Giải thích học (Herméneutique) | |
Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Mai Văn Kính |
Ký hiệu tác giả: |
MA-K |
DDC: | 121.68 - Giải thích học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
PHẦN I: HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN | 11 |
CHƯƠNG I: HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN | 13 |
I. Quá trình hình thành | 14 |
1. Tên gọi môn học | 14 |
2. Việc xuất hiện môn học | 17 |
II. Quá trình phát triển | 19 |
1. Giai đoạn tiền Kitô giáo | 19 |
2. Kitô giáo thời sơ khai | 23 |
3. Thời Trung Cổ (Augustin & Thomas d’Aquin) | 27 |
4. Ngành Giải thích học thời Thệ phản | 29 |
5. Thời cận đại và thế kỷ ánh sáng | 30 |
6. Thời hiện đại | 31 |
CHƯƠNG 2: CÁCH GIẢI THÍCH MỘT BẢN VĂN | 35 |
I. Hiểu về một bản văn | 36 |
1. Bản văn với các chữ viết | 36 |
2. Bản văn là một tác phẩm nghệ thuật | 37 |
3. Đọc bản văn | 37 |
II. Cách giải thích một bản văn | 40 |
1. Đặt bản văn trong trong bối cảnh của nó | 41 |
2. Để nghị một cấu trúc | 43 |
3. Chú giải từng phần | 45 |
4. Đúc kết và hiện tại hóa | 47 |
5. Kết thúc và mở ra | 49 |
PHẦN II: GIẢI THÍCH TRIẾT HỌC, THẨN HỌC & THÁNH KINH | 53 |
CHƯƠNG 1: GIẢI THÍCH TRIẾT HỌC | 55 |
I. Vài nhà chú giải triết học hiện đại | 56 |
1. Friedrich Schleiermacher (1768 - 1834) | 56 |
2. Wilhelm Dilthey (1833 - 1911) | 58 |
3. Martin Heidegger (1889 - 1976) | 60 |
4. Hans-Georg Gadamer (1900 - 2002) | 62 |
5. Paul Ricoeur (1913 - 2005) | 63 |
II. Nét độc đáo của chú giải triết học | 65 |
1. Triết học là gì? | 66 |
2. Lưu ý một số điểm | 66 |
CHƯƠNG 2: GIẢI THÍCH THẮN HỌC | 75 |
I. Một số nhà giải thích thần học | 76 |
1. Karl Barth (1886 - 1968) | 76 |
2. Ernst Fuchs (1903-1983) | 78 |
3. Gerhard Ebeling (1912) | 82 |
II. Điểm độc đáo của chú giải thần học | 83 |
1. Đối tượng của việc chú giải thần học | 84 |
2. Nền tảng của bản văn thần học | 85 |
3. Trung thành với Truyển Thống Giáo hội | 86 |
CHƯƠNG 3: GIẢI THÍCH THÁNH KINH | 95 |
I. Vài khuôn mặt tiêu biểu | 97 |
1. Rudolf Bultmann (1884 - 1976) | 97 |
2. Paul Ricoeur (1913 - 2005) | 101 |
II. Độc đáo của chú giải Thánh Kinh | 107 |
1. Tầm quan trọng giải thích Lời Chúa | 108 |
2. Nét độc đáo của khoa chú giải Thánh Kinh | 109 |
3. Cách chú giải bản văn Thánh Kinh | 114 |
III. Vài phương pháp giải thích Thánh Kinh | 118 |
1. Phương pháp phê bình lịch sử bản văn | 120 |
2. Phương pháp thư quy (Canonique) | 122 |
3. Phương pháp kể chuyện | 124 |
4. Phương pháp so sánh các Tin mừng | 126 |
5. Dùng Thánh Kinh chú giải Thánh Kinh | 128 |
LỜI KẾT | 131 |
SÁCH THAM KHẢO | 133 |