Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải | |
Phụ đề: | Quyển Ba. L-M-N-O-PH |
Tác giả: | Lê Gia |
Ký hiệu tác giả: |
LE-G |
DDC: | 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T3 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI NÓI ĐẦU | 7 |
- K - (tt) | 11 |
2340- Kêu xách mé | 12 |
2341- Kèo nèo kèo nóc | 12 |
2342- Kiếm củi phải bẻ tre rào | 13 |
2343- Kiện gian bàn ngay. | 13 |
2344- Kiến cơ nhi tác | 13 |
2345- Kiến tài ám nhân | 14 |
2346- Kiết thảo hàm hoàn | 14 |
2347- Kiêu sa dâm dật | 14 |
2348- Kiểu giả dị ô | 14 |
2349- Kiểu uổng quá chính. | 15 |
2350- Kim ngân tận, nhân nghĩa kiệt. | 16 |
2351- Kín tranh hơn lành áo. | 16 |
2352- Kinh cung chi điểu (Trương...) | 16 |
2353- Kính nhi viễn chi | 17 |
2354- Ky hổ nạn hạ. | 17 |
2355- Ky ca ky cóp cho cọp nó tha. | 17 |
2356- Ký thành sự thật. | 18 |
2357- Kỳ đà cản mũi. | 18 |
2358- Ky mục kỳ nát. | 18 |
2359- Kỳ ngộ nan cầu. | 19 |
2360- Kỳ phùng địch thủ. | 19 |
2361- Kỷ sở bất dục vật thi ư nhân | 20 |
2362- Khả chiến khả tẩu | 21 |
2363- Khách tri âm tới sân hòe | 22 |
2364- Khai khẩu như phá thạch. | 22 |
2365- Khai môn kiến sơn. | 22 |
2366- Khai quang điểm nhãn. | 22 |
2367- Khai vân kiến nhật | 23 |
2368- Kham hèn gì. | 23 |
2369- Khát nước chảng lọ đè sừng | 23 |
2370- Khắc châu cầu kiếm. (Khắc chu.. | 25 |
2371- Khắc hoạch Vô Diệm | 25 |
2372- Khăn gói gió dưa. | 26 |
2373- Khăn đầu rìu, khăn mỏ quạ | 26 |
2374- Khăn xanh mà bọc đậu nành | 27 |
2375- Khất âm dương. | 27 |
2376- Khất chày, khất cối. | 28 |
2377- Khấu bàn mô chúc. | 29 |
2378- Khẩu mật, phúc kiếm. | 29 |
2379- Khẩu thiệt đại can qua | 29 |
2380- Khen ai khéo xẻ gỗ thông | 30 |
2381- Khéo ăn thì no | 30 |
2382- Khi giận ai bẻ thước đo | 31 |
2383- Khi lành không gặp khách | 31 |
2384- Khi nào cóc mới mở miệng. | 32 |
2385- Khi về hỏi liễu Chương Đài | 32 |
2386- Khiên phát động thân | 33 |
2387- Khiêng bò khiêng cả cứt. | 33 |
2388- Khinh nặc quả tín. | 33 |
2389- Khinh thế ngạo vật. | 35 |
2390- Khinh ư hồng mao. | 36 |
2391- Khó giữ đầu, giầu giữ của. | 36 |
2392- Khó mất màu, giàu được thửa | 37 |
2393- Khó nồi đất, giàu nồi đất | 38 |
2394- Khoang tốt, khoáy cũng tốt. | 38 |
2395- Khóc hổ ngươi, cười ra nước | 39 |
2396- Khóc như ri | 39 |
2397- Khỏi họng ra bọng dơ. | 40 |
2398- Khỏi lỗ, vỗ vế. | 40 |
2399- Khô chân gân mặt | 41 |
2400- Khố rách áo ôm. | 41 |
2401- Khôn cho người rái... | 42 |
2402- Khôn dại tại tâm... | 42 |
2403- Khôn em dễ bán dại này mà ăn | 42 |
2404- Khôn làm lại, dại làm nho. | 43 |
2405- Khôn làm văn tế, dại làm văn | 43 |
2406- Khôn mỗi người mỗi léo | 44 |
2407- Khôn như mài mại... | 44 |
2408- Khôn nửa mùa. | 45 |
2409- Khôn quá hóa hèn. | 45 |
2410- Khôn ra miệng, dại ra tay... | 46 |
2411- Khôn sống mống chết. | 47 |
2412-Khôn thế gian | 47 |
2413-Khôn trẻ bẽ già. | 48 |
2414- Khôn với vợ, dại với anh em. | 48 |
2415- Không ai nắm tay tới tối... | 49 |
2416- Không có tướng lại có tinh. | 50 |
2417- Không ai dội đá mà sống ở đời. | 50 |
2418- Không biết cơ man nào. | 51 |
2419- Không có một đồng một chữ. | 51 |
2420- Không đất cắm dùi. | 51 |
2421- Không động đến lông chân. | 52 |
2422- Không lơ không lót. | 53 |
2423- Không sợ chật nhà... | 53 |
2424- Không sơn mà gán với hào. | 54 |
2425- Không tiền khoáng hậu. | 55 |
2426- Không vay mà trả... | 55 |
2427- Không xanh cứng thể là chàm. | 56 |
2428- Khù khờ nổi tiếng ông lang. | 56 |
2429- Khuất mắt khôn coi. | 56 |
2430- Khúc đột tỉ tân. | 57 |
2431- Khuyên ành về uốn lại lưỡi câu. | 58 |
- L - | |
2432-La phớ lớ. | 59 |
2434- Lạ thung lạ thổ. | 59 |
2435- Lá gió cành chim. | 60 |
2436- Lá mặt lá trái. | 61 |
2437- Lá rụng quét gốc. | 62 |
2438- Lá rụng về cội. | 63 |
2439- Lá thắm chỉ hồng. | 63 |
2440- Là lượt là vợ thông lại... | 65 |
2441- Lạc điệp tri Thu. | 65 |
2442- Lạc đạo vọng bần. | 66 |
2443- Lạc hoa lưu thủy. | 66 |
2444- Lạc nhạn trầm ngư. | 67 |
2445- Lài xài lạc xạc. | 67 |
2446- Làm ách làm eo. | 67 |
2447- Làm ăn ẩu tả. | 67 |
2448- Làm ăn bất tử. | 68 |
2449- Làm ăn bởn trợn. | 68 |
2450- Làm ăn búi lự | 69 |
2451- Làm ăn bươi chải | 69 |
2452- Làm ăn cầu âu | 70 |
2453- Làm ăn châm bẩm | 71 |
2454- Làm ăn cò con | 71 |
2455- Làm ăn giải đãi | 71 |
2456- Làm ăn go khổ | 71 |
2457- Làm ăn như chết đuối vịn bờ | 72 |
2458- Làm ăn nối luộc lạt | 72 |
2459- Làm ăn thút mút | 72 |
2460- Làm bạn, mất bạn | 73 |
2461- Làm bạn với sông giang | 73 |
2462- Làm bỉ sỉ | 73 |
2464- Làm bộ ông Chưởng | 74 |
2465- Làm bộ thần thừ | 74 |
2466- Làm bộ trớn trang | 74 |
2467- Làm búa xua | 75 |
2468- Làm cho đầu rau biết múa | 75 |
2469- Làm cho lại gan | 76 |
2470- Làm chứng lứng cứng phải đòn | 76 |
2471- Làm cố mạng | 76 |
2472- Làm cưng có | 77 |
2473- Làm chẳng nên đách | 77 |
2474- Làm để bù đái, bù ỉa | 77 |
2475- Làm đĩ chín phương | 78 |
2476- Làm đĩ không đủ tiền | 78 |
2477- Làm điều bớn tớn | 79 |
2479- Làm giàu thì dễ | 80 |
2480- Làm hoa cho người hái | 80 |
2481- Làm hoe hoét | 80 |
2482- Làm hùng làm hổ | 80 |
2483- Làm kiếp trâu ăn cỏ | 81 |
2484- Làm kỹ, ăn nghỉ | 81 |
2485- Làm lai rai | 82 |
2486- Làm lảo thảo | 82 |
2487- Làm mít ướt | 82 |
2488- Làm mụ chị | 83 |
2489- Làm mủ làm nhọt | 83 |
2490- Làm nghề chèo phải theo đuôi cá | 83 |
2491- Làm người có miếng có môi | 84 |
2492- Làm như nhà trò giữ nhịp | 84 |
2493- Làm như trò phường chèo | 85 |
2494- Làm nỏng làm nả | 85 |
2495- Làm phúc cũng như làm giàu | 86 |
2496- Làm phúc nơi nao, cầu ao... | 86 |
2497- Làm quan có dạng... | 87 |
2498- Làm rể chớ nấu thịt trâu | 88 |
2499- Làm ruộng gặp năm đại hạn... | 88 |
2500- Làm ruộng tháng Năm. | 89 |
2501- Làm thân con vạc không lo... | 89 |
2502- Làm thầy thì dễ, thế chuộng... | 90 |
2503- Làm tỏa khay. | 90 |
2504- Làm tôi nhà giàu. | 91 |
2505- Làm trai gắng lấy chứ danh... | 91 |
2506- Làm trái khoáy... | 91 |
2507- Làm trối chết... | 92 |
2508- Làm trơi đỉa. | 93 |
2509- Làm truyện bắc cầu. | 93 |
2510- Làm truyện bứt mây. | 93 |
2511- Làm truyện cầu âu. | 94 |
2512- Làm truyện trảy mày. | 94 |
2513- Làm tưới hoa hen... | 94 |
2514- Làm tướng hay quân... | 95 |
2515- Làm chồng hay vợ. | 95 |
2516- Làm vẻ cù sầy. | 96 |
2517- Làm vẽ viên. | 96 |
2518- Làm việc bổng thang lang. | 96 |
2519- Làm việc tấn ơn | 97 |
2520- Làm vua phải biết vuốt râu. | 97 |
2521- Làm vụt chạc. | 97 |
2522- Làm trai mà lấy gái ngồng... | 98 |
2523- Lang bạt kỳ hồ. | 98 |
2524- Lang vân trắc nết | 99 |
2525- Láng cày lại hỏi láng cày... | 99 |
2526- Láng cha láng cháng. | 100 |
2527- Làng chưa ăn, nhằng đã tới. | 100 |
2528- Lảng xao bóng ác. | Ị01 |
2529- Lanh chanh như hành không... | 1Ọ1 |
2530- Lạnh như tiền, | 102 |
2531- Lành án di khiến. | 102 |
2532-Lao dao lận đận. | 103 |
2533- Lao nhi vô công. | 103 |
2575- Lễ thượng vãng lai. | l'23 |
2576- Lễ vào cửa bà, phải qua cửa... | 124 |
2577- Lên giọng óc. | 124 |
2578- Lên mặt Kẻ Giờ | 124 |
2579- Lênh đênh chiếc bách... | 125 |
2580- Lệnh ông không bằng cồng bà. | 125 |
2581- Lếu láo như cháo gạo lương. | 128 |
2582- Lia băng cung. | 129 |
2583- Liếm gót giầy. | 129 |
2584- Liên chi hồ điệp. | 129 |
2585- Liên hồi kỳ tận. | 130 |
2586- Liến láu như cháu với bà. | 131 |
2587- Liền tù tì. | 131 |
2588- Liệt can qua. | 131 |
2589- Liệt hỏa thí kim, gian nan thí... | 131 |
2590- Liệu tò dát được thì dươn... | 132 |
2591- Liệu oản đọc canh. | 132 |
2592- Liệu thần hồn. | 133 |
2593- Liễu ngõ hoa tường. | 133 |
2594- Lim rim đôi mắt sấu. | 133 |
2595- Linh tại ngã, bất linh tại ngã. | 134 |
2596- Lính buổi mai, cai lính buổi… | 135 |
2597- Liu chiu lít chít. | 135 |
2598- Lo bò trắng răng. | 136 |
2599- Lo sốt vó. | 136 |
2600- Lo trẻ mùa Hè, lo bè tháng... | 137 |
2601- Lòa trôn kim... | 138 |
2602- Lò rò như cò bắt tép. | 138 |
2603- Lòi trĩ mới rịt lá vông. | 139 |
2604- Loan phụng hòa minh. | 139 |
2605- Loạn xà ngầu. | 139 |
2606- Loát miêu trợ trưởng. | 140 |
2607- Lóc chóc, lơ chơ. | 140 |
2608- Lóc trê rỏ sặt. | 140 |
2609- Lòi trôn trê. | 141 |
2610- Long bàn hổ cứ. | 141 |
2611- Long hổ phong vân. | 141 |
2612- Lọng máu cáo, áo hoa hiên. | 141 |
2613- Lòng cá dạ chim. | 141 |
2614- Lõng dạ sanh manh. | 142 |
2615- Lòng lại nhủ lòng: | 142 |
2616- Lòng tong, cá chốt | 143 |
2617- Lọt vào mắt xanh | 143 |
2618- Lố lố lăng lăng | 144 |
2619- Lồ xồ như Ngô đắm tàu | 144 |
2620- Lộc bình chưng trước tam sơn | 145 |
2621- Lộc tử thùy thủ | 145 |
2622- Lôi thôi như cá trôi đổ ruột | 146 |
2623- Lội bùi chấm chơn, vọc sơn | 146 |
2624- Lỗi lạc kỳ tài | 147 |
2625- Lỗi long thừa long đi | 147 |
2626- Lộn cứt lên đầu | 147 |
2627- Lộn mề gà | 147 |
2628- Lộn mồng lộn tách | 148 |
2629- Lộn nài, lộn ách | 149 |
2630- Lộn tùng beng | 149 |
2631- Lông bông lang bang | 149 |
2632- Lông chân gân mặt | 150 |
2633- Lộng giả thành chân | 150 |
2634- Lồng như ngựa vía | 151 |
2635- Lơ láo tráo trưng | 151 |
2636- Lơ lửng con cá vang | 152 |
2637- Lờ đờ nước hến | 152 |
2638- Lờ quờ như gà mang hom | 152 |
2639- Lờ bờ bàng | 153 |
2640- Lỡ quan, lỡ bính, lỡ làng | 154 |
2641- Lợi bất khả độc | 154 |
2642- Lợi linh trí hôn | 154 |
2643- Lợi nhân chi tai | 154 |
2644- Lời châm quy | 154 |
2645- Lời nói đóng chốt | 155 |
2646- Lời nói hằn chằn | 155 |
2647- Lòi xòi lọp xọp | 155 |
2648- Lời ong tiếng ve | 155 |
2649- Lời thầy mặc sách | 156 |
2650- Lợn đói một bữa | 156 |
2651- Lợn nhà, gà chợ | 157 |
2652- Lợn nước mạ, cá nước rươi | 157 |
2653- Lợn nước rái, gái cửa buồng | 158 |
2654- Lớn bát cơm, to bó lúa | 158 |
2655- Lớn nước sông | 158 |
2656- Lờn bơn méo miệng chê trai | 159 |
2657- Lúa chiêm cuối năm | 159 |
2658- Lúa chiêm mà cấy... | 160 |
2659- Lúa mùa thì cấy | 160 |
2660- Lúa trổ Thanh minh... | 161 |
2661- Lúa gạo có tinh. | 162 |
2663- Lúa tốt xốp hạt. | 163 |
2664- Lục đục cá đối bằng đầu. | 164 |
2665- Lục lăng củ ấu. | 164 |
2666- Lục lục thường tài. | 165 |
2667- Lục phủ ngũ tạng. | 165 |
2668- Lục thao tam lược. | 165 |
2669- Lục trí thần thông. | 166 |
2670- Lục y sứ giả. | 166 |
2671- Lui cui lúc cúc.. | 166 |
2672- Lúng túng như chó | 167 |
2673- Lúng túng như ếch vào xiếc. | 168 |
2674- Lủng lẳng như cẳng bò thui. | 169 |
2675- Luôn xành xạch. | 170 |
2676- Lũy noãn chi nguy. | 170 |
2677- Lự cập họa tiền. | 170 |
2678- Lữ thứ tha phương. | 170 |
2679- Lừa nhau như miếng mộc. | 170 |
2680- Lửa củi hanh hao. | 171 |
2681- Lửa thử vàng, gian nan thử... | 171 |
2682- Lửa vùi cho ấm lòng lư... | 172 |
2683- Lực năng cứ đĩnh | 172 |
2684- Lưng chữ Cú, vú chứ Tâm. | 173 |
2685- Lưới thưa bủa nhặt | 173 |
2686- Lưỡi TrươngNghi dầu bén... | 174 |
2687- Lươn lịch gì | 175 |
2688- Lương duyên do túc trái. | 175 |
2689- Lương dược khổ khẩu. | 175 |
2690- Lương đống quốc gia. | 176 |
2691 - Lượng gia đệ tử. | 176 |
2692- Lương thượng quân tử. | 176 |
2693- Lương y đa kỳ thị. | 177 |
2694- Lương mục thư hùng... | 177 |
2695- Lưu di ba bánh. | 177 |
2696- Lưu phương bách tuế. | 176 |
2697- Ly kỳ tuyệt thú. | 178 |
2698- Lý vô nhị thị. | 178 |
- M - | |
2699- Ma ăn cháo lú | 179 |
2700- Ma dựa bóng cây | 180 |
2701- Ma lai rút ruột | 180 |
2702- Ma quàn, cưới chịu | 180 |
2703- Mạ màu hai tháng | 182 |
2704- Mạ mùa đào sâu chôn chặt | 182 |
2705- Mạ mùa nứt ranh | 182 |
2706- Mạ mùa ruộng cao | 183 |
2707- Mạ nâng, no lăn no lóc | 183 |
2708- Mạ nhân như giáo nhân | 184 |
2709- Mạ úa thì lúa chóng xanh | 184 |
2710- Má ơi, con hạc nó tắm | 185 |
2711- Mà cà mặp cặp | 185 |
2712- Mã thượng bất tri mã hạ khổ | 186 |
2713- Mã đáo thành công | 186 |
2714- Mã hồi tàu | 187 |
2715- Mách lẻo đôi co | 187 |
2716- Mai mốt tốt đôi | 187 |
2717- Mai tốt, mốt hư | 188 |
2718- Mai, lan, cúc trúc | 188 |
2719- Mai rằng, mai chiếm bảng mai | 189 |
2720- Mài dao dạy vợ | 190 |
2721- Mài mực ru con | 191 |
2722- Mài sừng làm nghé | 192 |
2723- Mãi mại thuận nhân tình | 192 |
2724- Mãi mại tính giao | 192 |
2725- Mạn tàng hối đạo | 192 |
2726- Màn Đồng Tử | 193 |
2727- Màn treo, chiếu rách cũng | 193 |
2728- Mãn canh mãn võ | 193 |
2729- Mãm chiêu tổn, khiêm thọ ích | 194 |
2730- Mãn nguyệt khai hoa | 194 |
2731- Mang cái mặt mốc | 194 |
2732- Mảng coi cút lủi bờ mì | 195 |
2733- Mảng lo đuổi thọ | 195 |
2734- Mãn phúc kinh luân | 195 |
2735- Manh giả thất thất trượng | 196 |
2736- Mạnh nước sạp | 196 |
2737- Mảnh bát ngô hơn | 197 |
2739- Mạo hợp tâm ly. | 198 |
2740- Mạt cưa mướp đắng. | 198 |
2740- Mạt cưa mướp đắng. | 198 |
2741- Mạt vận cùng đồ. | 199 |
2742- Mát mặt, chặt da. | 199 |
2743- Mát nước thối đá. | 199 |
2744- Mau tay hơn dài đúa. | 200 |
2745- Máu chảy tới đâu... | 200 |
2746- Máu đâu trâu đấy. | 201 |
2747- Máu gà lại tẩm xương gà... | 202 |
2748- Máu gái đẻ có khỏe... | 202 |
2749- May thì hóa long... | 202 |
2750- May mùa Đông, trồng mùa... | 203 |
2751- Mặc may chó dắt. | 204 |
2752- Mặc váy một bức... | 204 |
2753- Mắc cỡ trân. | 205 |
2754- Mắc điếm mắc lừa. | 205 |
2755- Mắc nợ lũ khiểm. | 205 |
2756- Mắc phải dằm lim. | 205 |
2757- Mắc phải vạ vịt. | 206 |
2758- Mãn mắn chết dòi. | 206 |
2759- Măng mọc quá bờ | 207 |
2760- Măng sông, ếch giêng | 207 |
2761- Mắng trả đũa. | 208 |
2762- Mặt bằng hai ngón tay tréo. | 208 |
2763- Mặt cày mả họ. | 208 |
2764- Mặt căm xà ri. | 209 |
2765- Mật cú da lươn. | 209 |
2766- Mặt hùm dạ sứa. | 210 |
2767- Mặt khó đăm đăm. | 210 |
2768- Mặt lạnh như tiền. | 210 |
2769- Mặt mâm mặt thớt. | 210 |
2770- Mặt nặng mày nhẹ. | 211 |
2771- Mặt nạc bánh dầy | 211 |
2772- Mặt trăng sánh với mặt trời. | 211 |
2773- Mặt trời tháng Chín.. | 212 |
2774- Mặt xanh nanh vàng. | 212 |
2775- Mắt bánh, rán, trán... | 213 |
2776- Mắt con trai, tai con gái. | 213 |
2777- Mắt đò như lửa... | 214 |
2778- Mắt la mà lét. | 214 |
2779- Mắt lăng mắt vược | 214 |
2780- Mắt lưng mắt vực | 215 |
2781- Mắt phượng mày ngài | 215 |
2782- Mắt sắc như dao cau | 216 |
2783- Mập cổ hũ | 216 |
2784- Mập khù khì | 217 |
2785- Mật ngọt mà rót than đồng | 217 |
2786- Mất bò mất thêm nước mắm | 218 |
2787- Mất cả chì lẫn chài | 218 |
2788- Mất chữ như rác | 219 |
2789- Mất cối bỏ chày | 219 |
2790- Mất công toi | 219 |
2791- Mất đâu, không đâu mất rể | 220 |
2792- Mất đó bỏ đăng | 220 |
2793- Mất hút con mẹ hàng lươn | 220 |
2794- Mất lòng con ruột | 222 |
2795- Mất mặn mất nhạt | 222 |
2796- Mất mùa chủ nhà | 223 |
2797- Mất mực cực thợ | 223 |
2798- Mất sạch bách | 224 |
2799- Mất tăm mất tích | 224 |
2800- Mất tiền mua mã | 225 |
2801- Mẫu đơn ở cạnh nhà thờ | 226 |
2802- Mấy ai biết lúa von | 226 |
2803- Mảy bông chẳng chậy | 226 |
2804- Mẹ xè tóong | 227 |
2805- Mẹ bảo thì nganh | 227 |
2806- Mẹ già như chuối ba hương | 229 |
2807- Mẹ lừa ưa con ngựa | 229 |
2808- Mẹ tròn con vuông | 230 |
2809- Mẹ với con, lúa non cũng lấy | 230 |
2810- Mẻ không ăn cũng chết | 231 |
2811- Mèo cắt tai | 232 |
2812- Mèo già hóa cáo | 232 |
2813- Mèo già không bắt gà hàng | 233 |
2814- Mèo đàng chó điếm | 233 |
2815- Mèo đổ máu cam | 234 |
2816- Mèo mả gà đồng | 234 |
2817- Mèo tha dưa cải | 234 |
2818- Mèo vật đống rơm | 235 |
2819- Mép thợ ngôi, nuôi thợ cạo | 235 |
2820- Mê ngộ bất nhi. | 235 |
2821- Mếch đòn cân. | 236 |
2822- Mềm như lạt, mát như nước. | 236 |
2823- Mệt phờ râu trê | 237 |
2824- Mệt xuôi cò. | 237 |
2825- Mi lai nhãn khứ. | 237 |
2826- Miệng ai tai nấy. | 238 |
2827-Miệng chào rơi, lạy trời... | 238 |
2828- Miệng choạc oạc. | 239 |
2829- Miệng cười hớn hở... | 239 |
2830- Miệng đánh bồ cạp. | 239 |
2831- Miệng hỏa lò | 240 |
2832- Miệng khôn trôn dại | 240 |
2833- Miệng lần lười mối- | 241 |
2834- Miệng lưỡi thầy lay... | 241 |
2835- Miệng nói liền tu. | 242 |
2836- Miệng ông cai, vai thằng lính. | 242 |
2837- Miệng tươi hơn hớn | 243 |
2838- Miếng ăn là miếng nhục | 243 |
2839- Miếng ngon đánh ngã bát đầy. | 243 |
2840- Miếng ngon chẳng lọ là nhiều | 244 |
2841- Miếng trầu là đầu câu truyện | 245 |
2842- Miêu thử đồng miên. | 246 |
2843- Minh như chì chưởng. | 246 |
2844- Mít đèo. dưa vẹo, thị méo trôn. | 246 |
2845- Móc đít bảy ngày | 247 |
2846- Móc đít nói ra | 247 |
2847- Mọi thật gút. | 247 |
2848- Mong da diết. | 248 |
2849- Mong em khôn lớn kịp thời | 248 |
2850- Mong sao trước cửa | 248 |
2851- Móng tay sợi tóc... | 250 |
2852- Mông mày, dày hạt. | 250 |
2853- Mọt gặm đũa bếp. | 251 |
2854- Mót máy bươi chải. | 252 |
2855- Mót như trê đẻ. | 252 |
2856- Mộ dạ khất lân. | 252 |
2857- Mồ cha không khóc, khóc | 252 |
2858- Mồ cha mẹ đẻ con dơi | 253 |
2859- Mồ không biết chổi | 254 |
2860-Mồ mả làm khá con người. | 254 |
2861- Mộc bản thủy nguyên. | 255 |
2862- Mộc dĩ thành chu | 255 |
2863- Mộc gia nề giám. | 256 |
2864- Mỗi cái tóc một cái tội | 256 |
2865- Mỗi người một điêu | 256 |
2866- Mỗi người một nắm | 257 |
2867- Mỗi người một phách. | 257 |
2868- Mồm dơ như chó ăn bã mám. | 258 |
2869- Mồm mẹ, mẻ nói chẳng sứt | 258 |
2870- Mồm nắp, cắp đậy (trắp đậy). | 259 |
2871- Mộng hoàng lương | 260 |
2872- Mộng Đông vồng Tây | 260 |
2873- Mồng bốn cá đi ăn thề | 261 |
2874- Mồng hai, mười bảy | 261 |
2875- Mồng năm, mười bốn, hai ba | 261 |
2876- Một bát cơm rang bằng | 261 |
2877- Một bát nước sa bằng | 262 |
2878- Một cái giá bằng | 262 |
2879- Một cái râu, mật xâu bánh. | 263 |
2880- Một cành tre, năm bảy | 263 |
2881- Một vườn biết vạnnào hoa | 263 |
2882- Một câu nói ngay | 264 |
2883- Một con hổ nằm bàng | 265 |
2884- Một con sâu biết đâu mà dọ. | 265 |
2885- Một cong hai gáo | 265 |
2886- Một đồng khoai hai đông vỏ. | 266 |
2887- Một bát cơm rang bằng | 266 |
2888- Một đời làm thuốc, tổn phước. . | 267 |
2889- Một kín, chín hở. | 267 |
2890- Một Tân cháy nhà bằng | 267 |
2891- Một lần đạp cứt, một lần | 268 |
2892- Một lần nhóm bếp, một lần | 268 |
2893- Một lời đã trót nói ra | 269 |
2894- Một lời nói, một đọi máu. | 269 |
2895- Một mai bóng xế cây tùng. | 270 |
2896- Một mái chèo ruôi, mười | 270 |
2897- Một mặt hơn mười gói | 271 |
2898- Một mình một cỗ. | 271 |
2899- Một năm làm nhà, ba năm | 272 |
2900- Một ngày nàm, năm ngày đứng. | 273 |
2901- Một người đứng đàng, cả làng | 273 |
2902- Một nhát đến tai | 273 |
2903- Một nuộc lạt, một bát cơm. | 274 |
2904- Một quan đổi lấy | 275 |
2905- Một tay nấu chín nồi cơm | 275 |
2906- Một thỏi một hồi. | 276 |
2907- Một tiền gà, ba tiền thóc. | 276 |
2908- Một tiền mười roi | 277 |
2909- Một tiếng gọi cha | 277 |
2910- Một trăm cây tre. (Dăm ba...) | 278 |
2911- Một trận sống mai. | 278 |
2912- Một tùng một duộc. | 279 |
2913- Một vũng nước trong... | 279 |
2914- Mở miệng chưa nói đã cười... | 280 |
2915- Mở miệng thề, cá trê chui ống. | 280 |
2916- Mời với mọc | 281 |
2917- Mời khan mời vãn | 281 |
2918- Mũ tí mù ti. | 282 |
2919- May áo bán giẻ. | 282 |
2920- Mua áo thì rẻ, mua giẻ... | 283 |
2921- Mua bầu xem cuống... | 283 |
2922- Mua bưởi bán bòng. | 283 |
2923- Mua trâu vẽ bóng... | 284 |
2924- Mua trâu xem vó.. | 284 |
2925- Mua vải bán áo... | 285 |
2926- Múa đầu ma. | 285 |
2927-Múa gậy trong bị... | 286 |
2928- Múa gậy vườn hoang. | 286 |
2929- Múa rìu qua mắt thợ... | 287 |
2930- Mùa bớt ra, chiêm tra vào. | 287 |
2931-Mùa thừa cấy nỏ... | 288 |
2932-Mục hạ vô nhân. | 288 |
2933- Mục kỷ sở thi. | 288 |
2834- Múc nước sông Hán... | 288 |
2835- Mũi dại, lải mang... | 288 |
2836- Mũi nhòm mồm. | 289 |
2837- Muối dưa phải dằn đá.. . | 289 |
2838- Muỗi tháng Tám, cám tháng... | 290 |
2939- Muôn chung ngàn tứ. | 290 |
2940- Muốn ăn gắp bỏ cho người... | 291 |
2941- Muốn ăn xôi, mời ông vén áo. | 291 |
2942- Muốn sang Ngô, phải có cô | 291 |
2943- Muốn sang thì bắc cầu Kiều... | 292 |
2944- Muốn vên vên. | 194 |
2945- Mứt tay bà mụ. | 294 |
2946- Mưa như cầm chĩnh | 295 |
2947- Máng hổng cẳng. | 295 |
2948- Mượn hoa cúng Phật. | 295 |
2949- Mừng khớp khởi. | 295 |
2950- Mưu bá đồ vương. | 296 |
2951- Mưu thầy, chước thợ. | 296 |
- N - | |
2952- Na mô hớt | 298 |
2953- Nai lưng kệch. | 299 |
2954- Nam soang, Bác điệu.. | 299 |
2955- Nam Tảo như chuôi.,. | 299 |
2956- Nam túc, nữ mục. | 300 |
2957- Nam trúng chữ, tứ trúng kim. | 300 |
2958- Nan năng khả quý. | 300 |
2959- Nan nghiêng, han cật. | 300 |
2960- Nan trung chi nan. | 301 |
2961- Nạn tam tai. | 301 |
2962- Nàng Bân may áo cho chồng... | 301 |
2963- Nàng Oanh, ả Lý. | 302 |
2964- Nào nghề gia chánh, những là... | 303 |
2965- Nát bét tè be. | 303 |
2966- Nát giỏ cũng còn cây tâm. | 304 |
2967- Nay lần mai lữa. | 304 |
2968- Năm năm nớp nớp. | 305 |
2969- Năm nhuận tháng thừa... | 305 |
2970- Năm quan tiền tốt bó ma... | 306 |
2971- Năm tao bảy tiết. | 306 |
2972- Năm tiền có chứng... | 307 |
2973- Năm trước được rau... | 307 |
2974- Nắm đuôi con chủ. | 308 |
2975- Nắm tám rác chết đàn gà. | 308 |
2976- Nằm đêm nghè vạc cầm canh... | 309 |
2977- Nằm gai nếm mật. | 309 |
2978- Nằm im thin thít. | 309 |
2979- Nằm mộng nghe kèn. | 309 |
2980- Nằm mơ giữa ban ngày. | 310 |
2981-Nằm ngửa ăn sẵn. | 311 |
2982- Nằm ngửa nhổ ngược. | 311 |
2983-Nan nỉ ỷ ôi. | 311 |
2984- Nắn bùn thành khuôn. | 312 |
2985- Nắm cát thành, hòn. | 312 |
2986- Năng cụp bát năng xòe. | 313 |
2987- Nâng khiếp năng dũng,. | 313 |
2988- Năng may hơn đầy giẻ. | 314 |
2989- Năng nỏ mất cả chõ lẫn xôi... | 314 |
2990- Năng rời, năng rạc. | 315 |
2991- Nâng bóng vía. | 316 |
2992- Nặng bồng, nhẹ tếch. | 316 |
2993-Nặng chi đi chài. | 318 |
2994- Nặng gánh tang bồng... | 319 |
2995- Nắng lói gọi mưa. | 319 |
2996- Nắng lửa mưa dầu. | 319 |
2997- Nắng quái chiêu hôm. | 320 |
2998- Nắng quáng, đèn lòa. | 320 |
2999- Nấp bóng tùng quân. | 320 |
3000- Ném đất bụi tre. | 321 |
3002- Ném tiền qua cửa sổ. | 321 |
3003- Nét mát chừ bự. | 322 |
3004- Nét mạt vênh váo. | 323 |
3005- Nê ngưu nhập hải. | 323 |
3006- Nê thuyền độ hà. | 323 |
3007- Nếm cơm thiên hạ. | 324 |
3008- Nên chăng nghĩ lấy cho xong... | 324 |
3009- Nếp rặt không đủ cho... | 324 |
3010- Nếu nói "Nếu"... | 325 |
3011- Niêm kim thạch, nghĩa cù lao.. | . 325 |
3012- Niên thâm, nguyệt cửu. | 326 |
3013- Nín đi thì dại... | 326 |
3014- Nín như ngậm tăm. | 326 |
3015- Nín như thóc ngâm. | 327 |
3016-Ninh cật thiếu niên khổ... | 327 |
3017- Ninh, cánh chỏ | 327 |
3018-No ba ngày Tết, đói ba... | 327 |
3019-No cơm ấm cật... | 328 |
3020- No gì mà no... . . | 328 |
3021- No cơm rửng hồng mao. | 329 |
3022- Nó với nó, đâu phải... | 330 |
3023- Nỏ mồm nỏ miệng. | 331 |
3024- Nóc nhà xa hơn chợ. | 331 |
3025- Nói ba láp | 332 |
3026- Nói ba thì bằng một | 332 |
3027- Nói ba xạo | 332 |
3028- Nói bá vô | 333 |
3029- Nói đãi buôi | 333 |
3030- Nói bát nói cạy | 334 |
3031- Nói bẩu lẩu | 335 |
3032- Nói cẩu nhẩu càu nhàu | 335 |
3033- Bói bị bàng | 335 |
3034- Nói bỉ báng | 335 |
3035- Nói bỏ ngoài tai | 336 |
3036- Nói ba lô ba la | 336 |
3037- Nói bổn trảng | 336 |
3038- Nói bông lơn | 337 |
3039- Nói bỗng chãng | 337 |
3040- Nói bốp chát | 337 |
3041- Nói chợt bợt | 338 |
3042- Nói bửa củi | 338 |
3043- Nói cà cưởng | 338 |
3044- Nói cầm bằng | 339 |
3045- Nói cầu bỏ | 339 |
3046- Nói chả chớt | 339 |
3047- Nói chạm nọc | 340 |
3048- Nói chày, nói cối | 340 |
3049- Nói chăm bẳm | 340 |
3050- Nói chẳng thèm dừng | 340 |
3051- Nói chẳng vào vam | 341 |
3052- Nói chéo véo | 341 |
3053- Nói chèo bẻo | 342 |
3054- Nói cho ngô | 342 |
3055- Nói chì chiết | 342 |
3056- Nói cho mạnh phách | 343 |
3057- Nói cho ngon miếng xôi | 343 |
3058- Nói cho qua buổi chợ | 343 |
3059- Nói cho qua tang lễ | 344 |
3060- Nói choảng hoảng | 344 |
3061- Nói chọc, nói đía | 344 |
3062- Nói chóc mòng | 345 |
3063- Nói chốc mồng | 345 |
3064- Nói chổn chảng | 345 |
3065- Nói chuốt ngót | 345 |
3066- Nói chừng đỗi. | 345 |
3067- Nói có cay có ngạt. | 346 |
3068- Nói có sách ước. | 346 |
3089- Nói có vỉ, có vạt. | 346 |
3070- Nói cười dã lã... | 346 |
3071- Nói cười tuếch toác.,. | 347 |
3072- Nói đá dớt. | 347 |
3073- Nói dể duôi. | 347 |
3074- Nói don dõn. | 348 |
3075- Nói do dẫn. | 348 |
3076- Nói dong dẫn. | 348 |
3077- Nói dối lòi đuôi. | 348 |
3078- Nói dơi nói chuột. | 349 |
3079- Nói dụ khị. | 349 |
3080- Nói dựa nói dẫm. | 349 |
3081- Nói đà nói đận. | 349 |
3082- Nói đãi bôi. | 350 |
3083- Nói đãi đưa. | 350 |
3084- Nói đầm đẹ. | 350 |
3085- Nói đến đầu gối phải nghe... | 351 |
3086- Nói đưa đò. | 351 |
3087- Nói đưa khứa | 351 |
3088- Nói ếch nhái. | 352 |
3089- Nói ghẻ ruồi. | 352 |
3090- Nói gio dảnh. | 352 |
3091- Nói gõ mõ. | 352 |
3092- Nói hà rầm hà rì. | 353 |
3093- Nói hà rứa. | 353 |
3094- Nói hành nói tỏi. | 353 |
3095- Nói hằng chấn.. | 354 |
3096- Nói hết nước. | 354 |
3097-Nói hết vốn. | 354 |
3098- Nói hươu nói vượn. | 354 |
3099- Nói khan nói vãn. | 354 |
3100- Nói khoác nói lác. | 354 |
3101- Nói không cho miệng lành da... | 355 |
3102- Nói không ra vỉ. | 355 |
3103- Nói khống khứ. | 355 |
3104- Nói lảng nhách. | 356 |
3105- Nói lau chau... | 356 |
3106- Nói lẩm bẩm. | 356 |
3107- Nói lầy dây | 357 |
3108- Nói lấy được... | 357 |
3109- Nói lươn khươn. | 357 |
3110- Nói lơn ngơn. | 358 |
3111- Nói lướng cướng. | 358 |
3112- Nói vinh cướng. | 358 |
3113- Nói mằn dò. | 359 |
3114- Nói mách giáp. | 359 |
3115- Nói mách lẻo. | 359 |
3116- Nói mè nheo. | 360 |
3117- Nói nên mà ở chẳng nên... | 360 |
3118- Nói ngòi rạch. | 360 |
3119- Nói Ngô, nói Lào. | 360 |
3120- Nói nhả nhớt. | 361 |
3121 - Nói nhát gừng. | 361 |
3122- Nói nhắc ướng. | 361 |
3123- Nói như Bành tố | 362 |
3124- Nói như dao chém đá... | 363 |
3125- Nói như gõ thoi. | 364 |
3126- Nói như rồng leo cây nghệ. | 364 |
3127- Nói như rồng lộn. | 365 |
3128- Nói như tách nứa. | 366 |
3129- Nói như tát nước bè. | 366 |
3130- Nói như tráng, làm như lão. | 366 |
3131- Nói ố láu. | 367 |
3132- Nói phà chai. | 367 |
3133- Nói phải, củ cải cũng nghe. | 367 |
3134- Nói phát xước | 368 |
3135- Nói ra thì gia lây. | 368 |
3136- Nói rạch doi. | 368 |
3137- Nói rắn trong lỗ bò ra. | 368 |
3138- Nói tào lao. | 369 |
3139- Nói tầm vinh. | 369 |
3140- Nói tận từ. | 370 |
3141- Nói thét lợ. | 370 |
3142- Nói thừa ửa. | 370 |
3143- Nói tía lia. | 370 |
3144- Nói tịch thượng. | 371 |
3145- Nói tòa toái. | 371 |
3146- Nói toặc móng heo. | 371 |
3147- Nói tót tét | 372 |
3148- Nói toa rập. | 372 |
3149- Nói tốí nói sáng. | 373 |
3150- Nói tốp lốp. | 373 |
3151- Nói ti-ả treo. | 373 |
3152- Nói trại bẹ. | 373 |
3153- Nói trải chiếu. | 374 |
3154- Nói trạy cạn. | 374 |
3155- Nói tràn cungmây. | 374 |
3156-Nói tràn quý-tỵ..: | 374 |
3157- Nói trậÌL thượng... | 375 |
3158- Nói trật họng côì xay. | 375 |
3159- Nói trật lâít. | 375 |
3160- Nói trđt lớt. | 376 |
3161- Nói trớt trát. | 376 |
3162-Nói trộm vía. | 376 |
3163- Nổi trớ trêu. | 376 |
3164- Nói trúng tim đen... | 377 |
3165- Nói truyện ác kha. | 377 |
3166- Nói truyện bài bây. | 378 |
3167-Nói truyện bắc cầu. | 378 |
3168- Nói truyện cắc ọè. | 379 |
3169- Nói truyện cầm canh. | 379 |
3170- Nói truyện gầu... | 379 |
3171- Nói truyện giăng ca. | 380 |
3172- Nói truyện Tam quốc... | 380 |
3173- Nổi truyện tầm phào. | 380 |
3174- Nói truyện thiên gia. | 381 |
3175- Nói trước thì bước | 381 |
3176- Nói trượt lá khoai. | 381 |
3177- Nói tỏa toái... | 382 |
3178- Nói tưng tửng. | 382 |
3179- Nói tưới hoa sen. | 383 |
3180- Nói vãi chài. | 383 |
318l- Nói vạt mát. | 383 |
3182-Nói vây vá. | 383 |
3184- Nói vụt chạc. | 384 |
3185- Nói xán xả. | 384 |
3186- Nói xấm xát... | 384 |
3187- Nói xấp nhập. . | 385 |
3188- Nói xích cuội. | 385 |
3189- Nói xác óc. | 385 |
3190- Nói chéo véo- Nói xuỗi cò. | 386 |
3191- Nói xuyên hoa | 387 |
3192- Non Bồng, nước Nhược. | 387 |
3193- Nộ bất cập lượng. | 387 |
3194- Nộ giả thường tình | 387 |
3195- Nộ khí xung thiên. | 387 |
3196- Nộ như phao ran. | 387 |
3197- Nội gia ngoại kỷ. | 388 |
3198- Nội thân ngoại thích. | 389 |
3199- Nồi cơm không ghế | 389 |
3200- Nồi đất dể nấu | 390 |
320l- Nồi nát chẳng khối tay thợ hàn | 390 |
3202- Nổi đình đám... | 391 |
3203- Nổi hoa huênh. | 391 |
3204- Nổi máu tam bành… | 392 |
3205- Nổi máu hồng bào. | 392 |
3206- Nổi thần lận | 393 |
3207- Nồm ngoài nước ngọt | 393 |
3208- Nôn thốc nôn tháo | 394 |
3209- Nông nổi giếng khơi. | 394 |
3210- Nợ áo cơm | 394 |
3211- Nợ dò dõ | 395 |
3212- Nợ đóng cúc | 396 |
3213- Nợ gậm chân. | 396 |
3214- Nợ lãnh, nợ mình. | 396 |
3215- Nợ mòn, con lđn. | 397 |
3216- Nợ như chúa chổm. | 397 |
3217- Nợ như lông lươn. | 400 |
3218- Nợ tang tòng. | 400 |
3219- Nu nu nơ nơ. | 401 |
3220- Nụ cà hoa mướp. | 401 |
ấ221- Núi kia ai đắp mà cao... | 402 |
3222- Nuộc lạt, bát cơm. | 403 |
3223- Nuộc lạt khát nước. | 403 |
3224- Nuôi báo cô... | 404 |
3225- Nuôi con trống dạ | 404 |
3226- Nuôi con những tưởng về sau. | 405 |
3227- Nuôi heo lấy mỡ | 406 |
3228- Nùng vị hủ trường, mầu sắc | 407 |
3229- Nụy nhân khán trường | 407 |
3230- Nữ giá, nam hôn. | 407 |
3231- Nữ thập tam, nam thập lục. | 407 |
3232- Nữ tử vô tài, tiện thị đức. | 408 |
3233- Nửa chim nửa chuột. | 408 |
3234- Nực cười ông huyện Hà Đông | 409 |
3235- Nước chảy bèo trôi. | 109 |
3236- Nước chảy qua cầu. | 410 |
3237- Nước đầy đổ đĩa khôn bưng | 410 |
3238- Nước đố khó bốc. | 411 |
3239- Nước dứng mà đựng… | 411 |
3240- Nước giữa giòng chê | 412 |
3241- Nước khe, chè núi. | 412 |
3242- Nước khe đè nước suối. | 413 |
3243- Nước nóng đổ lọ bình vôi. | 413 |
3244- Nước sông Ba chảy ra | 414 |
3245- Nước tới đầu gối dễ lội | 414 |
3246- Nga đầu tước hỏa. | 415 |
3247- Ngã chổng bốn vó... | 415 |
3248- Ngang vai ngang vế. | 416 |
3249- Ngay lưng như chó trèo chạn. | 416 |
3250- Ngày dài tháng tiếu. | 416 |
3251- Ngày thì quan lớn như thần | 417 |
3252- Ngẩn tò te. | 417 |
3253- Ngấp ngó như chó tháng Bảy. | 418 |
3254- Ngập ngà ngập ngững. | 418 |
3255- Ngất nga ngất ngưởng. | 419 |
3256- Ngất ngư như bóng mượn hồn. | 419 |
3257- Ngẫu đoạn ty liên. | 420 |
3258- Ngẫu nhiên đắc chí. | 420 |
3259- Ngây ngô như gà ngờ. | 420 |
3260- Ngây thơ cụ. | 421 |
3261- Ngo ngoe ngọ ngoạy. | 422 |
3262- Ngó cung như ngao | 422 |
3263- Ngó lên rượn lưới phơi dùn | 423 |
3264- Ngó lên trời, một cái sao | 423 |
3265- Ngoa ngôn lộng ngữ. | 423 |
3266- Ngọa thạch điểm dầu | 424 |
3267- Ngỏa nguê thuê thỏa. | 424 |
3268- Ngoại ngạch bất hóa. | 424 |
3269- Ngoạy ngoảy như gái rẫy | 424 |
3270- Ngoạy ngoảy như mụ | 425 |
3271- Ngọc lành không lẽ bán rao | 425 |
3272- Ngoe ngoảy như chỏ vẫy đuôi. | 426 |
3273- Ngoe ngoảy như cua | 427 |
3274- Ngon mồm ôm miệng. | 427 |
3275- Ngọn gió heo mạy. | 428 |
3276- Ngọn tày tò, gốc tày tăm. | 428 |
3277- Ngỏng cố cò | 428 |
3278- Ngọt canh là bí đao hồng. | 429 |
3279- Ngô sầu sở vi | 429 |
3280- Ngô nghê ngốc nghếch | 429 |
3281- Ngô thử ky cùng. | 230 |
3282- Ngộ biến tòng quyến. | 430 |
3283- Ngộ hóa vi chân. | 431 |
3284- Ngôi cửu ngũ. | 431 |
3285- Ngồi cầm cửa. | 431 |
3286- Ngồi chẻ bẻ. Ngồi chò hỏ. | 432 |
3287- Ngồi chì bì | 432 |
3288- Ngồi dai nai tác. | 433 |
3289- Ngoi đống thóc, móc đống tiên. | 433 |
3290- Ngồi lê dôi mách. | 434 |
3291- Ngồi 11 quan tưởng | 434 |
3292-Ngôi mát an bát đầy | 435 |
3293- Ngồi như Bụt ốc | 435 |
3294- Ngồi như mộc thần. | 436 |
3295- Ngồi thúng cất thúng... | 437 |
3296- Ngồi tù ăn rệp. | 438 |
3297- Ngồi xếp bè he. | 438 |
3296- Ngôn bất quá hành. | 439 |
3299-Ngôn cận chí viễn. | 439 |
3300- Ngôn dị hành nan | 439 |
3301- Ngôn quá kỳ thực. | 439 |
3302- Ngôn ngữ vô vị. | 439 |
3303- Ngôn thiểu tri da. | 439 |
3304- Ngôn vi tâm thanh. | 439 |
3305- Ngôn thuận sự thành. | 439 |
3306- Ngỗng ông lế ông. | 439 |
3307- Ngỡ ngổe như gà mỡ cửa mả | 440 |
3308- Ngơ ngáo tráo trưng. | 441 |
3309- Ngủ gà ngủ gật. | 441 |
3310- Ngủ như vụ | 442 |
3311- Ngũ đại dồng đương. | 442 |
3312- Ngu linh còn kinh xì lóc. | 442 |
3313- Ngũ luân con giữ vẹn tròn. | 443 |
3'314- Ngũ thê đầu địa. | 444 |
3315- Nguội như tro. | 444 |
3316- Ngụy thuật chung cùng. | 444 |
3317- Nguyên khiết lưu thanh. | 445 |
3318- Nguyên nói thị, bị nói phi. | 445 |
3319- Nguyệt hạ lảo nhân. | 445 |
3320- Ngư chất long văn. | 445 |
3321- Ngư tiêu canh mục | 445 |
3322- Ngư thủy tương phùng. | 446 |
3323- Ngựa bất khâm. | 447 |
3324- Ngựa chạy nước nạp. | 447 |
3325- Ngựa hay, lo gì ĩa. | 447 |
3326- Ngựa loong coong, ngưa cũng | 448 |
3327- Ngựa nào gác được hai yên. | 449 |
3328- Ngựa non háu đá. | 449 |
3329- Ngựa quen dường cũ. | 450 |
3330- Ngựa sa hoàng. | 450 |
3331- Ngứa mồm ngứa miệng. | 451 |
3332- Người biết lý, nói tí cũng xong. | 452 |
3333- Người câm hay nói... | 452 |
3334- Người chết cãi người khiêng. | 452 |
3335- Người chết của hết. | 453 |
3336- Người cười trước làm chước. | 454 |
3337- Người dưng ơi hỡi.. | 455 |
3338- Người đẹp, nết chẳng ra gì... | 455 |
3339- Người đói một năm... | 456 |
3340- Người đời như cánh phù du... | 456 |
3341- Người là vàng, của là ngãi. | 457 |
3342- Người làmsao, chiêm bao... | 457 |
3343- Người ngủ, chó ngủ. | 458 |
3344- Người như người đời. | 459 |
3345- Ngưởi trần mắt thịt. | 460 |
3346- Nghe hơi nồi chõ. | 460 |
3347- Nghèo ló đít. | 461 |
3348- Nghèo rớt mồng tơi. | 461 |
3349- Nghèo trắng máu. | 462 |
3350- Nghệ năng sở sử. | 463 |
3351- Nghênh nga nghênh ngang. | 463 |
3352- Nghêu ngao vui thú yên hà. | 463 |
3353- Nghi tâm sinh ám quý. | 464 |
3395- Nhân nguyện thiên tùy. | 479 |
3396- Nhân, nhân thành sự. | 479 |
3397- Nhân phi thảo mộc. | 479 |
3398- Nhân sự hành sự. | 479 |
3399- Nhân, tâm bất cổ. | 480 |
3400- Nhân tâm bát trắc... | 480 |
3401- Nhân tâm tiểu thiên địa. | 480 |
3402- Nhân tình thế thái. | 480 |
3403- Nhân vật đạo dồng. | 480 |
3404- Nhân vi, ngôn kinh | 481 |
3405- Nhẩn nha như bóc bánh. | 481 |
3406- Nhân nhục phụ trọng. | 481 |
3407- Nhâng nháo như cáo vào | 482 |
3408- Nhếp khẩu vô tang. | 482 |
3409- Nhất cao là núi Tân Viên | . |
3410- Nhất cận thị, nhị cận giang… | 483 |
3411-Nhất chơi tiên, nhì dỡn tiên. | 483 |
3412- Nhất chứng phi, nhì chứng quả. | 484 |
3413- Nhất cô lưỡng thằng. | 484 |
3414- Nhất cử nhất động. | 484 |
3415- Nhất đi, nhĩ đến. | 484 |
3416- Nhất hào, sai thiên lý. | 485 |
3417- Nhất khuyển, phệ hình | 485 |
3418- Nhất kiên vi kiến. | 485 |
3419- Nhât mẹ, nhi cha,... | 485 |
3420- Nhất minhi kinh nhân. | 486 |
3421- Nhất pháp lập, nkểt tệ sinh. | 486 |
3422- Nhát Quận công, nhì... | 486 |
3423- Nhất rậm râu, nhì bầu bụng. | 487 |
3424- Nhát thành bất biến. | 487 |
3425- Nhất thất, nhị bình, tam | 489 |
3426- Nhất thời quên láng. | 489 |
3427- Nhất thù nhi vĩ. | 489 |
3428- Nhất tự cách trùng. | 490 |
3429- Nhất triêu nhất tịch. | 491 |
3430- Nhẹ như lông hồng. | 491 |
3431- Nhẹ như lông, quảng. . | 492 |
3432- Nhét cua lồi đam. | 492 |
3433- Nhĩ mục quan chiêm | 293 |
3434- Nhiêu con don me | 493 |
3435- Nhiều cơ man nào. | 493 |
3436-Nhiều khế ế chanh. | 494 |
3437- Nhiều làm phúc, ít làm duyên. | 494 |
3438- Nhiêu sãi không ai đóng | 494 |
3439- Nhịn như nhịn cơm nguội | 494 |
3440- Nhìn gà hóa cuốc. | 495 |
3441- Nhìn hau háu. | 496 |
3442- Nhìn trưng trẻo. | 496 |
3443- Nhịp nhạt nhịp khoan. | 496 |
3444- Nhố như rãi khoai. | 497 |
3445- Nhòm giỏ, ngó oi. | 497 |
3446- Nhổ cây sống, trồng cây chết. | 497 |
3447- Nhổ đi lại liếm. | 497 |
3448- Nhờ hột cơm chín | 498 |
3449- Nhờ lụt đây rều. | 498 |
3450- Nhờ ông vải, húp nước xuýt. | 499 |
3451- Nhờn nhơ như con đĩ | 499 |
3452- Nhục huyền hổ khẩu. | 500 |
3453- Nhũn như con chi chi. | 500 |
3454- Nhũng nhằng như vằng... | 501 |
3455- Như bát cơm đầy. | 502 |
3456- Như chi nại hà. | 502 |
3457- Như chim liền cánh... | 502 |
3458- Như chó cụp tai. | 503 |
3459- Như chó tiên rưỡi | 503 |
3460- Như con Điêu Thuyền. | 504 |
3461- Như cối xay cùn. | 504 |
3463- Như pháo tìt ngòi. | 505 |
3464- Như rắn thêm chân. | 506 |
3465- Như rết nhiều chân. | 506 |
3466- Như tát nước bè. | 507 |
3467- Như thử nhi dĩ. | 507 |
3469- Như ý sở cầu. | 508 |
3469- Như vợ chồng Ngâu. | 508 |
3470- Những tướng lái cày | 508 |
3471- Nhược nhục, cường thực. | 508 |
3472- Nhứt nhang em bâu. | 509 |
- O-Ô-Ơ - | |
3473- Oan oan tương báo. | 510 |
3474- Oai như cóc | 510 |
3475- Oan như oan Thị Kính | 511 |
3476- Oặt xà lai. | 512 |
3477- Ỏn ẻn như quan Thị | 512 |
3478- Ỏn thót ngọt ngào | 513 |
3479- Óng la sự đời | 513 |
3480- Ô hợp nhi chúng. | 514 |
3481- Ố nhânthắng kỷ | 514 |
3482- Ố túy cượng tửu | 514 |
3483- Ốc đi đàng miệng. | 514 |
3484- Ốc lặn ốc lội. | 515 |
3485- Ốc măn, ốc mút. | 515 |
3486- Ốc mít, ốc bò | 515 |
3487- Ôm cầm thuyền ai. | 515 |
3488- Ôm cây đợi thỏ | 516 |
3489- Ôm đàn gảy khúc "Cầu Hoàng" | 516 |
3490- Ôm giữ chằm bặp | 517 |
3491- Ôm giữ côm cam. | 517 |
3492- Ốm tiếc thân, lành tiếc của. | 518 |
3493- Ông chẳng, bà chuộc. | 519 |
3494- ÔngĐùng, bà Đà. | 519 |
3495- Ông la đa, cha lép đép. | 520 |
3496- Ông Nghè tháng Tám. | 520 |
3497- ÔngTơ, bàNguyệt. | 521 |
3498- Ống tre đè miệng giạ. | 521 |
3499- Ở chẳng lành, đọc canh... | 522 |
3500- Ở Chùa có ông Ác, Ồng Thiện. | 522 |
3501- Ở đâu âu đấy. | 523 |
3502- Ở đời có bốn cái ngu | 523 |
3503- Ở nhà gíầu hơn hầu quan lớn. | 524 |
3504- Ở truồng dong dõng | 525 |
- PH - | |
3505- Phá kính trùng viên | 526 |
3506- Phá sơn lâm, dâm Hà Bá. | 526 |
3507- Phá thiên hoang. | 526 |
3508- Phách tán cửa tiêu. | 527 |
3509- Phải đi vãi đái, phải lại... | 527 |
3510- Phải đòn bọng | 527 |
3511- Phải đòn lăn vét | 528 |
3512- Phải tội mua mạ, phải vạ | 528 |
3513- Phạm phải tai | 529 |
3514- Phạn lai khai khẩu. | 529 |
3515- Phản mã hồi tào. | 530 |
3516- Phản trụ đầu Châu. | 530 |
3517- Pháp bất gia ư quân tử | 531 |
3518- Phân cốt túy si. | 531 |
3519- Phân cốt toái thỉ. | 531 |
3520- Phận cải duyên kim | 532 |
3521- Phận hẩm, duyên ôi. | 532 |
3522- Phất phơ con mẹ Nghệ | 533 |
3523- Phệ tề hà cập | 533 |
3524- Phi cổ bất thành kim. | 533 |
3525- Phỉ chí tang bồng. | 534 |
3526- Phiệt duyệt danh gia. | 534 |
3527-Phò mã tốt áo. | 534 |
3528- Phong hành thảo yển. | 535 |
3529- Phong lưu mã thượng. | 535 |
3530- Phóng hổ quy sơn | 536 |
3531- Phồn hoa đô hội. | 536 |
3532- Phỗng tay trên | 537 |
3533- Phụ mầu tại đường | 538 |
534- Phụ tử tình thâm. | 538 |
3535- Phụ trái tử hoàn. | 538 |
3535- Phú bất nhân, bần bất nghĩa. | 538 |
3537- Phú ông xin đổi nắm xôi... | 539 |
3538- Phú quý giật lùi. | 540 |
3539- Phú quý sinh lễ nghĩa. | 541 |
3540- Phù thu lạm bổ | 541 |
3541- Phù thủy đền gà. | 541 |
3542- Phủ thủ khiếp nhĩ. | 542 |
3543- Phu nhân quần đới | 542 |
3544- Phũ như chó. | 543 |
3545- Phúc bất cẩu cầu... | 543 |
3546- Phúc chủ lộc thầy | 544 |
3547- Phúc đức tư lương. | 545 |
3548- Phúc sào vô hoàn noãn. | 545 |
3549- Phúc thủy nan thâu | 545 |
3550- Phương duệ viên lạc. | 545 |
3551- Phượng cầu kỳ hoàng | 546 |
3552- Phương đậu cành ngô. | 546 |
3553- Phường chèo dạ nhịp. | 547 |