Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải
Phụ đề: Quyển Hai. C-D-Đ-E-G-H-I-K
Tác giả: Lê Gia
Ký hiệu tác giả: LE-G
DDC: 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T2
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0010860
Nhà xuất bản: Văn Nghệ TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 1995
Khổ sách: 21
Số trang: 543
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0010880
Nhà xuất bản: Văn Nghệ TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 1995
Khổ sách: 21
Số trang: 543
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu 13
- C - (tiếp theo)  
1156- Cửa khổng sân trình 14
1157- Cửa miệng có thần 14
1158- Cửa ngoài có cặp thạch lân 14
1159- Cực chẳng đã 15
1160- Cực lạc sinh ai. 15
1161- Cứng bóng vía. 15
1162- Cưới vợ tháng Hè, bò què tháng Sáu. 15
1163- Cười cầu tài 16
1164- Cười mím chi 16
1165- Cười như nắc nẻ. 17
1166- Cười vào mũi. 17
1167- Cưỡi gỗ ăn tiền. 17
1168- Cưỡi hạc chầu Trời. 18
1169- Cưỡi ngựa xem hoa. 18
1170- Cương cử mục xương 19
1171- Cương nồ chi mạt. 19
1172- Cưỡng từ đoạt lý. 19
1173- Cưỡng vi quân tử. 19
1174- Cướp công cha mẹ. 20
1175- Cứt cá còn hơn lá rau 20
1176- Cứt lộn lên đầu. 20
1177- Cứt lộn với rươi. 20
1178- Cứt ngoài đường thì thối. Cứt đầu gối.:. 21
1179- Cứt nát có chóp, quạt mo có nhài. 21
1180- Cứt trẻ như mẻ nấu riêu 22
1181- Cứu bệnh như cứu hỏa. 22
1182- Cứu được một nguời, phúc đẳng hà sa. 22
1183- Cứu hỏa dương phí. 22
1184- Cứu hộ độ trì 23
1185- Cửu giả bất quy 23
1186- Cửu hạn phùng cam vũ 23
1187- Cửu hồi trường 24
1188- Cửu ngưu nhất mao 24
1189- Cửu thế đồng cư 24
1190- Cửu tự cù lao 25
1191- Cửu vô sở quy 25
1192- Cha bưng mâm, con ngồi cỗ nhất 25
1193- Cha căng chú kiết 26
1194- Cha cầm khoán, con bẻ măng 26
1195- Cha chài chú bủa 27
1196- Cha chết không lo bằng đỏ lò Tây Bắc 28
1197- Cha đòi con mẹ Quần Mông 28
1198- Cha đưa mẹ đón 29
1199- Cha gậy tre, mẹ gậy vông 30
1200- Cha già, nhà dột 30
1201- Cha hồ, chú nhận 31
1202- Cha hươu mẹ vượn 31
1203- Cha mẹ bên anh kén dâu Nam giản 32
1204- Cha rồng cọp sinh ra con chó 33
1205- Cha tiên mẹ bạc 34
1206- Cha vặt riệt, con đánh tiệt chõ xôi  35
1207- Cha vơ chú váo 35
1208- Chà ke, lục chốt 35
1209- Chạch bỏ giỏ cua 35
1210- Chai đầu gối 36
1211- Chạm phải nọc 36
1212- Chán đến tận mang tai 37
1213- Chán mớ đời 37
1214- Chàng màng thịt mỡ 37
1215- Chàng đi em nám cổ tay 38
1216- Chàng về gìn giữ giang sơn 38
1217- Chàng xa .thiếp cách, tội đách chi sầu 39
1218- Cháo Đồ mặt mâm 40
1219- Chào dơi, mời thỏ 40
1220- Chào mào đỏ đít 41
1221- Chảo mỡ kiến bò  41
1222- Cháu bà nội, tội bà ngoại  42
1223- Chạy bán mạng. Chạy thục mạng 42
1224- Chạy bán sống bán chết 43
1225- Chạy bơ chạy bải 43
1226- Chạy chóng thì móng phải mòn 43
1227- Chạy có cờ. Chạy cuốn cờ 44
1228- Chạy cong đuôi 44
1229- Chạy đôn chạy đáo 44
1230- Chạy hộc gạch 45
1231- Chạy mê tơi 45
1232- Chạy như chó dái 45
1233- Chạy như cờ lông công 45
1234- Chạy như đèn cù 48
1235- Chạy như ngựa vía - Lồng như... 48
1236- Chạy như vịt. 49
1237- Chạy ống, chạy cán. 49
1238- Chạy rống Bái Công. 49
1239- Chạy sút vó. 50
1240- Chạy toa họa 50
1241- Chạy trối chết 50
1242- Chạy vắt giò (chân) lên cổ 51
1243- Chạy xí chạy a 51
1244- Chạy xoạc móng heo 51
1245- Cháy nhà hàng xóm bằng chân như vại 51
1246- Cháy nhà mới ra mặt chuột 52
1247- Cháy thành vạ lây 53
1248- Chày lim cối đá 53
1249- Chăn đơn gối chiếc 54
1250- Chắn đánh đì, xì thấu cáy 54
1251- Chẵn trong lẻ ngoài 54
1252- Chằng miệng bị 55
1253- Chẳng ai chấp chó lõ bòi 55
1254- Chẳng ai chịu là cha kẻ cắp 55
1255- Chẳng ăn chẳng chơi 56
1256- Chẳng chê, mất nề con gái 56
1257- Chẳng chua cũng thể là chanh 58
1258- Chẳng đếm xỉa tới 58
1259- Chẳng được con trắm con chép 59
1260- Chẳng gì tươi tốt bằng vàng 59
1261- Chẳng hay mà cùng 59
1262- Chẳng khôn cũng chị lâu ngày 60
1263- Chẳng lo trước, ắt lụy sau 60
1264- Chẳng may nó xoay ra nồm 60
1265- Chẳng no lòng cũng mát ruột 61
1266- Chẳng phải đầu cũng phải tai 61
1267- Chẳng té cơm cũng té cháo 62
1268- Chẳng thà tao có đồng tiền 63
1269- Chẳng tội nợ gì.  63
1270- Chẳng trúng cũng đụng bia 63
1271- Chẳng ưa, nói thừa cho bõ.  64
1272- Chẳng vẻ thay 64
1273- Chắp cánh liền cành 64
1274- Chắp đầu cá, vá đầu tôm 65
1275- Chắp tay lỗ đít 65
1276- Chặt cây đốn gỗ 65
1277- Chặt ngang xương 65
1278- Chặt to kho mặn 66
1279- Châm bất nhập khổng 66
1280- Châm chước tùy nghi 66
1281- Châm trầm thủy để. Châu trầm 66
1282- Chậm chân tới trước 66
1283- Chậm nước, bước sau 67
1284- Chân nhang mày mặt 67
1285- Chân chỉ hạt bột 68
1286- Chân chim, bóng cá 70
1287- Chân cứng đá mềm 70
1288- Chân đau chân đui 71
1289- Chân đi cò khói 72
1290- Chân đi thất thểu như chim tha mồi 72
1291- Chân giò ngảng ra 72
1292- Chân không bén đất. Cật chẳng 73
1293- Chân le chân vịt 74
1294- Chân lông kẽ tóc. Chân răng 74
1295- Chân nam đá chân chiêu 74
1296- Chân ngụy mạc biện 78
1297- Chân như chân chạn 78
1298- Chân tướng tất lộ 78
1299- Chân thước mốt, cốt thước hai 78
1300- Châu rơi, lụy hạ 79
1301- Chập chờn ma trơi 79
1302- Chấp chi nhặt nhạnh  79
1303- Chấp kinh tòng quyền 80
1304- Chấp lưỡng dụng trung 80
1305- Chấp mê bất ngộ 80
1306- Chật đất trở về 80
1307- Châu chấu bay cao 81
1308- Chầu hoàn Hợp Phố 81
1309- Châu lụy đầm đìa 81
1310- Châu tầm châu, mã tầm mã 82
1311- Chậu úp khôn soi 82
1812- Che u du 83
1313- Chè hâm lại, gái đò đưa 83
1314- Chè trên cháo dưới 84
1315- Chẻ sợi tóc làm tư 84
1316- Chẻ tre, nghe dóng 84
1317- Chém rắn, đuổi hươu 85
1318- Chém tre phải dè đầu mắt 85
1319- Chén chú chén anh 86
1320- Chén chung lỡ bộ 86
1321- Chén lưng, chén vực 86
1322- Chén ngà sánh giọng quỳnh tương 87
1323- Chén thù chén tạc 87
1324- Chéo cánh sẻ 87
1325- Chèo bẻo đánh quạ 87
1326- Chèo cho mạnh ngọn 88
1327- Chèo lấy mái 88
1328- Chèo mái một 89
1329- Chẹt họng há miệng 89
1330- Chê  ỏng chê eo 90
1331- Chê thằng nửa chai, gặp thằng hai xị 90
1332- Chê ỷ chê ôi 91
1333- Chết cả nút 91
1334- Chết chẳng muốn, muốn ăn xôi 92
1335- Chết cối bỏ chày 92
1336- Chết dãy đay đảy 92
1337- Chết đầu nước 93
1338- Chết điêu chết đứng 93
1339- Chết đuối trên cạn 93
1340- Chết hai tay chắp đít 94
1341- Chết không đất chôn 94
1342- Chết không kịp ngáp 95
1343- Chết không nhắm mắt 95
1344- Chết một con, nhòn một mũi 95
1345- Chết một cửa tử 95
1346- Chết ngoẻo củ từ 96
1347- Chết nhăn răng 97
1348- Chết ông ai vậc 97
1349- Chết run chết rẽ 97
1350- Chết sặc gạch 97
1351- Chết thằng ngay, chết gì 98
1352- Chết thẳng cẳng 98
1353- Chết thì làm máu 98
1354- Chết trầm nịch 99
1355- Chết trẻ khỏe ma 99
1356- Chết trước được ấm mồ 99
1357- Chết từ đòi tám hoánh 100
1358- Chi, hồ, giả, dã 100
1359- Chi tử vu quy 100
1360- Chị chẳng muốn em vàng đùi 101
1361- Chị nay chút phận đàn bà 101
1362- Chị xách bị đầu hè 101
1363- Chi bất tại ôn bão 102
1364- Chí nhan vô kỷ 102
1365- Chỉ bất thắng khuất 102
1366- Chỉ chưởng liệu nhiên 102
1367- Chỉ kê mạ khuyển 102
1368- Chỉ mặt vạch tên 103
1369- Chỉ phúc chi hôn 103
1370- Chỉ tay năm ngón 103
1371- Chỉ thượng đàm binh 105
1372- Chỉ tính nước ăn 105
1373- Chỉ xích sơn hà 105
1374- Chia đàn sẻ nghé 105
1375- Chia uyên rẽ thúy 106
1376- Chia loan rẽ phượng 106
1377- Chia vàng giữa sông 106
1378- Chích cẩu phệ Nghiêu 107
1379- Chích thủ kinh Thiên 108
1380- Chiếc bách giữa giòng 108
1381- Chiêm bớt na, mùa tra vào 108
1382- Chiêm cấy gửi, mùa nhủi sâu 108
1383- Chiêm hơn chiêm ít, mùa ít 109
1384- Chiêm gon, tìm đòn mà gánh - Mùa gon 109
1385- Chiêm khô, mùa lụt 109
1386- Chiêm khôn hơn mùa dại 110
1887- Chiêm liền dũ, mùa ủ vào 110
1388- Chiêm Nam, mùa Bắc 111
1389- Chiêm tam, tòng nhị 111
1390- Chiêm tróc vỏ, mùa xỏ tay 111
1391- Chiêm xấp xới, mùa đợi nhau 112
1392- Chiêm yên gốc, mùa trốc rễ 112
1393- Chiếm thế thượng phong 113
1394- Chiêng làng dùi dứa 113
1395- Chiết bất ly ngũ 114
1396- Chiết quăng chi y 114
1397- Chiết tiết hạ sĩ 114
1398- Chiếu cập phúc bồn 115
1399- Chiếu hồi văn em trải 115
1400- Chiếu ư cựu lệ 116
1401- Chiều chiều én liệng Truông May 117
1402- Chiều chiều ra đứng ngõ sau 117
1403- Chiều hôm mây kéo rối bừa 118
1404- Chim cầu khách quán 118
1405- Chim chích được máy hột lông 119
1406- Chim chích mà ghẹo bồ nông 119
1407- Chim chuyển nhành ớt líu lo 120
1408- Chim kêu, ai nỡ bắn 120
1409- Chim kêu ải Bắc, non Tần 121
1410- Chim mắc lưới hồng. Chim mắc lưới lồng 121
1411- Chim nhàn xớt cánh liệng khơi 121
1412- Chim sa, cá lặn 122
1413- Chim sa, cá nhảy 122
1414- Chín chữ cù lao 123
1415- Chín được, mười thua 123
1416- Chín gang trâu cười, mười gang trâu khóc 123
1417- Chín khúc tơ vò 123
1418- Chín nhịn, mười ăn 124
1419- Chín phương Trời, mười phương Phật 124
1420- Chính giả, chính dã 125
1421- Chính kỷ, chính nhân 125
1422- Chính phản nhị diện 125
1423- Chính thông nhân hòa 125
1424- Chính trường bạn thực 125
1425- Chĩnh Đồ mổ hôi, mưa trời đầy đồng 125
1426- Chĩnh mắm treo đẩu giăn 126
1427- Chít khấn đầu rìu - Chít khăn mỏ quạ 126
1428- Chịu nép một bề 127
1429- Chịu một phép 128
1430- Cho ăn bánh vẽ 128
1431-  Cho ăn thịt thỏ 128
1432- Cho chật hàng sông. Cho đông 129
1433- Cho ỉa mà cấm đái 129
1434- Cho mày sung 130
1435- Cho ngon miếng xôi, cho trôi miếng thịt 130
1436- Cho qua buổi chợ 130
1437- Cho xôi chẳng tày đồi đĩa 130
1438- Chó ăn bã mắm 131
1439- Chó ăn trứng luộc 132
1440- Chó ăn vụng bột 132
1441-Chó cái trốn con 133
1442- Chó cậy nhà, gà cậy vườn 133
1443- Chó chạy trước chồn 134
1444- Chó chết hết truyện 134
1445- Chó chùa ăn hiếp chó làng 135
1446- Chó chưa cắn đã chia răng ra 135
1447- Chó có váy lĩnh 135
1448- Chó cùng cắn quái 136
1449- Chó dại có mùa, người dại quanh năm 136
1450- Chó đạo Chích cắn vua Nghiêu 137
1451- Chó đen giữ mực 137
1452- Chó gầy hổ mặt người nuôi 137
1453- Chó ghẻ lại có mỡ đuôi 137
1454- Chó già giữ xương 138
1455- Chó hoang mèo lạc 138
1456- Chó liếm dầu mỡ 138
1457- Chó liếm mất mực 139
1458- Chó máy, chim mồi 139
1459- Chó nằm gầm chạn 139
1460- Chó nhảy bàn độc 140
1461- Chó ông Thánh sủa ra chữ 141
1462- Chó thích đứa gặm xương 141
1463- Chọc gậy xuống nước 142
1464- Chọn đá thử vàng 143
1465- Chọn mặt bưng mâm 143
1466- Chối bai bải 144
1467- Chối hắt đay đảy 144
1468- Chôn sấp dập ngửa 145
1469- Chống đũa mà nói truyện 145
1470- Chống thuyền ngược nước 145
1471- Chồng học trò, vợ con hát 146
1472- Chồng như giỏ, vợ như hom 146
1473- Chợ chưa họp kẻ cắp đã đến 146
1474- Chợ có phiên, đồng tiền có ngữ 147
1475- Chớ lấy thành bại mà luận anh hùng 147
1476- Chớ quen bán chó treo dê 147
1477- Chờ đến mùa quít 148
1478- Chờ đến mục thất 148
1479- Chờ được mã thì rã mất đám 149
1480- Chờ được vạ, má đã sưng 149
1481- Chơi thì chơi chốn thập thành 150
1482- Chớp mắt bắt quạ, giả thông manh 151
1483- Chớp xa chạy trước 151
1484- Chu chu chắm chắm 152
1485- Chu nhi phục thủy 152
1486- Chú khi ni, mi khi khác 152
1487- Chua chẳng khỏi chanh 153
1488- Chúa Tàu nghe kèn 153
1489- Chùa có đói, rút ngói mà ăn 154
1490- Chúm chân chó hết ba nồi rưỡi 154
1491- Chung bóng chung đèn 154
1492- Chung lưng đấu cật 155
1493- Chung vai sẻ gánh 155
1494- Chung voi với Đức Ông 156
1495- Chúng khẩu Đồng từ 156
1496- Chùng đùi, ngắn quản, ngắn đuôi 157
1497- Chuối đàng sau, cau đàng trước 157
1498- Chuồn chuồn bay thấp thì mưa 157
1499- Chuồn chuồn cắn rốn 157
1500- Chuồn chuồn đạp nước 158
1501- Chuồn chuồn được mấy hột thịt 158
1502- Chuông kêu thử tiếng, người ngoan 159
1503- Chuông cột cổ mèo 159
1504- Chuồng gà hướng Đông, cái lông không còn 159
1505- Chuồng lợn hướng Đông 159
1506- Chuột chạy cùng sào 160
1507- Chuột chù lại có xạ hương 160
1508- Chùy xử nang trung 160
1509- Chuyển như chuyển sứ 161
1510- Chữ nhẫn là chữ tương vàng 161
1511- Chữ nhất bẻ làm đôi 162
1512- Chữ như trấu trát 162
1513- Chữ phú đè chữ quý 162
1514- Chữ tác đánh chư tộ 162
1515- Chưa ăn cỗ đã lo lấy phần 163
1516- Chưa biết trở đầu đũa 163
1517- Chưa chọc cho đui đã đòi bói 164
1518- Chưa vỡ bụng bã đã đòi bay cao 164
1519- Chưa đẻ đã đặt tên 165
1520- Chưa đỗ ông Nghè, đã đẹ hàng Tổng 165
1521- Chưa học làm xa đã lo ăn bớt 166
1522- Chưa lại hồn 166
1523- Chưa nóng nước đã đỏ gọng 167
1524- Chưa nghe ho, đã co chân chạy 168
1525- Chưa qua cầu đã lo cất nhịp 168
1526- Chưa sạch nước cản 170
1527- Chưa thành tài đã thành tật 170
1528- Chưa vỡ bụng cứt đã chực bay cao 170
1529- Chưa thổ Đồ hồ 170
1530- Chừa, mùa dưa cũng vậy 171
1531- Chửa con so, làm lo cho láng giêng 171
1532- Chửa hoang đẻ vãi 171
1533- Chửa thì đẻ, có ghẻ đâu mà lây 172
1534- Chức cẩm hồi văn 172
1535- Chức nữ, ngưu lang 172
1536- Chửi như hát hay 174
1537- Chửi chùm chửi lợp 174
1538- Chứng bọ chét 174
1539- Chứng chết, cái nết không chừa 175
1540- Chứng vãng tri lai 175
- D -  
1541- Da mồi tóc sương 176
1542- Da ngựa bọc thây. 176
1543- Dạ cá lòng chim. 177
1544- Dạ đào dạ kép. 177
1545- Dã công tế tư. 177
1546- Dã dung hối dâm. 178
1547- Dã tính nan thuần. 178
1548- Dã Tràng ơi hỡi Dã Tràng... 178
1549- Dại dễ bán mà ăn. 178
1550- Dại làm cột con, khôn làm cột cái. 178
1551- Dài dòng văn tự. 179
1552- Dài lưng như chó trèo chạn. 179
1553- Dài lưng tốn vải. 179
1554- Dạn dĩ mặt mày. 180
1555- Dạn thua mà nhát ăn. 180
1556- Danh bất hư truyền. 180
1557- Danh chính ngôn thuận. 180
1558- Danh gia vọng tộc. 181
1559- Danh ô nan thực. 181
1560- Danh phó kỳ thực. Danh quá kỳ thực. 181
1561- Danh tiêu hồ bảng. 182
1562- Dao chém vào đá. 182
1563- Dao đầu bãi vĩ. 183
1564- Dao vĩ khất lân. 183
1565- Dao sắc gọt chẳng được chuôi. 183
1566- Dao sắc không bằng chắc kê 184
1567- Dao thần cổ thiệt 184
1568- Dao thử trầu héo, kéo thử vải xô. 185
1569- Dao to búa lớn. 185
1570- Dạy đĩ vén váy 185
1571- Dẫy đành đạch 186
1572- Dằn tay áo 186
1573- Dắt trâu qua rào 186
1574- Dắt voi phải tìm đường cho voi đi 187
1575- Dâm tang đạo tích 187
1576- Dân cao dân chỉ 187
1577- Dân chi công bộc 188
1578- Dân chí ngu nhi thần 188
1579- Dẫn nhân, nhập tội. 188
1580- Dẫn phong xuy hỏa. 189
1581- Dẫn thần xác tới. 189
1582- Dập dìu trúc mai. 189
1583- Dập dừa dập dã. 190
1584- Dâu vô nhà, mụ gia ra ngõ. 190
1585- Dấu thỏ đường dê. 191
1586- Dây máu ăn phần. 191
1587- Dậy thằng ốm đánh vật. 192
1588- Dễ ăn dễ khiến. 192
1589- Dễ như trở bàn tay. 192
1590- Để cũ, rũ mới. 192
1591- Di dưỡng tính tình. 193
1592- Dị kỳ cú. 193
1593- Dĩ bất biến ứng vạn biến. 194
1594- Dĩ chi thế chi. 194
1595- Dĩ châu đạn tước. 194
1596- Dĩ dẫn đầu ngư. 194
1597- Dĩ dật đãi lão. 195
1598- Dĩ đá vi thắng. 195
1599- Dĩ kỷ độ nhân. 195
1600- Dĩ lệ tẩy diện. 195
1601- Dĩ mục tống tình. 195
1602- Dĩ nhân vi giám. 195
1603- Dĩ nhiên vi nhiên. 196
1604- Dĩ noãn đầu thạch. 196
1605- Dĩ tài tế thân. 196
1606- Dĩ tuyệt nhân khẩu. 196
1607- Dĩ thân dịch vật. 196
1608- Dịch chủ tái nô. 197
1609- Dịch địa giai nhiên. 197
1610- Diện diện câu viên. 197
1611- Diện thị tâm phi. 197
1612- Diệp lạc quy căn. 197
1613- Diệp mậu căn thâm. 197
1614- Diếu thị bả lý. 198
1615- Diệu thủ không không. 198
1616- Diều hâu đào giếng vòng tròn... 198
1617- Diễu ba lơn. 198
1618- Dọa già dọa non. 198
1619- Dòn cười tươi khóc 199
1620- Dỗ như dỗ tà 200
1621- Dốc bầu tâm sự 200
1622- Dốc bồ thương kẻ ăn đong 200
1623- Dộng đầu xuống đất 201
1624- Dốt có đuôi 201
1625- Dốt có chuôi 202
1626- Dốt đan long hai, tài đan long mốt 203
1627- Dốt đặc cán mai 204
1628- Dốt đặc cù đèn 204
1629- Dơ dáng dạng hình 204
1630- Dở chàng đở dục 205
1631- Dở dở ương ương 205
1632- Dở hơi dơ hằm 205
1633- Dở ngô dở ngọng 206
1634- Dơ như cám hấp 206
1635- Du thủ du thực 207
1636- Dũ học dũ ngu 207
1637- Dũ lão dũ lạt 207
1638- Dục gia chi tội, hà hoạn vô từ 207
1639- Dục (Giục) ngựa buông cương 207
1640- Dục (Giục) nhữ dục đò 208
1641- Duy ngã độc tôn 208
1642- Duyên giải cấu phải là câu cang lệ 208
1643- Duyên kiếp ba sinh 209
1644- Duyên mộc cầu ngư 209
1645- Dữ như bà chằn 210
1646- Dựa hồn dựa cốt 210
1647- Dưỡng nhi đãi lão 210
1648- Dứt đây động rừng. 211
1649- Dứt đi mà nối, sao bằng mối xưa 211
- Đ -  
1650- Đà đa ích thiện 212
1651- Đa nghi như Tào 212
1652- Đa ngôn đa quá 212
1653- Đa phú đa oán 213
1654- Đa sự đa lự 213
1655-  Đa tái tồn chí 213
1656- Đa thọ đa nhục. 213
1657- Đa thư loạn mục. 213
1658- Đa trí đa trá. 214
1659- Đa văn vi phú. 214
1660- Đá cá lăn dưa. 214
1661- Đá Đồ mồ hôi. 215
1662- Đá gà đá vịt. 215
1663- Đá giò lái. 216
1664- Đá hất lên. 216
1665- Đá nát vàng phai. 216
1666- Đá nổi lông chìm. 217
1667- Đá thúng đụng nia. 217
1668- Đà nhân hạ thủy. 218
1669- Đả áp kinh uyên ương. 218
1670- Đả thảo kinh xà. 218
1671- Đã ngoan lại gian. Đã đi làm đĩ... 218
1672- Đã đốn thì vác. 219
1673- Đã là con mẹ con cha... 219
1674- Đã lỡ phải lần. 219
1675- Đã nhổ lại liếm. 220
1676- Đại khả nhất thi. 220
1677- Đại ngôn bất tàm. 220
1678- Đại tác tiểu dụng. 220
1679- Đại trí nhược ngu. 220
1680- Đại tác tiểu dụng. 221
1681- Đãi bôi ơi hỡi đãi bôi... 221
1682- Đãi nàng hầu về sáng 222
1683- Đãi nhân tiếp vật. 222
1684- Đãi thời nhi động. 222
1685- Đàm hà dung dị.  223
1686- Đan chẳng tày giặm.  223
1687- Đan lỗi, hóa miếng trám. 223
1688- Đàn bà cạn lòng như đĩa 224
1689- Đàn gảy tai trâu 224
1690- Đàn ông như con dao pha 224
1691- Đàn ông chơi với đàn bà 225
1692- Đàn ông cười hoa, đàn bà cười nụ 226
1693- Đàn ông đóng khố đuôi lươn - Đàn bà 226
1694- Đàn ông không râu bất nghi. Đàn bà... 226
1695- Đàn ông là nhà, đàn bà là cửa.  227
1696- Đàn ông lượm chà, đàn bà xây tổ. 227
1697- Đàn ông sâu sắc nước đời. Đàn bà 227
1698- Đang yên đang lành, đọc canh phải tội.  228
1699- Đang truyện năng, băng truyện khái. 228
1700-  Đảng đồng cộng dị.  229
1701- Đanh đá cá cày.  229
1702- Đánh ba bê, không bằng Hội Khê đến nhà. 229
1703- Đánh bạc khát nước 229
1704- Đánh bạc với trời.  229
1705- Đánh bài chuồn 230
1706- Đánh bài lùa 230
1707- Đánh bồ cạp 230
1708- Đánh bùn sang ao. 231
1709- Đánh chó đá vãi cứt 231
1710- Đánh chó phải ngó đàng sau 232
1711- Đánh cò phải xuất Tướng 232
1712- Đánh dấm sao vừa miệng làng, 233
1713- Đánh đàn đánh đúm.  234
1714- Đánh đòn không ai so gậy.  234
1715- Đánh đu với tĩnh 235
1716- Đánh ghen gái đại 235
1717- Đánh ghen gái góa, cắm nêu ruộng chùa 236
1718- Đánh giáp lá cà 236
1719- Đánh lận con đen 237
1720- Đánh lệnh giết bò nhà 237
1721- Đánh liệt can qua. 238
1722- Đánh mõ không bằng gõ thớt 238
1723- Đánh một lưỡi a bằng ba lưỡi hái.  238
1724- Đánh một roi 239
1725- Đánh nhau chia gạo, chào nhau ăn cơm 239
1726- Đánh như đánh chó làm thịt.  240
1727- Đánh như sét, thét như lôi 240
1728- Đánh rắm (địt) khởi trôn 241
1729- Đánh trống bỏ dùi.  241
1730- Đánh trống động chuông 242
1731- Đánh trống lảng.  243
1732- Đánh trống lấp 243
1733- Đánh võ phải giữ miếng 244
1734- Đạo bất thập di.  244
1735- Đạp diệc hữu đạo 244
1736- Đạo lý luân thường 245
1737- Đào ao đắp bồ.  245
1738-   Đào giả vi gian.  245
1739- Đào vi thượng sách. Tẩu vi...  246
1740- Đảo điên như đồng tiền hai mặt.  246
1741- Đạp phải nước đái. 246
1742- Đạt ý túc từ 246
1743- Đau chân há miệng. 247
1744- Đau chóng đã chày 247
1745- Đau đẻ chờ sáng trăng 247
1746- Đau lâu tốn thuốc 248
1747- Đau liên miên sàng tịch 248
1748- Đau như hoạn 248
1749- Đau thiết, thiệt van.  248
1750- Đay đảy như gái rẫy chồng đần.  249
1751- Đặc như bí 250
1752- Đắc bộ tiến bộ 250
1753- Đắm đò được dịp rửa trôn. 250
1754- Đắm ngọc chìm châu. 250
1755- Đăng cao tự ti 251
1756- Đăng cao viễn vọng 251
1757- Đắng như ngậm bồ hòn.  251
1758- Đằng đằng sát khí.  252
1759- Đắt cá hơn rẻ thịt.  252
1760- Đắt chè hơn rẻ nước 253
1761- Đắt hàng gặp ả cùng anh...  253
1762- Đắt đầm ế chợ.  254
1763- Đắt lo ế mừng 254
1764- Đắt lúa tẻ hơn rẻ lúa nếp.  254
1765- Đắp Đồi lần hồi.  255
1766- Đâm ba chẻ củ.  255
1767- Đâm đi đâm lại, gái dại thành khôn 256
1768- Đâm lao phải theo lao.  256
1769- Đấm đá tay vó.  256
1770- Đấm mồm, đấm miệng.  256
1771- Đầm đìa hạt châu.  257
1772- Đấng trượng phu không thù mới đáng... 257
1773- Đất bằng nổi sóng 258
1774- Đất lề quê thói. Đất nề quê thói. 258
1775- Đậu nành là anh nước lã 259
1776- Đấu hàng xáo, gáo hàng dầu.  259
1778- Đầu ai chấy nấy.  260
1779- Đầu bằng con ruồi, đuôi bằng cái đĩa...  260
1780- Đầu bồng lịch xỉ.  260
1781- Đầu chày nói có, cuối chày nói không.  261
1782- Đầu chẳng phải, phải tai.  262
1783- Đầu có sạn như sạn cá ốp. 262
1784- Đầu cua, tai nheo. 262
1785- Đầu Dần, cuối Dậu.  263
1786- Đầu di khúc chuyển! 264
1787- Đầu đàn quan mốt, rốt đàn quan hai.  265
1788- Đầu đội núi Dọi, chần dọi...  265
1789- Đầu gối quá tai...  265
1790- Đầu gối tranh trưởng nam.  266
1791- Đầu như đầu cầu.  266
1792- Đầu thử kỵ khí.  266
1793- Đầu thượng an đầu. 267
1794- Đấy có một tiền, đây cũng 267
1795- Đầu tròn gót vuông.  267
1796- Đẩy con hàng xóm xuống ao.  267
1797- Đen đầu bỏ, đầu đỏ tó nuôi. 268
1798- Đen như quốc. 268
1799- Đen thậm thụi, trụi lâm lủi. 269
1800- Đèn nhà ai nấy sáng...  270
1801- Đèn soi ngọn cỏ.  270
1802- Đèn xuôi đóm ngược. 270
1803- Đeo như Sam.  271
1804- Đèo heo hút gió.  271
1805- Đẽo cày giữa đường.  271
1806- Đẽo đòn gánh, đòn gánh đè vai.  272
1807- Đẹp đám, xám mật...  272
1808- Đẹp như động.  273
1809- Đẹp như Hằng Nga...  273
1810- Đẹp thì chỉ có ông sao băng trên Trời.  274
1811- Đề cương, khiết lãnh.  274
1812- Để cũ, rũ mới. 274
1813- Để dành cho vào giỏ...  275
1814- Để méo, kéo tròn.  275
1815- Để phóng sinh.  276
1816- Đêm canh, ngày nhật.  276
1817- Đêm khuya nghe vạc cầm canh...  277
1818- Đêm nằm năm ở.  277
1819- Đếm bụt đóng oản. 277
1820- Đếm cất mươi.  278
1821- Đếm cua trong giỏ.  278
1822- Đếm xa cạ.  279
1823- Đến đầu đến đũa.  279
1824- Đến đây quen ít lạ nhiều.  280
1825- Đến đời sang tiểu.  280
1826- Đền được vạ thì má đã sưng. 280
1827- Đi bách lôi chi lai.  281
1828- Đi băng xiên băng nai.  281
1829- Đi cà xiểng, cà nai.  281
1830- Đi cầu nào biết cầu nấy.  282
1831- Đi chợ ăn lời, đi chơi ăn quịt.  282
1832- Đi coi cọp. 282
1833- Đi đàng đầu.  283
1834- Đi đến đâu chết trâu đến đó.  283
1835- Đi guốc trong bụng.  284
1836- Đi kiện thì mang giỏ nài.  284
1837- Đi lạy quan, về van dân.  285
1838- Đi ngang về tắt 285
1839- Đi ổn ện 285
1840- Đi ở nát lời 285
1841- Đi tấn ta tấn tét.  285
1842- Đi thưa về trình 286
1843- Đi xa, về gần 286
1844- Đi xem đất, về cất mặt lên trời.  286
1845- Đĩ tàn đĩ tán.  287
1846- Đĩ thập thành.  287
1847- Địa linh nhân kiệt.  287
1848- Đỉa đeo chân hạc.  288
1849- Điếm nhục gia phong.  288
1850- Điềm ngôn mật ngữ. 288
1851- Điếu kêu tốn thuốc.  288
1852- Điều lành thì nhớ điều dở thì quên. 289
1853- Điểu phi ngư dược.  289
1854- Đinh ninh tái tam 290
1855- Đỉnh chung lá miếng nợ nần...  290
1856- Đình đám người, mẹ con ta.  290
1857- Đĩnh giáp non thần. 291
1858- Đít lắt mắt ngó.  292
1859- Đít móc bảy ngày không thấy thối.  293
1860- Đó rách ngáng chỗ.  293
1861- Đoan ngọ mồng năm tháng Năm...  293
1862- Đoán già đoán non.  294
1863- Đoàn nê vi phạm.  294
1864- Đoàn sa vi khối.  295
1865- Đói cho sạch, rách cho thơm 295
1866- Đói rách chưa qua, xí xa đã tới.  296
1867- Đói không ai tha, giầu ra số phận. 296
1868- Đói ngày giỗ cha, no ba ngày Tết 297
1869- Đói thì ăn ngô ăn khoai - Đừng thấy...  297
1870- Đói ăn rau, đau uống thuốc 297
1871- Đói thì lên Bắc, chạy giặc xuống Nam.  298
1872- Đòi ăn của chua.  298
1873- Đòi nợ tháng Ba, đốt nhà tháng Tám.  299
1874- Đom đóm sáng đàng đít.  299
1875- Đóm cháy ăn ra, tiêm la ăn vào.  300
1876- Đóng chèo một vai.  300
1877- Đố ai biết được con chi...  300
1878- Đố hiền tật năng.  300
1879- Đố quốc tặc dân.  301
1880- Đồ ba láp, ba sàm.  301
1881- Đồ ba búa.  301
1882- Đồ ba nhe.  302
1883- Đồ ba trợn. 302
1884- Đồ cà chớn.  302
1885- Đồ chim chuột.  303
1886- Đồ chó đẻ.  303
1887- Đồ ký không ngôn.  303
1888- Đồ lạm xạm 303
1889- Đồ láu cá.  304
1890- Đồ lưu manh.  304
1891- Đồ mạt vong bản 304
1892- Đồ quý dị 304
1893- Đổ nhớt cho nheo 305
1894- Đổ phong long. 305
1895- Đổ quán xiêu đình 305
1896- Độc có lông trong bụng 306
1897- Đôi co đôi chối. 307
1898- Đôi ta đá tạc vàng phai... 307
1899- Đôi ta hẹn núi thề sông 307
1900- Đôi ta như ruộng năm sào... 308
1901-Đội đá sống đời 308
1902- Đội ơn chín chữ cù lao... 308
1903- Đội trời đạp đất. 308
1904- Đội váy lên đầu. 309
1905- Đội váy nát mẹ. 309
1906- Đối phúc cùng trời. 310
1907- Đối xử như bát nước đầy. 310
1908- Đồn lũy tinh la. 310
1909- Đông chết se, Hè chết lụt. 311
1910- Đông có mây, Tây có sao. 311
1911- Đông gia thực, Tây gia miên. 311
1912- Đông Nam, Hè Bắc thì chắc có mưa. 312
1913- Đông như cửa Lại Bộ. 312
1914- Đông phiến, Hạ lô. 312
1915- Đông thi, hiệu tần. 312
1916- Động phải nọc. 313
1917- Động triếp kinh nhân. 313
1918- Đồng bệnh tương lân. 314
1919- Đồng cậu bóng cô. 314
1920- Đồng châu cộng tế. 314
1921- Đồng không mông quạnh. 314
1922- Đồng một của người, Đồng mười của ta. 315
1923- Đồng rộng chổng mông, buồng không gãi rốn. 315
1924- Đọng sàng dị mộng. 316
1925- Đồng tiền hai mật. 316
1926- Đồng tiền liền khúc ruột. 316
1927- Đồng tiền chiếc đũa phân ly. 317
1928- Đồng tiền Vạn Lịch anh thích bốn chữ vàng... 317
1929- Đồng trắng nước trong. 318
1930- Đồng trên đè đồng dưới. 318
1931- Đột đầu gối mà trừ. 319
1932- Đột xuất kỳ nhân. 319
1933- Đốt lửa, lửa cháy. 319
1934- Đỡ cán dao, trao cán cuốc. 320
1935- Đời cha cho chí đời con... 320
1936- Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào. 320
1937- Đời kiếp nghiệp lai 321
1938- Đời người như cánh phù du!.. 321
1939- Đời ông cố hỹ. 322
1940- Đời thằng mõ, chẳng bỏ đám nào 322
1941- Đơm đó ngọn tre 322
1942- Đơm hoa nảy lộc. 323
1943- Đơm vào miệng cá. 323
1944- Đơn thương, độc mã 323
1945- Đủ đàng đủ đỗi. 324
1946- Đủ khoang đủ khoáy 324
1947- Đua đòi lố lăng 324
1958- Đũa bếp khuấy nồi bung 325
1949- Đũa mốc chòi mâm son. 325
1950- Đục cây tra cành. 326
1951- Đục nước béo cò. 326
1952- Đụng lãy, sảy hờn 326
1953- Đủng đỉnh như chĩnh trôi sông. 327
1954- Đuổi con vào đám giỗ. 327
1955- Đút tay vào lọ. 327
1956-   Đưa đũa ghét năm,... 328
1957- Đứa có tình rình người vô ý. 328
1958- Đứa con bất tiếu. 329
1959- Đứa chân không. 329
1960- Đứa cút đứa bắt. 329
1961- Đứa dại để trôn (để 1...), người khôn.. 329
1962- Đực chuộng phệ; sề chuộng chỗm. 330
1963- Đứng đòn cân. 330
1964- Đứng mũi chịu sào. 330
1965- Đứng ngoài mất áo dài thâm. 331
1966- Đứng xỉa tiền. 331
1967- Đừng chờm có ngày chấn móng. 331
1968- Đừng lạm mụ chị 332
1969- Đừng thấy ông Huyên bụng to mà sợ 332
1970- Được bữa kiêng ăn, gặp lần hết gạo 332
1971- Được cả khoang lẫn khoáy 333
1972- Được cãi cầm, thua cãi số 333
1973- Được chồng yêu, xỏ chân lỗ mũi 333
1974- Được kiện, mười bốn quan năm 334
1975- Được lòng đất, mất lòng người 334
1976- Được đà, mất trớn 334
1977- Được mùa chó phụ ngô khoai.  335
1978- Được voi đòi Tiên.  335
1979- Đương cuộc giả mê, bàng quan... 336
1980- Đường chưa đi, đường còn đó.  336
1981- Đường dài quai quốc.  336
1982- Đường đường, chính chính.  337
1983- Đường kim mũi chỉ 337
1984- Đường tơ sợi tóc.  338
1985- Đường tý đường xa.  338
1986- Đứt đâu thì nối, rối đâu thì gỡ.  338
1987- Đứt đuôi con nòng nọc.  339
1988- Đứt niền đứt đai, long tai gẫy ngõng.  340
1989- Đứt tay hay thuốc.  340
- E -  
1990- Em cậy mình em có áo lai vai.  341
1991- Em đang dệt chiếu hồi văn 341
1992- Em vịn cành trúc, em dựa cành mai 342
1993- Em như cây quế giữa rừng 342
1994- Em nói, nhà em trước lũy sau hào...  343
1995- Em ơi thức dậy mà trông 343
1996-  Ếch nào chả là thịt.  345
1997- Ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung.  345
1998- Ếch no khó nhử 346
1999- Ếch thấy hoa thì vồ.  346
2000- Ếch vào xiếc.  347
G -  
2001- Gà ăn hơn công ăn. 348
2002- Gà bới thì khó, chó bới thì giầu. 348
2003- Gà cỏ cũng trỏ mỏ về rừng.  349
2004- Gà đá vách.  349
2005- Gà đẻ gà tục tác. Bác đẻ... 349
2006- Gà gáy tiếng đôi.  350
2007- Gà khôn giấu đầu, chim khôn giấu mỏ. 350
2008- Gà kia mày gáy chiêu đăm.  350
2009- Gà láng lưng, chó sưng đồ 351
2010- Gà mọc đuôi tôm. 352
2011- Gà mọc lông măng.  353
2012- Gà mở cửa mả 354
2013- Gà người gáy, gà mình sáng.  354
2014- Gà nhà bươi bếp nhà. 354
2015- Gà què ăn quẩn cối xay.  355
2016- Gà rừng chê thóc lép không ăn...  355
2017- Gà rừng, trống tía, gà ri...  356
2018- Gà tức nhau tiếng gáy.  356
2019- Gai ngọn dòn hơn gai gốc...  357
2020- Gái chê chồng mười lăm quan quý.  357
2021- Gái có con như bồ hòn thêm rễ.  358
2022- Gái có hơi trai như khoai cố hơi cuốc 358
2023- Gái dở một giành, gái lành một sọt.  358
2024- Gái đẻ ăn ngon, chồng con trả người. 359
2025- Gái đĩ già mồm 360
2026- Gái góa lo việc triều đình 360
2027- Gái khôn tránh khỏi đò đưa 360
2028- Gái ngoan làm quan cho chồng 361
2029- Gái nhìn lên, trai nhìn xuống.  361
2030- Gái phải hơi trai như... 361
2031- Gái rỡ thèm của chua. 362
2032- Gái tham tài, trai tham sắc.  363
2033- Gái thương chồng đang đông buổi chợ...  364
2034- Gan cóc, mật công. 365
2035- Gan cóc tía.  365
2036- Gan già ma mọi.  366
2037- Gan lì tướng quân.  366
2038- Gàn bát sách. 367
2039- Ganh hiền, ghét ngộ.  368
2040- Gánh bàn độc mướn. 368
2041- Gánh một vai, vác cũng một vai.  368
2042- Gánh nặng vác nhẹ.  369
2043- Gánh nặng, gồng nhẹ.  369
2044- Gánh vàng vào kho.  370
2045- Gạo đâu co Đồ bằng thủng.  370
2046- Gạo đổ bốc chẳng đầy thưng. 371
2047- Gạo muối ném theo.  371
2048- Gạo thấp ô 372
2049- Gạo thiếu cơm thừa. 372
2050- Gáo nước lửa thành.  372
2051- Gạt khỉ ăn ớt.  373
2052- Gạt sào đếm vịt.  373
2053- Gảy móng tay cũng xong. 373
2054- Gặp chồng đần, xỏ chân lỗ mũi.  373
2055- Gặp nước lụt chó leo bàn độc.  374
2056- Gặp phải của nợ.  374
2057- Gắp lửa bỏ bàn tay.  374
2058- Gắt như mắm tôm 374
2059- Gần bay la, xa bay bổng.  375
2060- Gần mũi xa mồm.  375
2061- Gần nhà xa ngõ.  375
2062- Gần nhà giầu, răng đau ăn cốm...  376
2063- Gần tre che một phía...  376
2064- Gấu ó như chó vói mèo.  377
2065- Gậy tày, tay thước.  377
2066- Gậy vông phá nhà gạch.  377
2067- Gầy như con mắm.  377
2068- Gẫy gối, tối mặt. 378
2069- Gẫy góc bánh chưng.  379
2070- Gối Ôn, màn Đổng 379
2071- Ghét đào đất đổ đi.  380
2072- Ghét kẻ không mời...  380
2073- Ghét kẻ nói điêu, yêu người đổ vấy.  381
2074- Ghét khi rao mõ, yêu khi gõ thớt. 381
2075- Gia bần thân lão. 381
2076- Gia chi dĩ. 382
2077- Gia vô bế hộ, lộ bất thập di. 382
2078- Giá áo túi cơm.  382
2079- Già chơi trống bỏi.  382
2080- Già cọp bình thiếc 382
2081- Già cố đế.  383
2082- Già không trót đời.. 383
2083- Già dái non hột.  383
2084- Già dọc thì sang, già ngang 384
2085- Già đòn non nhẽ.  384
2086- Già kén, kẹn hom.  384
2087- Già lăm, già hỏng.  386
2088- Già lừa đạp dưa thối.  386
2089- Già lừa đẻ con ngựa. 387
2090- Già lừa lỡ lứa.  387
2091- Già lừa mắc lựa. 387
2092- Già mái hại trống.  388
2093- Già néo đứt giây (dây).  388
2094- Giả ân giả nghĩa.  389
2095- Giả chết bắt quạ - Giả thông manh… 389
2096- Giả công tế tư.  390
2097- Giả mù sa mưa. 390
2098- Giã ba buồm không buông câu một lưỡi.  390
2099- Giả dại qua ải.  391
2100- Giã gạo thì ốm, giã cốm thì khỏe.  392
2101- Giã ơn bà Nguyệt ông Tơ...  392
2102- Giai tiền vạn lý. 394
2103- Giải chiếu giữ chỗ.  394
2104- Giải y nhi thoát. 394
2105- Giải y thôi thực.  395
2106- Giang hồ, tứ chiếng 395
2107- Giang sơn phó mặc hàng mâm...  395
2108- Giáo đa thành oán.  396
2109- Giảo thố tam khốt.  396
2110- Giáp lá cà.  396
2111- Giấc kê vàng.  397
2112- Giấc Nam Kha. 397
2113- Giấc mộng Lầu Tần.  398
2114- Giấc hương quan 399
2115- Giận lẫy say cùi.  399
2116- Giận mất khôn, no mất ngon.  399
2117- Giận mình chí rún, cắn tay 400
2118- Giận thì đánh, quạnh thì thương.  401
2119- Giật đầu cá, vá đầu tôm. 402
2120- Giật tiền lửa.  402
2121- Giậu nát chó ỉa.  403
2122- Giấu voi đụn rạ.  403
2123- Giầu buôn bè, què trèo cây.  404
2124- Giầu con út, khó con út 404
2125- Giầu hai con mắt, khó hai bàn tay. 404
2126- Giầu khó tìm, nghèo khó tính.  405
2127- Giầu lái buôn, khôn thằng dốt.  405
2128- Giầu một lọ, khó một niêu.  406
2129- Giầu ruộng đợ, nợ ruộng thuê. 406
2130- Giầu tân không bằng khó cựu. 408
2131- Giầu thủ kho, no nha bếp.  408
2132- Giầu vì bạn, sang vì vợ.  409
2133- Giây (dây) bìa bìm, lá cũng bìm bìm.  410
2134- Giây (dây) mơ rễ má.  410
2135- Giấy người, hồ người. 411
2136- Giấy rách giữ lấy nề.  412
2137- Giầy thừa, guốc thiếu.  414
2138- Gieo mạ phải soạn trưa. Muối dưa...  415
2139- Giếng ngọt bị cạn trước. Cây ngay… 415
2140- Gió chiều nào che chiều ấy...  416
2141- Gió đưa cây trúc ngã quỳ 417
2142- Gió heo may, mía bay lên ngọn.  417
2143- Gió táp, mưa sa.  418
2144- Gió trúc, mưa mai.  418
2145- Giỏ nhà ai, quai nhà ấy.  419
2146- Giỗ rách cũng còn cây tăm.  420
2147- Giơ đầu chịu báng 420
2148- Giơ mỏ hỗn.  421
2149- Giơ nách cho người ta cù. 421
2150- Giở cái thói ăn mày. 422
2151- Giở Ngô, giở ngọng...  422
2152- Giở rắm giở thối.  423
2153- Giũa không ăn giũa.  424
2154- Giục ngựa buông cương 424
2155- Giục sôi bong bóng.  424
2156- Giùng giằng, giục giặc.  424
2157- Giương cung bắn sẻ.  425
2158- Gò mả làm khá người ta. Mồ mả... 426
2159- Gỏi thèm, nem thừa.  426
2160- Gọn thon lỏn.  427
2161- Gọt gáy bôi vôi.  427
2162- Gội mưa trải gió.  428
2163- Gông làng vừa mang vừa hát.  428
2164- Gồng nặng gánh nhẹ.  428
2165- Gục đầu vai gối. 429
2166- Gởi lời thì nói, gởi gói thì mở.  429
2167- Gươm gẫy, gà xác.  431
2168- Gương vỡ lại lành. 432
- H -  
2169- Há miệng chờ ho.  433
2170- Há miệng mắc quai. 434
2171- Hà hạnh hoạch thủ. 435
2172- Hà khổ như thử. 435
2173- Hà rầm hà rì. 435
2174- Hà tần hà tiện. 435
2175- Hà tiện mới giầu, cơ cầu... Hà tiện với Bụt... 435-436
2176- Hả lòng hả dạ. 437
2177- Hạc lập kê quần. 438
2178- Hạc nội chim ngàn. 438
2179- Hai bảy mười ba. 438
2180- Hai vai gánh nặng cả hai. 439
2181- Hai chín chống nhau. 440
2182- Hai đều, ba phải. 440
2183- Hai ló mới có một gạo. 441
2184- Hai thưng cũng chừng một đấu. 442
2185- Hai sương một nắng. 443
2186- Hàm chó vó ngựa. 444
2187- Hàm hổ hàm chứa. 444
2188- Hàm huyết phún nhân... 444
2189- Hàm răng hạt đỗ làm tương anh Đồ. 445
2190- Hãm thẩn khẩu. 445
2191- Hãm tỉnh đầu thạch. 445
2192- Hạn tam tai. 446
2193- Hàng chiếu liếp. 446
2194- Hàng Huyện làm cổng... 446
2195- Hàng long phục hổ... 447
2196- Hàng mã trông xa. 447
2197- Hành thuyền kỵ mã, tam phân mạng. 447
2198- Hành vân lưu thủy. 448
2199- Hào hoa phong nhã. 448
2200- Hào kiệt anh hùng. 449
2201- Hạt gạo trên sàng. 449
2202- Hạt khi xay lúa, múa khi tắt đèn. 449
2203- Hát lâu, chầu mỏi 450
2204- Hát thằng Lía. 450
2205- Hay chi những thói bắc cầu... 450
2206- Hay kích cổ. 451
2207- Hay lảm hay lam... 451
2208- Hăng bọ xít. 452
2209- Hắc xì dầu. Hách xì xằng. 452
2210- Hăng tiết vịt. 453
2211- Hằng hà sa số.  453
2212- Hầm bà lằn chi cố.  453
2213- Hấp ha hấp háy như con hát...  454
2214- Hất hất như mặt đánh bồng.  454
2215- Hậu Ngệ bắn rớt chín mặt trời.  454
2216- Hẹn ngọc thề vàng.  455
2217- Hết của ta ra của người.  456
2218- Hết hương còn khói.  456
2219- Hết lòng còn ruột. 457
2220- Hết quan hoàn dân... tàn dân.  457
2221- Hết nhẵn củ tỏi.  457
2222- Hết nói cho con. 458
2223- Hết nước thấy cá. 458
2224- Hết tang, trải chiếu ngang mà ngồi 458
2225- Hiềm vì ý đó phụ đây... 459
2226- Hiến mị cầu vinh 459
2227- Hiền, cắn tiền cũng vỡ.  460
2228- Hiền như củ khoai... hòn đất.  460
2229- Hiểu thấu tim đen.  461
2230- Hình ảnh bất ly.  461
2231- Hình nhân thế mạng. 461
2232- Hiu hiu gió thổi lò vôi.  462
2233- Họ nhà tôm lộn cứt lên đầu.  462
2234- Họ triều đình, mình hương đảng.  463
2235- Họ nhà vạc. 463
2236- Hò voi bắn súng sậy.  463
2237- Hoa Đà tái thế.  464
2238- Hoa đàm, đuốc tuệ.  464
2239- Hoa hòe hoa sói  465
2240- Hoa hờn nguyệt thẹn.  466
2241- Hoa triêu, nguyệt, tịch.  466
2242- Họa bính suy cơ.  466
2243- Họa hổ bất thành.  467
2244- Họa hổ loại cẩu. 467
2245- Họa lai thần ám. 467
2246- Họa long điểm nhãn.  467
2247- Hóa nhi sao khéo đa đoan.  468
2248- Họa phước vô môm...  468
2249- Họa ở miệng ra, bệnh qua miệng vào.  469
2250- Hoàng thân quốc thích.  469
2251- Hoạnh tài bất phú mạng cùng nhân.  469
2252- Hoạt đầu thủ lợi.  469
2253- Hoặc thế, vu nhân.  470
2254- Học ân học nói, học gói học mở.  470
2255- Học khôn đi lính, học tính đi buôn.  471
2256- Học lơ là như gà đá vách.  471
2257- Học như quốc kêu mùa Hè.  471
2258- Hỏi đon hỏi ren. 471
2259- Hòn bấc ném đi, hòn chì ném lại - Hòn đất...  472
2260- Hòn đất vật ra ông Táo.  472
2261- Hỏng nồi vớ rế.  473
2262- Họp chợ lấy người.  473
2263- Hồ Đồ, hổ độn.  474
2264- Hồ gia hổ uy.  474
2265- Hồ mai hồ cốt  474
2266- Hổ tử thố bi - Thố tử hổ bi.  475
2267- Hổ khẩu dư sinh.  475
2268- Hổ tử lưu bì.  475
2269- Hối đạo hối dâm.  475
2270- Hội Đồng chuột.  475
2271- Hồi xưa năm nút đều gài... 476
2272- Hồn khôn vía dại.  477
2273- Hồn mai bóng quế...  477
2274- Hồn Tinh Vệ.  478
2275- Hồn Trương Ba, da hàng thịt.  478
2276- Hỗn cư, hỗn canh.  479
2277- Hồng diệp, xích thằng.  479
2278- Hồng nhan ai kém ai đâu...  479
2279- Hồng rim chê lạt...  480
2280- Hỡi cô đội nón ba tầm...  481
2281- Hơn chẳng bõ hao.  481
2282- Hơn thóc nhọc xay.  481
2283- Hơn vua, thua quan hoạn.  482
2284- Hú hồn hú vía.  483
2285- Hũ chìm hũ nổi.  483
2289- Hùng tài, đại lược.  485
2290- Húp cháo rùa 485
2291- Huyên cỗi, thung già.  485
2292- Huyên thiên xích đế. 485
2293- Huynh đệ huých tường.... thích tường.  486
2294- Hư hỏng bạt dặc.  486
2295- Hư trương thanh thế. 486
2296- Hứa hươu hứa vượn.  486
2297- Hứng việc thiên hạ. 488
2298- Hương án giữ mặt tiền.  488
2299- Hương đảng trọng xỉ... 488
2300- Hương lửa ba sinh.  489
2301- Hữu bị vô hoạn.  489
2302- Hữu chí cánh thành.  489
2303- Hữu hình hữu hoại.  489
2304- Hữu linh sắc tất hữu ác đức.  489
2305- Hữu lợi, hữu tệ.  490
2306- Hữu sí nan triền. 490
2307- Hữu thân hữu khổ.  490
2308- Hữu tửu hữu nhúc, đa huynh đệ.  490
2309- Hữu ự trung tất hình ư ngoại.  490
2310- Hy Thánh, hy Hiền.  490
- I -  
2311- Ỉa không ra...  492
2312- Ỉa ra cứt kiết.  492
2313- Im lặng như tờ.  492
2314- Im như thóc ngâm.  494
2315- Im thin thít.  494
2316- Im phăng phắc.  495
2317- Ít ngài dài đũa.  495
- K -  
2318- Kẻ ăn rươi, ngươi chịu bão.  496
2319- Kẻ có tình nó rình trong bụi.  497
2320- Kẻ đầy thưng khinh người lưng bát.  497
2321- Kẻ Mái có lịch có lề (nề)...  498
2322- Kẻ đấm người xoa. 501
2323- Kẻ thèm lòng, người thèm thịt. 501
2324- Kén cá, chọn canh.  501
2325- Kèn xuôi, dăm ngược.  502
2326- Kéo cưa lừa xẻ.  503
2327- Kéo rào ngược. 503
2328- Kê minh, khuyển phệ.  504
2329- Kê minh vi thiện.  504
2330- Kê tranh, nga đấu.  504
2331- Kế thế cong hầu.  504
2332- Kế vãng, khai lai.  505
2333- Kể cua theo lỗ.  505
2334- Kết cỏ ngậm vành. 505
2335- Kết tua kết tụi.  507
2336- Kêu la bãi hãi.  507
2337- Kêu như bọng.  508
2338- Kêu như ó 508
2339- Kêu như vạc.  509