Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải | |
Phụ đề: | Quyển Bốn. Q-R-S-T-U-V-X-Y |
Tác giả: | Lê Gia |
Ký hiệu tác giả: |
LE-G |
DDC: | 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T4 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI NÓI ĐẦU | |
- Q - | |
3554- Qua cầu cất nhịp... | 11 |
3555- Qua điền hạ lý. | 12 |
3556- Qua lỗ vỗ vế - Qua rào vỗ vế | 12 |
3557- Quạ nuôi con tu hú. | 13 |
3558- Quạ đánh trống. | 13 |
3559- Quá hà chiết kiêu. | 14 |
3560- Quá hậu nan phùng | 14 |
3561- Quá mù ra mưa. | 14 |
3562- Quá mục bất vong | 14 |
3563- Quá vi bất cải, thị vi quá hỹ (hề) | 14 |
3564- Quà đói bánh giò, quà no bánh đúc. | 15 |
3565- Quà báo, ăn cháo gẫy răng,.. | 15 |
3566- Quai xanh vành chào. | 15 |
3567- Quan lệnh, lính truyền. | 16 |
3568- Quan nha xứ Nghệ, linh lệ xứ Thanh. | 16 |
3569- Quan quả cô ai. | 17 |
3570- Quan cướp thì tha, nha cướp thì bắt. | 17 |
3571- Quan thế Âm Bồ Tát | 17 |
3572- Quan văn mất một đồng tiền... | 18 |
3573- Quan viên tháng Giêng, tuần phiên tháng Mười. | 19 |
3574- Quản khuy, ly trắc. | 20 |
3575- Quan không lành, mắng giành không trôn. | 20 |
3576- Quặm xà mâu. | 20 |
3577- Quân đàng điếm. | 21 |
3578- Quân đểu cáng. | 21 |
3579- Quân đực mẫm, | 22 |
3580- Quân hoạt đàu. | 22 |
3581- Quân lôm côm. | 22 |
3582- Quân lộn kiếp | 22 |
3583- Quân ô hợp. | 23 |
3584- Quân sư quạt mo. | 23 |
3585- Quân tử bất khí. | 23 |
3586- Quân tử chi giao đạm nhược thủy. | 24 |
3587- Quân tử cố cùng, tiểu nhân đắc ý, | 24 |
3588- Quân tử lông chân, tiêu nhân lông bụng. | 25 |
3589- Quân tử Tàu... | 25 |
3590- Quân tử thành nhân chi mỹ, hất thành... | 26 |
3591- Quân tử ứ hự đã đau, tiểu nhân... | 26 |
3592- Quân vấn tiếm | 27 |
3593- Quân vô cố | 27 |
3594- Quân xấc láo. Quân xấc lờ | 28 |
3595- Quần áo diêm dúa | 28 |
3596- Quần áo nhũn nha | 28 |
3597- Quần áo vẻn vang. | 28 |
3598- Quần hồ bất như độc hổ. | 29 |
3599- Quần khinh chiết trục. | 29 |
3600- Quần lá tọa, áo chân sứa. | 29 |
3601- Quần lồng bàn \ áo mảnh bát. | 29 |
3602- Quần manh dẫn quần manh. | 30 |
3603- Quần manh tranh thực. | 32 |
3604- Quần xắn móng lợn. Xắn quần móng lợn. | 32 |
3605- Quầng hạn, tán mưa. | 32 |
3606- Quất ngựa tàu cao. Quất ngựa truy phong. | 33 |
3607- Quen biết dạ, lạ biết áo... | 34 |
3608- Quen mặt, đắt hàng. | 34 |
3609- Quen thói bốc rời (trời). | 35 |
3610- Quét cửa, quét nhà. | 35 |
3611- Quế Trà Mi, thứ cay thứ ngọt... | 36 |
3612- Quốc gia đại loạn, gia đình đại trị | 37 |
3613- Quốc chi tứ duy. | 37 |
3614- Quốc hồn quốc túy. | 37 |
3615- Quy, củ, chuẩn, thằng. | 37 |
3616- Quy mô đôn hậu. | 38 |
3617- Quý mãi quí mại. | 38 |
3618- Quỷ tha ma bắt.. | 38 |
3619- Quyền bất thất kinh. | 40 |
3620- Quyền thằng hủi. | 40 |
3621- Quyển thổ trùng lai. | 41 |
3622- Quyển thư tại ngã. | 41 |
3623- Quýnh nhiên bất đồng. | 42 |
- R - | |
3624- Ra măng ra rươi. | 43 |
3625- Ra ngõ gặp gái, mọi cái mọi sai... | 44 |
3626- Ra tay, thóc xay ra gạo. | 45 |
3627- Rách như tổ đỉa. | 45 |
3628- Rách ten ben... | 46 |
3629- Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì mưa. | 46 |
3630- Rành rành như canh lá hẹ. | 48 |
3631- Rau xem lá, cà xem cuống. | 49 |
3632- Ráy không ngứa, môn ngứa nỗi gì. | 49 |
3633- Rắm ai vừa mũi người ấy. | 50 |
3634- Rắn mai tại chỗ, rắn hổ về nhà. | 51 |
3635- Rắn rết bò vào, cóc nhái bò ra. | 51 |
3636- Rắp ranh bắn sẻ, tới tuần cập kê. | 52 |
3637- Rân cà tum. | 52 |
3638- Rẻ cùi, tốt mã dài đuôi. | 52 |
3639- Rẽ dây cương. | 53 |
3640- Rẽ thúy chia uyên | 53 |
3641- Rên như bọng. | 53 |
3642- Rên rỉ như đĩ phải tim la. | 54 |
3643- Rết cũng hạp, bò cạp cũng xong. | 54 |
3644- Rõ mồn một. | 55 |
3645- Rọc lá chừa bẻo. | 55 |
3646- Rối như canh hẹ. | 55 |
3647- Rối tinh rối mù | 56 |
3648- Rộng huých rộng hoác. | 56 |
3649- Rỗng như đít Bụt. | 57 |
3650- Rớt chùm ruột. | 57 |
3651- Rủi tay, may vai. | 57 |
3652- Run như cái rẽ. | 58 |
3653- Run như cầy sấy. | 58 |
3654- Rơ đâu rơ chẳng có ngần... | 59 |
3655- Ruột heo còn hơn phèo trâu. | 59 |
3656- Ruột như phổi bò. | 60 |
3657- Ruột rà gia bối | 60 |
3658- Ruột thẳng như ruột ngựa. | 61 |
3659- Rút dây (giây) động rừng. | 61 |
3660- Rừng mạch vách tai. | 62 |
3661- Rừng hồng mao. | 64 |
3662- Rưng rưng như chó thấy thóc. | 64 |
3663- Rượu không hay, hay vì nhắm. | 65 |
- S - | |
3664- Sa bà thế giới. | 67 |
3665- Sa cơ nên phải lụy Tào. So bề tài sắc... | 67 |
3666- Sa để hoàng kim. | 67 |
3667- Sá mù sa mưa. | 68 |
3668- Sạch như li như lai | 68 |
3669- Sạch nước cản | 68 |
3670- Sạch sành sanh. | 69 |
3671- Sách có chữ "Tam cương thường ngũ". | 69 |
3672- Sái mạch lạch. | 69 |
3673- Sang như động. | 70 |
3674- Sáng tinh mơ. | 70 |
3675- Sao Ba đã gác ngang đầu. | 71 |
3676- Sát kê thủ noãn. | 71 |
3677- Sát sàn sạt. | 71 |
3678- Say ba chè. | 71 |
3679- Say máu, máu ngà. | 72 |
3680- Say sưa sất mã. | 72 |
3681- Say tít cung thang. | 72 |
3682- Say túy lúy. | 72 |
3683- Sắc mắc sanh manh. | 73 |
3684- Sắc nanh chuột dễ đâu cắn cổ mèo. | 73 |
3685- Sắc như dao cau. | 74 |
3686- Săn sóc chẳng bằng góc ruộng. | 74 |
3687- Sâm thương cách trở. | 75 |
3688- Sấm kêu, rêu mọc. | 76 |
3689- Sâu ao, cao bờ. | 76 |
3690- Sâu tun hút. | 77 |
3691- Sấu hóa ra tây. | 77 |
3692- Sẩy đàn tan nghé. | 77 |
3683- Sẻ đàn tan nghé, (trùng số) | 78 |
3684- Sẩy nồi vớ rế (trùng số) | 70 |
3685- Si nhân si phúc (trùng số) | 80 |
3686- Sinh hữu hạn, tả vô kỳ (trùng số) | 80 |
3687- Sinh không tử lại hoàn không (trùng số) | 80 |
3688- Sinh linh đồ thán (trùng số) | 81 |
3689- Sinh ly tử biệt (trùng số) | 81 |
3690- So cò bẻ măng (trùng số) | 81 |
3691- So tày, buộc chặt (trùng số) | 82 |
3692- So tày, vuốt nhọn (trùng số) | 82 |
3693- Sóng ngả, thuyền câu lướt dập. | 82 |
3694- Sôi sùng sục. | 83 |
3695- Sông Lường nước chảy như reo | 83 |
3696- Sông sâu há dễ bắt cầu | 84 |
3697- Sông Tương nước chảy trong veo. | 84 |
3698- Sống gởi thác về. | 86 |
3699- Sống mỗi người một nết | 87 |
3700- Sống thì hít hít, hôn hôn | 87 |
3701- Sơ y bất kỳ. | 88 |
3702- Sợ cạch đến già. | 88 |
3703- Sợ khái chứ không sợ dái con cọp. | 88 |
3704- Sờ lên gáy. | 89 |
3705- Sở dĩ nhiên. | 89 |
3706- Sớm khuya cửa Khổng sân Trình. | 89 |
3707- Sơn lâm chẻ ngược... | 89 |
3708- Sơn lâm mấy cội tương vàng. | 90 |
3709- Sơn răng, chằng đít, đánh đai đầu | 90 |
3710- Suất nhĩ nhi đối | 90 |
3711- Sung sướng phủ khê | 91 |
3712- Suy kỷ cập nhân | 91 |
3713- Suy quân nhất bộ. | 91 |
3714- Sư tử Hà Đông. | 91 |
3715- Sư tử ngồi giữ lư đồng. | 92 |
3718- Sứa vượt qua đăng. | 93 |
3719- Sức dài vai rộng. | 93 |
3720- Sức phi văn quá. | 94 |
3721- Sưng tràm vàm. | 94 |
3722- Sương sa hoa nở. | 95 |
3723- Sượng mẹ bở con. | 95 |
3724- Sứt mang xỏ quàng con mắt. | 96 |
- T - | |
3725- Ta đây kẻ Giờ. | 97 |
3726- Ta lai di thực. | 97 |
3727- Ta ở cây khế ta ra | 98 |
3728- Tá hỏa tam tinh. | 98 |
3729- Tác phong sử thuyền. | 98 |
3730- Tả hữu phúng nguyên.... | 99 |
3731- Tai bay vạ gió. | 99 |
3732- Tai vách mạch rừng. | 101 |
3733- Tái ông mất ngựa. Lộ kỳ mất dê. | 101 |
3734- Tái tê mê mỏi. | 103 |
3735- Tài lai tri liễm. | 104 |
3736- Tài tụ dân tán. Tài tán dân tụ. | 105 |
3737- Tài tử, giai nhân. | 105 |
3738- Tam bành, lục tặc. | 105 |
3739- Tam bất hủ. | 106 |
3740- Tam cước lưỡng bộ. | 106 |
3741- Tam cương ngũ thường. | 106 |
3742- Tam đầu lục tí. | 106 |
3743- Tam Hoàng, Ngũ Đế thì khen. | 107 |
3744- Tam khoanh, tứ đốm. | 107 |
3745- Tam mộc thành sâm. | 108 |
3746- Tam nhân đồng hành, tất hữu ngã sư. | 108 |
3747- Tam nhân thành chúng. | 108 |
3748- Tam quyền lưỡng cước. | 108 |
3749- Tam thập lục kế... | 109 |
3750- Tám gang trâu cười, mười gang trâu khóc. | 109 |
3751- Tàng đầu lộ vĩ. | 109 |
3752- Tao khang chi thê bất khả hạ đường... | 109 |
3753- Tao nhân mặc khách. | 110 |
3754- Tạo hóa lộng nhân. | 110 |
3755- Tạo vật đố kỵ toàn. | 110 |
3756- Tào lao xích đế. | 110 |
3757- Tay áo gió đưa. | 111 |
3758- Tay bắt chuồn chuồn. | 111 |
3759- Tay sốt đỡ tay nguội. | 111 |
3760- Tay vịn cành quít. | 112 |
3761- Tát nước theo mưa. | 113 |
3762- Tặc quá hưng binh. | 113 |
3763- Tắc kỳ ngôn lộ. | 113 |
3763- Tắm khi nào, vuốt mặt khi đó | 114 |
3764- Tắt đèn, nhà ngói cũng như nhà tranh | 114 |
3765- Tắt lửa tối đèn. | 115 |
3766- Tấc đất cắm dùi. | 116 |
3767- Tâm can ý nguyện | 117 |
3767- Tấm manh vành sắt. | 117 |
3769- Tấm tức, tấm tưỏi. | 117 |
3770- Tầm bậy tầm bạ | 118 |
3771- Trần phành, tầm phạch | 118 |
3772- Tầm phất tầm phơ | 118 |
3773- Tẩm ngẩm tầm ngâm, đâm ngầm chết voi. | 119 |
3774- Tân quan tân chế. | 120 |
3775- Tận mục sở thị... | 120 |
3776- Tần lai, thân giả sơ. | 120 |
3777- Tẫn kê tư thần | 120 |
3778- Tâng hẩng như chó mất dái. | 120 |
3779- Tập dữ tinh thành... | 120 |
3780- Tập phi thành thị. | 122 |
3781- Tật phong tri kính thảo. | 122 |
3782- Tật túc tiên đắc. | 122 |
3783- Tất bật, tất bạt. | 122 |
3784- Tất bất đắc dĩ. | 123 |
3785- Tất dưỡng tao bối | 123 |
3786- Tất nhiên chi thế. | 123 |
3787- Tất ta tất tưỏi. | 123 |
3788- Tẩy nhĩ cung thinh. | 124 |
3789- Te tái như gà mái mắc đẻ. | 124 |
3790- Té lăn cù. | 124 |
3791- Tè vè kiếm ăn. | 125 |
3792- Tèm lem tuốc luốc. | 125 |
3793- Tép lặn tép lội. | 125 |
3794- Tét bét ten ben. | 126 |
3795- Tế sớm khỏi ruồi. | 126 |
3796- Tề phu hàm oan, tam niên bất vũ... | 127 |
3797- Tị trọng tự khinh. | 127 |
3798- Tích vũ trầm chu. | 127 |
3799- Tiên hạ thủ vi cường. | 127 |
3800- Tiên thiên bất túc. | 127 |
3801- Tiên thiên hạ chí ưu, nhi ưu... | 128 |
3802- Tiên vi quan, đạt vi sư. | 128 |
3803- Tiên cột cổ chó. | 128 |
3804- Tiên hàng xáo. | 129 |
3805- Tiền lót tay. | 129 |
3806- Tiên nào xỏ không lọt chuỗi. | 130 |
3807- Tiên nằm tiền chạy. | 130 |
3808- Tiền ngắn mặt dài. | 131 |
3809- Tiền nhuận bút. | 132 |
3810- Tiền rời, thóc đống. | 132 |
3811- Tiền tài tận, nhân nghĩa vong. | 132 |
3812- Tiếng Tây ba rọi... giả cày. | 133 |
3813- Tiệp túc tiên đắc. | 133 |
3814- Tiêu hết bộn. | 133 |
3815- Tiêu huyệt phá đề - Tiểu khích trầm chu | 134 |
3816- Tiểu nhân đa tài tắc ích kỳ quá. | 134 |
3817- Tim la đổ cho trâu. | 134 |
3818- Tin vịt cồ. | 135 |
3819- Tín già quốc chí bảo. | 135 |
3820- Tinh lên giàn bộng. | 135 |
3821- Tính bổ đồng. | 135 |
3822- Tính lần khân. | 136 |
3823- Tính lẫn cẫn (lẩn thẩn). | 136 |
3824- Túm lẩm cẩm. | 137 |
3825- Tinh như sáo. Nói như sáo. | 137 |
3826- Tỉnh ăn, nhầm thua, vô ý mất tiền | 138 |
3827- Tiu nghỉu như mèo cắt tai | 138 |
3828- Tỵ khanh lạc tỉnh. | 140 |
3829- Tỳ học phu nhân. | 140 |
3830- Tín thư bất như vô thư. | 140 |
3831- Tò te tí tởm. | 140 |
3832- Tọa dĩ đãi tệ. | 141 |
3833- Tọa hưởng kỳ thành. | 141 |
3834- Toạc móng heo, treo móng chó. | 141 |
3835- Tòng tỉnh cứu nhân. | 141 |
3836- Tổ cu cũng có cứt. | 142 |
3837- Tôi xin chiếc đũa đồng tiền. | 142 |
3838- Tội ai, tai nấy | 142 |
3839- Tội hữu sở quy. | 143 |
3840- Tội quy vu trưởng. | 143 |
3841- Tối cắt tai, mai cắt hầu. | 143 |
3842- Tội nghi di khinh. Công nghi di trọng. | 144 |
3843- Tổn chi hựu tổn. | 144 |
3844- Tốt cá vạ cơm | 144 |
3845- Tốt đồng thi tốt cù lao. | 144 |
3846- Tốt ông không tiên. | 144 |
3847- Tu gì, tu hú. | 145 |
3848- Tu hành cùng ở một châu... | 145 |
3849- Tu hú đẻ nhờ. | 146 |
3850- Tụ thủ bàng quan. | 146 |
3851- Tù lu tà loa... | 147 |
3852- Tù ti tút tít. | 148 |
3853- Tua rua bằng mặt, cất bát cơm chăm... | 149 |
3854- Tua rua trên sáu, dưới ba... | 150 |
3855- Túi ông xả, quả bà hàng. | 151 |
3856- Tùy đắc tùy tiện. | 152 |
3857- Tùy gia phong kiệm. | 152 |
3858- Tùy nghi châm chước. | 152 |
3859- Tuổi rùa tóc phượng. | 152 |
3860- Tuồng mặt tươi chong. | 153 |
3861- Tuyệt bất tương can. | 153 |
3862- Tuyệt vô âm tín. | 153 |
3863- Tự đầu la võng. | 153 |
3864- Tự nhiên nhi nhiên. | 154 |
3865- Tự nhiên tự tại | 154 |
3865- Tự tung tự tác. | 154 |
3867-Tứ chứng nan y. | 154 |
3868- Tứ đổ tường. | 154 |
3869- Tứ tung ngũ hoành | 155 |
3870- Từ ấy nhẫn nay. | 155 |
3871- Từ đời tám hoánh. | 155 |
3872- Tử giả biệt luận. | 156 |
3873- Tử trung cầu sinh. | 156 |
3874- Tứ cố vô thân. | 156 |
3875- Tức cảnh sinh tình. | 156 |
3876- Tức như bò đá. | 157 |
3877- Tứng lựng từng lưng. | 157 |
3878- Tươi roi rói. | 157 |
3879- Tương kế tựu kế. | 158 |
3880- Tương kính như tân. | 158 |
3881- Tường nhi hậu tập. | 159 |
3882- Tưởng bất chí thử. | 159 |
3883- Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm. | 159 |
3884- Tửu phùng tri kỷ, thiên bôi thiểu... | 160 |
- TH - | |
3885- Tha phương cầu thực. | 161 |
3886- Thà ăn đâu, chẳng thà ăn trầu cách mắt. | 161 |
3887- Thả săn sắt, bắt cá rô. | 162 |
3888- Thả vỏ quít, ăn mắm ngấu | 163 |
3889- Thạch Sùng còn thiếu mẻ kho. | 163 |
3890- Thách cao đá mài. | 165 |
3891- Thách nhà giàu húp tương. | 165 |
3892- Thái A đảo tri. | 165 |
3893- Thài lài mọc cạnh bờ sông... | 167 |
3894- Tham bù chê gắp. | 168 |
3895- Tham dó bỏ đăng. | 168 |
3896- Tham ô lãng phí. | 169 |
3897- Tham quan lãng quan | 169 |
3898- Tham vàng bõ ngã mặc ai... | 169 |
3899- Thám nang thủ vật. | 170 |
3900- Tháng có tháng tiểu, tháng đại... | 170 |
3901- Tháng Mười bếp chúa nhà... | 170 |
3902- Tháng Sáu gọi cây rào rào... | 170 |
3903- Tháng Sáu hơn đêm... | 171 |
3904- Tháng Tám ngó ra... | 171 |
3905- Tháng Tám giỗ cha, tháng Ba giỗ mẹ. | 172 |
3906- Tháng Năm đau máu, tháng Sáu đau lưng. | 172 |
3907- Thanh xuất ư lam. | 173 |
3908- Thánh nhân còn lầm hai chữ ngưu ngư. | 173 |
3909- Thánh tha thánh thót như giọt đồng hồ. | 174 |
3910- Thao đao tất sát. | 174 |
3911- Thao thao bất tuyệt. | 174 |
3912- Thảo quản nhân mạng. | 175 |
3913- Thạy lòng như đồn dột. | 175 |
3914- Thày lay, chày càng cố. | 175 |
3915- Thày lay, chóc mỏng. | 176 |
3916- Thâm dâu một chục ăn ba | 176 |
3917- Thăm ván bán thuỳên. | 177 |
3918- Thăn thăn, thỉ thỉ. | 177 |
3919- Thằn làn đứt đuôi. | 177 |
3920- Thăng cao tất tự ti. | 178 |
3921- Thắng về nội thối về ngoại. | 179 |
3922- Thăng cha bố vờ (vơ) | 179 |
3923- Thằng đốt lói. | 179 |
3924- Thằng đực rựa. | 179 |
3925- Thằng lấc cấc. | 180 |
3926- Thằng lí lắc. | 180 |
3927- Thằng lõm chóp. | 181 |
3928- Thằng Ngô, con đĩ. | 181 |
3929- Thằng ngỗng đực. | 182 |
3930- Thăng sí sọn. | 182 |
3931- Thẳng da bụng, chùng da mặt. | 183 |
3932- Thẳng da lưng, chùng da bụng. | 183 |
3933- Thảng mực tàu thì đau lòng gỗ. | 184 |
3934- Thẳng tuồn tuột. | 184 |
3935- Thắt cổ chuỗi, thát hầu bao... | 184 |
3936- Thắt đáy lưng ong. | 185 |
3937- Thắt lưng bó que. | 185 |
3938- Thắt lưng buộc bụng. | 186 |
3939- Thắt lưng con cón. | 186 |
3940- Thâm căn, cố đế. | 187 |
3941- Thâm Đông trông Bắc, hễ nực thì mưa. | 187 |
3942- Thâm Đông, hồng Tây, dựng may... | 187 |
3943- Thâm sơn cùng cốc. | 188 |
3944- Thân ai khổ như thân rùa... | 189 |
3945- Thân cò cũng như thân chim. | 190 |
3946- Thân làm tội đời. | 190 |
3947- Thân sinh ư khuất. | 190 |
3948- Thân son mình rỗi. | 191 |
3949- Thần giao cách cảm. | 191 |
3950- Thần hồn nát thần tính. | 192 |
3951- Thần khấu hại xác phàm. | 192 |
3952- Thần Khê có bốn ông Nghè | 192 |
3953- Thần linh miếu chúc phi. | 193 |
3954- Thần Nông đội mũ đòn cân... | 194 |
3955- Thần phong xỉ hàn. | 194 |
3956- Thần tài ám nhãn. | 194 |
3957- Thần xuất quỷ đột. | 194 |
3958- Thần thông biến hóa. | 195 |
3959- Thập mục sở thị. | |
3960- Thập nhân thế thóa. | 196 |
3961- Thập niên thụ mộc. | 196 |
3962- Thập thất cửu không. | 196 |
3963- Thấp như vịt. | 197 |
3964- Thật thà là cha đứa dại. | 197 |
3965- Thập loại chúng sinh. | 197 |
3966- Thật thà là cha quỉ quái. | 198 |
3967- Thất phu thất phụ. | 198 |
3968- Thất thủ hạ bì. | 199 |
3969- Thấy cây mà chưa thấy rừng. | 199 |
3970- Thấy có thóc mới cho vay gạo. | 199 |
3971- Thấy cù lần phải nói truyện rái cá. | 200 |
3972- Thây đỏ lửa thì vào. | 200 |
3973- Thấy em là gái trám anh... | 201 |
3974- Thấy hiên, đâm xiên lỗ mũi. | 201 |
3975- Thấy lành, bắt làm vành niêu | 202 |
3976- Thấy người ăn khoai cũng vác mai | 202 |
3977- Thấy người có ăn, mình cũng xé chăn... | 203 |
3978- Thấy người đeo đoi | 203 |
3979- Thấy người làm sao, bào hao làm vậy | 203 |
3980- Thầy bói sờ voi | 203 |
3981- Thầy cung thầy cò. | 204 |
3982- Thầy dốt mà đọc kinh khôn | 204 |
3983- Thầy địa lý mất mả táng cha. | 205 |
3984- Thầy không gặp, gặp thợ. | 205 |
3985- Thấy ông bà ông vải. | 206 |
3986- Thầy một, đầy tớ mười | 206 |
3987- Thèm đứt gân cổ. | 205 |
3988- Thèm lòng không ai thèm thịt. | 207 |
3989- Theo chán ngựa. | 207 |
3990- Theo đóm ăn tàn. | 207 |
3991- Theo voi hít bã mía. | 208 |
3992- Theo thói quân tử Tàu. | 208 |
3993- Thê tróc, tử phọc | 209 |
3994- Thế cùng, lực kiệt. | 209 |
3995- Thế gia vọng tộc. | 210 |
3996- Thế gian còn mặt mũi nào... | 210 |
3997- Thế sự như kỳ. | 210 |
3998- Thề bán mạng. | 210 |
3999- Thề gi, thề cá trê chui ống. | 211 |
4000- Thề mình, ta vẫn giữ lâu... | 211 |
4001- Thi hơi với giải. | 211 |
4002- Thi phúc thi phận. | 212 |
4003- Thi thiên, phú bách... | 212 |
4004- Thị hổ thành ư tam nhân. | 213 |
4005- Thí con tốt, nhốt con xe, | 213 |
4006- Thì là, gà mờ. | 213 |
4007- Thì chi tại huỳên. | 214 |
4008- Thiên tứ vạn chung. | 214 |
4009- Thiên hô bá sát. | 215 |
4010- Thiên địa bất nhân. | 216 |
4011- Thiên gia bà tướng. | 216 |
4012- Thiên hạ thùy vô Bái Công. | 216 |
4013- Thiên lý nhân tâm. | 217 |
4014- Thiên lý sử nhiên. | 217 |
4015- Thiên niên hổ phách... | 217 |
4016- Thiện du giả nịnh. | 218 |
4017- Thiện nịnh công sàm | 218 |
4018- Thiệt nhu trường tồn; xỉ cương tắc chiết. | 218 |
4019- Thiết câu, thiết quốc. | 218 |
4020- Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau. | 218 |
4021- Thin thit như thịt nấu đông. | 218 |
4022- Thính tai họ, điếc tai cày. | 219 |
4023- Thịt mỡ dao bầu | 221 |
4024- Thịt thối còn hơn muối lùi. | 221 |
4025- Thỏ lặn ác tà. | 222 |
4026- Thỏ tử, cẩu phanh. | 222 |
4027- Thố tử, hồ bi. | 223 |
4028- Thóa diện tự can. | 224 |
4029- Thỏa chí binh sinh. | 224 |
4030- Thoạt kỳ thủy. | 225 |
4031- Thoát vòng trần ai. | 225 |
4032- Thọc gậy xuống nước. | 225 |
4033- Thóc cao gạo kém. | 225 |
4034- Thót dái lên cổ. | 226 |
4035- Thố thủ bất cập. | 227 |
4036- Thối nhất bộ, tự nhiên khoan. | 227 |
4037- Thôi lửa cháy lửa... | 227 |
4038- Thốn hữu sở trường... | 227 |
4039- Thông đồng bén giọt. | 228 |
4040- Thờ thì dễ, giữ lễ mới khó. | 228 |
4041- Thời hư quỷ lộng. | 228 |
4042- Thơm tay, may miệng. | 229 |
4043- Thờn bơn méo miệng, chê trai lệch mồm. | 229 |
4044- Thu hào vô phạm. | 229 |
4045- Thụ nhân dĩ bính. | 230 |
4046- Thù tạc vãng lai. | 230 |
4047- Thủ châu đãi thỏ. | 231 |
4048- Thủ thân vi đại. | 231 |
4049- Thủ thì dí tốt, chiến thì vọt xe. | 231 |
4050- Thủ thì an sỏ lợn. | 231 |
4051- Thua buồn, không ai thua kiện . | 232 |
4052- Thua ngựa một cái đuôi. | 233 |
4053- Thua trốc chang. | 233 |
4054- Thục khuyển phệ nhật. | 233 |
4055- Thủy chung như nhất. | 234 |
4056- Thủy để lao chàm. | 234 |
4057- Thủy khả tái chua, khả phúc chu. | 234 |
4058- Thủy lưu tại hạ. | 234 |
4059- Thủy thanh vô ngư. | 234 |
4060- Thủy trích thạch xuyên. | 234 |
4061- Thuyền ai đậu bến Ô Giang. | 234 |
4062- Thui ra mới biết béo gầy. | 234 |
4063- Thung cối, huyên già. | 235 |
4064- Thùng bất chi thình. | 236 |
4065- Thủng trống, long bồng. | 236 |
4066- Thuộc như cháo. | 237 |
4067- Thuốc cỏ cam thảo, nước có lão thần. | 237 |
4068- Thuốc không hay bằng thang. | 238 |
4069- Thuốc phiện hết nhà, thuốc trà hết phên. | 239 |
4070- Thuốc tra, ma cúng. | 240 |
4071- Thuồng luồng ở sao được cạn. | 240 |
4072- Thư bất tận ngôn, ngôn bất tận ý, ý tại... | 240 |
4073- Thứ nhất bó rễ, thứ nhì trễ cành. | 241 |
4074- Thứ nhất đom đóm vào nhà... | 241 |
4075- Thứ nhất đốn tre, thứ nhìn ve gái. | 243 |
4076- Thứ nhất là quản voi già... | 244 |
4077- Thứ nhất là gỗ vàng tâm... | 244 |
4078- Thứ nhất là tội hàng hoa... | 245 |
4079- Thứ nhất lưu danh, thứ nhì lưu xú. | 246 |
4080- Thứ nhất phạm phòng, thứ nhì lòng heo. | 246 |
4081- Thứ nhất phân ngấu, thứ nhì trấu tươi. | 247 |
4082- Thứ nhất Quận Công, thứ nhì không khố. | 247 |
4083- Nhất răng cưa, nhì thưa vú. | 248 |
4084- Thứ nhất tốt mồi, thứ nhì. ngồi dai. | 248 |
4085- Thứ nhất thả cá, thứ nhì gá bạc. | 249 |
4086- Thử kêu, bắn tịt. | 250 |
4087- Thưa rịch thưa rạc. | 251 |
4088- Thừa hành chi hạ. | 251 |
4089- Thừa nhân chi nguy. | 251 |
4Õ90- Thừa sống thiếu chết. | 251 |
4091- Thừa thời xu lộc. | 252 |
4092- Thừa thượng tiếp hạ. | 252 |
4093- Thực bất cầu bão. | 253 |
4094- Thực quả đáng tội. | 253 |
4095- Thực sự cầu thị. | 253 |
4096- Thương con ngon rau. | 253 |
4097- Thương cung chi điểu. | 253 |
4098- Thương em da diết. | 254 |
4099- Thương không để dạ... | 254 |
4100- Thương luân bại lý. | 254 |
4101- Thương thay chín chữ cù lao... | 255 |
4102- Thương thay cho gái quạt mồ... | 255 |
4103- Thương thay con quốc giữa trời... | 256 |
4104- Thượng đẳng sợ kẻ bất đẳng. | 256 |
4105- Thượng điền tích thủy, hạ điền khan... | 256 |
4106- Thượng thổ hạ tả. | 256 |
4107- Thượng thông thiên văn, hạ đạt địa lý. | 257 |
4108- Thượng thủ vi tiên. | 257 |
- TR - | |
4109- Tra giáo tiên. | 257 |
4110- Trà chuyên nước nhất | 258 |
4111- Trà tam tửu tứ. | 258 |
4112- Trách chàng Từ Thức vụng suy... | 258 |
4113- Trách kẻ không mời... | 259 |
4114- Trách sao con tạo cơ cầu, đa đoạn. | 260 |
4115- Trách thiếu, không ai trách biếu | 260 |
4116- Trai đứng trước ngai lầm rầm... | 260 |
4117- Trai khôn lắm nước đái. Gái khôn... | 261 |
4118- Trai nuôi vợ đẻ gầy mòn. Gái nuôi... | 262 |
4119- Trai ơn vua, lúc đua thuyền rồng... | 262 |
4120- Trai tứ chiếng, hầu bao dạ cá. Gái giang hồ... | 263 |
4121- Trại bẹ chốt chát. | 263 |
4122- Trái san, trái dứa. | 264 |
4123- Trầm đinh, tiệt thiết. | 264 |
4124- Tràn quý tỵ. | 264 |
4125- Trán bánh chưng, lưng tôm càng. | 265 |
4126- Trang tòng xích tụi. | 265 |
4127- Trạng chết chúa cũng băng hà, Dưa gang... | 265 |
4128- Tranh bá, đồ vương. | 266 |
4129- Trao xương gửi thịt. | 266 |
4130- Trao tơ em đây đã lỡ làng... | 267 |
4131- Trao vị khất lân. | 267 |
4132- Trăm lời nói, không bằng hòn rọi chứng cho. | 267 |
4133- Trăm dậu cũng đổ đầu tằm. | 268 |
4134- Trăm năm còn có gì đâu. Chẳng qua một nấm... | 269 |
4135- Trăm kim đổi lấy lạng vàng... | 270 |
4136- Trăm năm trống thủng khôn hàn. | 270 |
4137- Trăm hột cơm... Cơm ăn cũng có hột rơi | 270 |
4138- Trăm nhát cuốc cũng quơ cả vào lòng. | 271 |
4139- Trăm phúc trăm tội. | 272 |
4140- Trăm thứ bà dằn. | 272 |
4141- Trăm tội đổ đầu nhà oản. | 273 |
4142- Trần trọc, trần xa. | 274 |
4143- Trăng mờ tốt lúa nỏ. Trăng tỏ... | 274 |
4144- Trăng tròn thì thiên hạ lệch. Trăng chếch | 275 |
4145- Trắng mắt ra | 275 |
4146- Trậm trầy trậm trật. | 276 |
4147- Trậm trìa trậm trọị. | 276 |
4148- Trậm trì trậm trọng. | 276 |
4149- Trầm tư mặc tưởng. | 277 |
4150- Trần ai khoai củ. | 277 |
4151- Trần trùng trục. | 277 |
4152- Trật họng cối xay. | 277 |
4153- Trâu cày ngựa cưỡi. | 278 |
4154- Trâu cổ cò, bò cổ vại. | 278 |
4155- Trâu đẻ tháng Mười, người đẻ tháng Sáu. | 279 |
4156- Trâu già kén cỏ bờ ao | 279 |
4157- Trâu quá sá, mạ quá thì. | 280 |
4158- Trâu thịt thì gầy. Trâu cày thì béo. | 280 |
4159- Tre già là bà gỗ lim. | 281 |
4160- Trẻ may ra, già may vào. | 281 |
4161- Trẻ muối cà, già muối dưa. | 281 |
4162- Trẻ trồng na, già trồng chuối. | 282 |
4163- Trẻ trồng đa, già trồng thông. | 282 |
4164- Trèo lên cây khế bẻ bông... | 283 |
4165- Tréo cẳng ngỗng. | 283 |
4166- Trên bộc dưới dâu. | 283 |
4167- Trên răng dưới dái. | 283 |
4168- Trên trời có ống sao Tua. Ở dưới... | 284 |
4169- Trên trời Phạm Nhan thế gian một mắt. | 284 |
4170- Tri giả bất ngôn. Ngôn giả bất tri | 284 |
4171- Tri kỷ, tri bỉ. | 285 |
4172- Tri pháp, úy pháp. | 285 |
4173- Tri túc bất nhục.... tri túc tiện túc | 285 |
4174- Trí viên hành phương | 286 |
4175- Trì oa bất khả dĩ ngữ hải. | 286 |
4176- Triêu tam mộ tứ. (Khác chiêu tam mộ tứ). | 286 |
4177- Triêu ư tư, tịch ư tư... | 287 |
4178- Triều đình trọng tước, hương ước trọng xỉ. | 287 |
4179- Tróc đòng đòng. | 287 |
4180- Trọt trơn đầu ốc | 287 |
4181- Trong dán hồ, ngoài phô trứng rận. | 288 |
4182- Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay. | 288 |
4183- Trót đa mang, phải đèo bòng. | 288 |
4184- Trổ hoa cà. | 288 |
4185- Trông gà hóa quốc. | 289 |
4186- Trông mòn con mắt. | 289 |
4187- Trông mong thỏn mọn. | 289 |
4188- Trống bỏi vật vào mình. | 290 |
4189- Trống dóng, chiêng hồi. | 290 |
4190- Trống điểm nhịp 3 nhịp 6 ình ình... | 291 |
4191- Trống thu không ba hồi điểm chỉ... | 291 |
4192- Trồng cau, trồng trúc, trồng dừa.., | 292 |
4193- Trơ mặt mốc. Trơ mặt thớt. | 292 |
4194- Trơ thổ địa. | 293 |
4195- Trơ tráo như gáo múc dầu. | 293 |
4196- Trời mưa bong bóng bập bồng... | 294 |
4197- Trời mưa cho ướt lá khoai... | 294 |
4198- Trời mưa ướt lá đài bi... | 294 |
4199- Trời quả báo, ăn cháo gẫy răng... | 295 |
4200- Trơn bọt, lọt lạch. | 295 |
4201- Trợn trừng trợn trạc. | 295 |
4202- Tru tru trứu trứu. | 296 |
4203- Trục trục đam đam. | 296 |
4204- Trúc khê lục dật. | 296 |
4205- Trúc lâm thất hiền. | 296 |
4206- Trung ngôn nghịch nhĩ, lợi ư hành. | 297 |
4207- Truyện con dơi. | 297 |
4208- Truyện ruồi bu. | 297 |
4209- Truyền đời báo danh. | 297 |
4210- Trứng để đầu đẳng | 298 |
4211- Trừng nhất cảnh bách. | 298 |
4212- Trừng trừng, trộ trộ. | 298 |
4213- Trước làm phúc, sau tức bụng. | 299 |
4214- Trương Tam, Lý Tứ. | 299 |
4215- Trưởng giả thiếu trã nấu ăn. | 299 |
4216- Trửu tân chỉ phí. | 300 |
4217- Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm. | 300 |
- U - | |
4218- U ơ bổ cốc, ngậm ngùi đỗ quyên. | 301 |
4219- U u minh minh. . | 302 |
4220- Ù ù cạc cạc như vịt nghe sấm. | 302 |
4221- Ủ tuổi, đuổi không đi. | 302 |
4222- Uống mật gấu. | 302 |
4223- Uống nước cả cặn... | 303 |
4224- Uy phong lẫm liệt. | 303 |
4225- Uy vũ bất khuất. | 303 |
4226- Ừ chấm câu. | 303 |
4227- Ức nòng súng, súng nổ. Ức lòng gỗ... | 304 |
4228- Ước chừng ước dạc. | 304 |
4229- Ước gì có lưới Động Đình. | 305 |
4230- Ướm dợm, ướm do. | 305 |
4231- Ươn ươn, uởi ưởi. | 305 |
4232- Ướt như chuột lụt. | 306 |
4233- Ướt sề hơn về không. | 306 |
4234- Ưu thời mẫn thế | 307 |
- V - | |
4235- Vác tiền ra mả, mặc cả cái chết. | 308 |
4236- Vác bổi thui trâu. | 309 |
4237- Vác không tới cật, cất không tới đâu | 309 |
4238- Vác tranh vác mỏ | 309 |
4239- Vạch đầu gối ra mà nói. | 310 |
4240- Vạch lá tìm sâu. Vạch đầu tìm chấy. | 310 |
4241- Vãi già, Na-mô hớt. | 311 |
4242- Vạn bất đắc dĩ. | 311 |
4243- Vạn vật hữu linh. | 312 |
4244- Vào lỗ hà, ra lỗ hổng. | 312 |
4245- Vào mồng ba, ra mồng bảy, rẫy mồng tám. | 312 |
4246- Vào nhỏ ra to. | 313 |
4247- Vát lời vát lỗ. | 313 |
4248- Vát móng nhọn. | 314 |
4249- Vay chín trả mười... | 314 |
4250- Vay thì trả vạ thì đền | 315 |
4251- Váy một bức. | 315 |
4252- Váy ném bảy khúc sông không chìm. | 316 |
4253- Vày ổ chuột. | 316 |
4254- Vảy trút thì mưa, đường bừa thì nắng. | 316 |
4255- Văn bất gia điểm. | 317 |
4256- Văn chương phú lục chẳng hay | 317 |
4257- Văn nhất tri thập. | 318 |
4258- Văn thì cửu phẩm đã sang.... | 318 |
4259- Vắng chúa nhà, gà mọc đuôi tôm. | 318 |
4260- Vắng đò khỏi lo chết đuối. | 319 |
4261- Vắng như chùa Ba Đanh. | 319 |
4262- Vắng quan mới hỏi cô hầu... | 319 |
4263- Vắng sao Hôm có sao Mai. | 320 |
4264- Vắt chân chữ ngũ, đánh củ khoai lang... | 320 |
4265- Vắt mũi nuôi miệng. | 321 |
4266- Vân long, phong hổ. | 321 |
4267- Vân trung bạch hạc. | 321 |
4268- Ván vụ kiến thiên. | 322 |
4269- Vấn đạo ư manh. | 322 |
4270- Vật bạc tinh bất thủ. Nhân phi nghĩa... | 322 |
4271- Vật hất binh tắc minh. | 322 |
4272- Vật khinh, hình trọng. | 322 |
4273- Vật lấy keo, chèo lấy mái. | 323 |
4274- Vật mình cấu mẩy. | 324 |
4275- Vật cùng tắc phản. | 324 |
4276- Vất tiền xuống nước còn được thấy tam.. | 325 |
4277- Ve vãn ve thẹo. | 325 |
4278- Vẻ quý chiều thanh. | 325 |
4279- Vẻ vang vàng của. | 325 |
4280- Vẽ bùa mà đeo. | 326 |
4281- Vẽ rắn thêm chân. | 326 |
4282- Vén tay áo xô, đốt nhà táng giấy. | 327 |
4283- Vén váy không nên. | 328 |
4284- Vét chợ chẳng được cây kim. | 328 |
4285- Vét nồi ba mươi cũng tươi niêu mốt | 329 |
4286- Vênh váo như bố vợ phải đấm | 330 |
4287- Vi hổ phó dực. | 330 |
4288- Vi hổ tác trành. | 330 |
4289- Vi nhân bất phú. Vi phú bất nhân | 330 |
4290- Vĩ đại bất trạo. | 331 |
4291- Vì đâu kim cốc phân ly... | 331 |
4292- Việc chờ hay hỏng,... | 331 |
4293- Viên nhược kỳ tử. | 332 |
4294- Vinh thân phì gia. | 332 |
4295- Vinh thê ấm tử. | 332 |
4296- Vịt già, gà tơ. | 332 |
4297- Vịt thả, gà nhốt. | 333 |
4298- Vọc nhả vọc nhớt. | 334 |
4299- Voi chết vì ngà, gà chết vì thịt. | 334 |
4300- Vọng mai chỉ khát. | 335 |
4301- Vòng vo tam quốc. | 335 |
4302- Võng lậu thôn chu. | 336 |
4303- Vô bệnh thâm ngâm | 336 |
4304- Vô bí ngự mã | 336 |
4305- Vô cai quản, bất đắc hành hạ. | 336 |
4306- Vô cố bất nhân. | 336 |
4307- Vô hình trung. | 337 |
4308- Vô hoạn nạn bất anh hùng. | 337 |
4309- Vô hồi kỳ trận - Vô hồi kỳ tận. | 337 |
4310- Vô sở bất vi. | 339 |
4311- Vô sự vô sách, quỷ thần bất trách. | 339 |
4312- Vô sự tiểu thần tiên. | 339 |
4313- Vô thiên lủng. | 339 |
4314- Vô thừng vô thẹo. | 340 |
4315- Vô thưởng vô phạt. | 340 |
4316- Vô tích sự. | 340 |
4317- Vô tiền khoáng hậu. | 341 |
4318- Vô tội vạ. | 341 |
4319- Vồ trung sinh hữu. | 341 |
4320- Vô vàn bất nhóc nhách. | 341 |
4321- Vô vật bất linh. | 342 |
4322- Vô vi nhi trị. | 342 |
4323- Vô lắm vập đau. | 342 |
4324- Vốn em chỉ có "thâm chày”... | 343 |
4325- Vơ bèo vạt tép. | 343 |
4326- Vơ năm góp mười. | 343 |
4327- Vợ cái con cột. | 344 |
4328- Vợ chồng hàng xáo chúng ta... | 344 |
4329- Vợ chồng phường chèo. | 345 |
4330- Vợ chồng tương kinh như tân... | 345 |
4331- Vợ sư sắm sửa cho sư... | 346 |
4332- Vỡ bè cũng còn cây nứa. | 346 |
4333- Vu oan giá họa. | 346 |
4334- Vu sơn vân vũ. | 346 |
4335- Vụ cầu thực tế. | 347 |
4336- Vụ mùa ruộng cao. Vụ chiêm ao trũng. | 347 |
4337- Vụ tất đồng tiên. | 348 |
4338- Vú tãy giành. | 348 |
4339- Vú về thăm thú nhà quê... | 348 |
4340- Vú xếch lưng còng. | 349 |
4341- Vui thay, ba chốn vui thay... | 349 |
4342- Vung tay quá trán. | 351 |
4343- Vụng chèo khéo chống. | 351 |
4344- Vụng tay lại hay con mắt.. | 353 |
4345- Vuông vưng vức. | 353 |
4346- Vuốt đuôi nheo. | 353 |
4347- Vuốt mặt (không) nể mũi. | 354 |
4348- Vuốt ngược vảy rồng. | 355 |
4349- Vừa ăn cướp vừa la làng... | 355 |
4350- Vừa đi vừa bơi. | 356 |
4351- Vừa mưa vừa nắng, cái cắng... | 356 |
4352- Vừa rèo (trèo) vừa run. | 358 |
4353- Vững như bàn thạch. | 358 |
4354- Vườn trên ao dưới. | 358 |
4355- Vương tôn công tử. | 359 |
4356- Vất tiền xuống nước... | 359 |
- X - | |
4357- Xa chạy cao bay. | 361 |
4358- Xa chơi cung Đẩu. | 361 |
4359- Xa la xết lết, hết gạo hết cơm. | 362 |
4360- Xa lăng lắc. | 362 |
4361- Xa tăm táp. | 362 |
4362- Xa tí mù. | 362 |
4363- Xa tí tè. | 363 |
4364- Xa mỏi chân, gần mỏi miệng. | 363 |
4365- Xa lạc song điêu. | 364 |
4366- Xa cung hổ thạch. | 364 |
4367- Xà trấp tồn thân. | 364 |
4368- Xà và tú. | 364 |
4369- Xả hỷ tòng nhân. | 365 |
4370- Xã thử thành hồ. | 365 |
4371- Xác chết quay ra, người ta quay vào... | 365 |
4372- Xác như vờ, xơ như nhộng. | 366 |
4373- Xách điếu che tàn. | 366 |
4374- Xan phạn, xan chúc. | 366 |
4375- Xanh nhà hơn già đồng. | 366 |
4376- Xanh vỏ đỏ lòng. | 367 |
4377- Xảo đoạt thiên công, xảo đồng tạo hóa. | 367 |
4378- Xảo giả lao, chuyết giả dật. | 368 |
4379- Xảo ngôn, lịnh sắc. | 368 |
4380- Xảo ngôn loạn đức. | 368 |
4381- Xay thóc có máu thượng công... | 368 |
4382- ...Xăm xăm đè nẻo lam kiều lần sang... | 369 |
4383- Xăm xăm hỏi liễu Chương Đài. Lẽ nào... | 370 |
4384- Xăn mối hai. | 371 |
4385- Xăn văn xéo véo. | 371 |
4386- Xắn quần móng lợn. | 371 |
4387- Xắn váy quai cồng. | 372 |
4388- Xăng cà dung. | 372 |
4389- Xấc bấc xang bang. | 372 |
4390- Xầm xì xầm xải. | 373 |
4391- Xẩm ra, cuội vào. | 373 |
4392- Xập xí xập ngầu. | 373 |
4393- Xấu chàng thì lại hổ ai. Xấu chàng... | 374 |
4394- Xấu chữ mà tốt nghĩa. | 374 |
4395- Xấu dao xắt chẳng mỏng gừng... | 374 |
4396- Xấu hổ nhưng mà tốt long ... | 375 |
4397- Xấu máu đòi ăn của độc. | 375 |
4398- Xấu mặt, chặt dạ. | 376 |
4399- Xe chỉ đã có bài ca. Xe vào thì... | 376 |
4400- Xé mắm hòng mút tay. | 376 |
4401- Xé váy phất cờ, hở đồ bốcgạo. | 377 |
4402- Xí được cái rựa. | 377 |
4403- Xí gạt lận lường. | 378 |
4404- Xì gà mờ. | 379 |
4405- Xỉ vong thiệt tốn. | 379 |
4406- Xích thiệt thiêu thành. | 379 |
4407- Xin đừng phụ nghĩa tao khang. Bạc vàng... | 379 |
4408- Xó ró như chó đầu hè. | 379 |
4409- Xô chỉ trôn kim. | 380 |
4410- Xoai sơn bị trận. | 380 |
4411- Xoay bản nề. | 380 |
4412- Xoen xoét như chó liếm chảo... thợ ngôi. | 381 |
4413- Xổ lồng tung cánh. | 381 |
4414- Xổ phong long. | 382 |
4415- Xôi hỏng bỏng không. | 382 |
4416- Xú nhục lai nhăng. | 383 |
4417- Xú xa xú xứa. | 384 |
4418- Xua chó bụi rậm. | 484 |
4419- Xuân kỳ thu báo. | 385 |
4420- Xuân thu nhị kỳ. | 385 |
4421- Xuân noãn nhất gia : đào, lý, hạnh... | 385 |
4422- Xuân sắc lan man. | 386 |
4423- Xuân thu đảnh thạnh. | 386 |
4424- Xuất gia xuất táo. | 386 |
4425- Xuất khẩu thành trái. | 386 |
4426- Xuất kỳ bất ý. | 386 |
4427- Xuất loại bạt tụy... | 387 |
4428- Xuất nhân đầu địa. | 387 |
4429- Xuất thủ tức thành. | 387 |
4430- Xuất ư ngoại ý. | 387 |
4431- Xúc cơ tức phát. | 387 |
4432- Xúc mục thương tâm. | 387 |
4433- Xuê xoa cho rồi | 388 |
4434- Xui nguyên giục bị. | 388 |
4435- Xui trẻ ăn cứt gà. | 388 |
4436- Xun xe ve vãn. | 389 |
4437- Xung xăng như thằng mất khố | 389 |
4438- Xuôi chèo mát mái... | 389 |
4439- Xuy mao cầu trì. | 390 |
4440- Xuyên tường, tạc bích. | 390 |
4441- Xứ Đông: cổ Am. Xứ Nam : Hành Thiện. | 390 |
4442- Xứ xứ hữu anh hùng. | 391 |
4443- Xưng hùng xưng bá. | 391 |
4444- Xưng hùng xưng hổ. | 391 |
4445- Xứng tài hay. Xứng tài lanh. | 391 |
4446- Xương gà, da chó. | 391 |
4447- Xướng ca vô loài. | 392 |
- Y - | |
4448- Y bát chân truyền. | 393 |
4449- Y bất như tân. Nhân bất như cổ | 393 |
4450- Y bệnh, bất y mệnh. | 394 |
4451- Y dạng hồ lô. | 394 |
4452- Y giả ý dã. | 394 |
4453- Y như cựu lệ. | 394 |
4454- Y phục xứng kỳ đức. | 395 |
4455- Y quan cằm thú. | 395 |
4456- Y vi lưỡng khả. | 395 |
4457- Ỷ môn mại tiếu. | 395 |
4458- Ỷ thế lăng nhân. | 395 |
4459- Yếm thắm, màu thắm hoa, hường... | 395 |
4460- Yểm mục bổ tước. | 396 |
4461- Yểm nhân nhĩ mục. | 396 |
4462- Yến an đam độc? | 396 |
4463- Yến tước an tri hồng hộc chí. | 396 |
4464- Yển miêu trợ trưởng. | 396 |
4465- Yêu con đỏ, bỏ con đen. | 397 |
4466- Yêu khi có men, khen khi đếm bạc. | 397 |
4467- Yêu nhau, cau nó cũng say... | 398 |
4468- Yêu nhau chẳng quản đường xa... | 398 |
4469- Yêu nhau chẳng quản xa gần... | 399 |
4470- Yêu nhau cho nhau ăn cháy... | 399 |
4471- Yêu nhau cũng chẳng cho vàng... | 400 |
4472- Yêu nhau xé lụa may quần. | 400 |
4473- Yếu chân chạy trước. Nhanh chân chạy trước. | 401 |
4474- Yêu kiều mỹ lệ. | 402 |
4475- Yểu điệu thanh tân. | 402 |
PHẦN BỔ SUNG | |
4476- Ám muội thiên lương. | 403 |
4477- An phận thân vô nhục. | 403 |
4478- Anh em khinh trước, làng nước khinh sau. | 403 |
4479- Anh kia cỡi ngựa hồng mao... | 404 |
4480- Ảo mộng không hoa. | 404 |
4481- Ẳm con chồng, hơn bồng cháu ngoại. | 404 |
4482- Ăn chịu với làng.. | 405 |
4483- Ăn chưa sạch, bạch chưa thông. | 405 |
4484- Ăn lời tùy chôn, bán vốn tùy nơi. | 406 |
4485- Ăn mặc chón bón. | 406 |
4486- Ăn mặc dị hợm. | 406 |
4487- Ăn ở bầy hầy. | 407 |
4488- Ăn ở xì xà. | 407 |
4489- Ăn uống ê hề. | 407 |
4490- Ba mươi cái răng, đóng trăng cái lưỡi. | 407 |
4491- Ba tuếch ba toác. | 408 |
4492- Bạc luộc như vôi. | 408 |
4493- Bạc trách kỷ, hậu trách nhân. | 408 |
4494- Bác lãm quan thư. | 409 |
4495- Bạch diện thư sinh. | 409 |
4496- Bài xích dị kỳ. | 409 |
4497- Bành tành bé tẹ. | 409 |
4498- Bánh lãnh bảng lảng. | 410 |
4499- Bảo tàn thủ khuyết. | 410 |
4500- Bạt tiên kiến hậu. | 410 |
4501- Bằng hữu chỉ ư tin. | 410 |
4502- Bằng trang bằng thứ... | 410 |
4503- Bần bất khả thi, phú bất khả thị. | 411 |
4504- Bần tiện kiêu nhân. | 411 |
4505- Bất ác nhi nghiêm. | 411 |
4506- Bất chấp, bất trách. Bất tri, bất trách. | 412 |
4507- Bất đăng cao sơn... | 412 |
4508- Bất khả nại hà. | 412 |
4509- Bất kỳ nhi ngộ. | 412 |
4510- Bất tát nhiên dã. | 413 |
4511- Bất thể diện dã... | 413 |
4512- Bất ti bất ố. | 413 |
4513- Bấy gan bấy tiết | 413 |
4514- Bè hè bặc hặc. | 413 |
4515- Béo như chim ra ràng. | 414 |
4516- Biết vàng biết đá. | 414 |
4517- Biểu đoan ảnh chánh. | 415 |
4518- Binh phong tuy phá, cốt cách du tồn. | 415 |
4519- Bỏ vòng bỏ ngọn. | 415 |
4520- Bò sa bò sít | 415 |
4521- Bô lô ba la. | 416 |
4522- Bộ dáng chún choẵn | 416 |
4523- Bộ dáng trúc trích. | 416 |
4524- Bộ đi xăng xái. | 417 |
4525- Bộ mặt chằm vằm. | 417 |
4526- Bộ mặt choanh hoảnh. | 417 |
4527- Bộ mặt hũn hẵn | 418 |
4528- Bộ tướng bặm trợn. | 418 |
4529- Bộ bộ liên hoa | 418 |
4530- Bội nhập bội xuất. | 319 |
4531- Bổi hổi bồi hôi. | 419 |
4532- Bốn cẳng là bò, bốn giò là lợn. | 419 |
4533- Bồng bồng bột bột. | 420 |
4534- Bù lu bù loa. | 420 |
4535- Bụng lớn bang rang. | 420 |
4536- Buông tha nhả nhớn. | 421 |
4537- Bưa bưa ba ba. | 421 |
4538- Ca ngâm dắng dỏi | 421 |
4539- Cà dầm cà dề. | 422 |
4540- Cà khẳng cà kheo. | 422 |
4541- Cà rịch cà tàng. | 422 |
4542- Cà lăm cà lặp. | 423 |
4543- Cà tong cà teo. | 423 |
4544- Cà xí cà nang. | 423 |
4545- Cái mồm choạc oạc. | 423 |
4546- Cải lên ba lá bứng trồng... | 424 |
4547- Can trường tương thức. | 4*24 |
4548- Cánh thắng nhất trù. | 424 |
4549- Cặm cặm cụi cụi. | 425 |
4550- Căn cơ hà tiện. | 425 |
4551- Cắp ca cắp củm. | 425 |
4552- Căng căng nghiệp nghiệp. | 425 |
4553- Cận thủy tri ngư, cận lâm thức điểu. | 426 |
4554- Cấp bất như khoái | 426 |
4555- Cầu công phản chuyết. | 426 |
4556- Có chửa thì có đẻ. | 426 |
4557- Có gian, có ngoan. | 426 |
4558- Có nợ phải nuôi nợ. | 427 |
4559- Có nghạnh cổ ngữ. | 427 |
4560- Có ngọn gió lung mới biết cây tùng bách cứng... | 427 |
4561- Coi người như thảo giới. | 428 |
4563- Con đĩ thập thành. | 428 |
4563- Con mắt chớp lạch. | 429 |
4564- Con mắt dớn dác... | 429 |
4565- Con mắt lấm lét... | 429 |
4566- Con mắt trõm lơ. | 430 |
4567- Con mắt trợn dộc | 430 |
4568- Con mắt trợn trạo. | 430 |
4569- Con nhà ông Lý, mặc áo tía tô... | 430 |
4570- Cô hạc xuất quần. | 431 |
4571- Cô ngâm độc xướng. | 431 |
4572- Cổ chỉ thành công. | 431 |
4573- Cố lì, cố mạng. | 431 |
4574- Cố thử thất bỉ. | 432 |
4575- Cô điệu độc đàn. | 432 |
4576- Cổ kim nhất triệt. | 432 |
4577- Cổ thiệt đàn thần. | 432 |
4578- Cổn cổn từ nguyên. | 432 |
4579- Công thành thân thoái. | 432 |
4580- Cơ cầu ác nghiệt. | 432 |
4581- Cơ cầu mà hỏng. Chóc mỏng mà không. | 433 |
4582- Cờ đã đến tay. | 433 |
4583- Cơm đắp đầu gối | 434 |
4584- Cù chì cù mài. | ~ |
4585- Cù lần cù cứa. | 434 |
4586- Cù nhì cù nhằng. | 435 |
4587- Cù rù cập rập. | 435 |
4588- Cùi đèn cọp ăn. | 436 |
4589- Cùn cụt cùn mằn. | 436 |
4590- Cũn cỡn như con thuyền chài. | 437 |
4591- Cung kính bất như phục mạng. | 437 |
4592- Cùng nhau một bọn đi thi... | 437 |
4593- Cuồng ngôn loạn ngữ. | 439 |
4594- Cử kỳ đại cương. | 4IỈ9 |
4595- Cử mục vô thần. | 440 |
4596- Cha buông, mẹ vén. | 440 |
4597- Cha lừa mẹ ngựa. | 440 |
4598- Chan tương đổ mẻ | 440 |
4599- Chạy te chạy tét. | 441 |
4600- Chầm phong tương đối | 441 |
4601- Chấm câu ăn tiên. | 441 |
4602- Chân đi xà lai. | 442 |
4603- Chân nai đá chân cheo. | 442 |
4604- Chấp mê hất ngộ. | 442 |
4605- Chễm chệ như rể bà góa. | 443 |
4606- Chết no hơn sống thèm. | 443 |
4607- Chi ly từng tí. | 444 |
4608- Chỉ tại thiên lý. | 444 |
4609- Chí tái chí tam. | 444 |
4610- Chim ham trái chín ăn xa... | 444 |
4611- Choáng váng chửng vừng. | 445 |
4612- Chọc mũi sủi tăm. | 445 |
4613- Chỏng chơ hơ hỏng. | 446 |
4614- Chộn rộn chạo rạo. | 447 |
4616- Chồng rẫy thì lơ chơ. Chồng chờ thì... | 448 |
4617- Chồng khôn vợ ngoan. Chồng gian... | 448 |
4618- Chợ trần gian sớm họp chiều tàn | 449 |
4619- Chớp Đông nhay nháy, gà gáy thì mưa... | 449 |
4620- Chù ù chú ụ. | 450 |
4621- Chung minh đỉnh thực. | 450 |
4622- Chung thân đại sự. | 450 |
4623- Chúng chí thành thành. | 450 |
4624- Chúng trợ nan tồi. | 451 |
4625 - Chuông biền sắc cạnh. | 451 |
4626- Chùy xử nang trung. | 451 |
4627- Chưa chết đã thối. | 452 |
4628- Chứng bọ chét. | 452 |
4629- Dã mã vô cương. | 453 |
4630- Dáng bảnh bao. | 453 |
4031- Danh cương lợi tỏa. | 453 |
4632- Danh lợi bất như nhàn. | 453 |
46533- Dẫn xà nhập huyệt. | 453 |
4634- Dễ như ăn gỏi. | 454 |
4635- Dĩ phong dịch tục. | 454 |
4636- Di xú vạn niên. | 455 |
4637- Dị khấu đồng âm. | 455 |
4638- Dí tốt qua sông. | 455 |
4639- Dĩ bạo dịch bạo. | 455 |
4625- Chúng trợ nan tồi. | 451 |
4640- Dĩ tuyệt nhân khẩu. | 455 |
4641- Diệp lạc trỉ Thu. | 455 |
4642- Do lý chi ngôn. | 456 |
4643- Do thiển nhập thâm. | 455 |
4644- Dòn dã diễn dẵn. | 456 |
4645- Dộng đầu xuống đất. | 456 |
4646- Dục hỏa phần thân. | 457 |
4647- Dụng dược như dụng binh. | 457 |
4648- Dụng như hổ, bất dụng như thử. | 457 |
4649- Dùng dằng dục dặc. | 457 |
4650- Dung dăng dung dẻ | 458 |
4651- Dư sinh vô bổ | 458 |
4652- Dữ hổ mưu bì. | 459 |
4653- Dựng cột thấy bóng | 459 |
4654- Dương dương tự đắc. | 459 |
4655- Dưỡng sinh táng tử | 459 |
4656- Đa nam đa ưu. | 459 |
4657- Đa tâm phản phúc. | 459 |
4659- Đàn ông cụ kệ, đàn bà tệ lậu. | 460 |
4660- Đánh bạc khát nước. | 460 |
4661- Đánh gấp thiếc. | 460 |
4663- Đao trở đại tiền | 461 |
4664- Đáo xứ tùy duyên. | 461 |
4665- Đắc bất thường thất. | 461 |
4666- Sắc sủng tư nhục. | 462 |
4667- Đẩu mễ chiết yêu | 462 |
4668- Đi băng xiên băng nai | 462 |
4669- Đểnh đà đểnh đoảng | 462 |
4670- Đỉa bám lên, sên bám xuống | 463 |
4671- Đỉnh giáp non thần. | 463 |
4672- Điểm thạch thành kim. | 464 |
4673- Đoản bất yểm trường. | 464 |
4674- Đô thị lãng truyền. | 464 |
4675- Độc dương nhất diện. | 464 |
4676- Đối chứng phát dược. | 464 |
4677- Đối ngưu đàn cầm. | 464 |
4678- Đông phù Tây đảo. | 465 |
4679- Đông tri Tây tẩu. | 465 |
4680- Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu. | 465 |
4681- Đột xuất kỳ nhân. | 465 |
4682- Đương trường can phạm. | 465 |
4684- Đường lang bộ thuyền | 466 |
4685- Gái khôn kiếm nơi nhân hậu mà nhờ | 466 |
4686- Gái phản ngôn hò lý cội đồng | 467 |
4687- Gái thì đọc phú ngâm thơ. Trai thì... | 467 |
4688- Gọi như gọi đò. | 467 |
4689- Gia phú tiểu nhi kiêu. | 468 |
4690- Giang tâm bổ lậu. | 468 |
4691- Giáo đa thành oán. | 468 |
4692- Hiến mị cầu vinh. | 468 |
4693- Họa binh sung cơ. | 468 |
4694- Hoạn đắc hoạn thất. | 469 |
4695- Hồ quần cẩu đảng. | 409 |
4696- Hồ tư loạn tưởng. | 469 |
4697- Huy hoắc vỏ độ. | 469 |
4698- Hữu thỉnh hữu lai. | 469 |
4699- Kiệm dĩ dưỡng liêm. | 469 |
4700- Khắc kỷ tu thân. | 469 |
4701- Khi thiện phạ ác. | 470 |
4702- Khổ gia tăng khổ | 470 |
4703- Là cái cẳng. | 470 |
4704- Lạc thiên tri mệnh. | 470 |
4705- Làm cật lực. | 470 |
4706- Lão mã tri đạo. | 470 |
4707- Lão thảo tắc trách. | 471 |
4708- Lem nhem, luốc luốc | 471 |
4709- Lễ thượng vãng lai. | 471 |
4710- Lên ngôi cửu ngũ. | 472 |
4711- Lăng xăng như thằng mất khố | 472 |
4712- Lăng xăng như thằng mới đến | 472 |
4713- Lằng nhằng như vằng cắt rơm | 473 |
4714- Lưu linh miễn từ. | 474 |
4715- Looi thôi lốc thốc. | 474 |
4716- Mắt trợn trạo | 475 |
4717- Lưu di ba bánh. | 475 |
4718- Minh quân lương tể tao phùng dị... | 476 |
4719- Mọc bụi sỉu tăm. | 476 |
4720- Nam nam niếp niếp. | 476 |
4721- Năng khuất năng nhân | 477 |
4722- Ninh sác thập tọa miếu, bất phá... | 477 |
4723- Ninh thọ tử, bất ninh thọ nhục | 477 |
4724- Nô mã luyến sạn. | 477 |
4725- Nu na nu nống, cái bống về quê | 478 |
4726- Ngồi bành chọe | 478 |
4727- Ngồi bì sì. | 478 |
4728 - Ngồi tém tẻ. | 478 |
4729- Nhất, hô bá lặc. | 479 |
4730- Ngụy bất yểm trân. | 470 |
4731- Ngưỡng sự phủ dục. | 480 |
4732- Nghịch ngã giả thù. | 180 |
4733- Nghiệp tinh ư cần. | 480 |
4734- Nhất môn phổ môn. | 480 |
4735- Nhất ngôn dĩ vi trí. | 480 |
4736- Nhi nữ tình trường, anh hùng khí đoản | 480 |
4737- Nho danh chích hạnh. | 481 |
4738- Rì rà rì rầm. | 481 |
4739- Rậm rì rậm rịt. | 482 |
4740- Tâm vô lưỡng ý. | 482 |
4741- Tấm te tâm tét | 483 |
4742- Tập phi thành thị. | 483 |
4743- Tất tả như bà đả ông. | 483 |
4744- To bành ky. | 484 |
4745- Thái liêm gia tất thái tham. | 484 |
4746- Thảo mãng anh hùng. | 484 |
4747- Thua rạc gáo. | 484 |
4748- Thua siểng liểng. | 485 |
4749- Thục già cha mãi | 485 |
4750- Thượng bất chính, hạ tắc loạn. | 485 |
4751- Trừng canh xuy tễ. | 485 |
4752- Trường giang đại hải | 485 |
4753- Văn bất gia điểm | 486 |
4754- Xét trước, chước sau. | 486 |