| Triết học chính trị | |
| Tác giả: | Lm. G. Nguyễn văn Chữ, OP |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-C |
| DDC: | 320 - Khoa học chính trị |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Dẫn nhập | 7 |
| PHẦN THỨ NHẤT: TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | |
| CHƯƠNG 1. KHÁI NIỆM VỀ TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | |
| 1. Chính trị là gì? | 11 |
| 2. Nguồn gốc chính trị | 15 |
| 3. Triết học chính trị | |
| CHƯƠNG 2. TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ QUA DÒNG LỊCH SỬ | |
| I. THỜI CỔ ĐẠI | 17 |
| 1. Đông phương | |
| a. Đức trị của Khổng Tử | 17 |
| b. Nhân trị của Mạnh Tử | 22 |
| c. Hàn Phi Tử và Pháp trị | 26 |
| d. Triết lý chính trị Ấn Độ | 31 |
| 2. Tây phương | 43 |
| a. Các quan niệm chính trị xã hội trước Plato | 44 |
| b. Nhà nước lý tưởng của Plato | 47 |
| c. Nhà nước lý tưởng của Aristotle | 60 |
| II. THỜI TRUNG CỔ | 17 |
| 1. Phạm vi của triết học chính trị thời Trung cổ | 65 |
| 2. Vài chủ đề chính trị trong Thánh Kinh | 68 |
| 3. Các giáo phụ | 72 |
| 4. Thánh Augustine | 74 |
| 5. Thời Phục hưng Carolingia | 80 |
| 6. Dân luật và giáo luậ | 81 |
| 7. Ảnh hưởng của Aristotle | 80 |
| 8. Quyền hành đầy đủ của giáo hoàng | 88 |
| 9. Thomas Aquinas: Quan điểm thần quyền | 90 |
| III. THỜI CẬN & HIỆN ĐẠI | 17 |
| A. TỔNG QUAN | 94 |
| B. GIỚI THIỆU VÀI LÝ THUYẾT NỔI BẬT | 96 |
| 1. Chủ nghĩa vô chính phủ | 96 |
| 2. Chủ nghĩa Tư bản | 97 |
| 3. Chủ nghĩa Cộng sản | 98 |
| 4. Chủ nghĩa Phát-xít | 99 |
| 5. Phong trào nữ quyền | 100 |
| 6. Chủ nghĩa xã hội | 101 |
| C. MỘT SỐ QUAN ĐIỂM TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | |
| 1. Niccolo Machiavelli: Quan điểm toàn trị | 101 |
| 2. Thomas Hobbes: Khế ước xã hội | 103 |
| 3. John Locke | 108 |
| 4. Montesquieu | 110 |
| 5. Voltaire | 111 |
| 6. Jean Jacques Rousseau: Tư tưởng dân chủ | 111 |
| 7. Hegel: Quan điểm pháp quyền | 114 |
| 8. John Stuart Mill | 119 |
| 9. Karl Marx: Chủ nghĩa cộng sản | 119 |
| PHẦN THỨ HAI: KITÔ GIÁO VÀ CHÍNH TRỊ | |
| CHƯƠNG 3. CHÍNH TRỊ TRONG THÁNH KINH | |
| 1. Chính trị trong Cựu ước | 127 |
| 2. Chính trị trong các sách Tin mừng | 131 |
| 3. Lập trường tối hậu của Thánh Kinh về chính trị | 133 |
| 4. Những thách đố của một hệ thống chính trị phi-chính trị | 139 |
| 5. Đức Giêsu và chính trị | 141 |
| CHƯƠNG 4. LUÂN LÝ CHÍNH TRỊ | |
| DẪN NHẬP | 147 |
| I. CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ | |
| 1. Bản chất và mục tiêu của cộng đồng chính trị | 150 |
| 2. Quyền bính trong cộng đồng chính trị | 154 |
| 3. Sự đối kháng chống lại công quyền | 156 |
| 4. Nhiệm vụ của quốc gia | 160 |
| II. CHẾ ĐỘ DÂN CHỦ VÀ CHẾ ĐỘ CHUYÊN CHẾ | |
| 1. Chế độ dân chủ | 162 |
| 2. Chế độ chuyên chế độc tài | 166 |
| III. KITÔ HỮU VÀ CHÍNH TRỊ | |
| 1. Vai trò của chính trị | 168 |
| 2. Nhiệm vụ của Giáo hội | 169 |
| IV. TƯƠNG QUAN GIỮA GIÁO HỘI VÀ CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ | |
| 1. Theo dòng lịch sử | 173 |
| 2. Bản chất của mối tương quan | 174 |
| V. TỰ DO TÔN GIÁO | |
| 1. Theo dòng lịch sử | 178 |
| 2. Quan niệm của Giáo hội về tự do tôn giáo | 180 |
| VI. CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC | |
| 1. Thế giới hiệp nhất | 184 |
| 2. Một con đường lên dốc | 185 |
| 3. Sự nối kết những cộng đồng quốc tế | 191 |
| 4. Tổ chức Liên hiệp quốc | 195 |
| VII. HÒA BÌNH VÀ CHIẾN TRANH | |
| 1. Hòa bình, hồng ân TC ban cho loài người | 200 |
| 2. Kitô hữu và hòa bình | 201 |
| 3. Thông điệp Hòa bình trên thế giới | 203 |
| 4. Chiến tranh toàn diện và sự tự vệ chính đáng | 205 |
| 5. Cuộc thi đua võ trang và việc buôn bán võ khí | 207 |
| 6. Vũ khí nguyên tử | 210 |
| 7. Tài giảm binh bị | 212 |
| 8. Những thách đố mới trong vấn đề hòa bình | 215 |
| 9. Sự từ chối vì lương tâm | 219 |
| 9. Bất bạo động | 222 |
| 10. Giáo dục hòa bình | 224 |
| CHƯƠNG 5. NHỮNG KHÍA CẠNH MỤC VỤ | |
| I. GIÁO SĨ VÀ CHÍNH TRỊ | 228 |
| II. TÍN HỮU CÔNG GIÁO VÀ CHÍNH TRỊ | 232 |
| 1. Tạo một linh hồn luân lý cho thể chế dân chủ | 236 |
| 2. Định hướng cho môi trường dân chủ đa nguyên | 239 |
| 3. Bản tính Kitô giáo và gia nhập chính đảng | 242 |
| 4. Đặc tính trần thế của chính trị | 244 |
| Bài đọc thêm | |
| GIÁO HỘI CÓ LÀM CHÍNH TRỊ KHÔNG? | 254 |
| VẺ ĐẸP CỦA CHÍNH TRỊ | 259 |
| 1. Đừng lên án người vô cảm | 261 |
| 2. “Tham gia chính trị” là làm gì? | 264 |
| 3. Vận động hành lang, thành lập đảng | 267 |
| 4. Làm truyền thông hay là “tuyên truyền phản tuyên truyền” | 270 |
| 5. Kiện, tại sao không? | 274 |
| 6. Biểu tình, đình công và tẩy chay | 278 |
| 7. Biểu tình, đình công trong văn hóa Việt Nam | 282 |