| 572- Bỉ phấn với vôi | 234 | 
| 573- Bỉ sắc tư phong | 234 | 
| 574- Bỉ thử nhất thì | 235 | 
| 575- Bĩ cực thái lai | 235 | 
| 576- Bích trung hữu nhĩ | 235 | 
| 577- Biệt tăm, biệt tích | 235 | 
| 578- Biệt tịch chi đồ | 236 | 
| 579- Biết ai (đâu) tâm sự gởi mình | 236 | 
| 580- Biết cơ man nào | 236 | 
| 581- Biết người biết của | 237 | 
| 582- Biết nhau từ thuở buông thừng | 237 | 
| 583- Biết tay ăn mặn thì chừa | 237 | 
| 584- Biết thân biết phận | 238 | 
| 585- Biết thấu tim đen | 238 | 
| 586- Biết tới tổ chấy | 238 | 
| 587- Biết thì thua thốt | 238 | 
| 588- Biết tỏng tòng tong | 239 | 
| 589- Biết vàng biết đá | 239 | 
| 590- Bìm bịp đòi bắt gà cồ | 240 | 
| 591- Binh bất yếm trá | 240 | 
| 592- Bình địa ba đào | 241 | 
| 593- Bình mới rượu cũ | 241 | 
| 594- Bình phong cấn ốc xã cừ... | 241 | 
| 595- Bình sinh chí nguyện | 241 | 
| 596- Binh thủy tương phùng | 242 | 
| 597- Bỉnh chúc dạ du | 242 | 
| 598- Bịt mắt bắt quạ... | 242 | 
| 599- Bọ chó múa bấc | 242 | 
| 600- Bọ nẹt đã có rẻ cùi | 243 | 
| 601- Bọ ngựa chống xe | 244 | 
| 602- Bò chết chẳng tránh khỏi rơm | 245 | 
| 603- Bò có ăn mạ thì dạ bò hay | 245 | 
| 604- Bò thấy nhà táng | 245 | 
| 305- Bỏ con săn sắt, bắt con cá rô... | 246 | 
| 306- Bỏ lay bỏ lứt... | 247 | 
| 307- Bỏ phóng sinh | 247 | 
| 608- Bóc áo Bụt nọ mặc cho Bụt kia | 247 | 
| 609- Bóc áo tháo cày | 248 | 
| 610- Bóc bánh hòng liếm lá | 249 | 
| 611- Bóc ngắn, cắn dài | 249 | 
| 612- Bói không hay, quay nói bù | 250 | 
| 613- Bóng câu qua cửa sổ | 250 | 
| 614- Bóng chim tăm cá | 250 | 
| 615- Bòng bòng, ba mớ bòng bòng... | 251 | 
| 616- Bòng chanh bòng chách | 251 | 
| 617- Bóp cứt ra tay... | 252 | 
| 618- Bóp vú cô Tiên lấy tiền đong gạo. | 252 | 
| 619- Bộ tướng bạm trợn | 252 | 
| 620- Bố đĩ giầu, bố đĩ Tiên | 253 | 
| 621- Bố vợ là vớ cột chèo | 253 | 
| 622- Bố vợ phải đấm | 254 | 
| 623- Bố y chi giao | 255 | 
| 624- Bồ cạp có nọc đàng đuôi | 256 | 
| 625- Bồ Đề họp chợ mồng mười | 256 | 
| 626- Bồ nông dài mỏ thì khó kiếm ăn | 257 | 
| 627- Bồ sứt cạp | 257 | 
| 628- Bồ tiên thị nhục | 257 | 
| 629- Bổ ảnh tróc phong | 258 | 
| 630- Bổ âm bổ dương | 258 | 
| 631- Bốc lửa bỏ bàn tay | 258 | 
| 632- Bốc mũi bỏ lái | 259 | 
| 633- Bốc tay mặt, đặt tay trái | 259 | 
| 634- Bôi bác bạc đen | 259 | 
| 635- Bôi cung xà ảnh | 260 | 
| 636- Bôi thủy xa tân | 260 | 
| 637- Bối thành tá nhất | 261 | 
| 638- Bồi ở lở đi | 261 | 
| 639- Bốn cẳng là bò, bốn giò là lợn | 261 | 
| 640- Bốn phương chi thiếu anh hùng | 262 | 
| 641- Bốn ừ tư gật | 262 | 
| 642- Bông bông, ba la | 262 | 
| 643- Bông ngâu rụng xuống thùng chè | 263 | 
| 644- Bông nổi bông chim, bông chìm cho cá | 263 | 
| 645- Bông trang trước cửa, ai sửa bông trang vàng | 264 | 
| 646- Bống có gan bống, bớp có gan bớp | 264 | 
| 647- Bồng đầu lịch xỉ | 265 | 
| 648- Bồng lai thiên cảnh | 266 | 
| 649- Bờ xôi ruộng mật | 266 | 
| 650- Bơ ngỡ như kẻ chợ vào rừng | 267 | 
| 651- Bói bèo ra bọ | 267 | 
| 652- Bới đầu cá, vạch đầu tôm | 268 | 
| 653- Bới lông tìm vết | 268 | 
| 654- Bới nát đám cỏ gà | 268 | 
| 655- Bụng dạ phổi bò | 274 | 
| 656- Bụng đói, tai điếc | 274 | 
| 657- Bụng làm dạ chịu | 275 | 
| 658- Bụng lép ở đình,  bụng phình ở chùa | 275 | 
| 669- Bụng nát dạ | 275 | 
| 670- Bụng no cò đói | 276 | 
| 671- Bụng cứ rốn | 276 | 
| 672- Buộc chỉ cổ tay | 276 | 
| 673- Buộc cổ mèo, treo cổ chó | 277 | 
| 674- Buộc trâu đâu, nát chuồng đó | 277 | 
| 675- Buộc trâu trựa, nát cọc | 277 | 
| 676- Buôn ăn mày, lãi quan viên... | 278 | 
| 677- Buôn tảo bán tần | 278 | 
| 678- Buôn buồn bán cho đĩ dại | 278 | 
| 679- Buôn cứt bán cho chó | 279 | 
| 680- Buôn đàng sóng, nói đàng gió | 279 | 
| 681- Buôn gặp chầu, câu gặp chỗ | 280 | 
| 682- Buôn mây, bán gió | 280 | 
| 683- Buôn ngược bán xuôi | 281 | 
| 684- Buôn thủy ván vã | 281 | 
| 685- Buôn thừa bán thiếu | 281 | 
| 686- Buồn, để chuồn chuồn cắn rốn | 282 | 
| 687- Buồn ngủ lại gập chiếu manh | 282 | 
| 688- Buồn như chấu cắn | 283 | 
| 689- Buồn tình cha chả buồn tình | 283 | 
| 690- Buông giầm, cầm chèo | 284 | 
| 691- Buông tay cày lại quay cuốc góc | 284 | 
| 692- Bụt chẳng thèm ăn mày ma | 284 | 
| 693- Bụt chùa nhà không thiêng | 285 | 
| 694- Bụt nam xang lại từ oản chiêm | 285 | 
| 695- Bụt trên tòa, gà nào mổ mắt | 286 | 
| 696- Bút Nam Tào, dao thầy thuốc | 286 | 
| 697-Bút sa gà chết | 286 | 
| 698- Bửa cau lau sạch | 287 | 
| 699- Bức tranh vân cẩu | 287 | 
| 700- Bưng tai giả điếc | 287 | 
| 701- Bưng tai trộm lạc (nhạc) | 288 | 
| .702- Bứng cây sống, trống cây chết | 288 | 
| 703- Bứng tróc củ trối | 288 | 
| 704- Bưng vàng đậu đọt cau tơ... | 289 | 
| 705- Bướm vàng đậu đọt mù u | 289 | 
| 706- Bươn chải không bằng phải thì | 289 | 
| - C - |  | 
| 707- Ca Dao, Tục ngữ | 290 | 
| 708- Cá cả ở vực sáu | 290 | 
| 709- Cá cắn câu biết đâu mà gỡ... | 291 | 
| 710- Cá chép hóa rồng | 291 | 
| 711- Cá chuối chết đuối vì con | 292 | 
| 712- Cá đầu cau cuối | 292 | 
| 713- Cá đối bằng đầu | 293 | 
| 714- Cá kể đẩu, rau kể mớ | 293 | 
| 715- Cá lỡ chiều | 294 | 
| 716- Cá mè đè cá chép | 294 | 
| 717- Cá lặn nhạn sa | 294 | 
| 718- Cá nhảy chim bay | 296 | 
| 719- Cá nhảy giường thờ | 296 | 
| 720- Cá rô ủn móng, dọn sóng đường cày | 297 | 
| 721- Cá rô ăn móng trong lùm | 298 | 
| 722- Cá rô cây | 299 | 
| 723- Cá rô róc rách đường cày | 299 | 
| 724- Cá trê chui ống | 300 | 
| 725- Cá vàng bụng bọ | 300 | 
| 726- Cá vượt Vũ môn | 300 | 
| 727- Cà cuống chết đến đít còn cay | 301 | 
| 728- Cà cuống lội ngược | 301 | 
| 729- Cà kê dê ngỗng | 302 | 
| 730- Cà lơ thất thểu | 303 | 
| 731- Cà riềng cà tỏi | 303 | 
| 732- Cả bè đè cậy nứa | 303 | 
| 733- Cả cái dù không che được cái cán | 303 | 
| 734- Cả giận thì mất cả khôn | 304 | 
| 735- Cả mô là đồ làm biếng | 304 | 
| 736- Cả sông đông chợ | 305 | 
| 737- Cả vú lấp miệng em | 305 | 
| 738- Các Chú đồng xà. An nam ta đồng đái | 306 | 
| 739- Các tận sở năng | 307 | 
| 740- Các y kỳ khoản | 307 | 
| 741- Cạch đến già | 307 | 
| 742- Cách cố đỉnh tân | 307 | 
| 743- Cách ngoa tao dưởng | 307 | 
| 744- Cách nhau chi một con sông | 307 | 
| 745- Cách cò ăn quan | 308 | 
| 746- Cách vật tri tri | 309 | 
| 747- Cái ách giữa đàng, đem chòang vào cổ | 309 | 
| 748- Cái áo có rách, cúi cách vẫn còn | 310 | 
| 749- Cái cò các vạc cái nông | 310 | 
| 750- Cái cốc mày lộn ao chà | 311 | 
| 751- Cái cú cái cáo cũng nháo về rừng | 312 | 
| 752- Cái gì mà sắc hơn dao | 312 | 
| 753- Cái giá cắn đôi | 314 | 
| 754- Cái giò thước mốt | 314 | 
| 755- Cái hèo là cần câu cơm | 315 | 
| 756- Cái khó bó cái khôn | 315 | 
| 757- Cái khó nhà giầu | 316 | 
| 758- Cái lông sợi tóc là góc con | 316 | 
| 759- Cái quan luận định | 317 | 
| 760- Cái tép cùng nhảy | 317 | 
| 761- Cái vung vỡ nát | 318 | 
| 762- Cải dung biến nghi | 318 | 
| 763- Cái đầu hoàn diện | 318 | 
| 764- Cải huyền, cánh trương | 319 | 
| 765- Cái huyền, dịch triệt | 319 | 
| 766- Cải lên ba lá, bứng trồng | 320 | 
| 767- Cải tá quy điền | 320 | 
| 768- Cải tà quy chính | 320 | 
| 769- Củi cháy, cãi cối | 321 | 
| 770- Cam bái hạ phong | 321 | 
| 771- Cám treo, heo nhịn đói | 321 | 
| 772- Cảm tất thông, cầu tất ứng | 322 | 
| 773- Can bộ mà chạy | 322 | 
| 774- Can cách chi ngôn | 322 | 
| 775- Cạn nước, bèo xuống đất | 323 | 
| 776- Cạn tàu ráo máng | 323 | 
| 777- Cạn thì vén áo xắn quần | 324 | 
| 778- Càng rộng đường go | 325 | 
| 779- Canh ba, bước qua đầu chó | 325 | 
| 780- Canh cải mà nấu với gừng | 325 | 
| 781- Canh cánh bên lòng | 325 | 
| 782- Canh tàn khấc lậu | 325 | 
| 783- Canh tơ chi vải | 326 | 
| 784- Canh cau, màu chuối | 326 | 
| 785- Cao bay xa chạy | 326 | 
| 786- Gao Bi én dạy non | 326 | 
| 787- Cao cành nở ngọn... | 327 | 
| 788- Cao đàm, khoát hậu | 327 | 
| 789- Cao đầu, tháp hậu thì tậu | 328 | 
| 790- Cao, đơn, hoàn, tán | 328 | 
| 791- Cao không tới, thấp không thông | 328 | 
| 792- Cao lương, mỹ vị | 329 | 
| 793- Cao nấm ấm mồ | 329 | 
| 794- Cao như cây tre miếu | 329 | 
| 795- Cao như sếu vươn | 330 | 
| 796- Cao tay ấn | 330 | 
| 797- Cao, tàng, tổ, khảo | 331 | 
| 798- Cao tàng dằn cố tổ | 331 | 
| 799- Cao vây dậy tiền | 331 | 
| 800- Cạo đầu con cút | 331 | 
| 801- Cáo chết ba năm | 332 | 
| 802- Cáo góp cọp ăn | 332 | 
| 803- Cáo mượn oai cọp | 332 | 
| 804- Cào cào giã gạo cho nhanh | 334 | 
| 805- Cát kê yên dụng ngưu đao | 334 | 
| 806- Cát nhân thiên tướng | 334 | 
| 807- Cau non tiến chũm hạt | 334 | 
| 808- Cau non trầu lộc | 335 | 
| 809- Cạy cho hết cháy, còn gì mà niêu | 336 | 
| 810- Cáy vào hang cua | 336 | 
| 811- Cày chạm vỏ, bừa mó khéo | 337 | 
| 812- Cày mây, cuốc nguyệt | 337 | 
| 813- Cày sâu, cuốc bẫm | 338 | 
| 814- Cám chông lỗ lội | 338 | 
| 816- Căn đoạn mộc khô | 339 | 
| 817- Căn thâm đế cố (thâm căn) | 339 | 
| 818- Cắn cơm không bể | 340 | 
| 819- Cắn răn, bấm bụng | 340 | 
| 820- Cắn rốn, rút ruột | 341 | 
| 821- Cắn rốn sao kịp | 341 | 
| 822- Cắn rơm cắn cỏ | 342 | 
| 823- Cằn nhằn cật nhật | 342 | 
| 824- Cắp cổ nồi chẳng rơi cũng đổ | 342 | 
| 825- Cắp đít mà chạy | 342 | 
| 826- Cắt đầu cá, vá đầu tôm (chắp) | 343 | 
| 828- Cắt vạt vá vai | 343 | 
| 829- Câm miệng hến | 344 | 
| 830- Câm như thóc ngâm (nín...) | 344 | 
| 831- Cấm giả lịnh, giả thị... | 345 | 
| 832- Cầm bằng cũng như cầm lệch | 346 | 
| 833-  Cầm cân nảy mực | 347 | 
| 835- Cầm cơ, cầm dị | 348 | 
| 836- Cầm cương ép vế | 349 | 
| 837- Cầm dù mất cán | 350 | 
| 838- Cầm đũa tay chiêu | 350 | 
| 839- Cầm đuốc chơi đêm | 351 | 
| 840- Cầm đuôi con chủ . | 351 | 
| 841- Cấm hạc tiêu dao | 351 | 
| 842- Cầm khoán, bẻ mang | 352 | 
| 843- Cầm kỳ thi họa | 353 | 
| 844- Cầm mực, cầm chừng | 353 | 
| 845- Cầm tâm, kiếm đảm | 353 | 
| 846- Cẩm thượng thiêm hoa | 353 | 
| 847- Cân quác anh hùng (... anh thư...) | 353 | 
| 848- Cận chậu, cận mặc | 354 | 
| 849- Cấn ăn cấn đi | 354 | 
| 850- Cần bất như chuyên | 355 | 
| 851- Cần xuống, muống lên | 355 | 
| 852- Cẩn tắc vô ưu | 356 | 
| 853- Cấp thâm ngạch đoản | 356 | 
| 854- Cấp thời bảo Phật cước | 356 | 
| 855- Cật dĩ vi trực | 357 | 
| 856- Cất đó người, giữ thời ta | 357 | 
| 857- Cất gánh giữa đưòng | 357 | 
| 858- Cất lúa rụng thóc | 357 | 
| 859- Câu chuôm, thả ao | 358 | 
| 860- Câu cửa miệng | 358 | 
| 861- Câu nệ bất hóa | 359 | 
| 862- Câu thiệt kiếm thần | 359 | 
| 863- Câu vàn thất nghĩa | 359 | 
| 864- Cậu Ấm, cô Chiêu | 359 | 
| 865- Cấu “đồ” ăn vạ | 360 | 
| 866- Cầu bơ cầu bất | 361 | 
| 867- Cầu điền vấn xá | 361 | 
| 868- Cầu lộc đắc lang | 362 | 
| 869- Cầu này là cầu ái ân | 362 | 
| 870- Cầu quá ư cung | 362 | 
| 871- Cầu toàn trách bị | 363 | 
| 872- Cầu vinh phản nhục | 363 | 
| 873- Cẩu đắc cẩu thất | 363 | 
| 874- Cẩu mã chi trung | 363 | 
| 875- Cẩu vĩ tục điêu | 363 | 
| 876- Cây chạm lá, cá chạm vây | 364 | 
| 877- Cây hàn the, lá cũng hàn the | 364 | 
| 878- Cây ngay không sợ chết đứng | 365 | 
| 879- Cây quỳnh cành dao | 366 | 
| 880- Cây tre ấm bụi | 366 | 
| 881- Cây vạy ghét mực tàu ngay | 367 | 
| 882- Cậy Thần phải nể cây da | 367 | 
| 883- Cấy bằng mặt, gặt bằng đầu | 368 | 
| 884- Cấy kể ngày, cày kể buổi | 369 | 
| 885- Cấy ruộng đầu cầu, ăn đầu cá đối | 369 | 
| 886- Cấy ruộng sâu đâm đầu đi trước | 370 | 
| 887- Co vòi mà chạy | 370 | 
| 888- Có ai chọn cửa chui ra | 370 | 
| 889- Có ai đội đá mà sống ở đời | 370 | 
| 890- Có ai ta cũng thế này | 371 | 
| 891- Có ăn có chọi, mới gọi là trâu | 371 | 
| 892- Có ăn cơm nhạt mới thương đến mèo | 371 | 
| 893- Có cái mặt mốc | 372 | 
| 894- Có cái mốc xi | 372 | 
| 895- Có cái thủ, nói đủ mọi thứ | 373 | 
| 896- Có câu “Kiến nghĩa bất vi” | 373 | 
| 897- Có chặt có vác | 373 | 
| 898- Có chết vợ thằng Tây đen nào | 373 | 
| 899- Có chửa có đẻ | 374 | 
| 900- Có chừng có đỗi | 374 | 
| 901- Có con phải cậy lòng chó | 374 | 
| 902- Có con tội sống | 374 | 
| 903- Có của thì khôn nhu rái | 375 | 
| 904- Có đất tất có cỏ | 376 | 
| 905- Có đầu có đũa | 376 | 
| 906- Có độc mới có | 377 | 
| 907- Có đứt tay mới hay thuốc đã | 377 | 
| 908- Có gà, diều mới bay quanh | 378 | 
| 909- Có gan ăn cướp, có gan | 378 | 
| 910- Có khế ế chanh | 379 | 
| 911-Có khó mới có khôn | 380 | 
| 912- Có khôn không ngoan | 380 | 
| 913- Có lên núi cao | 381 | 
| 914- Có máu mặt | 381 | 
| 915- Có mặt Ông Sứ... | 381 | 
| 916- Có mát không ngươi | 381 | 
| 917- Có mồm thì nắp, có... | 382 | 
| 918- Có nước ăn cám | 383 | 
| 919- Có ngọn đèn làm chứng | 383 | 
| 920- Có ông Tướng dở, đỡ ông tướng hay | 383 | 
| 921- Có phải mới trải | 384 | 
| 922- Có phúc đẻ con biết lội... | 384 | 
| 923- Có phúc thì trúc hóa long... | 385 | 
| 924- Có phúc thợ mộc, thợ nề... | 385 | 
| 925- Có (còn) răng nào, cào răng ấy | 386 | 
| 926- Có sao Hôm, vắng sao Mai | 386 | 
| 927- Có sừng có mỏ... | 388 | 
| 928- Có sừng có mỏ... | 388 | 
| 929- Có tai có mắt | 389 | 
| 930- Có tài có tật... | 390 | 
| 931- Có tên thì cữ... | 390 | 
| 932- Có thì có tự mảy may... | 390 | 
| 933- Có thóc nói dóc ra gạo... | 391 | 
| 934- Có thung có thổ | 391 | 
| 935- Có tích mới dịch nên tuồng | 392 | 
| 936- Có tiên thì hậu mới hay... | 392 | 
| 937- Có tiếng có tăm | 393 | 
| 938- Có “tịt” nhúc nhích lỗ khu | 393 | 
| 939- Có trầu chẳng để môi thâm | 394 | 
| 940- Có trông, không được cậy | 394 | 
| 941- Có vài đấu gạo | 394 | 
| 942- Có vàng, vàng nỏ hay phô | 395 | 
| 943- Có văn có chất | 395 | 
| 944- Có vây, có cánh | 395 | 
| 945- Có xôi nói xôi, có thịt nói thịt | 396 | 
| 946- Cò cốc kiếm ăn từng thung | 396 | 
| 947- Cò gỗ mổ cò thật | 397 | 
| 948- Cò kè bớt một thêm hai | 397 | 
| 949- Cỏ úa thì lúa cũng vàng | 397 | 
| 949- Cỏ úa thì lúa cũng vàng | 397 | 
| 950- Cóc chết bao thuở nhái sầu | 398 | 
| 951- Cóc chết lại có minh tinh | 398 | 
| 952- Cóc có gan cóc | 399 | 
| 953- Cóc có lông nách | 399 | 
| 954- Cóc kêu thì mưa | 399 | 
| 955- Cóc mở miệng | 400 | 
| 956- Cóc vái trời | 400 | 
| 957- Coi dể nguoi | 400 | 
| 958- Coi gió kẻ buồm | 401 | 
| 959- Coi mặt đặt tên | 401 | 
| 960- Coi mèo vẽ hổ | 401 | 
| 961- Coi vợ già như chó nằm nhà gác | 401 | 
| 962- Con biết mách, mẹ sạch đầu | 403 | 
| 963- Con cá sẩy là con cá lớn | 402 | 
| 964- Con cà con kê | 402 | 
| 965- Con chấy cắn đôi | 402 | 
| 966- Con chị đi, con dì nó lớn | 403 | 
| 967- Con chim xanh đậu nhành cây khế | 404 | 
| 968- Con chờ cha | 404 | 
| 969- Con cò bay bổng bay bơ | 404 | 
| 970- Con cò chết rũ trên cây | 405 | 
| 971- Con cò mà đậu cành tre | 406 | 
| 972- Con còng nó kẹp con cua | 406 | 
| 973- Con công đệ tử | 406 | 
| 974- Con công “tố hộ” trên rừng | 407 | 
| 975- Con dại cái mang | 407 | 
| 976- Con dao lá trúc gần kề tóc mai | 408 | 
| 977- Con đen đầu thì bỏ | 408 | 
| 978- Con đò vẫn nhớ cây đa | 409 | 
| 979- Con trẻ ấp vú bà lão | 409 | 
| 980- Con đòn con gậy | 410 | 
| 981- Con đóng khố, bố cởi truồng | 410 | 
| 982- Con gái, cái bòn | 411 | 
| 983- Con gái dậy mẩy | 411 | 
| 984- Con gái mười bảy bẻ gẫy sừng trâu | 411 | 
| 985- Con gái tháng hai | 411 | 
| 986- Con gái thấy hoa cải to | 412 | 
| 987- Con giầu một bó | 412 | 
| 988- Con hát coi bao bì | 413 | 
| 989- Con hư tại mạ... | 414 | 
| 990- Con khó có lòng | 414 | 
| 991- Con không học, thóc không vay | 414 | 
| 992- Con kiến mà kiện của khoai | 415 | 
| 993- Con lên ba, cả nhà học nói | 416 | 
| 994- Con lên ba mới ra lòng mẹ | 417 | 
| 995- Con lon con chày | 417 | 
| 996- Con mắt là mặt đòn cân | 418 | 
| 997- Con mắt to hơn cái bụng | 418 | 
| 998- Con mắt mí lót | 418 | 
| 999- Con mèo đèo con chuột | 418 | 
| 1000- Con mọc răng, nói năng chi nữa | 419 | 
| 1001- Con nhà ranh | 419 | 
| 1002- Con nhà thi lễ | 420 | 
| 1003- Con như con ngô, con khoai | 420 | 
| 1004- Con nít làn đan | 420 | 
| 1005- Con nít mới tróc cáy | 421 | 
| 1006- Con nít vớ được cái đinh | 421 | 
| 1007- Con oi chớ lấy vợ giàu | 421 | 
| 1008- Con rô nó rạch lên phên | 422 | 
| 1009- Con ruồi đậu nặng đòn cân | 422 | 
| 1010- Con ruột thì thương bằng roi,… | 423 | 
| 1011- Con sắt vật ngã ông Đùng | 423 | 
| 1012- Con sóc mà leo cành nho | 423 | 
| 1013- Con tép lộ rong | 424 | 
| 1014- Con thả cỏ | 424 | 
| 1015- Con tôm đút mồm con cá | 425 | 
| 1016- Con tôm lộn cứt lên đầu | 425 | 
| 1017- Con tôm nhảy ngọn nước ròng | 426 | 
| 1018- Con trai đen dái, con gái… | 426 | 
| 1019- Con trẻ mùa hè như bè tháng Sáu | 427 | 
| 1020- Còn ai trồng khoai đất này | 427 | 
| 1021- Còn một cô bé chưa chồng... | 427 | 
| 1022- Còn nụ cà hoa mướp gì đâu | 427 | 
| 1023- Còn trước mồ ma | 427 | 
| 1024- Còng còng cũng biết nuôi con | 428 | 
| 1025- Còng còng dại lắm ai ơi | 428 | 
| 1026- Cọp ăn chay | 428 | 
| 1027- Cọp chết để da | 429 | 
| 1028- Cô chưởng nan minh | 429 | 
| 1029- Cô đi chín tháng, thím về một năm | 430 | 
| 1030- Cô hồn các đẳng | 430 | 
| 1031- Cô kia cắt cỏ bên sông... | 431 | 
| 1032- Cô Tô thành ngoại sơn | 431 | 
| 1033- Cô thân chích ảnh | 431 | 
| 1034- Cô vân, hạc nội | 432 | 
| 1035- Cố ảnh tự tàm | 432 | 
| 1036- Cố cựu chi giao | 432 | 
| 1037- Cố đấm ăn xôi | 433 | 
| 1038- Cố miện tự hào | 433 | 
| 1039- Cổ hâm, cổ hy | 433 | 
| 1040- Cổ lỗ sĩ... | 433 | 
| 1041- Cổ hoặc nhân tắm | 434 | 
| 1042- Công ai quả nấy | 434 | 
| 1043- Công giả công nhiên | 434 | 
| 1044- Công như công cốc | 434 | 
| 1045- Công như công Dã Tràng.. | 435 | 
| 1046- Công thành danh toại | 436 | 
| 1047- Công tử bột | 436 | 
| 1048- Cồng cộc bắt cá dưới bầu | 437 | 
| 1049- Cột nhạc cổ mèo | 438 | 
| 1050- Cốt nhục tử sinh | 438 | 
| 1051- Cốt nhục tương tàn | 439 | 
| 1052- Cơ cầu thiện nghiệp | 439 | 
| 1053- Cơ dị vi thực, khát dị vi ấm | 440 | 
| 1054- Cơ giói chi tâm | 440 | 
| 1055- Cơ man vạn mớ | 440 | 
| 1056- Cò bạc khát nưóc | 440 | 
| 1057- Cờ bạc về sáng | 441 | 
| 1058- Cờ bí dí tốt... | 441 | 
| 1059- Cờ đến tay ai ngưòi ấy phất | 441 | 
| 1060- Cờ ngoài, bài trong | 442 | 
| 1061- Cờ phất trống rung | 442 | 
| 1062- Cơm ăn tiền lấy... | 443 | 
| 1063- Cơm búng nhai nát... | 443 | 
| 1064- Cơm cá, giả mặt Bụt | 444 | 
| 1065- Cơm cà là nhà có phúc | 444 | 
| 1066- Cơm cày cơm cấy ai thấy thì ăn | 444 | 
| 1067- Cơm chéo áo, gạo chéo khăn | 445 | 
| 1068- Cơm khô là cơm thảo... | 445 | 
| 1069- Cơm nặng, áo dầy | 445 | 
| 1070- Cơm ngang khách tạm | 446 | 
| 1071- Cơm nóng, bóng buồm | 446 | 
| 1072- Cơm và cháo húp | 447 | 
| 1073- Cơn ông chưa qua... | 447 | 
| 1074- Cơn gió mồ côi | 447 | 
| 1075- Cú dòm nhà bệnh | 447 | 
| 1076- Cú đói ăn con | 448 | 
| 1077- Cú kêu cho ma ăn | 448 | 
| 1078- Cú kêu ra ma | 449 | 
| 1079- Cú kêu ra, ma kêu vào | 449 | 
| 1080- Cú kêu cho vọ nó ăn | 450 | 
| 1081- Cú kêu dữ miệng cú | 450 | 
| 1082- Cú lại cho vọ là hôi... | 450 | 
| 1083- Cù ca cút kít | 451 | 
| 1084- Cù đinh, thiên pháo | 451 | 
| 1085- Cù lần cù cứa | 451 | 
| 1086- Cù lơ, cù trật | 452 | 
| 1087- Cù rũ, cập rập | 452 | 
| 1088- Cù sảng, cù đê | 452 | 
| 1089- Củ mỉ, cù mì | 453 | 
| 1090- Củ năng bùi nghịt... | 453 | 
| 1091- Củ tỏi giắt lưng | 454 | 
| 1092- Cua có óc, cóc có gan | 455 | 
| 1093- Cua máy, cáy đào | 455 | 
| 1094- Cua trong giỏ | 457 | 
| 1095- Của anh anh mang, của nàng… | 457 | 
| 1096- Của bụt lại thiêu cho Bụt. | 458 | 
| 1097- Của chợ bỏ chợ | 458 | 
| 1098- Của chua ai thấy chẳng thèm | 459 | 
| 1099- Của đạp được | 459 | 
| 1100- Của đau con xót | 459 | 
| 1101- Của đội nón ra đi | 460 | 
| 1102- Của đồng làm ra | 461 | 
| 1103- Của đòi người thế | 461 | 
| 1104- Của giữa chợ, vợchưa cưới | 462 | 
| 1105- Của gối đầu bà già | 462 | 
| 1106- Của là núm ruột | 462 | 
| 1107- Của người bồ tát... | 463 | 
| 1108- Của người phúc ta | 463 | 
| 1109- Của nhà giầu có nọc | 463 | 
| 1110- Của ông Thông, công bà Phán | 464 | 
| 1111- Của Trời ngắn cánh | 464 | 
| 1112- Của trời ơi đất hỡi | 464 | 
| 1113- Của Trời lại đổ âm ty | 465 | 
| 1114- Của vua có thần | 465 | 
| 1115- Cục thịt thừa | 465 | 
| 1116- Cúc cung tận tụy | 466 | 
| 1117- Cúc mọc bờ giếng cheo leo | 466 | 
| 1118- Củi lục làm ăn | 466 | 
| 1119- Củi mục bà để trong rương | 467 | 
| 1120- Củi tre chụm ngửa | 467 | 
| 1121- Cúng bái quanh năm | 467 | 
| 1122- Cúng Bụt thì phải cúng ma | 468 | 
| 1123- Cùng điểu nhập hoài | 469 | 
| 1124- Cùng đinh hạ đẳng | 469 | 
| 1125- Cùng đồ mạt vận | 469 | 
| 1126- Cùng hung, cực ác | 469 | 
| 1127- Cùng khấu mạc truy | 470 | 
| 1128- Cùng một duộc | 470 | 
| 1129- Cùng một nhà, đồ bà đồ cháu | 471 | 
| 1130- Cùng thủ niết ly | 471 | 
| 1131- Cùng vô sở xuất | 471 | 
| 1132- Cùng xa cực xỉ | 471 | 
| 1133- Cũng sâm si, sâm sai | 472 | 
| 1134- Cũng thì con mẹ con cha | 472 | 
| 1135- Cuộc bể dâu | 472 | 
| 1136- Cuốc nguyệt, cày mây | 472 | 
| 1137- Cuối nước chân mây | 473 | 
| 1138- Cuốn chiếu hết nhân tình | 473 | 
| 1139- Cuốn vỏ bỏ đi | 473 | 
| 1140- Cư an tư nguy | 474 | 
| 1141- Cư kim kê cổ | 474 | 
| 1142- Cư thiên như thủy | 474 | 
| 1143- Cứ người có tóc, ai cứ | 475 | 
| 1144- Cử án tề mi | 475 | 
| 1145- Cử bút thành văn | 475 | 
| 1146- Cử đầu kiến nhật | 475 | 
| 1147- Cử nhất phản tam | 476 | 
| 1148- Cử túc khinh trọng | 476 | 
| 1149- Cữ gió tuần mưa | 476 | 
| 1150- Cưa đầu xẻ tai | 477 | 
| 1151- Cưa gỗ thì đè... | 477 | 
| 1152- Cưa dứt đục khoát | 477 | 
| 1153- Cưa sùng làm nghé | 478 | 
| 1154- Cua tày, vạc nhọn | 478 | 
| 1155- Cựa gà, ngà voi | 479 |