Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải
Phụ đề: Quyển Một. A-B-C
Tác giả: Lê Gia
Ký hiệu tác giả: LE-G
DDC: 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T1
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0010856
Nhà xuất bản: Văn Nghệ TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 1994
Khổ sách: 21
Số trang: 513
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0010859
Nhà xuất bản: Văn Nghệ TP. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 1994
Khổ sách: 21
Số trang: 513
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mấy lời nói đầu 7
Phần biên khảo 13
-A-  
A Di Đà Phật 13
A men 13
1- A du thủ dung 14
2- A hành ác nghiệt 14
3- A kỳ sở hiếu 14
4- A ý khúc tòng (tùng). 14
5- Á tử ngật hoàng liên 14
6- Ả Tạ, nàng Ban 15
7- Ác khẩu thụ chi 15
8- Ác như cá sấu vũng gấm 15
9- Ách cang phụ bối 15
10- Ai biết bà đái đâu mà hạ võng 16
11- Ai biết đâu chỗ ma căn cỗ... tổ con chuồn chuồn 16
12- Ai biết quạ nào đực cái 17
13- Ai chèo ghe bí qua sông 17
14- Ai chọn cửa mà chui ra 17
15- Ai chửa nấy đẻ 18
16- Ai cũng muốn phấn dồi lên mật 18
17- Ai cười, hở mười cái răng 18
18- Ai để tay xông khói 18
19- Ai đội đá mà sống đời 19
20- Ai giàu hai họ, ai khó ba đời 19
21- Ai khảo mà xưng 20
22- Ai làm cho quạt long nhài 20
23- Ai mang dùi đục đi hỏi vợ 21
24- Ai nói sao, bào hao làm vậy 21
25- Ai, ông Cái đầu lòng 22
26- Ai ơi đừng lấy làm lo 22
27- Ai ơi đã quyết thì đĂnh (hĂnh) 22
28- Ai ơi thức dậy mà trông 23
29- Ai trồng cây sung cho nĂng ăn quả 23
30- Ai ù, ta cạc ta chơi 23
31- Ai về nhắn họ Hy Hòa 24
32- Ai về nhắn với mẹ cha 25
33- Ai xui rẽ chút duyên kim cải 26
34- Ái biệt ly khổ 27
35- Ái nguy tử hiểm 27
36- Ái ố mỹ miều 27
37- Ải thâm không bằng dầm ngấu 28
38- Ám chướng u mê 29
39- Ám trung mô sách 29
40- An bang tế thế 29
41- An bần lạc đạo (tự lạc) 29
42- An cư lạc nghiệp 30
43- An cữu di chất 30
44- An nhiên tự tại 30
45- Ăn binh bất động 30
46- Ăn bóng vía 30
47- Anh đây mục hạ vô nhân 31
48- Anh đừng nghe tiếng thị phi 31
49- Anh Đồ ơi hỡi anh Đồ 31
50- Anh gì mà anh, đóng đanh lỗ đít 32
51- Anh hùng thức anh hùng 32
52- Anh hùng đa hoạn nạn 33
53- Anh hùng là anh hùng rơm 33
54- Anh hùng như thể khúc lươn 34
55- Anh lòa dắt anh mù 34
56- Anh lùn coi hát 34
57- Anh em cột  chèo (cọc chèo) 35
58- Anh em đồng hao 36
59- Anh em kiến giả nhất phận 36
60- Anh em cốt nhục đồng bào... 37
61- Anh than thân phận anh nghèo 37
62- Anh ở sao cho đầm đẹ như rơm 37
63- Anh ơi đợi mấy tôi cùng 37
64- Anh về bán ruộng cây đa 38
65- Anh về gìn giữ giang sơn 38
66- Anh về sắm bộ sào tương 39
67- Anh về năng ngôn; bất ly chi điểu 40
68- Ao cá lửa thành. Cháy thánh vạ lây 40
69- Áo bào gặp ngày hội 40
70- Áo cài năm nút hở bâu 41
71- Áo cứ tràng, làng cứ xã 41
72- Áo buông chùng, quấn lá tọa 42
73- Áo dài chẳng ngại quần thưa 42
74- Áo dài đai rộng 42
75- Áo đơn đội hè 43
76- Áo gấm đi đêm- Áo gấm về làng 43
77- Áo rách mặc chẳng quá đầu 44
78- Áo Tô Tấn ấm cật 44
79- Át ác dương thiện 44
80- Ăn bán ăn giải 45
81- Ăn bánh trả tiền. 45
82- Ăn báo cô 45
83- Ăn Bắc mặc Kinh 46
84- Ăn bằng nói trắc 46
85- Ăn bên ngoại, ngoái bên nội 47
86- Ăn biếu, ngồi chiếu hoa 47
87- Ăn bòn dòn tay, ăn mày say miệng 47
88- Ăn cái rau, trả cái dưa 48
89- Ăn canh cả cận 48
90- Ăn cáy dễ bưng tai 49
91- Ăn cây táo, rào cây xoan đâu 49
92- Ăn cháo đá bát 50
93- Ăn cháo để báo cho con 50
94-  Ăn cháo lá đa 50
95- Ăn chay nằm đất. 51
96- Ăn chày nói cối. 51
97- Ăn chẳng hết, thết chẳng khắp 52
98- Ăn chân sau, cho nhau chân trước 52
99- Ăn cho, buôn so 53
100- Ăn cho đều, kêu cho sòng 53
101- Ăn chung, mủng riêng. 54
102- Ăn chung chạ 54
103- Ăn chưa no, lo chưa tới. 55
104-  Ăn có bầu chuyên 55
105- Ăn cơm với mắm thì thắm về sau 55
106- Ăn cơm chúa, múa tối ngày 56
107- Ăn cơm có canh, tu hành có vãi 57
108- Ăn cơm gà gáy, xuất quân ban chiều 58
109- Ăn cơm hom, nằm giường hòm 58
110- Ăn cơm không rau 59
111-  Ăn cơm nguội, nằm nhà ngoài 59
112- Ăn cơm nhà nọ, kháo cà nhà kia 59
 113- Ăn cơm nhà, vác ngà voi 60
114- Ăn cỗ lấy phần 61
115- Ăn của người, vâng hộ người 62
116- Ăn cướp cơm chim 62
117- Ăn cướp đường xa, ăn quà chợ lạ 62
118- Ăn cứt không biết thối 63
119- Ăn dãi đái nát 63
120- Ăn đã vậy múa gậy làm sao 63
121- Ăn đấu trả bồ 64
122- Ăn đố làm khoan 64
123- Ăn độc, chốc đít 64
124- Ăn được nói nên 65
125- Ăn già ăn non 65
126- Ăn gian, nó giàn (tràn) ra đấy 66
127- Ăn giỗ, nói truyện (chuyện) đào ao 66
128- Ăn hàng con gái, đái hàng bà lão 66
129- Ăn hơn ăn kém 67
130- Ăn ít ngon nhiều 67
131- Ăn kẽ no lâu 68
132- Ăn khi đói, nói khi say 69
133- Ăn không, ăn hỏng 69
134- Ăn không bõ ỉa 70
135- Ăn không được, chê là hôi 70
136- Ăn không nói có. Ăn có nói không 70
137- Ăn lắm, ỉa nhiều 71
138- Ăn lấy được 72
139- Ăn lấy đời, chơi lấy thì 72
140- Ăn lưng ăn vực 72
141- Ăn lỗ miệng, tháo lỗ trôn 72
142- Ăn mày cầm tinh bị gậy 73
143- Ăn mày chẳng tày giữ bị 74
144- Ăn mày đành đổ cầu ao 74
145- Ăn mày giữ bị 75
146- Ăn mày hoàn bị gậy 75
147- Ăn mày không có ống bơ 76
148- Ăn mày là ai, ăn mày là ta 77
149- Ăn mặc phủ phê 77
150- Ăn mặc tóa tụi 77
151- Ăn mắm lắm cơm 77
152- Ăn mắm mút đòi 77
153- Ăn mặn uống nước đỏ da 78
154- Ăn mật trả gừng 78
155- Ăn miếng ngon, chồng con trả người (Gái đẻ ăn ngon...)  78
156- Ăn miếng xôi, lôi miếng chả 79
157- Ăn mít (mướp) bỏ xơ 79
158- Ăn muối còn hơn chuối chết 80
159- Ăn năm gắp mười 80
160- Ăn năm vơ mười 80
161- Ăn ngập mặt ngập mũi 81
162- Ăn ngồi sát vách 81
163- Ăn ngồi tựa vách 81
164- Ăn như cam tẩu mã  81
165- Ăn như chèo thuyền 82
166- Ăn như con tằm 82
167- Ăn như đơm đó. 83
168- Ăn như hạm. 84
169- Ăn như hủi ăn thịt mõ. 84
170- Ăn như hộ pháp cắn chắt 84
171- Ăn như gấu ăn trăng 85
172- Ăn như mỏ khoét 85
173- Ăn như phát tấu 86
174- Ăn như rồng cuốn 86
175- Ăn như rồng cuốn, uống như rồng leo 86
176- Ăn như thần trùng 87
177- Ăn như thuyền chở mã 87
178- Ăn no lấp mề 88
179- Ăn no rửng hồng mao 88
180- Ăn no rửng mỡ 90
181- Ăn no rửng phao câu 90
182- Ăn nói ba phải 91
183- Ăn nói bất tử 91
184- Ăn nói bá vô 92
185- Ăn nói bung phèng 92
186- Ăn nói châm hâm 92
187- Ăn nói đãi bôi (buôi) 92
188- Ăn nói đom đật 92
189- Ăn nói huyên thuyên - Ăn nói huyên thiên 93
190- Ăn nói kim chỉ 93
191- Ăn nói mè nheo 93
192- Ăn nói một dóng 94
193- Ăn nói mỹ tự 94
195- Ăn nói sách hoạch 94
196- Ăn nói sấp nhập 95
197- Ăn nói sóng gió 95
198- Ăn nói thiên gia 96
199- Ăn nói trận thượng 96
200- Ăn nói trì trận 96
201- Ăn nói trịch thượng 97
202- Ăn nói vịnh kê 97
203- Ăn nói bài bây 97
204- Ăn non, vừa ngon vừa dễ 97
205- Ăn nồi ba, làm ra nồi bảy 98
206- Ăn nổi bảy thì ra 98
209- Ăn ớt vớt tép 99
210- Ăn phải bùa phải bả 99
211- Ăn phải đũa 100
212- Ăn quả nhả hạt 100
213- Ăn rá cơm, ỉa rá cơm 101
214- Ăn ráy ngứa miệng 101
215- Ăn sau là đầu cất dọn 101
216- Ăn se sẻ, đẻ ông voi 102
217- Ăn sóng nói gió 102
218- Ăn táo trả hột 102
219- Ăn tấm trả rặt 103
220- Ăn tết đoan Ngọ, trở vền tháng Năm 103
221- Ăn tham như châm bàn chốc mép 104
222- Ăn thì chẳng nói tới ai 105
223- Ăn thịt thì thối, ăn đầu gối thì thơm 105
224- Ăn thua nhau cái số 105
225- Ăn thùng bất chi thình 106
226- Ăn thưởng ăn phạt, 106
227- Ăn trái vả, trả trái sung 107
228- Ăn trao xuống, uống trao lên 107
229- Ăn trầu cách mắt 108
230- Ăn trầu lá lốt 108
231- Ăn treo hai, ngồi dai treo một 109
232- Ăn trộm có tang, chơi ngang có tích 109
233- Ăn trông nồi, ngồi trông hướng 110
234- Ăn trước bước mau 110
235- Ăn truớc bước sau 111
236-  Ăn từ Dần chí Dậu. 111
237- Ăn vanh, ăn vũm 112
238- Ăn vi thủ, ngủ vi tiên 113
239- Ăn hóc, học hay 113
240- Ăn vụng lâu no 115
241- Ăn xôi chùa ngậm miệng 115
242- Ăn xôi nghe kèn 116
243- Ăn xổi ở thì 116
244- Ăn xưa, chừa nay 116
245- Ắng cổ, ắng họng 116
246- Âm binh, thiên tướng 117
247- Âm cực, Dương lai 117
248- Ấm á, sất sa 117
249- Ấm bếp đỏ đèn 117
250- Ẩm đam chỉ khát 118
251- Ẩm khôi tẩy vị 118
252- Ẩm thủy tư nguyên 118
253- Ẩm thực, nam nữ 118
254- Ân oán giang hồ 119
255- Ân oán phân minh 119
256- Ân tương, cừu báo 119
257- Ân suy tịnh dụng 119
258- Ẩn bóng tùng quân 120
259- Ẩn vương, nương phật 120
260- Âu phong, Mỹ vũ 120
261- Ấu tròn, bồ hòn méo 120
262- Ẩy (đẩy) mèo bắt chuột 121
-B-  
263- Ba ba ấp bóng 122
264- Ba bà bốn chuyện 122
265- Ba bảy hai mươi mốt ngày 123
266- Ba bề, bốn bên 123
267- Ba bị chín quai, mười hai con mắt 123
268- Ba bó một giạ 124
269- Ba chìm bảy nổi 124
270- Ba chân bốn cẳng 124
271- Ba chớp ba nháng 125
272- Ba cọc ba đồng 125
273- Ba con nhảy, bảy con cường 126
274- Ba con đổi lấy một cha 127
275- Ba cơm bảy mắm 128
276- Ba dẫy bảy kho 128
277- Ba đầu sáu tay 129
278- Ba đồng đổi bảy 129
279- Ba gai ba đồ 129
280- Ba hoa chích chòe 130
281- Ba hồn bảy vía 130
282- Ba kiếp luân hồi 131
283- Ba lăng nhăng 132
284- Ba máu sáu cơn 132
285- Ba mặt một lời 132
286- Ba mươi sáu cái nõn nường 133
287- Mồng một được ăn, ba mươi tìm đến (ba mươi) 134
288- Ba mươi sáu chước, dĩ bước vi tiên 134
289- Ba năm được bận vua đòi 134
290- Ba năm giặt váy 135
291- Ba năm, hai mươi bảy tháng chàng ơi 135
292- Ba năm trấn thủ lưu đồn 136
293- Ba ngạc tương duy 137
294- Ba que xỏ lá 137
295- Ba sinh hương lửa 138
296- Hai sương một nắng (Sách khác: Ba sương…) 139
297- Ba tấc đất 140
298- Ba tấc lưỡi 140
299- Ba tháng con sảy 140
300- Ba tháng trông cây 140
301- Hai thưng cũng chừng một đấu (Sách khác: Ba thưng…) 141
302- Ba trợn ba trạo 141
303- Ba tuổi ranh 142
304- Ba vạn chín nghìn 142
305- Ba vành sơn son 143
306- Ba vuông bảy tròn 143
307- Ba vuông sánh với bảy tròn 143
308- Ba xí ba tú 144
309- Ba xôi cũng dồi một chõ 144
310- Bá Di, Thúc Tề 145
311- Bá lăng chiết liễu 145
312- Bá nghệ bá tri, vị chi bá láp 146
313- Bá Nha, Tử Kỳ 147
314- Bà con chàng hàng 147
315- Bà con xả bần 147
316- Bà cô bóp con cháu 148
317- Bà cốt ngửi mùi tàn nhang 148
318- Bà dì rù rì xó bếp 148
319- Bà dì thâm xì lỗ đít 149
320- Bà dì đến nhà, nồi đầy bếp đỏ 149
321- Bà đội cho chia bà Cai 150
322- Bà gậy vông, ông gậy tre 150
323- Bà già đi ngược về xuôi 150
324- Bà khen con bà là tốt 150
325- Bà la sát 151
326- Bà mà bớt gạo, bớt công 151
327- Bà mai chân thấp, chân cao 152
328- Bà Nguyệt, ông Tơ 152
329- Bả vinh hoa 153
330- Bạc ba quan, tha hồ mở Bắt 153
331- Bạc cheo, heo cưới 154
332- Bạc chí nhược hành 155
333- Bạc như dân 155
334- Bạc như rận 155
335- Bạc như vôi 156
337- Bạc vật, tế cố 156
338- Bác cổ thông kim 156
339- Bác thang cho con nít 157
340- Bạch câu quá khích 157
341- Bạch ngọc vi hà 157
342- Bạch nhật thăng thiên 158
343- Bạch ốc khỏi Công khanh 158
344- Bạch phát tề mi 159
345- Bạch vân thương cẩu 160
346- Bách ban hiến mị 160
347- Bạch Bắt mâu ni 160
348- Bách Bắt phiền não 161
349- Bách bất thất nhất 161
350- Bách bộ xuyên dương 161
351- Bách chiến bách thắng 161
352- Bách chiết bất hồi 161
353- Bách chiết thiên ma 161
354- Bách gia chư tử 162
355- Bách hoa sinh nhật 162
356- Bách khuyển đồng lao 162
357- Bách lôi chi lai 163
358- Bách nhẫn thành kim 163
359- Bách niên giai lão 163
360- Bách phát bách trúng 163
361- Bách phân chi nhất 164
362- Bách van bất như nhất kiến 164
363- Bách vô cấm kỵ 164
364- Bách vô nhất hữu 164
365- Bách vô nhất thất 164
366- Bách vô sở trường 165
367- Bại hoại gia phong 165
368- Bái kim bái vật 165
369- Bài binh bố trận 165
370- Bài nạn giải phân 165
371- Bài sa giản kim 166
372- Bãi bể nưong dâu 166
373- Bài tốt thì hốt được tiền 167
374- Bám theo đít ngựa 167
375- Ban đêm nghe chó 167
376- Ban lộng thị phi 167
377- Ban môn lộng phủ 168
378- Bạn đồng hao 168
379- Bạn nối khố 168
380- Bán áo thì rẻ 169
381- Bán âm bán dương 169
382- Bán bò đi tậu ểnh ương 169
383- Bán cá mũi thuyền 170
384- Bán cám thì ngon canh 170
385- Bán cân, Bắt lượng 170
386- Bán chó treo dê 171
387- Bán chỗ nam, mua chỗ ngồi 171
388- Bán đồ nhi phế 171
389- Bán gà ngày gió 171
390- Bán hàng sàng , chết bó chiếu 172
391- Bán linh hồn cho quỷ 173
392- Bán mồm nuôi miệng 173
393- Bán nàng phong nguyệt 173
394- Bán nói mà ăn 173
395- Bán ruộng kiện bờ 173
396- Bán ruộng nhà, kiện ruộng chùa 173
397- Bán sinh bán thục 174
398- Bán thân bất toại 174
399- Bán thịt cho kẻ ngâm gạo 174
400- Bán thôi bán tựu 175
401- Bán thốn bán thổ 175
402- Bán thượng bán hạ 175
403- Bán tống bán táng 0:00
404- Bán trâu vẽ bóng 176
405- Bán trời không văn tự 176
406- Bán giao bàn lãnh 176
407- Bàn dân thiên hạ 177
408- Bàn mã loan cung 177
409- Bản đại lợi khoan 177
410- Bản tánh nan di 177
411- Bang ruật (duật) tương trì 177
412- Bạng nhân môn hộ 178
413- Báng nhược vô nhân 178
414- Bảng lảng bơ lơ 178
415- Bảng vàng bia đá 179
416- Bánh chưng ra góc 179
417- Bánh dầy lăn đỗ, ăn dỗ tiền bà 179
418- Bánh đúc bày sàng 180
419- Bánh sáp đi, bánh qui lại 180
420- Bảnh lảnh bẻo lẻo 180
421- Bao giờ cho đưọc đủ đôi 181
422- Bao giờ hến mới mở miệng 182
423- Bao giờ Lân, Lý giao nhau 182
424- Bao giờ Mang Chủng tới ngày 183
425- Bao giờ Lân, Lý có đình 183
426- Bao giờ ổi chín bàng trôi 184
427- Bao giờ tao có đồng tiền 185
428- Bao giờ thạch mã quá giang 185
429- Bao giờ Vua ngự chùa Đùng 186
430- Bao la vạn tượng 186
431- Bao tu nhẫn sỉ 187
432- Bạo đầu thì dại 187
433- Bạo gan bạo phổi 188
434- Bạo hổ bàng hà 188
435- Bạo thiên nghịch địa 188
436- Bảo biền khai hậu 188
437- Bảo hoàng hơn vua 189
438- Bảo đàng ni, nó đi đàng tắc 189
439- Bảo răng trời thấp phải đi khom 189
440- Bão bể mưa rừng 189
441- Bão tân cứu hỏa 190
442- Bạt đao tương trợ 190
443- Bạt ngàn san dã 190
444- Bạt thảo tầm xà 191
445- Bạt thảo trừ càn 191
446- Bạt thiệt địa ngục 191
447- Bắt bạc đùa ngà 191
448- Bắt bé đánh con sao lành 192
449- Bắt cơm phiếu mẫu 192
450- Bắt mẻ để được lâu 193
451- Bắt nháo chi khươn 193
452- Bắt quái trận đồ 193
453- Bàv đường cho hươu chạy 194
454- Bác bậc cao kỳ (kiêu kỳ) 194
455- Bác đẩu bội tinh 195
456- Bắc nhạn, Nam hồng. 195
457- Bắc nước chờ gạo người 195
458- Băm cốt lột da 196
459- Bán Binh sang Hộ 196
480-Bần bụi tre. dè bụi nứa 197
461-Bần bùn sang ao 197
462-Bần hơi dò ý 197
463- Băng đồng chỉ sá 198
464- Bầng nhắng như nhặng vào cầu tiêu 198
465- Bằng chân như vại 199
466- Bằng vai bằng vế 199
467- Bằng vai bằng lứa 199
468- Bắp chuối gói lá sầu đâu 200
469- Bắp non xao xác trổ cờ 201
470- Bắt cá hai tay 201
471- Bắt chạch trong chum 201
472- Bắt (vắt) chân chữ ngũ 202
473- Bắt chấy cho mẹ chồng 203
474- Bắt chuồn chuồn 203
475- Bắt chuột không hay, lại hay ỉa bếp 203
476- Bắt chước ông Lã Vọng 204
477- Bắt chước Tây Thi 204
478- Bắt cóc bỏ đỉa 205
479- Bắt cua bỏ giỏ 205
480- Bắt khom bắt nhặt mà chi 206
481- Bắt không được, tha làm phúc 207
482- Bắt na, bắt nét 207
483- Bắt nạt trẻ con 207
484- Bắt quả tang 208
485- Bắt tay day trán (mặt) 208
486- Bấc đến đâu, dầu đến đó 208
487- Bầm gan tím ruột 209
488- Bấn trống chiến 209
489- Bần cùng bất đắc dĩ 209
490- Bần cùng sinh đạo tặc 210
491- Bần gie con hạc đậu xòe 210
492- Bần gie, đóm đậu tối hù 210
493- Bần thanh, anh phú trọc 211
494- Bần ư nhất tự 211
495- Bẩn như con chó 211
496- Bất bạch chi oan 211
497- Bất cam thị nhược 212
498- Bất cận nhân tình 212
499- Bất cập a hành 212
500- Bất chiến tự nhiên thành 212
501- Bất cố liêm sỉ 212
502- Bất cộng đái thiên 213
503- Bất danh nhất tiền 213
504- Bất dĩ nhân phế ngôn 213
505- Bất dĩ thành bại luận anh hùng 213
506- Bất đắc bất nhiên 214
507- Bất đắc dĩ 214
508- Bất đắc kỳ tử 214
509- Bất độc bất anh hùng 215
510- Bất hàn nhi lật 215
511- Bất hiếu bất mục 215
512- Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại 215
513- Bất hĩnh nhi tẩu 216
514- Bất học diện tường 216
515- Bất học vô thuật 216
516- Bất hợp thời nghi 216
517- Bất hư thử thành 217
518- Bất khả ngôn truyền 217
519- Bất khả thàng (tháng) ngôn 217
520- Bất lao nhi hoạch 217
521- Bất luộn bất loại 217
522- Bất ly chi thù 218
523- Bấy ly trí (chuy) thù 218
524- Bất mưu nhi họp 218
525- Bắt sỉ hạ vấn 218
526- Bất tam bất tứ 218
527- Bất thất bất đắc 218
528- Bất thực chí địa 219
529- Bất thức thời vụ 219
530- Bất tỉnh nhân sự 219
531- Bất tì bất ố 220
532- Bất tri bất trách 220
533- Bất tri bất uẩn 220
534- Bất tri kỳ vị 220
535- Bất tri sở dĩ 221
536- Bất trị chi chứng 221
537- Bất trực (trị) nhất tiền 221
538- Bất văn bất vấn 221
539- Bậu không biết nghĩ bậu tỷ như vầy 222
540- Bậu về qua có vài lời chúc 222
541- Bầu dục chấm mắm cáy 223
542- Bầu đa ích quả 224
543- Bây giờ mới ra thân hèn 224
544- Bây giờ tình nghĩa làm sao 224
545- Bẽ cái lầm 225
546- Bé đầu gà, lớn đuôi trâu 225
547- Bè ai nấy chống 225
548- Bè lim sào gậy 226
549- Bẻ ách lộn nài 226
550- Bẻ cò bẻ nóp 227
551- Bẻ hành bẻ tỏi 227
552- Bẻ nhành đan quế 227
553- Bẻ que, bẻ gọng 228
554- Bẻ què cho thuốc 228
555- Bẻ tay Bụt ngày rằm 229
556- Béo ngầy, gầy tanh 229
557- Béo nung núc 229
558- Bế môn tạ khách 230
559- Bế nguyệt tu hoa 230
560- Bế quan, tỏa cảng 230
561- Bề trên ở chẳng kỷ cang 230
562- Bên hữu có con “Thiên lý mã" 231
563- Bên Tàu ăn nói ngược xuôi 231
564- Bến đò lò rèn 232
565- Bệnh nhà giầu 232
566- Bệnh nhập cao hoang 232
567- Bệnh tùy nhập khẩu 233
568- Bếp đỏ, tỏ đèn 233
569- Bị chạm nọc 233
570- Bị mắng vốn 233
571- Bì oa chử nhục 233
572- Bỉ phấn với vôi 234
573- Bỉ sắc tư phong 234
574- Bỉ thử nhất thì 235
575- Bĩ cực thái lai 235
576- Bích trung hữu nhĩ 235
577- Biệt tăm, biệt tích 235
578- Biệt tịch chi đồ 236
579- Biết ai (đâu) tâm sự gởi mình 236
580- Biết cơ man nào 236
581- Biết người biết của 237
582- Biết nhau từ thuở buông thừng 237
583- Biết tay ăn mặn thì chừa 237
584- Biết thân biết phận  238
585- Biết thấu tim đen 238
586- Biết tới tổ chấy 238
587- Biết thì thua thốt 238
588- Biết tỏng tòng tong 239
589- Biết vàng biết đá 239
590- Bìm bịp đòi bắt gà cồ 240
591- Binh bất yếm trá 240
592- Bình địa ba đào 241
593- Bình mới rượu cũ 241
594- Bình phong cấn ốc xã cừ... 241
595- Bình sinh chí nguyện 241
596- Binh thủy tương phùng 242
597- Bỉnh chúc dạ du 242
598- Bịt mắt bắt quạ... 242
599- Bọ chó múa bấc 242
600- Bọ nẹt đã có rẻ cùi 243
601- Bọ ngựa chống xe 244
602- Bò chết chẳng tránh khỏi rơm 245
603- Bò có ăn mạ thì dạ bò hay 245
604- Bò thấy nhà táng 245
305- Bỏ con săn sắt, bắt con cá rô... 246
306- Bỏ lay bỏ lứt... 247
307- Bỏ phóng sinh 247
608- Bóc áo Bụt nọ mặc cho Bụt kia 247
609- Bóc áo tháo cày 248
610- Bóc bánh hòng liếm lá 249
611- Bóc ngắn, cắn dài 249
612- Bói không hay, quay nói bù 250
613- Bóng câu qua cửa sổ  250
614- Bóng chim tăm cá 250
615- Bòng bòng, ba mớ bòng bòng... 251
616- Bòng chanh bòng chách 251
617- Bóp cứt ra tay... 252
618- Bóp vú cô Tiên lấy tiền đong gạo. 252
619- Bộ tướng bạm trợn 252
620- Bố đĩ giầu, bố đĩ Tiên 253
621- Bố vợ là vớ cột chèo 253
622- Bố vợ phải đấm 254
623- Bố y chi giao 255
624- Bồ cạp có nọc đàng đuôi 256
625- Bồ Đề họp chợ mồng mười 256
626- Bồ nông dài mỏ thì khó kiếm ăn 257
627- Bồ sứt cạp 257
628- Bồ tiên thị nhục 257
629- Bổ ảnh tróc phong 258
630- Bổ âm bổ dương 258
631- Bốc lửa bỏ bàn tay 258
632- Bốc mũi bỏ lái 259
633- Bốc tay mặt, đặt tay trái 259
634- Bôi bác bạc đen 259
635- Bôi cung xà ảnh 260
636- Bôi thủy xa tân 260
637- Bối thành tá nhất 261
638- Bồi ở lở đi 261
639- Bốn cẳng là bò, bốn giò là lợn  261
640- Bốn phương chi thiếu anh hùng 262
641- Bốn ừ tư gật 262
642- Bông bông, ba la 262
643- Bông ngâu rụng xuống thùng chè 263
644- Bông nổi bông chim, bông chìm cho cá 263
645- Bông trang trước cửa, ai sửa bông trang vàng 264
646- Bống có gan bống, bớp có gan bớp 264
647- Bồng đầu lịch xỉ 265
648- Bồng lai thiên cảnh 266
649- Bờ xôi ruộng mật 266
650- Bơ ngỡ như kẻ chợ vào rừng 267
651- Bói bèo ra bọ 267
652- Bới đầu cá, vạch đầu tôm 268
653- Bới lông tìm vết 268
654- Bới nát đám cỏ gà 268
655- Bụng dạ phổi bò 274
656- Bụng đói, tai điếc 274
657- Bụng làm dạ chịu 275
658- Bụng lép ở đình,  bụng phình ở chùa  275
669- Bụng nát dạ 275
670- Bụng no cò đói 276
671- Bụng cứ rốn 276
672- Buộc chỉ cổ tay 276
673- Buộc cổ mèo, treo cổ chó 277
674- Buộc trâu đâu, nát chuồng đó 277
675- Buộc trâu trựa, nát cọc 277
676- Buôn ăn mày, lãi quan viên... 278
677- Buôn tảo bán tần 278
678- Buôn buồn bán cho đĩ dại 278
679- Buôn cứt bán cho chó 279
680- Buôn đàng sóng, nói đàng gió 279
681- Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ 280
682- Buôn mây, bán gió 280
683- Buôn ngược bán xuôi 281
684- Buôn thủy ván vã 281
685- Buôn thừa bán thiếu 281
686- Buồn, để chuồn chuồn cắn rốn 282
687- Buồn ngủ lại gập chiếu manh 282
688- Buồn như chấu cắn 283
689- Buồn tình cha chả buồn tình 283
690- Buông giầm, cầm chèo 284
691- Buông tay cày lại quay cuốc góc 284
692- Bụt chẳng thèm ăn mày ma 284
693- Bụt chùa nhà không thiêng 285
694- Bụt nam xang lại từ oản chiêm 285
695- Bụt trên tòa, gà nào mổ mắt 286
696- Bút Nam Tào, dao thầy thuốc 286
697-Bút sa gà chết 286
698- Bửa cau lau sạch 287
699- Bức tranh vân cẩu 287
700- Bưng tai giả điếc 287
701- Bưng tai trộm lạc (nhạc) 288
.702- Bứng cây sống, trống cây chết 288
703- Bứng tróc củ trối 288
704- Bưng vàng đậu đọt cau tơ... 289
705- Bướm vàng đậu đọt mù u 289
706- Bươn chải không bằng phải thì 289
- C -  
707- Ca Dao, Tục ngữ 290
708- Cá cả vực sáu 290
709- Cá cắn câu biết đâu mà gỡ... 291
710- Cá chép hóa rồng 291
711- Cá chuối chết đuối vì con 292
712- Cá đầu cau cuối 292
713- Cá đối bằng đầu 293
714- Cá kể đẩu, rau kể mớ 293
715- Cá lỡ chiều 294
716- Cá mè đè cá chép 294
717- Cá lặn nhạn sa 294
718- Cá nhảy chim bay 296
719- Cá nhảy giường thờ 296
720- Cá rô ủn móng, dọn sóng đường cày 297
721- Cá rô ăn móng trong lùm 298
722- Cá rô cây 299
723- Cá rô róc rách đường cày 299
724- Cá trê chui ống 300
725- Cá vàng bụng bọ 300
726- Cá vượt Vũ môn 300
727- Cà cuống chết đến đít còn cay 301
728- Cà cuống lội ngược 301
729- Cà kê dê ngỗng 302
730- Cà lơ thất thểu 303
731- Cà riềng cà tỏi 303
732- Cả bè đè cậy nứa 303
733- Cả cái dù không che được cái cán 303
734- Cả giận thì mất cả khôn 304
735- Cả mô là đồ làm biếng 304
736- Cả sông đông chợ 305
737- Cả vú lấp miệng em 305
738- Các Chú đồng xà. An nam ta đồng đái 306
739- Các tận sở năng 307
740- Các y kỳ khoản 307
741- Cạch đến già 307
742- Cách cố đỉnh tân 307
743- Cách ngoa tao dưởng 307
744- Cách nhau chi một con sông 307
745- Cách cò ăn quan 308
746- Cách vật tri tri 309
747- Cái ách giữa đàng, đem chòang vào cổ 309
748- Cái áo có rách, cúi cách vẫn còn 310
749- Cái cò các vạc cái nông 310
750- Cái cốc mày lộn ao chà 311
751- Cái cú cái cáo cũng nháo về rừng 312
752- Cái gì mà sắc hơn dao 312
753- Cái giá cắn đôi 314
754- Cái giò thước mốt 314
755- Cái hèo là cần câu cơm 315
756- Cái khó bó cái khôn 315
757- Cái khó nhà giầu 316
758- Cái lông sợi tóc là góc con 316
759- Cái quan luận định 317
760- Cái tép cùng nhảy 317
761- Cái vung vỡ nát 318
762- Cải dung biến nghi 318
763- Cái đầu hoàn diện 318
764- Cải huyền, cánh trương 319
765- Cái huyền, dịch triệt 319
766- Cải lên ba lá, bứng trồng 320
767- Cải tá quy điền 320
768- Cải tà quy chính 320
769- Củi cháy, cãi cối 321
770- Cam bái hạ phong 321
771- Cám treo, heo nhịn đói 321
772- Cảm tất thông, cầu tất ứng 322
773- Can bộ mà chạy 322
774- Can cách chi ngôn 322
775- Cạn nước, bèo xuống đất 323
776- Cạn tàu ráo máng 323
777- Cạn thì vén áo xắn quần 324
778- Càng rộng đường go 325
779- Canh ba, bước qua đầu chó 325
780- Canh cải mà nấu với gừng 325
781- Canh cánh bên lòng 325
782- Canh tàn khấc lậu 325
783- Canh tơ chi vải 326
784- Canh cau, màu chuối 326
785- Cao bay xa chạy 326
786- Gao Bi én dạy non 326
787- Cao cành nở ngọn... 327
788- Cao đàm, khoát hậu 327
789- Cao đầu, tháp hậu thì tậu 328
790- Cao, đơn, hoàn, tán 328
791- Cao không tới, thấp không thông 328
792- Cao lương, mỹ vị 329
793- Cao nấm ấm mồ 329
794- Cao như cây tre miếu 329
795- Cao như sếu vươn 330
796- Cao tay ấn 330
797- Cao, tàng, tổ, khảo 331
798- Cao tàng dằn cố tổ 331
799- Cao vây dậy tiền 331
800- Cạo đầu con cút 331
801- Cáo chết ba năm 332
802- Cáo góp cọp ăn 332
803- Cáo mượn oai cọp 332
804- Cào cào giã gạo cho nhanh 334
805- Cát kê yên dụng ngưu đao 334
806- Cát nhân thiên tướng 334
807- Cau non tiến chũm hạt 334
808- Cau non trầu lộc 335
809- Cạy cho hết cháy, còn gì mà niêu 336
810- Cáy vào hang cua 336
811- Cày chạm vỏ, bừa mó khéo 337
812- Cày mây, cuốc nguyệt 337
813- Cày sâu, cuốc bẫm 338
814- Cám chông lỗ lội 338
816- Căn đoạn mộc khô 339
817- Căn thâm đế cố (thâm căn) 339
818- Cắn cơm không bể 340
819- Cắn răn, bấm bụng 340
820- Cắn rốn, rút ruột 341
821- Cắn rốn sao kịp 341
822- Cắn rơm cắn cỏ 342
823- Cằn nhằn cật nhật 342
824- Cắp cổ nồi chẳng rơi cũng đổ 342
825- Cắp đít mà chạy 342
826- Cắt đầu cá, vá đầu tôm (chắp) 343
828- Cắt vạt vá vai 343
829- Câm miệng hến 344
830- Câm như thóc ngâm (nín...) 344
831- Cấm giả lịnh, giả thị... 345
832- Cầm bằng cũng như cầm lệch 346
833-  Cầm cân nảy mực 347
835- Cầm cơ, cầm dị 348
836- Cầm cương ép vế 349
837- Cầm dù mất cán 350
838- Cầm đũa tay chiêu 350
839- Cầm đuốc chơi đêm 351
840- Cầm đuôi con chủ . 351
841- Cấm hạc tiêu dao 351
842- Cầm khoán, bẻ mang 352
843- Cầm kỳ thi họa 353
844- Cầm mực, cầm chừng 353
845- Cầm tâm, kiếm đảm 353
846- Cẩm thượng thiêm hoa 353
847- Cân quác anh hùng (... anh thư...) 353
848- Cận chậu, cận mặc 354
849- Cấn ăn cấn đi 354
850- Cần bất như chuyên 355
851- Cần xuống, muống lên 355
852- Cẩn tắc vô ưu 356
853- Cấp thâm ngạch đoản 356
854- Cấp thời bảo Phật cước 356
855- Cật dĩ vi trực 357
856- Cất đó người, giữ thời ta 357
857- Cất gánh giữa đưòng 357
858- Cất lúa rụng thóc 357
859- Câu chuôm, thả ao 358
860- Câu cửa miệng 358
861- Câu nệ bất hóa 359
862- Câu thiệt kiếm thần 359
863- Câu vàn thất nghĩa 359
864- Cậu Ấm, cô Chiêu 359
865- Cấu “đồ” ăn vạ 360
866- Cầu bơ cầu bất 361
867- Cầu điền vấn xá 361
868- Cầu lộc đắc lang 362
869- Cầu này là cầu ái ân 362
870- Cầu quá ư cung 362
871- Cầu toàn trách bị 363
872- Cầu vinh phản nhục 363
873- Cẩu đắc cẩu thất 363
874- Cẩu mã chi trung 363
875- Cẩu vĩ tục điêu 363
876- Cây chạm lá, cá chạm vây 364
877- Cây hàn the, lá cũng hàn the 364
878- Cây ngay không sợ chết đứng 365
879- Cây quỳnh cành dao 366
880- Cây tre ấm bụi 366
881- Cây vạy ghét mực tàu ngay 367
882- Cậy Thần phải nể cây da 367
883- Cấy bằng mặt, gặt bằng đầu 368
884- Cấy kể ngày, cày kể buổi 369
885- Cấy ruộng đầu cầu, ăn đầu cá đối 369
886- Cấy ruộng sâu đâm đầu đi trước 370
887- Co vòi mà chạy 370
888- Có ai chọn cửa chui ra 370
889- Có ai đội đá mà sống ở đời 370
890- Có ai ta cũng thế này 371
891- Có ăn có chọi, mới gọi là trâu 371
892- Có ăn cơm nhạt mới thương đến mèo  371
893- Có cái mặt mốc 372
894- Có cái mốc xi 372
895- Có cái thủ, nói đủ mọi thứ 373
896- Có câu “Kiến nghĩa bất vi” 373
897- Có chặt có vác 373
898- Có chết vợ thằng Tây đen nào 373
899- Có chửa có đẻ 374
900- Có chừng có đỗi 374
901- Có con phải cậy lòng chó 374
902- Có con tội sống 374
903- Có của thì khôn nhu rái 375
904- Có đất tất có cỏ 376
905- Có đầu có đũa 376
906- Có độc mới có 377
907- Có đứt tay mới hay thuốc đã 377
908- Có gà, diều mới bay quanh 378
909- Có gan ăn cướp, có gan 378
910- Có khế ế chanh 379
911-Có khó mới có khôn 380
912- Có khôn không ngoan 380
913- Có lên núi cao 381
914- Có máu mặt 381
915- Có mặt Ông Sứ... 381
916- Có mát không ngươi 381
917- Có mồm thì nắp, có... 382
918- Có nước ăn cám 383
919- Có ngọn đèn làm chứng 383
920- Có ông Tướng dở, đỡ ông tướng hay 383
921- Có phải mới trải 384
922- Có phúc đẻ con biết lội... 384
923- Có phúc thì trúc hóa long... 385
924- Có phúc thợ mộc, thợ nề... 385
925- Có (còn) răng nào, cào răng ấy 386
926- Có sao Hôm, vắng sao Mai 386
927- Có sừng có mỏ... 388
928- Có sừng có mỏ... 388
929- Có tai có mắt 389
930- Có tài có tật... 390
931- Có tên thì cữ... 390
932- Có thì có tự mảy may... 390
933- Có thóc nói dóc ra gạo... 391
934- Có thung có thổ 391
935- Có tích mới dịch nên tuồng 392
936- Có tiên thì hậu mới hay... 392
937- Có tiếng có tăm 393
938- Có “tịt” nhúc nhích lỗ khu 393
939- Có trầu chẳng để môi thâm 394
940- Có trông, không được cậy 394
941- Có vài đấu gạo 394
942- Có vàng, vàng nỏ hay phô 395
943- Có văn có chất 395
944- Có vây, có cánh 395
945- Có xôi nói xôi, có thịt nói thịt 396
946- Cò cốc kiếm ăn từng thung 396
947- Cò gỗ mổ cò thật 397
948- Cò kè bớt một thêm hai 397
949- Cỏ úa thì lúa cũng vàng 397
949- Cỏ úa thì lúa cũng vàng 397
950- Cóc chết bao thuở nhái sầu 398
951- Cóc chết lại có minh tinh 398
952- Cóc có gan cóc 399
953- Cóc có lông nách 399
954- Cóc kêu thì mưa 399
955- Cóc mở miệng 400
956- Cóc vái trời 400
957- Coi dể nguoi 400
958- Coi gió kẻ buồm 401
959- Coi mặt đặt tên 401
960- Coi mèo vẽ hổ 401
961- Coi vợ già như chó nằm nhà gác 401
962- Con biết mách, mẹ sạch đầu 403
963- Con cá sẩy là con cá lớn 402
964- Con cà con kê 402
965- Con chấy cắn đôi 402
966- Con chị đi, con dì nó lớn 403
967- Con chim xanh đậu nhành cây khế 404
968- Con chờ cha 404
969- Con cò bay bổng bay bơ 404
970- Con cò chết rũ trên cây 405
971- Con cò mà đậu cành tre 406
972- Con còng nó kẹp con cua 406
973- Con công đệ tử 406
974- Con công “tố hộ” trên rừng 407
975- Con dại cái mang 407
976- Con dao lá trúc gần kề tóc mai 408
977- Con đen đầu thì bỏ 408
978- Con đò vẫn nhớ cây đa 409
979- Con trẻ ấp vú bà lão 409
980- Con đòn con gậy 410
981- Con đóng khố, bố cởi truồng 410
982- Con gái, cái bòn 411
983- Con gái dậy mẩy 411
984- Con gái mười bảy bẻ gẫy sừng trâu 411
985- Con gái tháng hai 411
986- Con gái thấy hoa cải to 412
987- Con giầu một bó 412
988- Con hát coi bao bì 413
989- Con hư tại mạ... 414
990- Con khó có lòng 414
991- Con không học, thóc không vay 414
992- Con kiến mà kiện của khoai 415
993- Con lên ba, cả nhà học nói 416
994- Con lên ba mới ra lòng mẹ 417
995- Con lon con chày 417
996- Con mắt là mặt đòn cân 418
997- Con mắt to hơn cái bụng 418
998- Con mắt mí lót 418
999- Con mèo đèo con chuột 418
1000- Con mọc răng, nói năng chi nữa 419
1001- Con nhà ranh 419
1002- Con nhà thi lễ 420
1003- Con như con ngô, con khoai 420
1004- Con nít làn đan 420
1005- Con nít mới tróc cáy 421
1006- Con nít vớ được cái đinh 421
1007- Con oi chớ lấy vợ giàu 421
1008- Con rô nó rạch lên phên 422
1009- Con ruồi đậu nặng đòn cân 422
1010- Con ruột thì thương bằng roi,… 423
1011- Con sắt vật ngã ông Đùng 423
1012- Con sóc mà leo cành nho 423
1013- Con tép lộ rong 424
1014- Con thả cỏ 424
1015- Con tôm đút mồm con cá 425
1016- Con tôm lộn cứt lên đầu 425
1017- Con tôm nhảy ngọn nước ròng 426
1018- Con trai đen dái, con gái… 426
1019- Con trẻ mùa hè như bè tháng Sáu 427
1020- Còn ai trồng khoai đất này 427
1021- Còn một cô bé chưa chồng... 427
1022- Còn nụ cà hoa mướp gì đâu 427
1023- Còn trước mồ ma 427
1024- Còng còng cũng biết nuôi con 428
1025- Còng còng dại lắm ai ơi 428
1026- Cọp ăn chay 428
1027- Cọp chết để da 429
1028- Cô chưởng nan minh 429
1029- Cô đi chín tháng, thím về một năm 430
1030- Cô hồn các đẳng 430
1031- Cô kia cắt cỏ bên sông... 431
1032- Cô Tô thành ngoại sơn 431
1033- Cô thân chích ảnh 431
1034- Cô vân, hạc nội 432
1035- Cố ảnh tự tàm 432
1036- Cố cựu chi giao 432
1037- Cố đấm ăn xôi 433
1038- Cố miện tự hào 433
1039- Cổ hâm, cổ hy 433
1040- Cổ lỗ sĩ... 433
1041- Cổ hoặc nhân tắm 434
1042- Công ai quả nấy 434
1043- Công giả công nhiên 434
1044- Công như công cốc 434
1045- Công như công Dã Tràng.. 435
1046- Công thành danh toại 436
1047- Công tử bột 436
1048- Cồng cộc bắt cá dưới bầu 437
1049- Cột nhạc cổ mèo 438
1050- Cốt nhục tử sinh 438
1051- Cốt nhục tương tàn 439
1052- Cơ cầu thiện nghiệp 439
1053- Cơ dị vi thực, khát dị vi ấm 440
1054- Cơ giói chi tâm 440
1055- Cơ man vạn mớ 440
1056- Cò bạc khát nưóc 440
1057- Cờ bạc về sáng 441
1058- Cờ bí dí tốt... 441
1059- Cờ đến tay ai ngưòi ấy phất 441
1060- Cờ ngoài, bài trong 442
1061- Cờ phất trống rung 442
1062- Cơm ăn tiền lấy... 443
1063- Cơm búng nhai nát... 443
1064- Cơm cá, giả mặt Bụt 444
1065- Cơm cà là nhà có phúc 444
1066- Cơm cày cơm cấy ai thấy thì ăn 444
1067- Cơm chéo áo, gạo chéo khăn 445
1068- Cơm khô là cơm thảo... 445
1069- Cơm nặng, áo dầy 445
1070- Cơm ngang khách tạm 446
1071- Cơm nóng, bóng buồm 446
1072- Cơm và cháo húp 447
1073- Cơn ông chưa qua... 447
1074- Cơn gió mồ côi 447
1075- Cú dòm nhà bệnh 447
1076- Cú đói ăn con 448
1077- Cú kêu cho ma ăn 448
1078- Cú kêu ra ma 449
1079- Cú kêu ra, ma kêu vào 449
1080- Cú kêu cho vọ nó ăn 450
1081- Cú kêu dữ miệng cú 450
1082- Cú lại cho vọ là hôi... 450
1083- Cù ca cút kít 451
1084- Cù đinh, thiên pháo 451
1085- Cù lần cù cứa 451
1086- Cù lơ, cù trật 452
1087- Cù rũ, cập rập 452
1088- Cù sảng, cù đê 452
1089- Củ mỉ, cù mì 453
1090- Củ năng bùi nghịt... 453
1091- Củ tỏi giắt lưng 454
1092- Cua có óc, cóc có gan 455
1093- Cua máy, cáy đào 455
1094- Cua trong giỏ 457
1095- Của anh anh mang, của nàng… 457
1096- Của bụt lại thiêu cho Bụt. 458
1097- Của chợ bỏ chợ 458
1098- Của chua ai thấy chẳng thèm 459
1099- Của đạp được 459
1100- Của đau con xót 459
1101- Của đội nón ra đi 460
1102- Của đồng làm ra 461
1103- Của đòi người thế 461
1104- Của giữa chợ, vợchưa cưới 462
1105- Của gối đầu bà già 462
1106- Của là núm ruột 462
1107- Của người bồ tát... 463
1108- Của người phúc ta 463
1109- Của nhà giầu có nọc 463
1110- Của ông Thông, công bà Phán 464
1111- Của Trời ngắn cánh 464
1112- Của trời ơi đất hỡi 464
1113- Của Trời lại đổ âm ty 465
1114- Của vua có thần 465
1115- Cục thịt thừa 465
1116- Cúc cung tận tụy 466
1117- Cúc mọc bờ giếng cheo leo 466
1118- Củi lục làm ăn 466
1119- Củi mục bà để trong rương 467
1120- Củi tre chụm ngửa 467
1121- Cúng bái quanh năm 467
1122- Cúng Bụt thì phải cúng ma 468
1123- Cùng điểu nhập hoài 469
1124- Cùng đinh hạ đẳng 469
1125- Cùng đồ mạt vận 469
1126- Cùng hung, cực ác 469
1127- Cùng khấu mạc truy 470
1128- Cùng một duộc 470
1129- Cùng một nhà, đồ bà đồ cháu 471
1130- Cùng thủ niết ly 471
1131- Cùng vô sở xuất 471
1132- Cùng xa cực xỉ 471
1133- Cũng sâm si, sâm sai 472
1134- Cũng thì con mẹ con cha 472
1135- Cuộc bể dâu 472
1136- Cuốc nguyệt, cày mây 472
1137- Cuối nước chân mây 473
1138- Cuốn chiếu hết nhân tình 473
1139- Cuốn vỏ bỏ đi 473
1140- Cư an tư nguy 474
1141- Cư kim kê cổ 474
1142- Cư thiên như thủy 474
1143- Cứ người có tóc, ai cứ 475
1144- Cử án tề mi 475
1145- Cử bút thành văn 475
1146- Cử đầu kiến nhật 475
1147- Cử nhất phản tam 476
1148- Cử túc khinh trọng 476
1149- Cữ gió tuần mưa 476
1150- Cưa đầu xẻ tai 477
1151- Cưa gỗ thì đè... 477
1152- Cưa dứt đục khoát 477
1153- Cưa sùng làm nghé 478
1154- Cua tày, vạc nhọn 478
1155- Cựa gà, ngà voi 479