ thường. 106
3742- Tam đầu lục tí. 106
3743- Tam Hoàng, Ngũ Đế thì khen. 107
3744- Tam khoanh, tứ đốm. 107
3745- Tam mộc thành sâm. 108
3746- Tam nhân đồng hành, tất hữu ngã sư. 108
3747- Tam nhân thành chúng. 108
3748- Tam quyền lưỡng cước. 108
3749- Tam thập lục kế... 109
3750- Tám gang trâu cười, mười gang trâu khóc. 109
3751- Tàng đầu lộ vĩ. 109
3752- Tao khang chi thê bất khả hạ đường... 109
3753- Tao nhân mặc khách. 110
3754- Tạo hóa lộng nhân. 110
3755- Tạo vật đố kỵ toàn. 110
3756- Tào lao xích đế. 110
3757- Tay áo gió đưa. 111
3758- Tay bắt chuồn chuồn. 111
3759- Tay sốt đỡ tay nguội. 111
3760- Tay vịn cành quít. 112
3761- Tát nước theo mưa. 113
3762- Tặc quá hưng binh. 113
3763- Tắc kỳ ngôn lộ. 113
3763- Tắm khi nào, vuốt mặt khi đó 114
3764- Tắt đèn, nhà ngói cũng như nhà tranh 114
3765- Tắt lửa tối đèn. 115
3766- Tấc đất cắm dùi. 116
3767- Tâm can ý nguyện 117
3767- Tấm manh vành sắt. 117
3769- Tấm tức, tấm tưỏi. 117
3770- Tầm bậy tầm  bạ 118
3771- Trần phành, tầm phạch 118
3772- Tầm phất tầm phơ 118
3773- Tẩm ngẩm tầm ngâm, đâm ngầm chết voi. 119
3774- Tân quan tân chế. 120
3775- Tận mục sở thị... 120
3776- Tần lai, thân giả sơ. 120
3777- Tẫn kê tư thần 120
3778- Tâng hẩng như chó mất dái. 120
3779- Tập dữ tinh thành... 120
3780- Tập phi thành thị. 122
3781- Tật phong tri kính thảo. 122
3782- Tật túc tiên đắc. 122
3783- Tất bật, tất bạt. 122
3784- Tất bất đắc dĩ. 123
3785- Tất dưỡng tao bối 123
3786- Tất nhiên chi thế. 123
3787- Tất ta tất tưỏi. 123
3788- Tẩy nhĩ cung thinh. 124
3789- Te tái như gà mái mắc đẻ. 124
3790- Té lăn cù. 124
3791- Tè vè kiếm ăn. 125
3792- Tèm lem tuốc luốc. 125
3793- Tép lặn tép lội. 125
3794- Tét bét ten ben. 126
3795- Tế sớm khỏi ruồi. 126
3796- Tề phu hàm oan, tam niên bất vũ... 127
3797- Tị trọng tự khinh. 127
3798- Tích vũ trầm chu. 127
3799- Tiên hạ thủ vi cường. 127
3800- Tiên thiên bất túc. 127
3801- Tiên thiên hạ chí ưu, nhi ưu... 128
3802- Tiên vi quan, đạt vi sư. 128
3803- Tiên cột cổ chó. 128
3804- Tiên hàng xáo. 129
3805- Tiền lót tay. 129
3806- Tiên nào xỏ không lọt chuỗi. 130
3807- Tiên nằm tiền chạy. 130
3808- Tiền ngắn mặt dài. 131
3809- Tiền nhuận bút. 132
3810- Tiền rời, thóc đống. 132
3811- Tiền tài tận, nhân nghĩa vong. 132
3812- Tiếng Tây ba rọi... giả cày. 133
3813- Tiệp túc tiên đắc. 133
3814- Tiêu hết bộn. 133
3815- Tiêu huyệt phá đề - Tiểu khích trầm chu 134
3816- Tiểu nhân đa tài tắc ích kỳ quá. 134
3817- Tim la đổ cho trâu. 134
3818- Tin vịt cồ. 135
3819- Tín già quốc chí bảo. 135
3820- Tinh lên giàn bộng. 135
3821- Tính bổ đồng. 135
3822- Tính lần khân. 136
3823- Tính lẫn cẫn (lẩn thẩn). 136
3824- Túm lẩm cẩm. 137
3825- Tinh như sáo. Nói như sáo. 137
3826- Tỉnh ăn, nhầm thua, vô ý mất tiền 138
3827- Tiu nghỉu như mèo cắt tai 138
3828- Tỵ khanh lạc tỉnh. 140
3829- Tỳ học phu nhân. 140
3830- Tín thư bất như vô thư. 140
3831- Tò te tí tởm. 140
3832- Tọa dĩ đãi tệ. 141
3833- Tọa hưởng kỳ thành. 141
3834- Toạc móng heo, treo móng chó. 141
3835- Tòng tỉnh cứu nhân. 141
3836- Tổ cu cũng có cứt. 142
3837- Tôi xin chiếc đũa đồng tiền. 142
3838- Tội ai, tai nấy 142
3839- Tội hữu sở quy. 143
3840- Tội quy vu trưởng. 143
3841- Tối cắt tai, mai cắt hầu. 143
3842- Tội nghi di khinh. Công nghi di trọng. 144
3843- Tổn chi hựu tổn. 144
3844- Tốt cá vạ cơm 144
3845- Tốt đồng thi tốt cù lao. 144
3846- Tốt ông không tiên. 144
3847- Tu gì, tu hú. 145
3848- Tu hành cùng ở một châu... 145
3849- Tu hú đẻ nhờ. 146
3850- Tụ thủ bàng quan. 146
3851- Tù lu tà loa... 147
3852- Tù ti tút tít. 148
3853- Tua rua bằng mặt, cất bát cơm chăm... 149
3854- Tua rua trên sáu, dưới ba... 150
3855- Túi ông xả, quả bà hàng. 151
3856- Tùy đắc tùy tiện. 152
3857- Tùy gia phong kiệm. 152
3858- Tùy nghi châm chước. 152
3859- Tuổi rùa tóc phượng. 152
3860- Tuồng mặt tươi chong. 153
3861- Tuyệt bất tương can. 153
3862- Tuyệt vô âm tín. 153
3863- Tự đầu la võng. 153
3864- Tự nhiên nhi nhiên. 154
3865- Tự nhiên tự tại 154
3865- Tự tung tự tác. 154
3867-Tứ chứng nan y. 154
3868- Tứ đổ tường. 154
3869- Tứ tung ngũ hoành 155
3870- Từ ấy nhẫn nay. 155
3871- Từ đời tám hoánh. 155
3872- Tử giả biệt luận. 156
3873- Tử trung cầu sinh. 156
3874- Tứ cố vô thân. 156
3875- Tức cảnh sinh tình. 156
3876- Tức như bò đá. 157
3877- Tứng lựng từng lưng. 157
3878- Tươi roi rói. 157
3879- Tương kế tựu kế. 158
3880- Tương kính như tân. 158
3881- Tường nhi hậu tập. 159
3882- Tưởng bất chí thử. 159
3883- Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm. 159
3884- Tửu phùng tri kỷ, thiên bôi thiểu... 160
TH -  
3885- Tha phương cầu thực. 161
3886- Thà ăn đâu, chẳng thà ăn trầu cách mắt. 161
3887- Thả săn sắt, bắt cá rô. 162
3888- Thả vỏ quít, ăn mắm ngấu 163
3889- Thạch Sùng còn thiếu mẻ kho. 163
3890- Thách cao đá mài. 165
3891- Thách nhà giàu húp tương. 165
3892- Thái A đảo tri. 165
3893- Thài lài mọc cạnh bờ sông... 167
3894- Tham bù chê gắp. 168
3895- Tham dó bỏ đăng. 168
3896- Tham ô lãng phí. 169
3897- Tham quan lãng quan 169
3898- Tham vàng bõ ngã mặc ai... 169
3899- Thám nang thủ vật. 170
3900- Tháng có tháng tiểu, tháng đại... 170
3901- Tháng Mười bếp chúa nhà... 170
3902- Tháng Sáu gọi cây rào rào... 170
3903- Tháng Sáu hơn đêm... 171
3904- Tháng Tám ngó ra... 171
3905- Tháng Tám giỗ cha, tháng Ba giỗ mẹ. 172
3906- Tháng Năm đau máu, tháng Sáu đau lưng. 172
3907- Thanh xuất ư lam. 173
3908- Thánh nhân còn lầm hai chữ ngưu ngư. 173
3909- Thánh tha thánh thót như giọt đồng hồ. 174
3910- Thao đao tất sát. 174
3911- Thao thao bất tuyệt. 174
3912- Thảo quản nhân mạng. 175
3913- Thạy lòng như đồn dột. 175
3914- Thày lay, chày càng cố. 175
3915- Thày lay, chóc mỏng. 176
3916- Thâm dâu một chục ăn ba 176
3917- Thăm ván bán thuỳên. 177
3918- Thăn thăn, thỉ thỉ. 177
3919- Thằn làn đứt đuôi. 177
3920- Thăng cao tất tự ti. 178
3921- Thắng về nội thối về ngoại. 179
3922- Thăng cha bố vờ (vơ) 179
3923- Thằng đốt lói. 179
3924- Thằng đực rựa. 179
3925- Thằng lấc cấc. 180
3926- Thằng lí lắc. 180
3927- Thằng lõm chóp. 181
3928- Thằng Ngô, con đĩ. 181
3929- Thằng ngỗng đực. 182
3930- Thăng sí sọn. 182
3931- Thẳng da bụng, chùng da mặt. 183
3932- Thẳng da lưng, chùng da bụng. 183
3933- Thảng mực tàu thì đau lòng gỗ. 184
3934- Thẳng tuồn tuột. 184
3935- Thắt cổ chuỗi, thát hầu bao... 184
3936- Thắt đáy lưng ong. 185
3937- Thắt lưng bó que. 185
3938- Thắt lưng buộc bụng. 186
3939- Thắt lưng con cón. 186
3940- Thâm căn, cố đế. 187
3941- Thâm Đông trông Bắc, hễ nực thì mưa. 187
3942- Thâm Đông, hồng Tây, dựng may... 187
3943- Thâm sơn cùng cốc. 188
3944- Thân ai khổ như thân rùa... 189
3945- Thân cò cũng như thân chim. 190
3946- Thân làm tội đời. 190
3947- Thân sinh ư khuất. 190
3948- Thân son mình rỗi. 191
3949- Thần giao cách cảm. 191
3950- Thần hồn nát thần tính. 192
3951- Thần khấu hại xác phàm. 192
3952- Thần Khê có bốn ông Nghè 192
3953- Thần linh miếu chúc phi. 193
3954- Thần Nông đội mũ đòn cân... 194
3955- Thần phong xỉ hàn. 194
3956- Thần tài ám nhãn. 194
3957- Thần xuất quỷ đột. 194
3958- Thần thông biến hóa. 195
3959- Thập mục sở thị.  
3960- Thập nhân thế thóa. 196
3961- Thập niên thụ mộc. 196
3962- Thập thất cửu không. 196
3963- Thấp như vịt. 197
3964- Thật thà là cha đứa dại. 197
3965- Thập loại chúng sinh. 197
3966- Thật thà là cha quỉ quái. 198
3967- Thất phu thất phụ. 198
3968- Thất thủ hạ bì. 199
3969- Thấy cây mà chưa thấy rừng. 199
3970- Thấy có thóc mới cho vay gạo. 199
3971- Thấy cù lần phải nói truyện rái cá. 200
3972- Thây đỏ lửa thì vào. 200
3973- Thấy em là gái trám anh... 201
3974- Thấy hiên, đâm xiên lỗ mũi. 201
3975- Thấy lành, bắt làm vành niêu  202
3976- Thấy người ăn khoai cũng vác mai 202
3977- Thấy người có ăn, mình cũng xé chăn... 203
3978- Thấy người đeo đoi 203
3979- Thấy người làm sao, bào hao làm vậy 203
3980- Thầy bói sờ voi 203
3981- Thầy cung thầy cò. 204
3982- Thầy dốt mà đọc kinh khôn 204
3983- Thầy địa lý mất mả táng cha. 205
3984- Thầy không gặp, gặp thợ. 205
3985- Thấy ông bà ông vải. 206
3986- Thầy một, đầy tớ mười 206
3987- Thèm đứt gân cổ. 205
3988- Thèm lòng không ai thèm thịt. 207
3989- Theo chán ngựa. 207
3990- Theo đóm ăn tàn. 207
3991- Theo voi hít bã mía. 208
3992- Theo thói quân tử Tàu. 208
3993- Thê tróc, tử phọc    209
3994- Thế cùng, lực kiệt. 209
3995- Thế gia vọng tộc. 210
3996- Thế gian còn mặt mũi nào... 210
3997- Thế sự như kỳ. 210
3998- Thề bán mạng. 210
3999- Thề gi, thề cá trê chui ống. 211
4000- Thề mình, ta vẫn giữ lâu... 211
4001- Thi hơi với giải. 211
4002- Thi phúc thi phận. 212
4003- Thi thiên, phú bách... 212
4004- Thị hổ thành ư tam nhân. 213
4005- Thí con tốt, nhốt con xe, 213
4006- Thì là, gà mờ. 213
4007- Thì chi tại huỳên. 214
4008- Thiên tứ vạn chung. 214
4009- Thiên hô bá sát. 215
4010- Thiên địa bất nhân. 216
4011- Thiên gia bà tướng. 216
4012- Thiên hạ thùy vô Bái Công. 216
4013- Thiên lý nhân tâm. 217
4014- Thiên lý sử nhiên. 217
4015- Thiên niên hổ phách... 217
4016- Thiện du giả nịnh. 218
4017- Thiện nịnh công sàm 218
4018- Thiệt nhu trường tồn; xỉ cương tắc chiết. 218
4019- Thiết câu, thiết quốc. 218
4020- Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau. 218
4021- Thin thit như thịt nấu đông. 218
4022- Thính tai họ, điếc tai cày. 219
4023- Thịt mỡ dao bầu 221
4024- Thịt thối còn hơn muối lùi. 221
4025- Thỏ lặn ác tà. 222
4026- Thỏ tử, cẩu phanh. 222
4027- Thố tử, hồ bi. 223
4028- Thóa diện tự can. 224
4029- Thỏa chí binh sinh. 224
4030- Thoạt kỳ thủy. 225
4031- Thoát vòng trần ai. 225
4032- Thọc gậy xuống nước. 225
4033- Thóc cao gạo kém. 225
4034- Thót dái lên cổ. 226
4035- Thố thủ bất cập. 227
4036- Thối nhất bộ, tự nhiên khoan. 227
4037- Thôi lửa cháy lửa... 227
4038- Thốn hữu sở trường... 227
4039- Thông đồng bén giọt. 228
4040- Thờ thì dễ, giữ lễ mới khó. 228
4041- Thời hư quỷ lộng. 228
4042- Thơm tay, may miệng. 229
4043- Thờn bơn méo miệng, chê trai lệch mồm. 229
4044- Thu hào vô phạm. 229
4045- Thụ nhân dĩ bính. 230
4046- Thù tạc vãng lai. 230
4047- Thủ châu đãi thỏ. 231
4048- Thủ thân vi đại. 231
4049- Thủ thì dí tốt, chiến thì vọt xe. 231
4050- Thủ thì an sỏ lợn. 231
4051- Thua buồn, không ai thua kiện . 232
4052- Thua ngựa một cái đuôi. 233
4053- Thua trốc chang. 233
4054- Thục khuyển phệ nhật. 233
4055- Thủy chung như nhất. 234
4056- Thủy để lao chàm. 234
4057- Thủy khả tái chua, khả phúc chu. 234
4058- Thủy lưu tại hạ. 234
4059- Thủy thanh vô ngư. 234
4060- Thủy trích thạch xuyên. 234
4061- Thuyền ai đậu bến Ô Giang. 234
4062- Thui ra mới biết béo gầy. 234
4063- Thung cối, huyên già. 235
4064- Thùng bất chi thình. 236
4065- Thủng trống, long bồng. 236
4066- Thuộc như cháo. 237
4067- Thuốc cỏ cam thảo, nước có lão thần. 237
4068- Thuốc không hay bằng thang. 238
4069- Thuốc phiện hết nhà, thuốc trà hết phên. 239
4070- Thuốc tra, ma cúng. 240
4071- Thuồng luồng sao được cạn. 240
4072- Thư bất tận ngôn, ngôn bất tận ý, ý tại... 240
4073- Thứ nhất bó rễ, thứ nhì trễ cành. 241
4074- Thứ nhất đom đóm vào nhà... 241
4075- Thứ nhất đốn tre, thứ nhìn ve gái. 243
4076- Thứ nhất là quản voi già... 244
4077- Thứ nhất là gỗ vàng tâm...  244
4078- Thứ nhất là tội hàng hoa... 245
4079- Thứ nhất lưu danh, thứ nhì lưu xú. 246
4080- Thứ nhất phạm phòng, thứ nhì lòng heo. 246
4081- Thứ nhất phân ngấu, thứ nhì trấu tươi. 247
4082- Thứ nhất Quận Công, thứ nhì không khố. 247
4083- Nhất răng cưa, nhì thưa vú. 248
4084- Thứ nhất tốt mồi, thứ nhì. ngồi dai. 248
4085- Thứ nhất thả cá, thứ nhì gá bạc. 249
4086- Thử kêu, bắn tịt. 250
4087- Thưa rịch thưa rạc. 251
4088- Thừa hành chi hạ. 251
4089- Thừa nhân chi nguy. 251
4Õ90- Thừa sống thiếu chết. 251
4091- Thừa thời xu lộc. 252
4092- Thừa thượng tiếp hạ. 252
4093- Thực bất cầu bão. 253
4094- Thực quả đáng tội. 253
4095- Thực sự cầu thị. 253
4096- Thương con ngon rau. 253
4097- Thương cung chi điểu. 253
4098- Thương em da diết. 254
4099- Thương không để dạ... 254
4100- Thương luân bại lý. 254
4101- Thương thay chín chữ cù lao... 255
4102- Thương thay cho gái quạt mồ... 255
4103- Thương thay con quốc giữa trời... 256
4104- Thượng đẳng sợ kẻ bất đẳng. 256
4105- Thượng điền tích thủy, hạ điền khan... 256
4106- Thượng thổ hạ tả. 256
4107- Thượng thông thiên văn, hạ đạt địa lý. 257
4108- Thượng thủ vi tiên. 257
- TR -  
4109- Tra giáo tiên. 257
4110- Trà chuyên nước nhất 258
4111- Trà tam tửu tứ. 258
4112- Trách chàng Từ Thức vụng suy... 258
4113- Trách kẻ không mời... 259
4114- Trách sao con tạo cơ cầu, đa đoạn. 260
4115- Trách thiếu, không ai trách biếu 260
4116- Trai đứng trước ngai lầm rầm... 260
4117- Trai khôn lắm nước đái. Gái khôn... 261
4118- Trai nuôi vợ đẻ gầy mòn. Gái nuôi... 262
4119- Trai ơn vua, lúc đua thuyền rồng... 262
4120- Trai tứ chiếng, hầu bao dạ cá. Gái giang hồ... 263
4121- Trại bẹ chốt chát. 263
4122- Trái san, trái dứa. 264
4123- Trầm đinh, tiệt thiết. 264
4124- Tràn quý tỵ. 264
4125- Trán bánh chưng, lưng tôm càng. 265
4126- Trang tòng xích tụi. 265
4127- Trạng chết chúa cũng băng hà, Dưa gang... 265
4128- Tranh bá, đồ vương. 266
4129- Trao xương gửi thịt. 266
4130- Trao em đây đã lỡ làng... 267
4131- Trao vị khất lân. 267
4132- Trăm lời nói, không bằng hòn rọi chứng cho. 267
4133- Trăm dậu cũng đổ đầu tằm. 268
4134- Trăm năm còn có gì đâu. Chẳng qua một nấm...  269
4135- Trăm kim đổi lấy lạng vàng... 270
4136- Trăm năm trống thủng khôn hàn. 270
4137- Trăm hột cơm... Cơm ăn cũng có hột rơi 270
4138- Trăm nhát cuốc cũng quơ cả vào lòng. 271
4139- Trăm phúc trăm tội. 272
4140- Trăm thứ bà dằn. 272
4141- Trăm tội đổ đầu nhà oản. 273
4142- Trần trọc, trần xa. 274
4143- Trăng mờ tốt lúa nỏ. Trăng tỏ... 274
4144- Trăng tròn thì thiên hạ lệch. Trăng chếch 275
4145- Trắng mắt ra 275
4146- Trậm trầy trậm trật. 276
4147- Trậm trìa trậm trọị. 276
4148- Trậm trì trậm trọng. 276
4149- Trầm tư mặc tưởng. 277
4150- Trần ai khoai củ. 277
4151- Trần trùng trục. 277
4152- Trật họng cối xay. 277
4153- Trâu cày ngựa cưỡi. 278
4154- Trâu cổ cò, bò cổ vại. 278
4155- Trâu đẻ tháng Mười, người đẻ tháng Sáu. 279
4156- Trâu già kén cỏ bờ ao 279
4157- Trâu quá sá, mạ quá thì. 280
4158- Trâu thịt thì gầy. Trâu cày thì béo. 280
4159- Tre già là bà gỗ lim. 281
4160- Trẻ may ra, già may vào. 281
4161- Trẻ muối cà, già muối dưa. 281
4162- Trẻ trồng na, già trồng chuối. 282
4163- Trẻ trồng đa, già trồng thông. 282
4164- Trèo lên cây khế bẻ bông... 283
4165- Tréo cẳng ngỗng. 283
4166- Trên bộc dưới dâu. 283
4167- Trên răng dưới dái. 283
4168- Trên trời có ống sao Tua. Ở dưới... 284
4169- Trên trời Phạm Nhan thế gian một mắt. 284
4170- Tri giả bất ngôn. Ngôn giả bất tri 284
4171- Tri kỷ, tri bỉ. 285
4172- Tri pháp, úy pháp. 285
4173- Tri túc bất nhục.... tri túc tiện túc 285
4174- Trí viên hành phương 286
4175- Trì oa bất khả dĩ ngữ hải. 286
4176- Triêu tam mộ tứ. (Khác chiêu tam mộ tứ). 286
4177- Triêu ư tư, tịch ư tư... 287
4178- Triều đình trọng tước, hương ước trọng xỉ. 287
4179- Tróc đòng đòng. 287
4180- Trọt trơn đầu ốc 287
4181- Trong dán hồ, ngoài phô trứng rận. 288
4182- Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay. 288
4183- Trót đa mang, phải đèo bòng. 288
4184- Trổ hoa cà. 288
4185- Trông gà hóa quốc. 289
4186- Trông mòn con mắt. 289
4187- Trông mong thỏn mọn. 289
4188- Trống bỏi vật vào mình. 290
4189- Trống dóng, chiêng hồi. 290
4190- Trống điểm nhịp 3 nhịp 6 ình ình... 291
4191- Trống thu không ba hồi điểm chỉ... 291
4192- Trồng cau, trồng trúc, trồng dừa.., 292
4193- Trơ mặt mốc. Trơ mặt thớt. 292
4194- Trơ thổ địa. 293
4195- Trơ tráo như gáo múc dầu. 293
4196- Trời mưa bong bóng bập bồng... 294
4197- Trời mưa cho ướt lá khoai... 294
4198- Trời mưa ướt lá đài bi... 294
4199- Trời quả báo, ăn cháo gẫy răng... 295
4200- Trơn bọt, lọt lạch. 295
4201- Trợn trừng trợn trạc. 295
4202- Tru tru trứu trứu. 296
4203- Trục trục đam đam. 296
4204- Trúc khê lục dật. 296
4205- Trúc lâm thất hiền. 296
4206- Trung ngôn nghịch nhĩ, lợi ư hành. 297
4207- Truyện con dơi. 297
4208- Truyện ruồi bu. 297
4209- Truyền đời báo danh. 297
4210- Trứng để đầu đẳng 298
4211- Trừng nhất cảnh bách. 298
4212- Trừng trừng, trộ trộ. 298
4213- Trước làm phúc, sau tức bụng. 299
4214- Trương Tam, Lý Tứ. 299
4215- Trưởng giả thiếu trã nấu ăn. 299
4216- Trửu tân chỉ phí. 300
4217- Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm. 300
 - U -  
4218- U ơ bổ cốc, ngậm ngùi đỗ quyên. 301
4219- U u minh minh. . 302
4220- Ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm. 302
4221- Ủ tuổi, đuổi không đi. 302
4222- Uống mật gấu. 302
4223- Uống nước cả cặn... 303
4224- Uy phong lẫm liệt. 303
4225- Uy vũ bất khuất. 303
4226- Ừ chấm câu. 303
4227- Ức nòng súng, súng nổ. Ức lòng gỗ... 304
4228- Ước chừng ước dạc. 304
4229- Ước gì có lưới Động Đình. 305
4230- Ướm dợm, ướm do. 305
4231- Ươn ươn, uởi ưởi. 305
4232- Ướt như chuột lụt. 306
4233- Ướt sề hơn về không.  306
4234- Ưu thời mẫn thế 307
- V -  
4235- Vác tiền ra mả, mặc cả cái chết. 308
4236- Vác bổi thui trâu. 309
4237- Vác không tới cật, cất không tới đâu 309
4238- Vác tranh vác mỏ 309
4239- Vạch đầu gối ra mà nói. 310
4240- Vạch lá tìm sâu. Vạch đầu tìm chấy. 310
4241- Vãi già, Na-mô hớt. 311
4242- Vạn bất đắc dĩ. 311
4243- Vạn vật hữu linh. 312
4244- Vào lỗ hà, ra lỗ hổng. 312
4245- Vào mồng ba, ra mồng bảy, rẫy mồng tám. 312
4246- Vào nhỏ ra to. 313
4247- Vát lời vát lỗ. 313
4248- Vát móng nhọn. 314
4249- Vay chín trả mười... 314
4250- Vay thì trả vạ thì đền 315
4251- Váy một bức. 315
4252- Váy ném bảy khúc sông không chìm. 316
4253- Vày ổ chuột. 316
4254- Vảy trút thì mưa, đường bừa thì nắng. 316
4255- Văn bất gia điểm. 317
4256- Văn chương phú lục chẳng hay 317
4257- Văn nhất tri thập. 318
4258- Văn thì cửu phẩm đã sang.... 318
4259- Vắng chúa nhà, gà mọc đuôi tôm. 318
4260- Vắng đò khỏi lo chết đuối. 319
4261- Vắng như chùa Ba Đanh. 319
4262- Vắng quan mới hỏi cô hầu... 319
4263- Vắng sao Hôm có sao Mai. 320
4264- Vắt chân chữ ngũ, đánh củ khoai lang... 320
4265- Vắt mũi nuôi miệng. 321
4266- Vân long, phong hổ. 321
4267- Vân trung bạch hạc. 321
4268- Ván vụ kiến thiên. 322
4269- Vấn đạo ư manh. 322
4270- Vật bạc tinh bất thủ. Nhân phi nghĩa... 322
4271- Vật hất binh tắc minh. 322
4272- Vật khinh, hình trọng. 322
4273- Vật lấy keo, chèo lấy mái. 323
4274- Vật mình cấu mẩy. 324
4275- Vật cùng tắc phản. 324
4276- Vất tiền xuống nước còn được thấy tam.. 325
4277- Ve vãn ve thẹo. 325
4278- Vẻ quý chiều thanh. 325
4279- Vẻ vang vàng của. 325
4280- Vẽ bùa mà đeo. 326
4281- Vẽ rắn thêm chân. 326
4282- Vén tay áo xô, đốt nhà táng giấy. 327
4283- Vén váy không nên. 328
4284- Vét chợ chẳng được cây kim. 328
4285- Vét nồi ba mươi cũng tươi niêu mốt 329
4286- Vênh váo như bố vợ phải đấm 330
4287- Vi hổ phó dực. 330
4288- Vi hổ tác trành. 330
4289- Vi nhân bất phú. Vi phú bất nhân 330
4290- Vĩ đại bất trạo. 331
4291- Vì đâu kim cốc phân ly... 331
4292- Việc chờ hay hỏng,... 331
4293- Viên nhược kỳ tử. 332
4294- Vinh thân phì gia. 332
4295- Vinh thê ấm tử. 332
4296- Vịt già, gà tơ. 332
4297- Vịt thả, gà nhốt. 333
4298- Vọc nhả vọc nhớt. 334
4299- Voi chết vì ngà, gà chết vì thịt. 334
4300- Vọng mai chỉ khát. 335
4301- Vòng vo tam quốc. 335
4302- Võng lậu thôn chu. 336
4303- Vô bệnh thâm ngâm 336
4304- Vô bí ngự mã 336
4305- Vô cai quản, bất đắc hành hạ. 336
4306- Vô cố bất nhân. 336
4307- Vô hình trung. 337
4308- Vô hoạn nạn bất anh hùng. 337
4309- Vô hồi kỳ trận - Vô hồi kỳ tận. 337
4310- Vô sở bất vi. 339
4311- Vô sự vô sách, quỷ thần bất trách. 339
4312- Vô sự tiểu thần tiên. 339
4313- Vô thiên lủng. 339
4314- Vô thừng vô thẹo. 340
4315- Vô thưởng vô phạt. 340
4316- Vô tích sự. 340
4317- Vô tiền khoáng hậu. 341
4318- Vô tội vạ. 341
4319- Vồ trung sinh hữu. 341
4320- Vô vàn bất nhóc nhách. 341
4321- Vô vật bất linh. 342
4322- Vô vi nhi trị. 342
4323- Vô lắm vập đau. 342
4324- Vốn em chỉ có "thâm chày”... 343
4325- Vơ bèo vạt tép. 343
4326- Vơ năm góp mười. 343
4327- Vợ cái con cột. 344
4328- Vợ chồng hàng xáo chúng ta... 344
4329- Vợ chồng phường chèo. 345
4330- Vợ chồng tương kinh như tân... 345
4331- Vợ sư sắm sửa cho sư... 346
4332- Vỡ bè cũng còn cây nứa. 346
4333- Vu oan giá họa. 346
4334- Vu sơn vân vũ. 346
4335- Vụ cầu thực tế. 347
4336- Vụ mùa ruộng cao. Vụ chiêm ao trũng. 347
4337- Vụ tất đồng tiên. 348
4338- Vú tãy giành. 348
4339- Vú về thăm thú nhà quê... 348
4340- Vú xếch lưng còng. 349
4341- Vui thay, ba chốn vui thay... 349
4342- Vung tay quá trán. 351
4343- Vụng chèo khéo chống. 351
4344- Vụng tay lại hay con mắt.. 353
4345- Vuông vưng vức. 353
4346- Vuốt đuôi nheo. 353
4347- Vuốt mặt (không) nể mũi. 354
4348- Vuốt ngược vảy rồng. 355
4349- Vừa ăn cướp vừa la làng... 355
4350- Vừa đi vừa bơi. 356
4351- Vừa mưa vừa nắng, cái cắng... 356
4352- Vừa rèo (trèo) vừa run. 358
4353- Vững như bàn thạch. 358
4354- Vườn trên ao dưới. 358
4355- Vương tôn công tử. 359
4356- Vất tiền xuống nước... 359
X -  
4357- Xa chạy cao bay. 361
4358- Xa chơi cung Đẩu. 361
4359- Xa la xết lết, hết gạo hết cơm. 362
4360- Xa lăng lắc. 362
4361- Xa tăm táp. 362
4362- Xa tí mù. 362
4363- Xa tí tè. 363
4364- Xa mỏi chân, gần mỏi miệng. 363
4365- Xa lạc song điêu. 364
4366- Xa cung hổ thạch. 364
4367- Xà trấp tồn thân. 364
4368- Xà và tú. 364
4369- Xả hỷ tòng nhân. 365
4370- Xã thử thành hồ. 365
4371- Xác chết quay ra, người ta quay vào... 365
4372- Xác như vờ, xơ như nhộng. 366
4373- Xách điếu che tàn. 366
4374- Xan phạn, xan chúc. 366
4375- Xanh nhà hơn già đồng. 366
4376- Xanh vỏ đỏ lòng. 367
4377- Xảo đoạt thiên công, xảo đồng tạo hóa. 367
4378- Xảo giả lao, chuyết giả dật. 368
4379- Xảo ngôn, lịnh sắc. 368
4380- Xảo ngôn loạn đức. 368
4381- Xay thóc có máu thượng công... 368
4382- ...Xăm xăm đè nẻo lam kiều lần sang... 369
4383- Xăm xăm hỏi liễu Chương Đài. Lẽ nào... 370
4384- Xăn mối hai. 371
4385- Xăn văn xéo véo. 371
4386- Xắn quần móng lợn. 371
4387- Xắn váy quai cồng. 372
4388- Xăng cà dung. 372
4389- Xấc bấc xang bang. 372
4390- Xầm xì xầm xải. 373
4391- Xẩm ra, cuội vào. 373
4392- Xập xí xập ngầu. 373
4393- Xấu chàng thì lại hổ ai. Xấu chàng... 374
4394- Xấu chữ mà tốt nghĩa. 374
4395- Xấu dao xắt chẳng mỏng gừng... 374
4396- Xấu hổ nhưng mà tốt long ... 375
4397- Xấu máu đòi ăn của độc. 375
4398- Xấu mặt, chặt dạ. 376
4399- Xe chỉ đã có bài ca. Xe vào thì... 376
4400- Xé mắm hòng mút tay. 376
4401- Xé váy phất cờ, hở đồ bốcgạo. 377
4402- Xí được cái rựa. 377
4403- Xí gạt lận lường. 378
4404- Xì gà mờ. 379
4405- Xỉ vong thiệt tốn. 379
4406- Xích thiệt thiêu thành. 379
4407- Xin đừng phụ nghĩa tao khang. Bạc vàng... 379
4408- Xó ró như chó đầu hè. 379
4409- Xô chỉ trôn kim. 380
4410- Xoai sơn bị trận. 380
4411- Xoay bản nề. 380
4412- Xoen xoét như chó liếm chảo... thợ ngôi. 381
4413- Xổ lồng tung cánh. 381
4414- Xổ phong long. 382
4415- Xôi hỏng bỏng không. 382
4416- Xú nhục lai nhăng. 383
4417- Xú xa xú xứa. 384
4418- Xua chó bụi rậm. 484
4419- Xuân kỳ thu báo. 385
4420- Xuân thu nhị kỳ. 385
4421- Xuân noãn nhất gia : đào, lý, hạnh... 385
4422- Xuân sắc lan man. 386
4423- Xuân thu đảnh thạnh. 386
4424- Xuất gia xuất táo. 386
4425- Xuất khẩu thành trái. 386
4426- Xuất kỳ bất ý. 386
4427- Xuất loại bạt tụy... 387
4428- Xuất nhân đầu địa.  387
4429- Xuất thủ tức thành. 387
4430- Xuất ư ngoại ý. 387
4431- Xúc cơ tức phát. 387
4432- Xúc mục thương tâm. 387
4433- Xuê xoa cho rồi 388
4434- Xui nguyên giục bị. 388
4435- Xui trẻ ăn cứt gà. 388
4436- Xun xe ve vãn. 389
4437- Xung xăng như thằng mất khố 389
4438- Xuôi chèo mát mái... 389
4439- Xuy mao cầu trì. 390
4440- Xuyên tường, tạc bích. 390
4441- Xứ Đông: cổ Am. Xứ Nam : Hành Thiện. 390
4442- Xứ xứ hữu anh hùng. 391
4443- Xưng hùng xưng bá. 391
4444- Xưng hùng xưng hổ. 391
4445- Xứng tài hay. Xứng tài lanh. 391
4446- Xương gà, da chó. 391
4447- Xướng ca vô loài. 392
- Y -
4448- Y bát chân truyền. 393
4449- Y bất như tân. Nhân bất như cổ 393
4450- Y bệnh, bất y mệnh. 394
4451- Y dạng hồ lô. 394
4452- Y giả ý dã. 394
4453- Y như cựu lệ. 394
4454- Y phục xứng kỳ đức. 395
4455- Y quan cằm thú. 395
4456- Y vi lưỡng khả. 395
4457- Ỷ môn mại tiếu. 395
4458- Ỷ thế lăng nhân. 395
4459- Yếm thắm, màu thắm hoa, hường... 395
4460- Yểm mục bổ tước. 396
4461- Yểm nhân nhĩ mục. 396
4462- Yến an đam độc? 396
4463- Yến tước an tri hồng hộc chí. 396
4464- Yển miêu trợ trưởng. 396
4465- Yêu con đỏ, bỏ con đen. 397
4466- Yêu khi có men, khen khi đếm bạc. 397
4467- Yêu nhau, cau nó cũng say... 398
4468- Yêu nhau chẳng quản đường xa... 398
4469- Yêu nhau chẳng quản xa gần... 399
4470- Yêu nhau cho nhau ăn cháy... 399
4471- Yêu nhau cũng chẳng cho vàng... 400
4472- Yêu nhau xé lụa may quần. 400
4473- Yếu chân chạy trước. Nhanh chân chạy trước. 401
4474- Yêu kiều mỹ lệ. 402
4475- Yểu điệu thanh tân. 402
PHẦN BỔ SUNG  
4476- Ám muội thiên lương. 403
4477- An phận thân vô nhục. 403
4478- Anh em khinh trước, làng nước khinh sau. 403
4479- Anh kia cỡi ngựa hồng mao... 404
4480- Ảo mộng không hoa. 404
4481- Ẳm con chồng, hơn bồng cháu ngoại. 404
4482- Ăn chịu với làng.. 405
4483- Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. 405
4484- Ăn lời tùy chôn, bán vốn tùy nơi. 406
4485- Ăn mặc chón bón. 406
4486- Ăn mặc dị hợm. 406
4487- Ăn ở bầy hầy. 407
4488- Ăn ở xì xà. 407
4489- Ăn uống ê hề. 407
4490- Ba mươi cái răng, đóng trăng cái lưỡi. 407
4491- Ba tuếch ba toác. 408
4492- Bạc luộc như vôi. 408
4493- Bạc trách kỷ, hậu trách nhân. 408
4494- Bác lãm quan thư. 409
4495- Bạch diện thư sinh. 409
4496- Bài xích dị kỳ. 409
4497- Bành tành bé tẹ. 409
4498- Bánh lãnh bảng lảng. 410
4499- Bảo tàn thủ khuyết. 410
4500- Bạt tiên kiến hậu. 410
4501- Bằng hữu chỉ ư tin. 410
4502- Bằng trang bằng thứ... 410
4503- Bần bất khả thi, phú bất khả thị. 411
4504- Bần tiện kiêu nhân. 411
4505- Bất ác nhi nghiêm. 411
4506- Bất chấp, bất trách. Bất tri, bất trách. 412
4507- Bất đăng cao sơn... 412
4508- Bất khả nại hà. 412
4509- Bất kỳ nhi ngộ. 412
4510- Bất tát nhiên dã. 413
4511- Bất thể diện dã... 413
4512- Bất ti bất ố. 413
4513- Bấy gan bấy tiết 413
4514- Bè hè bặc hặc. 413
4515- Béo như chim ra ràng. 414
4516- Biết vàng biết đá. 414
4517- Biểu đoan ảnh chánh. 415
4518- Binh phong tuy phá, cốt cách du tồn. 415
4519- Bỏ vòng bỏ ngọn. 415
4520- Bò sa bò sít 415
4521- Bô lô ba la. 416
4522- Bộ dáng chún choẵn 416
4523- Bộ dáng trúc trích. 416
4524- Bộ đi xăng xái. 417
4525- Bộ mặt chằm vằm. 417
4526- Bộ mặt choanh hoảnh. 417
4527- Bộ mặt hũn hẵn 418
4528- Bộ tướng bặm trợn. 418
4529- Bộ bộ liên hoa 418
4530- Bội nhập bội xuất. 319
4531- Bổi hổi bồi hôi. 419
4532- Bốn cẳng là bò, bốn giò là lợn. 419
4533- Bồng bồng bột bột. 420
4534- Bù lu bù loa. 420
4535- Bụng lớn bang rang. 420
4536- Buông tha nhả nhớn. 421
4537- Bưa bưa ba ba. 421
4538- Ca ngâm dắng dỏi 421
4539- Cà dầm cà dề. 422
4540- Cà khẳng cà kheo. 422
4541- Cà rịch cà tàng. 422
4542- Cà lăm cà lặp. 423
4543- Cà tong cà teo. 423
4544- Cà xí cà nang. 423
4545- Cái mồm choạc oạc. 423
4546- Cải lên ba lá bứng trồng... 424
4547- Can trường tương thức. 4*24
4548- Cánh thắng nhất trù. 424
4549- Cặm cặm cụi cụi. 425
4550- Căn cơ hà tiện. 425
4551- Cắp ca cắp củm. 425
4552- Căng căng nghiệp nghiệp. 425
4553- Cận thủy tri ngư, cận lâm thức điểu. 426
4554- Cấp bất như khoái 426
4555- Cầu công phản chuyết. 426
4556- Có chửa thì có đẻ. 426
4557- Có gian, có ngoan. 426
4558- Có nợ phải nuôi nợ. 427
4559- Có nghạnh cổ ngữ. 427
4560- Có ngọn gió lung mới biết cây tùng bách cứng...  427
4561- Coi người như thảo giới. 428
4563- Con đĩ thập thành. 428
4563- Con mắt chớp lạch. 429
4564- Con mắt dớn dác... 429
4565- Con mắt lấm lét... 429
4566- Con mắt trõm lơ. 430
4567- Con mắt trợn dộc 430
4568- Con mắt trợn trạo. 430
4569- Con nhà ông Lý, mặc áo tía tô... 430
4570- Cô hạc xuất quần. 431
4571- Cô ngâm độc xướng. 431
4572- Cổ chỉ thành công. 431
4573- Cố lì, cố mạng. 431
4574- Cố thử thất bỉ. 432
4575- Cô điệu độc đàn. 432
4576- Cổ kim nhất triệt. 432
4577- Cổ thiệt đàn thần. 432
4578- Cổn cổn từ nguyên. 432
4579- Công thành thân thoái. 432
4580- Cơ cầu ác nghiệt. 432
4581- Cơ cầu mà hỏng. Chóc mỏng mà không. 433
4582- Cờ đã đến tay. 433
4583- Cơm đắp đầu gối 434
4584- Cù chì cù mài. ~
4585- Cù lần cù cứa. 434
4586- Cù nhì cù nhằng. 435
4587- Cù rù cập rập. 435
4588- Cùi đèn cọp ăn. 436
4589- Cùn cụt cùn mằn. 436
4590- Cũn cỡn như con thuyền chài. 437
4591- Cung kính bất như phục mạng. 437
4592- Cùng nhau một bọn đi thi... 437
4593- Cuồng ngôn loạn ngữ. 439
4594- Cử kỳ đại cương. 4IỈ9
4595- Cử mục vô thần. 440
4596- Cha buông, mẹ vén. 440
4597- Cha lừa mẹ ngựa. 440
4598- Chan tương đổ mẻ 440
4599- Chạy te chạy tét. 441
4600- Chầm phong tương đối 441
4601- Chấm câu ăn tiên. 441
4602- Chân đi xà lai. 442
4603- Chân nai đá chân cheo. 442
4604- Chấp mê hất ngộ. 442
4605- Chễm chệ như rể bà góa. 443
4606- Chết no hơn sống thèm. 443
4607- Chi ly từng tí. 444
4608- Chỉ tại thiên lý. 444
4609- Chí tái chí tam. 444
4610- Chim ham trái chín ăn xa... 444
4611- Choáng váng chửng vừng. 445
4612- Chọc mũi sủi tăm. 445
4613- Chỏng chơ hơ hỏng. 446
4614- Chộn rộn chạo rạo. 447
4616- Chồng rẫy thì lơ chơ. Chồng chờ thì... 448
4617- Chồng khôn vợ ngoan. Chồng gian... 448
4618- Chợ trần gian sớm họp chiều tàn 449
4619- Chớp Đông nhay nháy, gà gáy thì mưa... 449
4620- Chù ù chú ụ. 450
4621- Chung minh đỉnh thực. 450
4622- Chung thân đại sự. 450
4623- Chúng chí thành thành. 450
4624- Chúng trợ nan tồi. 451
4625 - Chuông biền sắc cạnh. 451
4626- Chùy xử nang trung. 451
4627- Chưa chết đã thối. 452
4628- Chứng bọ chét. 452
4629- Dã mã vô cương. 453
4630- Dáng bảnh bao. 453
4031- Danh cương lợi tỏa. 453
4632- Danh lợi bất như nhàn. 453
46533- Dẫn xà nhập huyệt. 453
4634- Dễ như ăn gỏi. 454
4635- Dĩ phong dịch tục. 454
4636- Di xú vạn niên. 455
4637- Dị khấu đồng âm. 455
4638- Dí tốt qua sông. 455
4639- Dĩ bạo dịch bạo. 455
4625- Chúng trợ nan tồi. 451
4640- Dĩ tuyệt nhân khẩu. 455
4641- Diệp lạc trỉ Thu. 455
4642- Do lý chi ngôn. 456
4643- Do thiển nhập thâm. 455
4644- Dòn dã diễn dẵn. 456
4645- Dộng đầu xuống đất. 456
4646- Dục hỏa phần thân. 457
4647- Dụng dược như dụng binh. 457
4648- Dụng như hổ, bất dụng như thử. 457
4649- Dùng dằng dục dặc. 457
4650- Dung dăng dung dẻ 458
4651- Dư sinh vô bổ 458
4652- Dữ hổ mưu bì. 459
4653- Dựng cột thấy bóng 459
4654- Dương dương tự đắc. 459
4655- Dưỡng sinh táng tử 459
4656-  Đa nam đa ưu. 459
4657- Đa tâm phản phúc. 459
4659- Đàn ông cụ kệ, đàn bà tệ lậu. 460
4660- Đánh bạc khát nước. 460
4661- Đánh gấp thiếc. 460
4663- Đao trở đại tiền 461
4664- Đáo xứ tùy duyên. 461
4665- Đắc bất thường thất. 461
4666- Sắc sủng tư nhục. 462
4667- Đẩu mễ chiết yêu 462
4668- Đi băng xiên băng nai 462
4669- Đểnh đà đểnh đoảng 462
4670- Đỉa bám lên, sên bám xuống 463
4671- Đỉnh giáp non thần. 463
4672- Điểm thạch thành kim. 464
4673- Đoản bất yểm trường. 464
4674- Đô thị lãng truyền. 464
4675- Độc dương nhất diện. 464
4676-  Đối chứng phát dược. 464
4677- Đối ngưu đàn cầm. 464
4678- Đông phù Tây đảo. 465
4679- Đông tri Tây tẩu. 465
4680- Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu. 465
4681- Đột xuất kỳ nhân. 465
4682- Đương trường can phạm. 465
4684- Đường lang bộ thuyền 466
4685- Gái khôn kiếm nơi nhân hậu mà nhờ 466
4686- Gái phản ngôn hò lý cội đồng 467
4687- Gái thì đọc phú ngâm thơ. Trai thì... 467
4688- Gọi như gọi đò. 467
4689- Gia phú tiểu nhi kiêu. 468
4690- Giang tâm bổ lậu. 468
4691- Giáo đa thành oán. 468
4692- Hiến mị cầu vinh. 468
4693- Họa binh sung cơ. 468
4694- Hoạn đắc hoạn thất. 469
4695- Hồ quần cẩu đảng. 409
4696- Hồ tư loạn tưởng. 469
4697- Huy hoắc vỏ độ. 469
4698- Hữu thỉnh hữu lai. 469
4699- Kiệm dĩ dưỡng liêm. 469
4700- Khắc kỷ tu thân. 469
4701- Khi thiện phạ ác. 470
4702- Khổ gia tăng khổ 470
4703- Là cái cẳng. 470
4704- Lạc thiên tri mệnh. 470
4705- Làm cật lực. 470
4706- Lão mã tri đạo. 470
4707- Lão thảo tắc trách. 471
4708- Lem nhem, luốc luốc 471
4709- Lễ thượng vãng lai. 471
4710- Lên ngôi cửu ngũ. 472
4711- Lăng xăng như thằng mất khố 472
4712- Lăng xăng như thằng mới đến 472
4713- Lằng nhằng như vằng cắt rơm 473
4714- Lưu linh miễn từ. 474
4715- Looi thôi lốc thốc. 474
4716- Mắt trợn trạo 475
4717- Lưu di ba bánh. 475
4718- Minh quân lương tể tao phùng dị... 476
4719- Mọc bụi sỉu tăm. 476
4720- Nam nam niếp niếp. 476
4721- Năng khuất năng nhân 477
4722- Ninh sác thập tọa miếu, bất phá... 477
4723- Ninh thọ tử, bất ninh thọ nhục 477
4724- Nô mã luyến sạn. 477
4725- Nu na nu nống, cái bống về quê 478
4726- Ngồi bành chọe 478
4727- Ngồi bì sì. 478
4728 - Ngồi tém tẻ. 478
4729- Nhất, hô bá lặc. 479
4730- Ngụy bất yểm trân. 470
4731- Ngưỡng sự phủ dục. 480
4732- Nghịch ngã giả thù. 180
4733- Nghiệp tinh ư cần. 480
4734- Nhất môn phổ môn. 480
4735- Nhất ngôn dĩ vi trí. 480
4736- Nhi nữ tình trường, anh hùng khí đoản 480
4737- Nho danh chích hạnh. 481
4738- Rì rà rì rầm. 481
4739- Rậm rì rậm rịt. 482
4740- Tâm vô lưỡng ý. 482
4741- Tấm te tâm tét 483
4742- Tập phi thành thị. 483
4743- Tất tả như bà đả ông. 483
4744- To bành ky. 484
4745- Thái liêm gia tất thái tham. 484
4746- Thảo mãng anh hùng. 484
4747- Thua rạc gáo. 484
4748- Thua siểng liểng. 485
4749- Thục già cha mãi 485
4750- Thượng bất chính, hạ tắc loạn. 485
4751- Trừng canh xuy tễ. 485
4752- Trường giang đại hải 485
4753- Văn bất gia điểm 486
4754- Xét trước, chước sau. 486