Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải
Phụ đề: Quyển Ba. L-M-N-O-PH
Tác giả: Lê Gia
Ký hiệu tác giả: LE-G
DDC: 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T3
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0010881
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1995
Khổ sách: 20
Số trang: 562
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0010898
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1995
Khổ sách: 20
Số trang: 562
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI NÓI ĐẦU 7
-  K - (tt) 11
2340- Kêu xách mé 12
2341- Kèo nèo kèo nóc 12
2342- Kiếm củi phải bẻ tre rào 13
2343- Kiện gian bàn ngay. 13
2344- Kiến cơ nhi tác 13
2345- Kiến tài ám nhân 14
2346- Kiết thảo hàm hoàn 14
2347- Kiêu sa dâm dật 14
2348- Kiểu giả dị ô 14
2349- Kiểu uổng quá chính. 15
2350- Kim ngân tận, nhân nghĩa kiệt. 16
2351- Kín tranh hơn lành áo. 16
2352- Kinh cung chi điểu (Trương...) 16
2353- Kính nhi viễn chi 17
2354- Ky hổ nạn hạ. 17
2355- Ky ca ky cóp cho cọp nó tha. 17
2356- Ký thành sự thật. 18
2357- Kỳ đà cản mũi. 18
2358- Ky mục kỳ nát. 18
2359- Kỳ ngộ nan cầu. 19
2360- Kỳ phùng địch thủ. 19
2361- Kỷ sở bất dục vật thi ư nhân 20
2362- Khả chiến khả tẩu 21
2363- Khách tri âm tới sân hòe 22
2364- Khai khẩu như phá thạch. 22
2365- Khai môn kiến sơn. 22
2366- Khai quang điểm nhãn. 22
2367- Khai vân kiến nhật 23
2368- Kham hèn gì. 23
2369- Khát nước chảng lọ đè sừng 23
2370- Khắc châu cầu kiếm. (Khắc chu.. 25
2371- Khắc hoạch Vô Diệm 25
2372- Khăn gói gió dưa. 26
2373- Khăn đầu rìu, khăn mỏ quạ 26
2374- Khăn xanh mà bọc đậu nành 27
2375- Khất âm dương. 27
2376- Khất chày, khất cối. 28
2377- Khấu bàn mô chúc. 29
2378- Khẩu mật, phúc kiếm. 29
2379- Khẩu thiệt đại can qua 29
2380- Khen ai khéo xẻ gỗ thông 30
2381- Khéo ăn thì no 30
2382- Khi giận ai bẻ thước đo 31
2383- Khi lành không gặp khách 31
2384- Khi nào cóc mới mở miệng. 32
2385- Khi về hỏi liễu Chương Đài 32
2386- Khiên phát động thân 33
2387- Khiêng bò khiêng cả cứt. 33
2388- Khinh nặc quả tín. 33
2389- Khinh thế ngạo vật. 35
2390- Khinh ư hồng mao. 36
2391- Khó giữ đầu, giầu giữ của. 36
2392- Khó mất màu, giàu được thửa 37
2393- Khó nồi đất, giàu nồi đất 38
2394- Khoang tốt, khoáy cũng tốt. 38
2395- Khóc hổ ngươi, cười ra nước 39
2396- Khóc như ri 39
2397- Khỏi họng ra bọng dơ. 40
2398- Khỏi lỗ, vỗ vế. 40
2399- Khô chân gân mặt 41
2400- Khố rách áo ôm. 41
2401- Khôn cho người rái... 42
2402- Khôn dại tại tâm... 42
2403- Khôn em dễ bán dại này mà ăn 42
2404- Khôn làm lại, dại làm nho. 43
2405- Khôn làm văn tế, dại làm  văn 43
2406- Khôn mỗi người mỗi léo 44
2407- Khôn như mài mại... 44
2408- Khôn nửa mùa. 45
2409- Khôn quá hóa hèn. 45
2410- Khôn ra miệng, dại ra tay... 46
2411- Khôn sống mống chết. 47
2412-Khôn thế gian 47
2413-Khôn trẻ bẽ già. 48
2414- Khôn với vợ, dại với anh em. 48
2415- Không ai nắm tay tới tối... 49
2416- Không có tướng lại có tinh. 50
2417- Không ai dội đá mà sống đời. 50
2418- Không biết cơ man nào. 51
2419- Không có một đồng một chữ. 51
2420- Không đất cắm dùi. 51
2421- Không động đến lông chân. 52
2422- Không lơ không lót. 53
2423- Không sợ chật nhà... 53
2424- Không sơn mà gán với hào. 54
2425- Không tiền khoáng hậu. 55
2426- Không vay mà trả... 55
2427- Không xanh cứng thể là chàm. 56
2428- Khù khờ nổi tiếng ông lang. 56
2429- Khuất mắt khôn coi. 56
2430- Khúc đột tỉ tân. 57
2431- Khuyên ành về uốn lại lưỡi câu. 58
- L -  
2432-La phớ lớ. 59
2434- Lạ thung lạ thổ. 59
2435- Lá gió cành chim. 60
2436- Lá mặt lá trái. 61
2437- Lá rụng quét gốc. 62
2438- Lá rụng về cội. 63
2439- Lá thắm chỉ hồng. 63
2440- Là lượt là vợ thông lại... 65
2441- Lạc điệp tri Thu. 65
2442- Lạc đạo vọng bần. 66
2443- Lạc hoa lưu thủy. 66
2444- Lạc nhạn trầm ngư. 67
2445- Lài xài lạc xạc. 67
2446- Làm ách làm eo. 67
2447- Làm ăn ẩu tả. 67
2448- Làm ăn bất tử. 68
2449- Làm ăn bởn trợn. 68
2450- Làm ăn búi lự 69
2451- Làm ăn bươi chải 69
2452- Làm ăn cầu âu 70
2453- Làm ăn châm bẩm 71
2454- Làm ăn cò con 71
2455- Làm ăn giải đãi 71
2456- Làm ăn go khổ 71
2457- Làm ăn như chết đuối vịn bờ 72
2458- Làm ăn nối luộc lạt 72
2459- Làm ăn thút mút 72
2460- Làm bạn, mất bạn 73
2461- Làm bạn với sông giang 73
2462- Làm bỉ sỉ 73
2464- Làm bộ ông Chưởng 74
2465- Làm bộ thần thừ 74
2466- Làm bộ trớn trang 74
2467- Làm búa xua 75
2468- Làm cho đầu rau biết múa 75
2469- Làm cho lại gan 76
2470- Làm chứng lứng cứng phải đòn 76
2471- Làm cố mạng 76
2472- Làm cưng có 77
2473- Làm chẳng nên đách 77
2474- Làm để bù đái, bù ỉa 77
2475- Làm đĩ chín phương 78
2476- Làm đĩ không đủ tiền 78
2477- Làm điều bớn tớn 79
2479- Làm giàu thì dễ 80
2480- Làm hoa cho người hái 80
2481- Làm hoe hoét 80
2482- Làm hùng làm hổ 80
2483- Làm kiếp trâu ăn cỏ 81
2484- Làm kỹ, ăn nghỉ 81
2485- Làm lai rai 82
2486- Làm lảo thảo 82
2487- Làm mít ướt 82
2488- Làm mụ chị 83
2489- Làm mủ làm nhọt 83
2490- Làm nghề chèo phải theo đuôi cá 83
2491- Làm người có miếng có môi 84
2492- Làm như nhà trò giữ nhịp 84
2493- Làm như trò phường chèo 85
2494- Làm nỏng làm nả 85
2495- Làm phúc cũng như làm giàu 86
2496- Làm phúc nơi nao, cầu ao... 86
2497- Làm quan có dạng... 87
2498- Làm rể  chớ nấu thịt trâu 88
2499- Làm ruộng gặp năm đại hạn... 88
2500- Làm ruộng tháng Năm. 89
2501- Làm thân con vạc không lo... 89
2502- Làm thầy thì dễ, thế chuộng... 90
2503- Làm tỏa khay. 90
2504- Làm tôi nhà giàu. 91
2505- Làm trai gắng lấy chứ danh... 91
2506- Làm trái khoáy... 91
2507- Làm trối chết... 92
2508- Làm trơi đỉa. 93
2509- Làm truyện bắc cầu. 93
2510- Làm truyện bứt mây. 93
2511- Làm truyện cầu âu. 94
2512- Làm truyện trảy mày. 94
2513- Làm tưới hoa hen... 94
2514- Làm tướng hay quân... 95
2515- Làm chồng hay vợ. 95
2516- Làm vẻ cù sầy. 96
2517- Làm vẽ viên. 96
2518- Làm việc bổng thang lang. 96
2519- Làm việc tấn ơn 97
2520- Làm vua phải biết vuốt râu. 97
2521- Làm vụt chạc. 97
2522- Làm trai mà lấy gái ngồng... 98
2523- Lang bạt kỳ hồ. 98
2524- Lang vân trắc nết 99
2525- Láng cày lại hỏi láng cày... 99
2526- Láng cha láng cháng. 100
2527- Làng chưa ăn, nhằng đã tới. 100
2528- Lảng xao bóng ác. Ị01
2529- Lanh chanh như hành không... 1Ọ1
2530- Lạnh như tiền, 102
2531- Lành án di khiến. 102
2532-Lao dao lận đận. 103
2533- Lao nhi vô công. 103
2575- Lễ thượng vãng lai. l'23
2576- Lễ vào cửa bà, phải qua cửa... 124
2577- Lên giọng óc. 124
2578- Lên mặt Kẻ Giờ 124
2579- Lênh đênh chiếc bách... 125
2580- Lệnh ông không bằng cồng bà. 125
2581- Lếu láo như cháo gạo lương. 128
2582- Lia băng cung. 129
2583- Liếm gót giầy. 129
2584- Liên chi hồ điệp.  129
2585- Liên hồi kỳ tận. 130
2586- Liến láu như cháu với bà. 131
2587- Liền tù tì. 131
2588- Liệt can qua. 131
2589- Liệt hỏa thí kim, gian nan thí... 131
2590- Liệu tò dát được thì dươn... 132
2591- Liệu oản đọc canh. 132
2592- Liệu thần hồn. 133
2593- Liễu ngõ hoa tường. 133
2594- Lim rim đôi mắt sấu. 133
2595- Linh tại ngã, bất linh tại ngã. 134
2596- Lính buổi mai, cai lính buổi… 135
2597- Liu chiu lít chít. 135
2598- Lo bò trắng răng. 136
2599- Lo sốt vó. 136
2600- Lo trẻ mùa Hè, lo bè tháng... 137
2601- Lòa trôn kim... 138
2602- Lò rò như cò bắt tép. 138
2603- Lòi trĩ mới rịt lá vông. 139
2604- Loan phụng hòa minh. 139
2605- Loạn xà ngầu. 139
2606- Loát miêu trợ trưởng. 140
2607- Lóc chóc, lơ chơ. 140
2608- Lóc trê rỏ sặt. 140
2609- Lòi trôn trê. 141
2610- Long bàn hổ cứ. 141
2611- Long hổ phong vân. 141
2612- Lọng máu cáo, áo hoa hiên. 141
2613- Lòng cá dạ chim. 141
2614- Lõng dạ sanh manh. 142
2615- Lòng lại nhủ lòng: 142
2616- Lòng tong, cá chốt 143
2617- Lọt vào mắt xanh 143
2618- Lố lố lăng lăng 144
2619- Lồ xồ như Ngô đắm tàu 144
2620- Lộc bình chưng trước tam sơn 145
2621- Lộc tử thùy thủ 145
2622- Lôi thôi như cá trôi đổ ruột 146
2623- Lội bùi chấm chơn, vọc sơn 146
2624- Lỗi lạc kỳ tài 147
2625- Lỗi long thừa long đi 147
2626- Lộn cứt lên đầu 147
2627- Lộn mề gà 147
2628- Lộn mồng lộn tách 148
2629- Lộn nài, lộn ách 149
2630- Lộn tùng beng 149
2631- Lông bông lang bang 149
2632- Lông chân gân mặt 150
2633- Lộng giả thành chân 150
2634- Lồng như ngựa vía 151
2635- Lơ láo tráo trưng 151
2636- Lơ lửng con cá vang 152
2637- Lờ đờ nước hến 152
2638- Lờ quờ như gà mang hom 152
2639- Lờ bờ bàng 153
2640- Lỡ quan, lỡ bính, lỡ làng 154
2641- Lợi bất khả độc 154
2642- Lợi linh trí hôn 154
2643- Lợi nhân chi tai 154
2644- Lời châm quy 154
2645- Lời nói đóng chốt 155
2646- Lời nói hằn chằn 155
2647- Lòi xòi lọp xọp 155
2648- Lời ong tiếng ve 155
2649- Lời thầy mặc sách 156
2650- Lợn đói một bữa 156
2651- Lợn nhà, gà chợ 157
2652- Lợn nước mạ, cá nước rươi 157
2653- Lợn nước rái, gái cửa buồng 158
2654- Lớn bát cơm, to bó lúa 158
2655- Lớn nước sông 158
2656- Lờn bơn méo miệng chê trai 159
2657- Lúa chiêm cuối năm 159
2658- Lúa chiêm mà cấy... 160
2659- Lúa mùa thì cấy 160
2660- Lúa trổ Thanh minh... 161
2661- Lúa gạo có tinh. 162
2663- Lúa tốt xốp hạt. 163
2664- Lục đục cá đối bằng đầu. 164
2665- Lục lăng củ ấu. 164
2666- Lục lục thường tài. 165
2667- Lục phủ ngũ tạng. 165
2668- Lục thao tam lược. 165
2669- Lục trí thần thông. 166
2670- Lục y sứ giả. 166
2671- Lui cui lúc cúc.. 166
2672- Lúng túng như chó 167
2673- Lúng túng như ếch vào xiếc. 168
2674- Lủng lẳng như cẳng bò thui. 169
2675- Luôn xành xạch. 170
2676- Lũy noãn chi nguy. 170
2677- Lự cập họa tiền. 170
2678- Lữ thứ tha phương. 170
2679- Lừa nhau như miếng mộc. 170
2680- Lửa củi hanh hao. 171
2681- Lửa thử vàng, gian nan thử... 171
2682- Lửa vùi cho ấm lòng lư... 172
2683- Lực năng cứ đĩnh 172
2684- Lưng chữ Cú, vú chứ Tâm. 173
2685- Lưới thưa bủa nhặt 173
2686- Lưỡi TrươngNghi dầu bén... 174
2687- Lươn lịch gì 175
2688- Lương duyên do túc trái. 175
2689- Lương dược khổ khẩu. 175
2690- Lương đống quốc gia. 176
2691 - Lượng gia đệ tử. 176
2692- Lương thượng quân tử. 176
2693- Lương y đa kỳ thị. 177
2694- Lương mục thư hùng... 177
2695- Lưu di ba bánh. 177
2696- Lưu phương bách tuế. 176
2697- Ly kỳ tuyệt thú. 178
2698- Lý vô nhị thị. 178
- M -  
2699- Ma ăn cháo lú 179
2700- Ma dựa bóng cây 180
2701- Ma lai rút ruột 180
2702- Ma quàn, cưới chịu 180
2703- Mạ màu hai tháng 182
2704- Mạ mùa đào sâu chôn chặt 182
2705- Mạ mùa nứt ranh 182
2706- Mạ mùa ruộng cao 183
2707- Mạ nâng, no lăn no lóc 183
2708- Mạ nhân như giáo nhân 184
2709- Mạ úa thì lúa chóng xanh 184
2710- Má ơi, con hạc nó tắm 185
2711- Mà cà mặp cặp 185
2712- Mã thượng bất tri mã hạ khổ 186
2713- Mã đáo thành công 186
2714- Mã hồi tàu 187
2715- Mách lẻo đôi co 187
2716- Mai mốt tốt đôi 187
2717- Mai tốt, mốt hư 188
2718- Mai, lan, cúc trúc 188
2719- Mai rằng, mai chiếm bảng mai 189
2720- Mài dao dạy vợ 190
2721- Mài mực ru con 191
2722- Mài sừng làm nghé 192
2723- Mãi mại thuận nhân tình 192
2724- Mãi mại tính giao 192
2725- Mạn tàng hối đạo 192
2726- Màn Đồng Tử 193
2727- Màn treo, chiếu rách cũng 193
2728- Mãn canh mãn võ 193
2729- Mãm chiêu tổn, khiêm thọ ích 194
2730- Mãn nguyệt khai hoa 194
2731- Mang cái mặt mốc 194
2732- Mảng coi cút lủi bờ mì 195
2733- Mảng lo đuổi thọ 195
2734- Mãn phúc kinh luân 195
2735- Manh giả thất thất trượng 196
2736- Mạnh nước sạp 196
2737- Mảnh bát ngô hơn 197
2739- Mạo hợp tâm ly. 198
2740- Mạt cưa mướp đắng. 198
2740- Mạt cưa mướp đắng. 198
2741- Mạt vận cùng đồ. 199
2742- Mát mặt, chặt da. 199
2743- Mát nước thối đá. 199
2744- Mau tay hơn dài đúa. 200
2745- Máu chảy tới đâu... 200
2746- Máu đâu trâu đấy. 201
2747- Máu gà lại tẩm xương gà... 202
2748- Máu gái đẻ có khỏe... 202
2749- May thì hóa long... 202
2750- May mùa Đông, trồng mùa... 203
2751- Mặc may chó dắt. 204
2752- Mặc váy một bức... 204
2753- Mắc cỡ trân. 205
2754- Mắc điếm mắc lừa. 205
2755- Mắc nợ lũ khiểm. 205
2756- Mắc phải dằm lim. 205
2757- Mắc phải vạ vịt. 206
2758- Mãn mắn chết dòi. 206
2759- Măng mọc quá bờ 207
2760- Măng sông, ếch giêng 207
2761- Mắng trả đũa. 208
2762- Mặt bằng hai ngón tay tréo. 208
2763- Mặt cày mả họ. 208
2764- Mặt căm xà ri. 209
2765- Mật cú da lươn. 209
2766- Mặt hùm dạ sứa. 210
2767- Mặt khó đăm đăm. 210
2768- Mặt lạnh như tiền. 210
2769- Mặt mâm mặt thớt. 210
2770- Mặt nặng mày nhẹ. 211
2771- Mặt nạc bánh dầy  211
2772- Mặt trăng sánh với mặt trời. 211
2773- Mặt trời tháng Chín.. 212
2774- Mặt xanh nanh vàng. 212
2775- Mắt bánh, rán, trán... 213
2776- Mắt con trai, tai con gái. 213
2777- Mắt đò như lửa... 214
2778- Mắt la mà lét. 214
2779- Mắt lăng mắt vược 214
2780- Mắt lưng mắt vực 215
2781- Mắt phượng mày ngài 215
2782- Mắt sắc như dao cau 216
2783- Mập cổ hũ 216
2784- Mập khù khì 217
2785- Mật ngọt mà rót than đồng 217
2786- Mất bò mất thêm nước mắm 218
2787- Mất cả  chì lẫn chài 218
2788- Mất chữ như rác 219
2789- Mất cối bỏ chày 219
2790- Mất công toi 219
2791- Mất đâu, không đâu mất rể 220
2792- Mất đó bỏ đăng 220
2793- Mất hút con mẹ hàng lươn 220
2794- Mất lòng con ruột 222
2795- Mất mặn mất nhạt 222
2796- Mất mùa chủ nhà 223
2797- Mất mực cực thợ 223
2798- Mất sạch bách 224
2799- Mất tăm mất tích 224
2800- Mất tiền mua mã 225
2801- Mẫu đơn ở cạnh nhà thờ 226
2802- Mấy ai biết lúa von 226
2803- Mảy bông chẳng chậy 226
2804- Mẹ xè tóong 227
2805- Mẹ bảo thì nganh  227
2806- Mẹ già như chuối ba hương 229
2807- Mẹ lừa ưa con ngựa 229
2808- Mẹ tròn con vuông 230
2809- Mẹ với con, lúa non cũng lấy 230
2810- Mẻ không ăn cũng chết 231
2811- Mèo cắt tai 232
2812- Mèo già hóa cáo 232
2813- Mèo già không bắt gà hàng 233
2814- Mèo đàng chó điếm 233
2815- Mèo đổ máu cam 234
2816- Mèo mả gà đồng 234
2817- Mèo tha dưa cải 234
2818- Mèo vật đống rơm 235
2819- Mép thợ ngôi, nuôi thợ cạo 235
2820- Mê ngộ bất nhi. 235
2821- Mếch đòn cân. 236
2822- Mềm như lạt, mát như nước. 236
2823- Mệt phờ râu trê 237
2824- Mệt xuôi cò. 237
2825- Mi lai nhãn khứ. 237
2826- Miệng ai tai nấy. 238
2827-Miệng chào rơi, lạy trời... 238
2828- Miệng choạc oạc. 239
2829- Miệng cười hớn hở... 239
2830- Miệng đánh bồ cạp. 239
2831- Miệng hỏa lò 240
2832- Miệng khôn trôn dại 240
2833- Miệng lần lười mối- 241
2834- Miệng lưỡi thầy lay... 241
2835- Miệng nói liền tu. 242
2836- Miệng ông cai, vai thằng lính. 242
2837-  Miệng tươi hơn hớn 243
2838- Miếng ăn là miếng nhục 243
2839- Miếng ngon đánh ngã bát đầy.  243
2840- Miếng ngon chẳng lọ là nhiều 244
2841- Miếng trầu là đầu câu truyện 245
2842- Miêu thử đồng miên. 246
2843- Minh như chì chưởng. 246
2844- Mít đèo. dưa vẹo, thị méo trôn.  246
2845- Móc đít bảy ngày  247
2846- Móc đít nói ra 247
2847- Mọi thật gút. 247
2848- Mong da diết. 248
2849- Mong em khôn lớn kịp thời 248
2850- Mong sao trước cửa 248
2851- Móng tay sợi tóc... 250
2852- Mông mày, dày hạt. 250
2853- Mọt gặm đũa bếp. 251
2854- Mót máy bươi chải. 252
2855- Mót như trê đẻ. 252
2856- Mộ dạ khất lân. 252
2857- Mồ cha không khóc, khóc 252
2858- Mồ cha mẹ đẻ con dơi 253
2859- Mồ không biết chổi 254
2860-Mồ mả làm khá con người. 254
2861- Mộc bản thủy nguyên. 255
2862- Mộc dĩ thành chu 255
2863- Mộc gia nề giám. 256
2864- Mỗi cái tóc một cái tội 256
2865-  Mỗi người một điêu 256
2866- Mỗi người một nắm 257
2867- Mỗi người một phách. 257
2868- Mồm dơ như chó ăn bã mám. 258
2869- Mồm mẹ, mẻ nói chẳng sứt 258
2870- Mồm nắp, cắp đậy (trắp đậy). 259
2871- Mộng hoàng lương 260
2872-  Mộng Đông vồng Tây 260
2873- Mồng bốn cá đi ăn thề 261
2874- Mồng hai, mười bảy 261
2875- Mồng năm, mười bốn, hai ba 261
2876- Một bát cơm rang bằng 261
2877- Một bát nước sa bằng 262
2878- Một cái giá bằng 262
2879-  Một cái râu, mật xâu bánh. 263
2880- Một cành tre, năm bảy 263
2881- Một vườn biết vạnnào hoa 263
2882- Một câu nói ngay 264
2883- Một con hổ nằm bàng 265
2884- Một con sâu biết đâu mà dọ. 265
2885- Một cong hai gáo 265
2886- Một đồng khoai hai đông vỏ. 266
2887- Một bát cơm rang bằng 266
2888- Một đời làm thuốc, tổn phước. . 267
2889- Một kín, chín hở. 267
2890- Một Tân cháy nhà bằng 267
2891- Một lần đạp cứt, một lần 268
2892- Một lần nhóm bếp, một lần 268
2893- Một lời đã trót nói ra 269
2894- Một lời nói, một đọi máu. 269
2895- Một mai bóng xế cây tùng. 270
2896- Một mái chèo ruôi, mười 270
2897- Một mặt hơn mười gói 271
2898- Một mình một cỗ. 271
2899- Một năm làm nhà, ba năm 272
2900- Một ngày nàm, năm ngày đứng. 273
2901- Một người đứng đàng, cả làng 273
2902- Một nhát đến tai 273
2903- Một nuộc lạt, một bát cơm. 274
2904- Một quan đổi lấy 275
2905- Một tay nấu chín nồi cơm 275
2906- Một thỏi một hồi. 276
2907- Một tiền gà, ba tiền thóc. 276
2908- Một tiền mười roi 277
2909- Một tiếng gọi cha 277
2910- Một trăm cây tre. (Dăm ba...) 278
2911- Một trận sống mai. 278
2912- Một tùng một duộc. 279
2913- Một vũng nước trong... 279
2914- Mở miệng chưa nói đã cười... 280
2915- Mở miệng thề, cá trê chui ống. 280
2916- Mời với mọc 281
2917- Mời khan mời vãn 281
2918- Mũ tí mù ti. 282
2919- May áo bán giẻ. 282
2920- Mua áo thì rẻ, mua giẻ... 283
2921- Mua bầu xem cuống... 283
2922- Mua bưởi bán bòng. 283
2923- Mua trâu vẽ bóng... 284
2924- Mua trâu xem vó.. 284
2925- Mua vải bán áo... 285
2926- Múa đầu ma. 285
2927-Múa gậy trong bị... 286
2928- Múa gậy vườn hoang. 286
2929- Múa rìu qua mắt thợ... 287
2930- Mùa bớt ra, chiêm tra vào. 287
2931-Mùa thừa cấy nỏ... 288
2932-Mục hạ vô nhân. 288
2933- Mục kỷ sở thi. 288
2834- Múc nước sông Hán... 288
2835- Mũi dại, lải mang... 288
2836- Mũi nhòm mồm. 289
2837- Muối dưa phải dằn đá.. . 289
2838- Muỗi tháng Tám, cám tháng... 290
2939- Muôn chung ngàn tứ. 290
2940- Muốn ăn gắp bỏ cho người... 291
2941- Muốn ăn xôi, mời ông vén áo. 291
2942- Muốn sang Ngô, phải có cô 291
2943- Muốn sang thì bắc cầu Kiều... 292
2944- Muốn vên vên. 194
2945- Mứt tay bà mụ. 294
2946- Mưa như cầm chĩnh 295
2947- Máng hổng cẳng. 295
2948- Mượn hoa cúng Phật. 295
2949- Mừng khớp khởi. 295
2950- Mưu bá đồ vương. 296
2951- Mưu thầy, chước thợ. 296
- N -  
2952- Na mô hớt 298
2953- Nai lưng kệch. 299
2954- Nam soang, Bác điệu.. 299
2955- Nam Tảo như chuôi.,. 299
2956- Nam túc, nữ mục. 300
2957- Nam trúng chữ, tứ trúng kim. 300
2958- Nan năng khả quý. 300
2959- Nan nghiêng, han cật. 300
2960- Nan trung chi nan. 301
2961- Nạn tam tai. 301
2962- Nàng Bân may áo cho chồng... 301
2963- Nàng Oanh, ả Lý. 302
2964- Nào nghề gia chánh, những là... 303
2965- Nát bét tè be. 303
2966- Nát giỏ cũng còn cây tâm. 304
2967- Nay lần mai lữa. 304
2968- Năm năm nớp nớp. 305
2969- Năm nhuận tháng thừa... 305
2970- Năm quan tiền tốt bó ma... 306
2971- Năm tao bảy tiết. 306
2972- Năm tiền có chứng... 307
2973- Năm trước được rau... 307
2974- Nắm đuôi con chủ. 308
2975- Nắm tám rác chết đàn gà. 308
2976- Nằm đêm nghè vạc cầm canh... 309
2977- Nằm gai nếm mật. 309
2978- Nằm im thin thít. 309
2979- Nằm mộng nghe kèn. 309
2980- Nằm mơ giữa ban ngày. 310
2981-Nằm ngửa ăn sẵn. 311
2982- Nằm ngửa nhổ ngược. 311
2983-Nan nỉ ỷ ôi. 311
2984- Nắn bùn thành khuôn. 312
2985- Nắm cát thành, hòn. 312
2986- Năng cụp bát năng xòe. 313
2987- Nâng khiếp năng dũng,. 313
2988- Năng may hơn đầy giẻ. 314
2989- Năng nỏ mất cả chõ lẫn xôi... 314
2990- Năng rời, năng rạc. 315
2991- Nâng bóng vía. 316
2992- Nặng bồng, nhẹ tếch. 316
2993-Nặng chi đi chài. 318
2994- Nặng gánh tang bồng... 319
2995- Nắng lói gọi mưa. 319
2996- Nắng lửa mưa dầu. 319
2997- Nắng quái chiêu hôm. 320
2998- Nắng quáng, đèn lòa. 320
2999- Nấp bóng tùng quân. 320
3000- Ném đất bụi tre. 321
3002- Ném tiền qua cửa sổ. 321
3003- Nét mát chừ bự. 322
3004- Nét mạt vênh váo. 323
3005- Nê ngưu nhập hải. 323
3006- Nê thuyền độ hà. 323
3007- Nếm cơm thiên hạ. 324
3008- Nên chăng nghĩ lấy cho xong... 324
3009- Nếp rặt không đủ cho... 324
3010- Nếu nói "Nếu"... 325
3011- Niêm kim thạch, nghĩa cù lao.. . 325
3012- Niên thâm, nguyệt cửu. 326
3013- Nín đi thì dại... 326
3014- Nín như ngậm tăm. 326
3015- Nín như thóc ngâm. 327
3016-Ninh cật thiếu niên khổ... 327
3017- Ninh, cánh chỏ 327
3018-No ba ngày Tết, đói ba... 327
3019-No cơm ấm cật... 328
3020- No gì mà no... . . 328
3021- No cơm rửng hồng mao. 329
3022- Nó với nó, đâu phải... 330
3023- Nỏ mồm nỏ miệng. 331
3024- Nóc nhà xa hơn chợ. 331
3025- Nói ba láp 332
3026- Nói ba thì bằng một 332
3027-  Nói ba xạo 332
3028- Nói bá vô 333
3029- Nói đãi buôi 333
3030- Nói bát nói cạy 334
3031- Nói bẩu lẩu 335
3032- Nói cẩu nhẩu càu nhàu 335
3033- Bói bị bàng 335
3034- Nói bỉ báng 335
3035- Nói bỏ ngoài tai 336
3036- Nói ba lô ba la 336
3037- Nói bổn trảng 336
3038- Nói bông lơn 337
3039- Nói bỗng chãng 337
3040- Nói bốp chát 337
3041- Nói chợt bợt 338
3042- Nói bửa củi 338
3043- Nói cà cưởng 338
3044- Nói cầm bằng 339
3045- Nói cầu bỏ 339
3046- Nói chả chớt 339
3047- Nói chạm nọc 340
3048- Nói chày, nói cối 340
3049- Nói chăm bẳm 340
3050- Nói chẳng thèm dừng 340
3051- Nói chẳng vào vam 341
3052- Nói chéo véo 341
3053- Nói chèo bẻo 342
3054- Nói cho ngô 342
3055- Nói chì chiết 342
3056- Nói cho mạnh phách 343
3057- Nói cho ngon miếng xôi 343
3058- Nói cho qua buổi chợ 343
3059- Nói cho qua tang lễ 344
3060- Nói choảng hoảng 344
3061- Nói chọc, nói đía 344
3062- Nói chóc mòng 345
3063- Nói chốc mồng 345
3064- Nói chổn chảng 345
3065- Nói chuốt ngót 345
3066- Nói chừng đỗi. 345
3067- Nói có cay có ngạt. 346
3068- Nói có sách ước. 346
3089- Nói có vỉ, có vạt. 346
3070- Nói cười dã lã... 346
3071- Nói cười tuếch toác.,. 347
3072- Nói đá dớt. 347
3073- Nói dể duôi. 347
3074- Nói don dõn. 348
3075- Nói do dẫn. 348
3076- Nói dong dẫn. 348
3077- Nói dối lòi đuôi. 348
3078- Nói dơi nói chuột. 349
3079- Nói dụ khị. 349
3080- Nói dựa nói dẫm. 349
3081- Nói đà nói đận. 349
3082-  Nói đãi bôi. 350
3083- Nói đãi đưa. 350
3084- Nói đầm đẹ. 350
3085- Nói đến đầu gối phải nghe... 351
3086- Nói đưa đò. 351
3087- Nói đưa khứa 351
3088- Nói ếch nhái. 352
3089- Nói ghẻ ruồi. 352
3090- Nói gio dảnh. 352
3091- Nói gõ mõ. 352
3092- Nói hà rầm hà rì. 353
3093- Nói hà rứa. 353
3094- Nói hành nói tỏi. 353
3095- Nói hằng chấn.. 354
3096- Nói hết nước. 354
3097-Nói hết vốn. 354
3098- Nói hươu nói vượn. 354
3099- Nói khan nói vãn. 354
3100- Nói khoác nói lác. 354
3101- Nói không cho miệng lành da... 355
3102- Nói không ra vỉ. 355
3103- Nói khống khứ. 355
3104- Nói lảng nhách. 356
3105- Nói lau chau... 356
3106- Nói lẩm bẩm. 356
3107- Nói lầy dây 357
3108- Nói lấy được... 357
3109- Nói lươn khươn. 357
3110- Nói lơn ngơn. 358
3111- Nói lướng cướng. 358
3112- Nói vinh cướng. 358
3113- Nói mằn dò. 359
3114- Nói mách giáp. 359
3115- Nói mách lẻo. 359
3116- Nói mè nheo. 360
3117- Nói nên mà ở chẳng nên... 360
3118- Nói ngòi rạch. 360
3119- Nói Ngô, nói Lào. 360
3120- Nói nhả nhớt. 361
3121 - Nói nhát gừng. 361
3122- Nói nhắc ướng. 361
3123- Nói như Bành tố 362
3124- Nói như dao chém đá... 363
3125- Nói như gõ thoi. 364
3126- Nói như rồng leo cây nghệ.  364
3127- Nói như rồng lộn. 365
3128- Nói như tách nứa. 366
3129- Nói như tát nước bè. 366
3130- Nói như tráng, làm như lão. 366
3131- Nói ố láu. 367
3132- Nói phà chai. 367
3133- Nói phải, củ cải cũng nghe. 367
3134- Nói phát xước 368
3135- Nói ra thì gia lây. 368
3136- Nói rạch doi. 368
3137- Nói rắn trong lỗ bò ra. 368
3138-  Nói tào lao. 369
3139- Nói tầm vinh. 369
3140- Nói tận từ. 370
3141- Nói thét lợ. 370
3142- Nói thừa ửa. 370
3143- Nói tía lia. 370
3144- Nói tịch thượng. 371
3145- Nói tòa toái. 371
3146-   Nói toặc móng heo. 371
3147- Nói tót tét 372
3148- Nói toa rập. 372
3149- Nói tốí nói sáng. 373
3150- Nói tốp lốp. 373
3151- Nói ti-ả treo. 373
3152- Nói trại bẹ. 373
3153- Nói trải chiếu. 374
3154- Nói trạy cạn. 374
3155- Nói tràn cungmây. 374
3156-Nói tràn quý-tỵ..: 374
3157- Nói trậÌL thượng... 375
3158- Nói trật họng côì xay. 375
3159- Nói trật lâít. 375
3160- Nói trđt lớt. 376
3161- Nói trớt trát. 376
3162-Nói trộm vía. 376
3163- Nổi trớ trêu. 376
3164- Nói trúng tim đen... 377
3165- Nói truyện ác kha. 377
3166- Nói truyện bài bây. 378
3167-Nói truyện bắc cầu.  378
3168- Nói truyện cắc ọè. 379
3169- Nói truyện cầm canh. 379
3170- Nói truyện gầu... 379
3171- Nói truyện giăng ca. 380
3172- Nói truyện Tam quốc... 380
3173- Nổi truyện tầm phào. 380
3174- Nói truyện thiên gia. 381
3175- Nói trước thì bước 381
3176- Nói trượt lá khoai. 381
3177- Nói tỏa toái... 382
3178- Nói tưng tửng. 382
3179- Nói tưới hoa sen. 383
3180- Nói vãi chài. 383
318l- Nói vạt mát. 383
3182-Nói vây vá. 383
3184- Nói vụt chạc. 384
3185- Nói xán xả. 384
3186- Nói xấm xát... 384
3187- Nói xấp nhập. . 385
3188- Nói xích cuội. 385
3189- Nói xác óc. 385
3190- Nói chéo véo- Nói xuỗi cò. 386
3191- Nói xuyên hoa 387
3192- Non Bồng, nước Nhược. 387
3193- Nộ bất cập lượng. 387
3194- Nộ giả thường tình 387
3195- Nộ khí xung thiên. 387
3196- Nộ như phao ran. 387
3197- Nội gia ngoại kỷ. 388
3198- Nội thân ngoại thích. 389
3199- Nồi cơm không ghế 389
3200- Nồi đất dể nấu 390
320l- Nồi nát chẳng khối tay thợ hàn 390
3202- Nổi đình đám... 391
3203- Nổi hoa huênh. 391
3204- Nổi máu tam bành… 392
3205- Nổi máu hồng bào. 392
3206- Nổi thần lận 393
3207- Nồm ngoài nước ngọt 393
3208- Nôn thốc nôn tháo 394
3209- Nông nổi giếng khơi. 394
3210- Nợ áo cơm 394
3211- Nợ dò dõ 395
3212- Nợ đóng cúc 396
3213- Nợ gậm chân. 396
3214- Nợ lãnh, nợ mình. 396
3215- Nợ mòn, con lđn. 397
3216- Nợ như chúa chổm. 397
3217- Nợ như lông lươn. 400
3218- Nợ tang tòng. 400
3219- Nu nu nơ nơ. 401
3220- Nụ cà hoa mướp. 401
ấ221- Núi kia ai đắp mà cao... 402
3222- Nuộc lạt, bát cơm. 403
3223- Nuộc lạt khát nước. 403
3224- Nuôi báo cô... 404
3225- Nuôi con trống dạ 404
3226- Nuôi con những tưởng về sau.  405
3227- Nuôi heo lấy mỡ 406
3228- Nùng vị hủ trường, mầu sắc 407
3229- Nụy nhân khán trường 407
3230- Nữ giá, nam hôn. 407
3231- Nữ thập tam, nam thập lục. 407
3232- Nữ tử vô tài, tiện thị đức. 408
3233- Nửa chim nửa chuột. 408
3234- Nực cười ông huyện Hà Đông 409
3235- Nước chảy bèo trôi. 109
3236- Nước chảy qua cầu. 410
3237- Nước đầy đổ đĩa khôn bưng 410
3238- Nước đố khó bốc. 411
3239- Nước dứng mà đựng… 411
3240- Nước giữa giòng chê 412
3241- Nước khe, chè núi. 412
3242- Nước khe đè nước suối. 413
3243- Nước nóng đổ lọ bình vôi. 413
3244- Nước sông Ba chảy ra 414
3245- Nước tới đầu gối dễ lội 414
3246- Nga đầu tước hỏa. 415
3247- Ngã chổng bốn vó... 415
3248- Ngang vai ngang vế. 416
3249- Ngay lưng như chó trèo chạn. 416
3250- Ngày dài tháng tiếu. 416
3251- Ngày thì quan lớn như thần 417
3252- Ngẩn tò te. 417
3253- Ngấp ngó như chó tháng Bảy. 418
3254- Ngập ngà ngập ngững. 418
3255- Ngất nga ngất ngưởng. 419
3256- Ngất ngư như bóng mượn hồn. 419
3257- Ngẫu đoạn ty liên. 420
3258- Ngẫu nhiên đắc chí. 420
3259- Ngây ngô như gà ngờ. 420
3260- Ngây thơ cụ. 421
3261- Ngo ngoe ngọ ngoạy. 422
3262- Ngó cung như ngao 422
3263- Ngó lên rượn lưới phơi dùn 423
3264- Ngó lên trời, một cái sao 423
3265- Ngoa ngôn lộng ngữ. 423
3266- Ngọa thạch điểm dầu 424
3267- Ngỏa nguê thuê thỏa. 424
3268- Ngoại ngạch bất hóa. 424
3269- Ngoạy ngoảy như gái rẫy 424
3270- Ngoạy ngoảy như mụ 425
3271- Ngọc lành không lẽ bán rao 425
3272- Ngoe ngoảy như chỏ vẫy đuôi.  426
3273- Ngoe ngoảy như cua 427
3274- Ngon mồm ôm miệng. 427
3275- Ngọn gió heo mạy. 428
3276- Ngọn tày tò, gốc tày tăm. 428
3277- Ngỏng cố cò 428
3278- Ngọt canh là bí đao hồng. 429
3279- Ngô sầu sở vi 429
3280- Ngô nghê ngốc nghếch 429
3281- Ngô thử ky cùng. 230
3282- Ngộ biến tòng quyến. 430
3283- Ngộ hóa vi chân. 431
3284- Ngôi cửu ngũ. 431
3285- Ngồi cầm cửa. 431
3286- Ngồi chẻ bẻ. Ngồi chò hỏ. 432
3287- Ngồi chì bì 432
3288- Ngồi dai nai tác. 433
3289- Ngoi đống thóc, móc đống tiên.  433
3290- Ngồi lê dôi mách. 434
3291- Ngồi 11 quan tưởng 434
3292-Ngôi mát an bát đầy  435
3293- Ngồi như Bụt ốc 435
3294- Ngồi như mộc thần. 436
3295- Ngồi thúng cất thúng... 437
3296- Ngồi tù ăn rệp. 438
3297- Ngồi xếp bè he. 438
3296- Ngôn bất quá hành. 439
3299-Ngôn cận chí viễn. 439
3300- Ngôn dị hành nan 439
3301- Ngôn quá kỳ thực. 439
3302- Ngôn ngữ vô vị. 439
3303- Ngôn thiểu tri da. 439
3304- Ngôn vi tâm thanh. 439
3305- Ngôn thuận sự thành. 439
3306- Ngỗng ông lế ông. 439
3307- Ngỡ ngổe như gà mỡ cửa mả 440
3308- Ngơ ngáo tráo trưng. 441
3309- Ngủ gà ngủ gật. 441
3310- Ngủ như vụ 442
3311- Ngũ đại dồng đương. 442
3312- Ngu linh còn kinh xì lóc. 442
3313-  Ngũ luân con giữ vẹn tròn. 443
3'314- Ngũ thê đầu địa. 444
3315- Nguội như tro. 444
3316- Ngụy thuật chung cùng. 444
3317- Nguyên khiết lưu thanh. 445
3318- Nguyên nói thị, bị nói phi. 445
3319- Nguyệt hạ lảo nhân. 445
3320- Ngư chất long văn. 445
3321- Ngư tiêu canh mục 445
3322- Ngư thủy tương phùng. 446
3323- Ngựa bất khâm. 447
3324- Ngựa chạy nước nạp. 447
3325- Ngựa hay, lo gì ĩa. 447
3326- Ngựa loong coong, ngưa cũng 448
3327- Ngựa nào gác được hai yên. 449
3328- Ngựa non háu đá. 449
3329- Ngựa quen dường cũ. 450
3330- Ngựa sa hoàng. 450
3331- Ngứa mồm ngứa miệng. 451
3332- Người biết lý, nói tí cũng xong. 452
3333- Người câm hay nói... 452
3334- Người chết cãi người khiêng. 452
3335- Người chết của hết. 453
3336- Người cười trước làm chước. 454
3337- Người dưng ơi hỡi.. 455
3338- Người đẹp, nết chẳng ra gì... 455
3339- Người đói một năm... 456
3340- Người đời như cánh phù du... 456
3341- Người là vàng, của là ngãi. 457
3342- Người làmsao, chiêm bao... 457
3343- Người ngủ, chó ngủ. 458
3344- Người như người đời. 459
3345- Ngưởi trần mắt thịt. 460
3346- Nghe hơi nồi chõ.  460
3347- Nghèo ló đít. 461
3348- Nghèo rớt mồng tơi. 461
3349- Nghèo trắng máu. 462
3350- Nghệ năng sở sử. 463
3351- Nghênh nga nghênh ngang. 463
3352- Nghêu ngao vui thú yên hà. 463
3353- Nghi tâm sinh ám quý. 464
3395- Nhân nguyện thiên tùy. 479
3396- Nhân, nhân thành sự. 479
3397- Nhân phi thảo mộc. 479
3398- Nhân sự hành sự. 479
3399- Nhân, tâm bất cổ. 480
3400- Nhân tâm bát trắc... 480
3401- Nhân tâm tiểu thiên địa. 480
3402- Nhân tình thế thái. 480
3403- Nhân vật đạo dồng. 480
3404- Nhân vi, ngôn kinh 481
3405- Nhẩn nha như bóc bánh.  481
3406- Nhân nhục phụ trọng. 481
3407- Nhâng nháo như cáo vào 482
3408- Nhếp khẩu vô tang. 482
3409- Nhất cao là núi Tân Viên .
3410- Nhất cận thị, nhị cận giang… 483
3411-Nhất chơi tiên, nhì dỡn tiên. 483
3412- Nhất chứng phi, nhì chứng quả.  484
3413- Nhất cô lưỡng thằng. 484
3414- Nhất cử nhất động. 484
3415- Nhất đi, nhĩ đến. 484
3416- Nhất hào, sai thiên lý. 485
3417- Nhất khuyển, phệ hình 485
3418- Nhất kiên vi kiến. 485
3419- Nhât mẹ, nhi cha,... 485
3420- Nhất minhi kinh nhân. 486
3421- Nhất pháp lập, nkểt tệ sinh. 486
3422- Nhát Quận công, nhì... 486
3423- Nhất rậm râu, nhì bầu bụng. 487
3424- Nhát thành bất biến. 487
3425- Nhất thất, nhị bình, tam 489
3426- Nhất thời quên láng. 489
3427- Nhất thù nhi vĩ. 489
3428- Nhất tự cách trùng. 490
3429- Nhất triêu nhất tịch. 491
3430- Nhẹ như lông hồng. 491
3431- Nhẹ như lông, quảng. . 492
3432- Nhét cua lồi đam. 492
3433- Nhĩ mục quan chiêm 293
3434- Nhiêu con don me 493
3435- Nhiều cơ man nào. 493
3436-Nhiều khế ế chanh. 494
3437- Nhiều làm phúc, ít làm duyên.  494
3438- Nhiêu sãi không ai đóng 494
3439- Nhịn như nhịn cơm nguội 494
3440- Nhìn hóa cuốc. 495
3441- Nhìn hau háu. 496
3442- Nhìn trưng trẻo. 496
3443- Nhịp nhạt nhịp khoan. 496
3444- Nhố như rãi khoai. 497
3445- Nhòm giỏ, ngó oi. 497
3446- Nhổ cây sống, trồng cây chết. 497
3447- Nhổ đi lại liếm. 497
3448- Nhờ hột cơm chín 498
3449- Nhờ lụt đây rều. 498
3450- Nhờ ông vải, húp nước xuýt.  499
3451- Nhờn nhơ như con đĩ 499
3452- Nhục huyền hổ khẩu. 500
3453- Nhũn như con chi chi. 500
3454- Nhũng nhằng như vằng... 501
3455- Như bát cơm đầy. 502
3456- Như chi nại hà. 502
3457- Như chim liền cánh... 502
3458- Như chó cụp tai. 503
3459- Như chó tiên rưỡi 503
3460- Như con Điêu Thuyền. 504
3461- Như cối xay cùn. 504
3463- Như pháo tìt ngòi. 505
3464- Như rắn thêm chân. 506
3465- Như rết nhiều chân. 506
3466- Như tát nước bè. 507
3467- Như thử nhi dĩ. 507
3469- Như ý sở cầu. 508
3469- Như vợ chồng Ngâu. 508
3470- Những tướng lái cày 508
3471- Nhược nhục, cường thực. 508
3472- Nhứt nhang em bâu. 509
- O-Ô-Ơ -  
3473- Oan oan tương báo. 510
3474- Oai như cóc 510
3475- Oan như oan Thị Kính 511
3476- Oặt xà lai. 512
3477- Ỏn ẻn như quan Thị 512
3478- Ỏn thót ngọt ngào           513
3479- Óng la sự đời 513
3480- Ô hợp nhi chúng. 514
3481- Ố nhânthắng kỷ 514
3482- Ố túy cượng tửu 514
3483- Ốc đi đàng miệng. 514
3484- Ốc lặn ốc lội. 515
3485- Ốc măn, ốc mút. 515
3486- Ốc mít, ốc bò 515
3487- Ôm cầm thuyền ai. 515
3488- Ôm cây đợi thỏ 516
3489- Ôm đàn gảy khúc "Cầu Hoàng" 516
3490- Ôm giữ chằm bặp                                                                           517
3491- Ôm giữ côm cam. 517
3492- Ốm tiếc thân, lành tiếc của. 518
3493- Ông chẳng, bà chuộc. 519
3494- ÔngĐùng, bà Đà. 519
3495- Ông la đa, cha lép đép. 520
3496- Ông Nghè tháng Tám. 520
3497- ÔngTơ, bàNguyệt. 521
3498- Ống tre đè miệng giạ. 521
3499- Ở chẳng lành, đọc canh... 522
3500- Ở Chùa có ông Ác, Ồng Thiện. 522
3501- Ở đâu âu đấy. 523
3502- Ở đời có bốn cái ngu 523
3503- Ở nhà gíầu hơn hầu quan lớn. 524
3504- Ở truồng dong dõng 525
- PH -  
3505- Phá kính trùng viên 526
3506- Phá sơn lâm, dâm Hà Bá. 526
3507- Phá thiên hoang. 526
3508- Phách tán cửa tiêu. 527
3509- Phải đi vãi đái, phải lại... 527
3510- Phải đòn bọng 527
3511- Phải đòn lăn vét 528
3512- Phải tội mua mạ, phải vạ 528
3513- Phạm phải tai 529
3514- Phạn lai khai khẩu. 529
3515- Phản mã hồi tào. 530
3516- Phản trụ đầu Châu. 530
3517- Pháp bất gia ư quân tử 531
3518-  Phân cốt túy si. 531
3519- Phân cốt toái thỉ. 531
3520- Phận cải duyên kim 532
3521- Phận hẩm, duyên ôi. 532
3522- Phất phơ con mẹ Nghệ 533
3523- Phệ tề hà cập 533
3524- Phi cổ bất thành kim. 533
3525- Phỉ chí tang bồng. 534
3526- Phiệt duyệt danh gia. 534
3527-Phò mã tốt áo. 534
3528- Phong hành thảo yển. 535
3529- Phong lưu mã thượng. 535
3530- Phóng hổ quy sơn 536
3531- Phồn hoa đô hội. 536
3532- Phỗng tay trên 537
3533- Phụ mầu tại đường 538
534- Phụ tử tình thâm. 538
3535- Phụ trái tử hoàn. 538
3535- Phú bất nhân, bần bất nghĩa.  538
3537- Phú ông xin đổi nắm xôi... 539
3538- Phú quý giật lùi. 540
3539- Phú quý sinh lễ nghĩa. 541
3540- Phù thu lạm bổ 541
3541- Phù thủy đền gà. 541
3542- Phủ thủ khiếp nhĩ. 542
3543- Phu nhân quần đới 542
3544- Phũ như chó. 543
3545- Phúc bất cẩu cầu... 543
3546- Phúc chủ lộc thầy 544
3547- Phúc đức tư lương. 545
3548- Phúc sào vô hoàn noãn. 545
3549- Phúc thủy nan thâu 545
3550- Phương duệ viên lạc. 545
3551- Phượng cầu kỳ hoàng 546
3552- Phương đậu cành ngô. 546
3553- Phường chèo dạ nhịp. 547