Về cội về nguồn - Thi ca dân gian dẫn giải | |
Phụ đề: | Quyển Một. A-B-C |
Tác giả: | Lê Gia |
Ký hiệu tác giả: |
LE-G |
DDC: | 398.209 597 - Văn hóa, văn học dân gian Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T1 |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mấy lời nói đầu | 7 |
Phần biên khảo | 13 |
-A- | |
A Di Đà Phật | 13 |
A men | 13 |
1- A du thủ dung | 14 |
2- A hành ác nghiệt | 14 |
3- A kỳ sở hiếu | 14 |
4- A ý khúc tòng (tùng). | 14 |
5- Á tử ngật hoàng liên | 14 |
6- Ả Tạ, nàng Ban | 15 |
7- Ác khẩu thụ chi | 15 |
8- Ác như cá sấu vũng gấm | 15 |
9- Ách cang phụ bối | 15 |
10- Ai biết bà đái đâu mà hạ võng | 16 |
11- Ai biết đâu chỗ ma căn cỗ... tổ con chuồn chuồn | 16 |
12- Ai biết quạ nào đực cái | 17 |
13- Ai chèo ghe bí qua sông | 17 |
14- Ai chọn cửa mà chui ra | 17 |
15- Ai chửa nấy đẻ | 18 |
16- Ai cũng muốn phấn dồi lên mật | 18 |
17- Ai cười, hở mười cái răng | 18 |
18- Ai để tay xông khói | 18 |
19- Ai đội đá mà sống ở đời | 19 |
20- Ai giàu hai họ, ai khó ba đời | 19 |
21- Ai khảo mà xưng | 20 |
22- Ai làm cho quạt long nhài | 20 |
23- Ai mang dùi đục đi hỏi vợ | 21 |
24- Ai nói sao, bào hao làm vậy | 21 |
25- Ai, ông Cái đầu lòng | 22 |
26- Ai ơi đừng lấy làm lo | 22 |
27- Ai ơi đã quyết thì đĂnh (hĂnh) | 22 |
28- Ai ơi thức dậy mà trông | 23 |
29- Ai trồng cây sung cho nĂng ăn quả | 23 |
30- Ai ù, ta cạc ta chơi | 23 |
31- Ai về nhắn họ Hy Hòa | 24 |
32- Ai về nhắn với mẹ cha | 25 |
33- Ai xui rẽ chút duyên kim cải | 26 |
34- Ái biệt ly khổ | 27 |
35- Ái nguy tử hiểm | 27 |
36- Ái ố mỹ miều | 27 |
37- Ải thâm không bằng dầm ngấu | 28 |
38- Ám chướng u mê | 29 |
39- Ám trung mô sách | 29 |
40- An bang tế thế | 29 |
41- An bần lạc đạo (tự lạc) | 29 |
42- An cư lạc nghiệp | 30 |
43- An cữu di chất | 30 |
44- An nhiên tự tại | 30 |
45- Ăn binh bất động | 30 |
46- Ăn bóng vía | 30 |
47- Anh đây mục hạ vô nhân | 31 |
48- Anh đừng nghe tiếng thị phi | 31 |
49- Anh Đồ ơi hỡi anh Đồ | 31 |
50- Anh gì mà anh, đóng đanh lỗ đít | 32 |
51- Anh hùng thức anh hùng | 32 |
52- Anh hùng đa hoạn nạn | 33 |
53- Anh hùng là anh hùng rơm | 33 |
54- Anh hùng như thể khúc lươn | 34 |
55- Anh lòa dắt anh mù | 34 |
56- Anh lùn coi hát | 34 |
57- Anh em cột chèo (cọc chèo) | 35 |
58- Anh em đồng hao | 36 |
59- Anh em kiến giả nhất phận | 36 |
60- Anh em cốt nhục đồng bào... | 37 |
61- Anh than thân phận anh nghèo | 37 |
62- Anh ở sao cho đầm đẹ như rơm | 37 |
63- Anh ơi đợi mấy tôi cùng | 37 |
64- Anh về bán ruộng cây đa | 38 |
65- Anh về gìn giữ giang sơn | 38 |
66- Anh về sắm bộ sào tương | 39 |
67- Anh về năng ngôn; bất ly chi điểu | 40 |
68- Ao cá lửa thành. Cháy thánh vạ lây | 40 |
69- Áo bào gặp ngày hội | 40 |
70- Áo cài năm nút hở bâu | 41 |
71- Áo cứ tràng, làng cứ xã | 41 |
72- Áo buông chùng, quấn lá tọa | 42 |
73- Áo dài chẳng ngại quần thưa | 42 |
74- Áo dài đai rộng | 42 |
75- Áo đơn đội hè | 43 |
76- Áo gấm đi đêm- Áo gấm về làng | 43 |
77- Áo rách mặc chẳng quá đầu | 44 |
78- Áo Tô Tấn ấm cật | 44 |
79- Át ác dương thiện | 44 |
80- Ăn bán ăn giải | 45 |
81- Ăn bánh trả tiền. | 45 |
82- Ăn báo cô | 45 |
83- Ăn Bắc mặc Kinh | 46 |
84- Ăn bằng nói trắc | 46 |
85- Ăn bên ngoại, ngoái bên nội | 47 |
86- Ăn biếu, ngồi chiếu hoa | 47 |
87- Ăn bòn dòn tay, ăn mày say miệng | 47 |
88- Ăn cái rau, trả cái dưa | 48 |
89- Ăn canh cả cận | 48 |
90- Ăn cáy dễ bưng tai | 49 |
91- Ăn cây táo, rào cây xoan đâu | 49 |
92- Ăn cháo đá bát | 50 |
93- Ăn cháo để báo cho con | 50 |
94- Ăn cháo lá đa | 50 |
95- Ăn chay nằm đất. | 51 |
96- Ăn chày nói cối. | 51 |
97- Ăn chẳng hết, thết chẳng khắp | 52 |
98- Ăn chân sau, cho nhau chân trước | 52 |
99- Ăn cho, buôn so | 53 |
100- Ăn cho đều, kêu cho sòng | 53 |
101- Ăn chung, mủng riêng. | 54 |
102- Ăn chung ở chạ | 54 |
103- Ăn chưa no, lo chưa tới. | 55 |
104- Ăn có bầu chuyên | 55 |
105- Ăn cơm với mắm thì thắm về sau | 55 |
106- Ăn cơm chúa, múa tối ngày | 56 |
107- Ăn cơm có canh, tu hành có vãi | 57 |
108- Ăn cơm gà gáy, xuất quân ban chiều | 58 |
109- Ăn cơm hom, nằm giường hòm | 58 |
110- Ăn cơm không rau | 59 |
111- Ăn cơm nguội, nằm nhà ngoài | 59 |
112- Ăn cơm nhà nọ, kháo cà nhà kia | 59 |
113- Ăn cơm nhà, vác ngà voi | 60 |
114- Ăn cỗ lấy phần | 61 |
115- Ăn của người, vâng hộ người | 62 |
116- Ăn cướp cơm chim | 62 |
117- Ăn cướp đường xa, ăn quà chợ lạ | 62 |
118- Ăn cứt không biết thối | 63 |
119- Ăn dãi đái nát | 63 |
120- Ăn đã vậy múa gậy làm sao | 63 |
121- Ăn đấu trả bồ | 64 |
122- Ăn đố làm khoan | 64 |
123- Ăn độc, chốc đít | 64 |
124- Ăn được nói nên | 65 |
125- Ăn già ăn non | 65 |
126- Ăn gian, nó giàn (tràn) ra đấy | 66 |
127- Ăn giỗ, nói truyện (chuyện) đào ao | 66 |
128- Ăn hàng con gái, đái hàng bà lão | 66 |
129- Ăn hơn ăn kém | 67 |
130- Ăn ít ngon nhiều | 67 |
131- Ăn kẽ no lâu | 68 |
132- Ăn khi đói, nói khi say | 69 |
133- Ăn không, ăn hỏng | 69 |
134- Ăn không bõ ỉa | 70 |
135- Ăn không được, chê là hôi | 70 |
136- Ăn không nói có. Ăn có nói không | 70 |
137- Ăn lắm, ỉa nhiều | 71 |
138- Ăn lấy được | 72 |
139- Ăn lấy đời, chơi lấy thì | 72 |
140- Ăn lưng ăn vực | 72 |
141- Ăn lỗ miệng, tháo lỗ trôn | 72 |
142- Ăn mày cầm tinh bị gậy | 73 |
143- Ăn mày chẳng tày giữ bị | 74 |
144- Ăn mày đành đổ cầu ao | 74 |
145- Ăn mày giữ bị | 75 |
146- Ăn mày hoàn bị gậy | 75 |
147- Ăn mày không có ống bơ | 76 |
148- Ăn mày là ai, ăn mày là ta | 77 |
149- Ăn mặc phủ phê | 77 |
150- Ăn mặc tóa tụi | 77 |
151- Ăn mắm lắm cơm | 77 |
152- Ăn mắm mút đòi | 77 |
153- Ăn mặn uống nước đỏ da | 78 |
154- Ăn mật trả gừng | 78 |
155- Ăn miếng ngon, chồng con trả người (Gái đẻ ăn ngon...) | 78 |
156- Ăn miếng xôi, lôi miếng chả | 79 |
157- Ăn mít (mướp) bỏ xơ | 79 |
158- Ăn muối còn hơn chuối chết | 80 |
159- Ăn năm gắp mười | 80 |
160- Ăn năm vơ mười | 80 |
161- Ăn ngập mặt ngập mũi | 81 |
162- Ăn ngồi sát vách | 81 |
163- Ăn ngồi tựa vách | 81 |
164- Ăn như cam tẩu mã | 81 |
165- Ăn như chèo thuyền | 82 |
166- Ăn như con tằm | 82 |
167- Ăn như đơm đó. | 83 |
168- Ăn như hạm. | 84 |
169- Ăn như hủi ăn thịt mõ. | 84 |
170- Ăn như hộ pháp cắn chắt | 84 |
171- Ăn như gấu ăn trăng | 85 |
172- Ăn như mỏ khoét | 85 |
173- Ăn như phát tấu | 86 |
174- Ăn như rồng cuốn | 86 |
175- Ăn như rồng cuốn, uống như rồng leo | 86 |
176- Ăn như thần trùng | 87 |
177- Ăn như thuyền chở mã | 87 |
178- Ăn no lấp mề | 88 |
179- Ăn no rửng hồng mao | 88 |
180- Ăn no rửng mỡ | 90 |
181- Ăn no rửng phao câu | 90 |
182- Ăn nói ba phải | 91 |
183- Ăn nói bất tử | 91 |
184- Ăn nói bá vô | 92 |
185- Ăn nói bung phèng | 92 |
186- Ăn nói châm hâm | 92 |
187- Ăn nói đãi bôi (buôi) | 92 |
188- Ăn nói đom đật | 92 |
189- Ăn nói huyên thuyên - Ăn nói huyên thiên | 93 |
190- Ăn nói kim chỉ | 93 |
191- Ăn nói mè nheo | 93 |
192- Ăn nói một dóng | 94 |
193- Ăn nói mỹ tự | 94 |
195- Ăn nói sách hoạch | 94 |
196- Ăn nói sấp nhập | 95 |
197- Ăn nói sóng gió | 95 |
198- Ăn nói thiên gia | 96 |
199- Ăn nói trận thượng | 96 |
200- Ăn nói trì trận | 96 |
201- Ăn nói trịch thượng | 97 |
202- Ăn nói vịnh kê | 97 |
203- Ăn nói bài bây | 97 |
204- Ăn non, vừa ngon vừa dễ | 97 |
205- Ăn nồi ba, làm ra nồi bảy | 98 |
206- Ăn nổi bảy thì ra | 98 |
209- Ăn ớt vớt tép | 99 |
210- Ăn phải bùa phải bả | 99 |
211- Ăn phải đũa | 100 |
212- Ăn quả nhả hạt | 100 |
213- Ăn rá cơm, ỉa rá cơm | 101 |
214- Ăn ráy ngứa miệng | 101 |
215- Ăn sau là đầu cất dọn | 101 |
216- Ăn se sẻ, đẻ ông voi | 102 |
217- Ăn sóng nói gió | 102 |
218- Ăn táo trả hột | 102 |
219- Ăn tấm trả rặt | 103 |
220- Ăn tết đoan Ngọ, trở vền tháng Năm | 103 |
221- Ăn tham như châm bàn chốc mép | 104 |
222- Ăn thì chẳng nói tới ai | 105 |
223- Ăn thịt thì thối, ăn đầu gối thì thơm | 105 |
224- Ăn thua nhau cái số | 105 |
225- Ăn thùng bất chi thình | 106 |
226- Ăn thưởng ăn phạt, | 106 |
227- Ăn trái vả, trả trái sung | 107 |
228- Ăn trao xuống, uống trao lên | 107 |
229- Ăn trầu cách mắt | 108 |
230- Ăn trầu lá lốt | 108 |
231- Ăn treo hai, ngồi dai treo một | 109 |
232- Ăn trộm có tang, chơi ngang có tích | 109 |
233- Ăn trông nồi, ngồi trông hướng | 110 |
234- Ăn trước bước mau | 110 |
235- Ăn truớc bước sau | 111 |
236- Ăn từ Dần chí Dậu. | 111 |
237- Ăn vanh, ăn vũm | 112 |
238- Ăn vi thủ, ngủ vi tiên | 113 |
239- Ăn hóc, học hay | 113 |
240- Ăn vụng lâu no | 115 |
241- Ăn xôi chùa ngậm miệng | 115 |
242- Ăn xôi nghe kèn | 116 |
243- Ăn xổi ở thì | 116 |
244- Ăn xưa, chừa nay | 116 |
245- Ắng cổ, ắng họng | 116 |
246- Âm binh, thiên tướng | 117 |
247- Âm cực, Dương lai | 117 |
248- Ấm á, sất sa | 117 |
249- Ấm bếp đỏ đèn | 117 |
250- Ẩm đam chỉ khát | 118 |
251- Ẩm khôi tẩy vị | 118 |
252- Ẩm thủy tư nguyên | 118 |
253- Ẩm thực, nam nữ | 118 |
254- Ân oán giang hồ | 119 |
255- Ân oán phân minh | 119 |
256- Ân tương, cừu báo | 119 |
257- Ân suy tịnh dụng | 119 |
258- Ẩn bóng tùng quân | 120 |
259- Ẩn vương, nương phật | 120 |
260- Âu phong, Mỹ vũ | 120 |
261- Ấu tròn, bồ hòn méo | 120 |
262- Ẩy (đẩy) mèo bắt chuột | 121 |
-B- | |
263- Ba ba ấp bóng | 122 |
264- Ba bà bốn chuyện | 122 |
265- Ba bảy hai mươi mốt ngày | 123 |
266- Ba bề, bốn bên | 123 |
267- Ba bị chín quai, mười hai con mắt | 123 |
268- Ba bó một giạ | 124 |
269- Ba chìm bảy nổi | 124 |
270- Ba chân bốn cẳng | 124 |
271- Ba chớp ba nháng | 125 |
272- Ba cọc ba đồng | 125 |
273- Ba con nhảy, bảy con cường | 126 |
274- Ba con đổi lấy một cha | 127 |
275- Ba cơm bảy mắm | 128 |
276- Ba dẫy bảy kho | 128 |
277- Ba đầu sáu tay | 129 |
278- Ba đồng đổi bảy | 129 |
279- Ba gai ba đồ | 129 |
280- Ba hoa chích chòe | 130 |
281- Ba hồn bảy vía | 130 |
282- Ba kiếp luân hồi | 131 |
283- Ba lăng nhăng | 132 |
284- Ba máu sáu cơn | 132 |
285- Ba mặt một lời | 132 |
286- Ba mươi sáu cái nõn nường | 133 |
287- Mồng một được ăn, ba mươi tìm đến (ba mươi) | 134 |
288- Ba mươi sáu chước, dĩ bước vi tiên | 134 |
289- Ba năm được bận vua đòi | 134 |
290- Ba năm giặt váy | 135 |
291- Ba năm, hai mươi bảy tháng chàng ơi | 135 |
292- Ba năm trấn thủ lưu đồn | 136 |
293- Ba ngạc tương duy | 137 |
294- Ba que xỏ lá | 137 |
295- Ba sinh hương lửa | 138 |
296- Hai sương một nắng (Sách khác: Ba sương…) | 139 |
297- Ba tấc đất | 140 |
298- Ba tấc lưỡi | 140 |
299- Ba tháng con sảy | 140 |
300- Ba tháng trông cây | 140 |
301- Hai thưng cũng chừng một đấu (Sách khác: Ba thưng…) | 141 |
302- Ba trợn ba trạo | 141 |
303- Ba tuổi ranh | 142 |
304- Ba vạn chín nghìn | 142 |
305- Ba vành sơn son | 143 |
306- Ba vuông bảy tròn | 143 |
307- Ba vuông sánh với bảy tròn | 143 |
308- Ba xí ba tú | 144 |
309- Ba xôi cũng dồi một chõ | 144 |
310- Bá Di, Thúc Tề | 145 |
311- Bá lăng chiết liễu | 145 |
312- Bá nghệ bá tri, vị chi bá láp | 146 |
313- Bá Nha, Tử Kỳ | 147 |
314- Bà con chàng hàng | 147 |
315- Bà con xả bần | 147 |
316- Bà cô bóp con cháu | 148 |
317- Bà cốt ngửi mùi tàn nhang | 148 |
318- Bà dì rù rì xó bếp | 148 |
319- Bà dì thâm xì lỗ đít | 149 |
320- Bà dì đến nhà, nồi đầy bếp đỏ | 149 |
321- Bà đội cho chia bà Cai | 150 |
322- Bà gậy vông, ông gậy tre | 150 |
323- Bà già đi ngược về xuôi | 150 |
324- Bà khen con bà là tốt | 150 |
325- Bà la sát | 151 |
326- Bà mà bớt gạo, bớt công | 151 |
327- Bà mai chân thấp, chân cao | 152 |
328- Bà Nguyệt, ông Tơ | 152 |
329- Bả vinh hoa | 153 |
330- Bạc ba quan, tha hồ mở Bắt | 153 |
331- Bạc cheo, heo cưới | 154 |
332- Bạc chí nhược hành | 155 |
333- Bạc như dân | 155 |
334- Bạc như rận | 155 |
335- Bạc như vôi | 156 |
337- Bạc vật, tế cố | 156 |
338- Bác cổ thông kim | 156 |
339- Bác thang cho con nít | 157 |
340- Bạch câu quá khích | 157 |
341- Bạch ngọc vi hà | 157 |
342- Bạch nhật thăng thiên | 158 |
343- Bạch ốc khỏi Công khanh | 158 |
344- Bạch phát tề mi | 159 |
345- Bạch vân thương cẩu | 160 |
346- Bách ban hiến mị | 160 |
347- Bạch Bắt mâu ni | 160 |
348- Bách Bắt phiền não | 161 |
349- Bách bất thất nhất | 161 |
350- Bách bộ xuyên dương | 161 |
351- Bách chiến bách thắng | 161 |
352- Bách chiết bất hồi | 161 |
353- Bách chiết thiên ma | 161 |
354- Bách gia chư tử | 162 |
355- Bách hoa sinh nhật | 162 |
356- Bách khuyển đồng lao | 162 |
357- Bách lôi chi lai | 163 |
358- Bách nhẫn thành kim | 163 |
359- Bách niên giai lão | 163 |
360- Bách phát bách trúng | 163 |
361- Bách phân chi nhất | 164 |
362- Bách van bất như nhất kiến | 164 |
363- Bách vô cấm kỵ | 164 |
364- Bách vô nhất hữu | 164 |
365- Bách vô nhất thất | 164 |
366- Bách vô sở trường | 165 |
367- Bại hoại gia phong | 165 |
368- Bái kim bái vật | 165 |
369- Bài binh bố trận | 165 |
370- Bài nạn giải phân | 165 |
371- Bài sa giản kim | 166 |
372- Bãi bể nưong dâu | 166 |
373- Bài tốt thì hốt được tiền | 167 |
374- Bám theo đít ngựa | 167 |
375- Ban đêm nghe chó | 167 |
376- Ban lộng thị phi | 167 |
377- Ban môn lộng phủ | 168 |
378- Bạn đồng hao | 168 |
379- Bạn nối khố | 168 |
380- Bán áo thì rẻ | 169 |
381- Bán âm bán dương | 169 |
382- Bán bò đi tậu ểnh ương | 169 |
383- Bán cá mũi thuyền | 170 |
384- Bán cám thì ngon canh | 170 |
385- Bán cân, Bắt lượng | 170 |
386- Bán chó treo dê | 171 |
387- Bán chỗ nam, mua chỗ ngồi | 171 |
388- Bán đồ nhi phế | 171 |
389- Bán gà ngày gió | 171 |
390- Bán hàng sàng , chết bó chiếu | 172 |
391- Bán linh hồn cho quỷ | 173 |
392- Bán mồm nuôi miệng | 173 |
393- Bán nàng phong nguyệt | 173 |
394- Bán nói mà ăn | 173 |
395- Bán ruộng kiện bờ | 173 |
396- Bán ruộng nhà, kiện ruộng chùa | 173 |
397- Bán sinh bán thục | 174 |
398- Bán thân bất toại | 174 |
399- Bán thịt cho kẻ ngâm gạo | 174 |
400- Bán thôi bán tựu | 175 |
401- Bán thốn bán thổ | 175 |
402- Bán thượng bán hạ | 175 |
403- Bán tống bán táng | 0:00 |
404- Bán trâu vẽ bóng | 176 |
405- Bán trời không văn tự | 176 |
406- Bán giao bàn lãnh | 176 |
407- Bàn dân thiên hạ | 177 |
408- Bàn mã loan cung | 177 |
409- Bản đại lợi khoan | 177 |
410- Bản tánh nan di | 177 |
411- Bang ruật (duật) tương trì | 177 |
412- Bạng nhân môn hộ | 178 |
413- Báng nhược vô nhân | 178 |
414- Bảng lảng bơ lơ | 178 |
415- Bảng vàng bia đá | 179 |
416- Bánh chưng ra góc | 179 |
417- Bánh dầy lăn đỗ, ăn dỗ tiền bà | 179 |
418- Bánh đúc bày sàng | 180 |
419- Bánh sáp đi, bánh qui lại | 180 |
420- Bảnh lảnh bẻo lẻo | 180 |
421- Bao giờ cho đưọc đủ đôi | 181 |
422- Bao giờ hến mới mở miệng | 182 |
423- Bao giờ Lân, Lý giao nhau | 182 |
424- Bao giờ Mang Chủng tới ngày | 183 |
425- Bao giờ Lân, Lý có đình | 183 |
426- Bao giờ ổi chín bàng trôi | 184 |
427- Bao giờ tao có đồng tiền | 185 |
428- Bao giờ thạch mã quá giang | 185 |
429- Bao giờ Vua ngự chùa Đùng | 186 |
430- Bao la vạn tượng | 186 |
431- Bao tu nhẫn sỉ | 187 |
432- Bạo đầu thì dại | 187 |
433- Bạo gan bạo phổi | 188 |
434- Bạo hổ bàng hà | 188 |
435- Bạo thiên nghịch địa | 188 |
436- Bảo biền khai hậu | 188 |
437- Bảo hoàng hơn vua | 189 |
438- Bảo đàng ni, nó đi đàng tắc | 189 |
439- Bảo răng trời thấp phải đi khom | 189 |
440- Bão bể mưa rừng | 189 |
441- Bão tân cứu hỏa | 190 |
442- Bạt đao tương trợ | 190 |
443- Bạt ngàn san dã | 190 |
444- Bạt thảo tầm xà | 191 |
445- Bạt thảo trừ càn | 191 |
446- Bạt thiệt địa ngục | 191 |
447- Bắt bạc đùa ngà | 191 |
448- Bắt bé đánh con sao lành | 192 |
449- Bắt cơm phiếu mẫu | 192 |
450- Bắt mẻ để được lâu | 193 |
451- Bắt nháo chi khươn | 193 |
452- Bắt quái trận đồ | 193 |
453- Bàv đường cho hươu chạy | 194 |
454- Bác bậc cao kỳ (kiêu kỳ) | 194 |
455- Bác đẩu bội tinh | 195 |
456- Bắc nhạn, Nam hồng. | 195 |
457- Bắc nước chờ gạo người | 195 |
458- Băm cốt lột da | 196 |
459- Bán Binh sang Hộ | 196 |
480-Bần bụi tre. dè bụi nứa | 197 |
461-Bần bùn sang ao | 197 |
462-Bần hơi dò ý | 197 |
463- Băng đồng chỉ sá | 198 |
464- Bầng nhắng như nhặng vào cầu tiêu | 198 |
465- Bằng chân như vại | 199 |
466- Bằng vai bằng vế | 199 |
467- Bằng vai bằng lứa | 199 |
468- Bắp chuối gói lá sầu đâu | 200 |
469- Bắp non xao xác trổ cờ | 201 |
470- Bắt cá hai tay | 201 |
471- Bắt chạch trong chum | 201 |
472- Bắt (vắt) chân chữ ngũ | 202 |
473- Bắt chấy cho mẹ chồng | 203 |
474- Bắt chuồn chuồn | 203 |
475- Bắt chuột không hay, lại hay ỉa bếp | 203 |
476- Bắt chước ông Lã Vọng | 204 |
477- Bắt chước Tây Thi | 204 |
478- Bắt cóc bỏ đỉa | 205 |
479- Bắt cua bỏ giỏ | 205 |
480- Bắt khom bắt nhặt mà chi | 206 |
481- Bắt không được, tha làm phúc | 207 |
482- Bắt na, bắt nét | 207 |
483- Bắt nạt trẻ con | 207 |
484- Bắt quả tang | 208 |
485- Bắt tay day trán (mặt) | 208 |
486- Bấc đến đâu, dầu đến đó | 208 |
487- Bầm gan tím ruột | 209 |
488- Bấn trống chiến | 209 |
489- Bần cùng bất đắc dĩ | 209 |
490- Bần cùng sinh đạo tặc | 210 |
491- Bần gie con hạc đậu xòe | 210 |
492- Bần gie, đóm đậu tối hù | 210 |
493- Bần thanh, anh phú trọc | 211 |
494- Bần ư nhất tự | 211 |
495- Bẩn như con chó | 211 |
496- Bất bạch chi oan | 211 |
497- Bất cam thị nhược | 212 |
498- Bất cận nhân tình | 212 |
499- Bất cập a hành | 212 |
500- Bất chiến tự nhiên thành | 212 |
501- Bất cố liêm sỉ | 212 |
502- Bất cộng đái thiên | 213 |
503- Bất danh nhất tiền | 213 |
504- Bất dĩ nhân phế ngôn | 213 |
505- Bất dĩ thành bại luận anh hùng | 213 |
506- Bất đắc bất nhiên | 214 |
507- Bất đắc dĩ | 214 |
508- Bất đắc kỳ tử | 214 |
509- Bất độc bất anh hùng | 215 |
510- Bất hàn nhi lật | 215 |
511- Bất hiếu bất mục | 215 |
512- Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại | 215 |
513- Bất hĩnh nhi tẩu | 216 |
514- Bất học diện tường | 216 |
515- Bất học vô thuật | 216 |
516- Bất hợp thời nghi | 216 |
517- Bất hư thử thành | 217 |
518- Bất khả ngôn truyền | 217 |
519- Bất khả thàng (tháng) ngôn | 217 |
520- Bất lao nhi hoạch | 217 |
521- Bất luộn bất loại | 217 |
522- Bất ly chi thù | 218 |
523- Bấy ly trí (chuy) thù | 218 |
524- Bất mưu nhi họp | 218 |
525- Bắt sỉ hạ vấn | 218 |
526- Bất tam bất tứ | 218 |
527- Bất thất bất đắc | 218 |
528- Bất thực chí địa | 219 |
529- Bất thức thời vụ | 219 |
530- Bất tỉnh nhân sự | 219 |
531- Bất tì bất ố | 220 |
532- Bất tri bất trách | 220 |
533- Bất tri bất uẩn | 220 |
534- Bất tri kỳ vị | 220 |
535- Bất tri sở dĩ | 221 |
536- Bất trị chi chứng | 221 |
537- Bất trực (trị) nhất tiền | 221 |
538- Bất văn bất vấn | 221 |
539- Bậu không biết nghĩ bậu tỷ như vầy | 222 |
540- Bậu về qua có vài lời chúc | 222 |
541- Bầu dục chấm mắm cáy | 223 |
542- Bầu đa ích quả | 224 |
543- Bây giờ mới ra thân hèn | 224 |
544- Bây giờ tình nghĩa làm sao | 224 |
545- Bẽ cái lầm | 225 |
546- Bé đầu gà, lớn đuôi trâu | 225 |
547- Bè ai nấy chống | 225 |
548- Bè lim sào gậy | 226 |
549- Bẻ ách lộn nài | 226 |
550- Bẻ cò bẻ nóp | 227 |
551- Bẻ hành bẻ tỏi | 227 |
552- Bẻ nhành đan quế | 227 |
553- Bẻ que, bẻ gọng | 228 |
554- Bẻ què cho thuốc | 228 |
555- Bẻ tay Bụt ngày rằm | 229 |
556- Béo ngầy, gầy tanh | 229 |
557- Béo nung núc | 229 |
558- Bế môn tạ khách | 230 |
559- Bế nguyệt tu hoa | 230 |
560- Bế quan, tỏa cảng | 230 |
561- Bề trên ở chẳng kỷ cang | 230 |
562- Bên hữu có con “Thiên lý mã" | 231 |
563- Bên Tàu ăn nói ngược xuôi | 231 |
564- Bến đò lò rèn | 232 |
565- Bệnh nhà giầu | 232 |
566- Bệnh nhập cao hoang | 232 |
567- Bệnh tùy nhập khẩu | 233 |
568- Bếp đỏ, tỏ đèn | 233 |
569- Bị chạm nọc | 233 |
570- Bị mắng vốn | 233 |
571- Bì oa chử nhục | 233 |
572- Bỉ phấn với vôi | 234 |
573- Bỉ sắc tư phong | 234 |
574- Bỉ thử nhất thì | 235 |
575- Bĩ cực thái lai | 235 |
576- Bích trung hữu nhĩ | 235 |
577- Biệt tăm, biệt tích | 235 |
578- Biệt tịch chi đồ | 236 |
579- Biết ai (đâu) tâm sự gởi mình | 236 |
580- Biết cơ man nào | 236 |
581- Biết người biết của | 237 |
582- Biết nhau từ thuở buông thừng | 237 |
583- Biết tay ăn mặn thì chừa | 237 |
584- Biết thân biết phận | 238 |
585- Biết thấu tim đen | 238 |
586- Biết tới tổ chấy | 238 |
587- Biết thì thua thốt | 238 |
588- Biết tỏng tòng tong | 239 |
589- Biết vàng biết đá | 239 |
590- Bìm bịp đòi bắt gà cồ | 240 |
591- Binh bất yếm trá | 240 |
592- Bình địa ba đào | 241 |
593- Bình mới rượu cũ | 241 |
594- Bình phong cấn ốc xã cừ... | 241 |
595- Bình sinh chí nguyện | 241 |
596- Binh thủy tương phùng | 242 |
597- Bỉnh chúc dạ du | 242 |
598- Bịt mắt bắt quạ... | 242 |
599- Bọ chó múa bấc | 242 |
600- Bọ nẹt đã có rẻ cùi | 243 |
601- Bọ ngựa chống xe | 244 |
602- Bò chết chẳng tránh khỏi rơm | 245 |
603- Bò có ăn mạ thì dạ bò hay | 245 |
604- Bò thấy nhà táng | 245 |
305- Bỏ con săn sắt, bắt con cá rô... | 246 |
306- Bỏ lay bỏ lứt... | 247 |
307- Bỏ phóng sinh | 247 |
608- Bóc áo Bụt nọ mặc cho Bụt kia | 247 |
609- Bóc áo tháo cày | 248 |
610- Bóc bánh hòng liếm lá | 249 |
611- Bóc ngắn, cắn dài | 249 |
612- Bói không hay, quay nói bù | 250 |
613- Bóng câu qua cửa sổ | 250 |
614- Bóng chim tăm cá | 250 |
615- Bòng bòng, ba mớ bòng bòng... | 251 |
616- Bòng chanh bòng chách | 251 |
617- Bóp cứt ra tay... | 252 |
618- Bóp vú cô Tiên lấy tiền đong gạo. | 252 |
619- Bộ tướng bạm trợn | 252 |
620- Bố đĩ giầu, bố đĩ Tiên | 253 |
621- Bố vợ là vớ cột chèo | 253 |
622- Bố vợ phải đấm | 254 |
623- Bố y chi giao | 255 |
624- Bồ cạp có nọc đàng đuôi | 256 |
625- Bồ Đề họp chợ mồng mười | 256 |
626- Bồ nông dài mỏ thì khó kiếm ăn | 257 |
627- Bồ sứt cạp | 257 |
628- Bồ tiên thị nhục | 257 |
629- Bổ ảnh tróc phong | 258 |
630- Bổ âm bổ dương | 258 |
631- Bốc lửa bỏ bàn tay | 258 |
632- Bốc mũi bỏ lái | 259 |
633- Bốc tay mặt, đặt tay trái | 259 |
634- Bôi bác bạc đen | 259 |
635- Bôi cung xà ảnh | 260 |
636- Bôi thủy xa tân | 260 |
637- Bối thành tá nhất | 261 |
638- Bồi ở lở đi | 261 |
639- Bốn cẳng là bò, bốn giò là lợn | 261 |
640- Bốn phương chi thiếu anh hùng | 262 |
641- Bốn ừ tư gật | 262 |
642- Bông bông, ba la | 262 |
643- Bông ngâu rụng xuống thùng chè | 263 |
644- Bông nổi bông chim, bông chìm cho cá | 263 |
645- Bông trang trước cửa, ai sửa bông trang vàng | 264 |
646- Bống có gan bống, bớp có gan bớp | 264 |
647- Bồng đầu lịch xỉ | 265 |
648- Bồng lai thiên cảnh | 266 |
649- Bờ xôi ruộng mật | 266 |
650- Bơ ngỡ như kẻ chợ vào rừng | 267 |
651- Bói bèo ra bọ | 267 |
652- Bới đầu cá, vạch đầu tôm | 268 |
653- Bới lông tìm vết | 268 |
654- Bới nát đám cỏ gà | 268 |
655- Bụng dạ phổi bò | 274 |
656- Bụng đói, tai điếc | 274 |
657- Bụng làm dạ chịu | 275 |
658- Bụng lép ở đình, bụng phình ở chùa | 275 |
669- Bụng nát dạ | 275 |
670- Bụng no cò đói | 276 |
671- Bụng cứ rốn | 276 |
672- Buộc chỉ cổ tay | 276 |
673- Buộc cổ mèo, treo cổ chó | 277 |
674- Buộc trâu đâu, nát chuồng đó | 277 |
675- Buộc trâu trựa, nát cọc | 277 |
676- Buôn ăn mày, lãi quan viên... | 278 |
677- Buôn tảo bán tần | 278 |
678- Buôn buồn bán cho đĩ dại | 278 |
679- Buôn cứt bán cho chó | 279 |
680- Buôn đàng sóng, nói đàng gió | 279 |
681- Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ | 280 |
682- Buôn mây, bán gió | 280 |
683- Buôn ngược bán xuôi | 281 |
684- Buôn thủy ván vã | 281 |
685- Buôn thừa bán thiếu | 281 |
686- Buồn, để chuồn chuồn cắn rốn | 282 |
687- Buồn ngủ lại gập chiếu manh | 282 |
688- Buồn như chấu cắn | 283 |
689- Buồn tình cha chả buồn tình | 283 |
690- Buông giầm, cầm chèo | 284 |
691- Buông tay cày lại quay cuốc góc | 284 |
692- Bụt chẳng thèm ăn mày ma | 284 |
693- Bụt chùa nhà không thiêng | 285 |
694- Bụt nam xang lại từ oản chiêm | 285 |
695- Bụt trên tòa, gà nào mổ mắt | 286 |
696- Bút Nam Tào, dao thầy thuốc | 286 |
697-Bút sa gà chết | 286 |
698- Bửa cau lau sạch | 287 |
699- Bức tranh vân cẩu | 287 |
700- Bưng tai giả điếc | 287 |
701- Bưng tai trộm lạc (nhạc) | 288 |
.702- Bứng cây sống, trống cây chết | 288 |
703- Bứng tróc củ trối | 288 |
704- Bưng vàng đậu đọt cau tơ... | 289 |
705- Bướm vàng đậu đọt mù u | 289 |
706- Bươn chải không bằng phải thì | 289 |
- C - | |
707- Ca Dao, Tục ngữ | 290 |
708- Cá cả ở vực sáu | 290 |
709- Cá cắn câu biết đâu mà gỡ... | 291 |
710- Cá chép hóa rồng | 291 |
711- Cá chuối chết đuối vì con | 292 |
712- Cá đầu cau cuối | 292 |
713- Cá đối bằng đầu | 293 |
714- Cá kể đẩu, rau kể mớ | 293 |
715- Cá lỡ chiều | 294 |
716- Cá mè đè cá chép | 294 |
717- Cá lặn nhạn sa | 294 |
718- Cá nhảy chim bay | 296 |
719- Cá nhảy giường thờ | 296 |
720- Cá rô ủn móng, dọn sóng đường cày | 297 |
721- Cá rô ăn móng trong lùm | 298 |
722- Cá rô cây | 299 |
723- Cá rô róc rách đường cày | 299 |
724- Cá trê chui ống | 300 |
725- Cá vàng bụng bọ | 300 |
726- Cá vượt Vũ môn | 300 |
727- Cà cuống chết đến đít còn cay | 301 |
728- Cà cuống lội ngược | 301 |
729- Cà kê dê ngỗng | 302 |
730- Cà lơ thất thểu | 303 |
731- Cà riềng cà tỏi | 303 |
732- Cả bè đè cậy nứa | 303 |
733- Cả cái dù không che được cái cán | 303 |
734- Cả giận thì mất cả khôn | 304 |
735- Cả mô là đồ làm biếng | 304 |
736- Cả sông đông chợ | 305 |
737- Cả vú lấp miệng em | 305 |
738- Các Chú đồng xà. An nam ta đồng đái | 306 |
739- Các tận sở năng | 307 |
740- Các y kỳ khoản | 307 |
741- Cạch đến già | 307 |
742- Cách cố đỉnh tân | 307 |
743- Cách ngoa tao dưởng | 307 |
744- Cách nhau chi một con sông | 307 |
745- Cách cò ăn quan | 308 |
746- Cách vật tri tri | 309 |
747- Cái ách giữa đàng, đem chòang vào cổ | 309 |
748- Cái áo có rách, cúi cách vẫn còn | 310 |
749- Cái cò các vạc cái nông | 310 |
750- Cái cốc mày lộn ao chà | 311 |
751- Cái cú cái cáo cũng nháo về rừng | 312 |
752- Cái gì mà sắc hơn dao | 312 |
753- Cái giá cắn đôi | 314 |
754- Cái giò thước mốt | 314 |
755- Cái hèo là cần câu cơm | 315 |
756- Cái khó bó cái khôn | 315 |
757- Cái khó nhà giầu | 316 |
758- Cái lông sợi tóc là góc con | 316 |
759- Cái quan luận định | 317 |
760- Cái tép cùng nhảy | 317 |
761- Cái vung vỡ nát | 318 |
762- Cải dung biến nghi | 318 |
763- Cái đầu hoàn diện | 318 |
764- Cải huyền, cánh trương | 319 |
765- Cái huyền, dịch triệt | 319 |
766- Cải lên ba lá, bứng trồng | 320 |
767- Cải tá quy điền | 320 |
768- Cải tà quy chính | 320 |
769- Củi cháy, cãi cối | 321 |
770- Cam bái hạ phong | 321 |
771- Cám treo, heo nhịn đói | 321 |
772- Cảm tất thông, cầu tất ứng | 322 |
773- Can bộ mà chạy | 322 |
774- Can cách chi ngôn | 322 |
775- Cạn nước, bèo xuống đất | 323 |
776- Cạn tàu ráo máng | 323 |
777- Cạn thì vén áo xắn quần | 324 |
778- Càng rộng đường go | 325 |
779- Canh ba, bước qua đầu chó | 325 |
780- Canh cải mà nấu với gừng | 325 |
781- Canh cánh bên lòng | 325 |
782- Canh tàn khấc lậu | 325 |
783- Canh tơ chi vải | 326 |
784- Canh cau, màu chuối | 326 |
785- Cao bay xa chạy | 326 |
786- Gao Bi én dạy non | 326 |
787- Cao cành nở ngọn... | 327 |
788- Cao đàm, khoát hậu | 327 |
789- Cao đầu, tháp hậu thì tậu | 328 |
790- Cao, đơn, hoàn, tán | 328 |
791- Cao không tới, thấp không thông | 328 |
792- Cao lương, mỹ vị | 329 |
793- Cao nấm ấm mồ | 329 |
794- Cao như cây tre miếu | 329 |
795- Cao như sếu vươn | 330 |
796- Cao tay ấn | 330 |
797- Cao, tàng, tổ, khảo | 331 |
798- Cao tàng dằn cố tổ | 331 |
799- Cao vây dậy tiền | 331 |
800- Cạo đầu con cút | 331 |
801- Cáo chết ba năm | 332 |
802- Cáo góp cọp ăn | 332 |
803- Cáo mượn oai cọp | 332 |
804- Cào cào giã gạo cho nhanh | 334 |
805- Cát kê yên dụng ngưu đao | 334 |
806- Cát nhân thiên tướng | 334 |
807- Cau non tiến chũm hạt | 334 |
808- Cau non trầu lộc | 335 |
809- Cạy cho hết cháy, còn gì mà niêu | 336 |
810- Cáy vào hang cua | 336 |
811- Cày chạm vỏ, bừa mó khéo | 337 |
812- Cày mây, cuốc nguyệt | 337 |
813- Cày sâu, cuốc bẫm | 338 |
814- Cám chông lỗ lội | 338 |
816- Căn đoạn mộc khô | 339 |
817- Căn thâm đế cố (thâm căn) | 339 |
818- Cắn cơm không bể | 340 |
819- Cắn răn, bấm bụng | 340 |
820- Cắn rốn, rút ruột | 341 |
821- Cắn rốn sao kịp | 341 |
822- Cắn rơm cắn cỏ | 342 |
823- Cằn nhằn cật nhật | 342 |
824- Cắp cổ nồi chẳng rơi cũng đổ | 342 |
825- Cắp đít mà chạy | 342 |
826- Cắt đầu cá, vá đầu tôm (chắp) | 343 |
828- Cắt vạt vá vai | 343 |
829- Câm miệng hến | 344 |
830- Câm như thóc ngâm (nín...) | 344 |
831- Cấm giả lịnh, giả thị... | 345 |
832- Cầm bằng cũng như cầm lệch | 346 |
833- Cầm cân nảy mực | 347 |
835- Cầm cơ, cầm dị | 348 |
836- Cầm cương ép vế | 349 |
837- Cầm dù mất cán | 350 |
838- Cầm đũa tay chiêu | 350 |
839- Cầm đuốc chơi đêm | 351 |
840- Cầm đuôi con chủ . | 351 |
841- Cấm hạc tiêu dao | 351 |
842- Cầm khoán, bẻ mang | 352 |
843- Cầm kỳ thi họa | 353 |
844- Cầm mực, cầm chừng | 353 |
845- Cầm tâm, kiếm đảm | 353 |
846- Cẩm thượng thiêm hoa | 353 |
847- Cân quác anh hùng (... anh thư...) | 353 |
848- Cận chậu, cận mặc | 354 |
849- Cấn ăn cấn đi | 354 |
850- Cần bất như chuyên | 355 |
851- Cần xuống, muống lên | 355 |
852- Cẩn tắc vô ưu | 356 |
853- Cấp thâm ngạch đoản | 356 |
854- Cấp thời bảo Phật cước | 356 |
855- Cật dĩ vi trực | 357 |
856- Cất đó người, giữ thời ta | 357 |
857- Cất gánh giữa đưòng | 357 |
858- Cất lúa rụng thóc | 357 |
859- Câu chuôm, thả ao | 358 |
860- Câu cửa miệng | 358 |
861- Câu nệ bất hóa | 359 |
862- Câu thiệt kiếm thần | 359 |
863- Câu vàn thất nghĩa | 359 |
864- Cậu Ấm, cô Chiêu | 359 |
865- Cấu “đồ” ăn vạ | 360 |
866- Cầu bơ cầu bất | 361 |
867- Cầu điền vấn xá | 361 |
868- Cầu lộc đắc lang | 362 |
869- Cầu này là cầu ái ân | 362 |
870- Cầu quá ư cung | 362 |
871- Cầu toàn trách bị | 363 |
872- Cầu vinh phản nhục | 363 |
873- Cẩu đắc cẩu thất | 363 |
874- Cẩu mã chi trung | 363 |
875- Cẩu vĩ tục điêu | 363 |
876- Cây chạm lá, cá chạm vây | 364 |
877- Cây hàn the, lá cũng hàn the | 364 |
878- Cây ngay không sợ chết đứng | 365 |
879- Cây quỳnh cành dao | 366 |
880- Cây tre ấm bụi | 366 |
881- Cây vạy ghét mực tàu ngay | 367 |
882- Cậy Thần phải nể cây da | 367 |
883- Cấy bằng mặt, gặt bằng đầu | 368 |
884- Cấy kể ngày, cày kể buổi | 369 |
885- Cấy ruộng đầu cầu, ăn đầu cá đối | 369 |
886- Cấy ruộng sâu đâm đầu đi trước | 370 |
887- Co vòi mà chạy | 370 |
888- Có ai chọn cửa chui ra | 370 |
889- Có ai đội đá mà sống ở đời | 370 |
890- Có ai ta cũng thế này | 371 |
891- Có ăn có chọi, mới gọi là trâu | 371 |
892- Có ăn cơm nhạt mới thương đến mèo | 371 |
893- Có cái mặt mốc | 372 |
894- Có cái mốc xi | 372 |
895- Có cái thủ, nói đủ mọi thứ | 373 |
896- Có câu “Kiến nghĩa bất vi” | 373 |
897- Có chặt có vác | 373 |
898- Có chết vợ thằng Tây đen nào | 373 |
899- Có chửa có đẻ | 374 |
900- Có chừng có đỗi | 374 |
901- Có con phải cậy lòng chó | 374 |
902- Có con tội sống | 374 |
903- Có của thì khôn nhu rái | 375 |
904- Có đất tất có cỏ | 376 |
905- Có đầu có đũa | 376 |
906- Có độc mới có | 377 |
907- Có đứt tay mới hay thuốc đã | 377 |
908- Có gà, diều mới bay quanh | 378 |
909- Có gan ăn cướp, có gan | 378 |
910- Có khế ế chanh | 379 |
911-Có khó mới có khôn | 380 |
912- Có khôn không ngoan | 380 |
913- Có lên núi cao | 381 |
914- Có máu mặt | 381 |
915- Có mặt Ông Sứ... | 381 |
916- Có mát không ngươi | 381 |
917- Có mồm thì nắp, có... | 382 |
918- Có nước ăn cám | 383 |
919- Có ngọn đèn làm chứng | 383 |
920- Có ông Tướng dở, đỡ ông tướng hay | 383 |
921- Có phải mới trải | 384 |
922- Có phúc đẻ con biết lội... | 384 |
923- Có phúc thì trúc hóa long... | 385 |
924- Có phúc thợ mộc, thợ nề... | 385 |
925- Có (còn) răng nào, cào răng ấy | 386 |
926- Có sao Hôm, vắng sao Mai | 386 |
927- Có sừng có mỏ... | 388 |
928- Có sừng có mỏ... | 388 |
929- Có tai có mắt | 389 |
930- Có tài có tật... | 390 |
931- Có tên thì cữ... | 390 |
932- Có thì có tự mảy may... | 390 |
933- Có thóc nói dóc ra gạo... | 391 |
934- Có thung có thổ | 391 |
935- Có tích mới dịch nên tuồng | 392 |
936- Có tiên thì hậu mới hay... | 392 |
937- Có tiếng có tăm | 393 |
938- Có “tịt” nhúc nhích lỗ khu | 393 |
939- Có trầu chẳng để môi thâm | 394 |
940- Có trông, không được cậy | 394 |
941- Có vài đấu gạo | 394 |
942- Có vàng, vàng nỏ hay phô | 395 |
943- Có văn có chất | 395 |
944- Có vây, có cánh | 395 |
945- Có xôi nói xôi, có thịt nói thịt | 396 |
946- Cò cốc kiếm ăn từng thung | 396 |
947- Cò gỗ mổ cò thật | 397 |
948- Cò kè bớt một thêm hai | 397 |
949- Cỏ úa thì lúa cũng vàng | 397 |
949- Cỏ úa thì lúa cũng vàng | 397 |
950- Cóc chết bao thuở nhái sầu | 398 |
951- Cóc chết lại có minh tinh | 398 |
952- Cóc có gan cóc | 399 |
953- Cóc có lông nách | 399 |
954- Cóc kêu thì mưa | 399 |
955- Cóc mở miệng | 400 |
956- Cóc vái trời | 400 |
957- Coi dể nguoi | 400 |
958- Coi gió kẻ buồm | 401 |
959- Coi mặt đặt tên | 401 |
960- Coi mèo vẽ hổ | 401 |
961- Coi vợ già như chó nằm nhà gác | 401 |
962- Con biết mách, mẹ sạch đầu | 403 |
963- Con cá sẩy là con cá lớn | 402 |
964- Con cà con kê | 402 |
965- Con chấy cắn đôi | 402 |
966- Con chị đi, con dì nó lớn | 403 |
967- Con chim xanh đậu nhành cây khế | 404 |
968- Con chờ cha | 404 |
969- Con cò bay bổng bay bơ | 404 |
970- Con cò chết rũ trên cây | 405 |
971- Con cò mà đậu cành tre | 406 |
972- Con còng nó kẹp con cua | 406 |
973- Con công đệ tử | 406 |
974- Con công “tố hộ” trên rừng | 407 |
975- Con dại cái mang | 407 |
976- Con dao lá trúc gần kề tóc mai | 408 |
977- Con đen đầu thì bỏ | 408 |
978- Con đò vẫn nhớ cây đa | 409 |
979- Con trẻ ấp vú bà lão | 409 |
980- Con đòn con gậy | 410 |
981- Con đóng khố, bố cởi truồng | 410 |
982- Con gái, cái bòn | 411 |
983- Con gái dậy mẩy | 411 |
984- Con gái mười bảy bẻ gẫy sừng trâu | 411 |
985- Con gái tháng hai | 411 |
986- Con gái thấy hoa cải to | 412 |
987- Con giầu một bó | 412 |
988- Con hát coi bao bì | 413 |
989- Con hư tại mạ... | 414 |
990- Con khó có lòng | 414 |
991- Con không học, thóc không vay | 414 |
992- Con kiến mà kiện của khoai | 415 |
993- Con lên ba, cả nhà học nói | 416 |
994- Con lên ba mới ra lòng mẹ | 417 |
995- Con lon con chày | 417 |
996- Con mắt là mặt đòn cân | 418 |
997- Con mắt to hơn cái bụng | 418 |
998- Con mắt mí lót | 418 |
999- Con mèo đèo con chuột | 418 |
1000- Con mọc răng, nói năng chi nữa | 419 |
1001- Con nhà ranh | 419 |
1002- Con nhà thi lễ | 420 |
1003- Con như con ngô, con khoai | 420 |
1004- Con nít làn đan | 420 |
1005- Con nít mới tróc cáy | 421 |
1006- Con nít vớ được cái đinh | 421 |
1007- Con oi chớ lấy vợ giàu | 421 |
1008- Con rô nó rạch lên phên | 422 |
1009- Con ruồi đậu nặng đòn cân | 422 |
1010- Con ruột thì thương bằng roi,… | 423 |
1011- Con sắt vật ngã ông Đùng | 423 |
1012- Con sóc mà leo cành nho | 423 |
1013- Con tép lộ rong | 424 |
1014- Con thả cỏ | 424 |
1015- Con tôm đút mồm con cá | 425 |
1016- Con tôm lộn cứt lên đầu | 425 |
1017- Con tôm nhảy ngọn nước ròng | 426 |
1018- Con trai đen dái, con gái… | 426 |
1019- Con trẻ mùa hè như bè tháng Sáu | 427 |
1020- Còn ai trồng khoai đất này | 427 |
1021- Còn một cô bé chưa chồng... | 427 |
1022- Còn nụ cà hoa mướp gì đâu | 427 |
1023- Còn trước mồ ma | 427 |
1024- Còng còng cũng biết nuôi con | 428 |
1025- Còng còng dại lắm ai ơi | 428 |
1026- Cọp ăn chay | 428 |
1027- Cọp chết để da | 429 |
1028- Cô chưởng nan minh | 429 |
1029- Cô đi chín tháng, thím về một năm | 430 |
1030- Cô hồn các đẳng | 430 |
1031- Cô kia cắt cỏ bên sông... | 431 |
1032- Cô Tô thành ngoại sơn | 431 |
1033- Cô thân chích ảnh | 431 |
1034- Cô vân, hạc nội | 432 |
1035- Cố ảnh tự tàm | 432 |
1036- Cố cựu chi giao | 432 |
1037- Cố đấm ăn xôi | 433 |
1038- Cố miện tự hào | 433 |
1039- Cổ hâm, cổ hy | 433 |
1040- Cổ lỗ sĩ... | 433 |
1041- Cổ hoặc nhân tắm | 434 |
1042- Công ai quả nấy | 434 |
1043- Công giả công nhiên | 434 |
1044- Công như công cốc | 434 |
1045- Công như công Dã Tràng.. | 435 |
1046- Công thành danh toại | 436 |
1047- Công tử bột | 436 |
1048- Cồng cộc bắt cá dưới bầu | 437 |
1049- Cột nhạc cổ mèo | 438 |
1050- Cốt nhục tử sinh | 438 |
1051- Cốt nhục tương tàn | 439 |
1052- Cơ cầu thiện nghiệp | 439 |
1053- Cơ dị vi thực, khát dị vi ấm | 440 |
1054- Cơ giói chi tâm | 440 |
1055- Cơ man vạn mớ | 440 |
1056- Cò bạc khát nưóc | 440 |
1057- Cờ bạc về sáng | 441 |
1058- Cờ bí dí tốt... | 441 |
1059- Cờ đến tay ai ngưòi ấy phất | 441 |
1060- Cờ ngoài, bài trong | 442 |
1061- Cờ phất trống rung | 442 |
1062- Cơm ăn tiền lấy... | 443 |
1063- Cơm búng nhai nát... | 443 |
1064- Cơm cá, giả mặt Bụt | 444 |
1065- Cơm cà là nhà có phúc | 444 |
1066- Cơm cày cơm cấy ai thấy thì ăn | 444 |
1067- Cơm chéo áo, gạo chéo khăn | 445 |
1068- Cơm khô là cơm thảo... | 445 |
1069- Cơm nặng, áo dầy | 445 |
1070- Cơm ngang khách tạm | 446 |
1071- Cơm nóng, bóng buồm | 446 |
1072- Cơm và cháo húp | 447 |
1073- Cơn ông chưa qua... | 447 |
1074- Cơn gió mồ côi | 447 |
1075- Cú dòm nhà bệnh | 447 |
1076- Cú đói ăn con | 448 |
1077- Cú kêu cho ma ăn | 448 |
1078- Cú kêu ra ma | 449 |
1079- Cú kêu ra, ma kêu vào | 449 |
1080- Cú kêu cho vọ nó ăn | 450 |
1081- Cú kêu dữ miệng cú | 450 |
1082- Cú lại cho vọ là hôi... | 450 |
1083- Cù ca cút kít | 451 |
1084- Cù đinh, thiên pháo | 451 |
1085- Cù lần cù cứa | 451 |
1086- Cù lơ, cù trật | 452 |
1087- Cù rũ, cập rập | 452 |
1088- Cù sảng, cù đê | 452 |
1089- Củ mỉ, cù mì | 453 |
1090- Củ năng bùi nghịt... | 453 |
1091- Củ tỏi giắt lưng | 454 |
1092- Cua có óc, cóc có gan | 455 |
1093- Cua máy, cáy đào | 455 |
1094- Cua trong giỏ | 457 |
1095- Của anh anh mang, của nàng… | 457 |
1096- Của bụt lại thiêu cho Bụt. | 458 |
1097- Của chợ bỏ chợ | 458 |
1098- Của chua ai thấy chẳng thèm | 459 |
1099- Của đạp được | 459 |
1100- Của đau con xót | 459 |
1101- Của đội nón ra đi | 460 |
1102- Của đồng làm ra | 461 |
1103- Của đòi người thế | 461 |
1104- Của giữa chợ, vợchưa cưới | 462 |
1105- Của gối đầu bà già | 462 |
1106- Của là núm ruột | 462 |
1107- Của người bồ tát... | 463 |
1108- Của người phúc ta | 463 |
1109- Của nhà giầu có nọc | 463 |
1110- Của ông Thông, công bà Phán | 464 |
1111- Của Trời ngắn cánh | 464 |
1112- Của trời ơi đất hỡi | 464 |
1113- Của Trời lại đổ âm ty | 465 |
1114- Của vua có thần | 465 |
1115- Cục thịt thừa | 465 |
1116- Cúc cung tận tụy | 466 |
1117- Cúc mọc bờ giếng cheo leo | 466 |
1118- Củi lục làm ăn | 466 |
1119- Củi mục bà để trong rương | 467 |
1120- Củi tre chụm ngửa | 467 |
1121- Cúng bái quanh năm | 467 |
1122- Cúng Bụt thì phải cúng ma | 468 |
1123- Cùng điểu nhập hoài | 469 |
1124- Cùng đinh hạ đẳng | 469 |
1125- Cùng đồ mạt vận | 469 |
1126- Cùng hung, cực ác | 469 |
1127- Cùng khấu mạc truy | 470 |
1128- Cùng một duộc | 470 |
1129- Cùng một nhà, đồ bà đồ cháu | 471 |
1130- Cùng thủ niết ly | 471 |
1131- Cùng vô sở xuất | 471 |
1132- Cùng xa cực xỉ | 471 |
1133- Cũng sâm si, sâm sai | 472 |
1134- Cũng thì con mẹ con cha | 472 |
1135- Cuộc bể dâu | 472 |
1136- Cuốc nguyệt, cày mây | 472 |
1137- Cuối nước chân mây | 473 |
1138- Cuốn chiếu hết nhân tình | 473 |
1139- Cuốn vỏ bỏ đi | 473 |
1140- Cư an tư nguy | 474 |
1141- Cư kim kê cổ | 474 |
1142- Cư thiên như thủy | 474 |
1143- Cứ người có tóc, ai cứ | 475 |
1144- Cử án tề mi | 475 |
1145- Cử bút thành văn | 475 |
1146- Cử đầu kiến nhật | 475 |
1147- Cử nhất phản tam | 476 |
1148- Cử túc khinh trọng | 476 |
1149- Cữ gió tuần mưa | 476 |
1150- Cưa đầu xẻ tai | 477 |
1151- Cưa gỗ thì đè... | 477 |
1152- Cưa dứt đục khoát | 477 |
1153- Cưa sùng làm nghé | 478 |
1154- Cua tày, vạc nhọn | 478 |
1155- Cựa gà, ngà voi | 479 |