| Văn hóa Việt Nam: Những hướng tiếp cận liên ngành | |
| Tác giả: | Trần Quốc Vượng |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-V |
| DDC: | 306.095 97 - Văn hoá và thể chế Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời tựa: Ba thế hệ - một gia đình khoa học | 13 |
| Lòi nói đầu | 15 |
| Tự bạch | 19 |
| PHẦN I | |
| CÁI NHÌN ĐỊA – VĂN HÓA | |
| Cao bằng dưới cái nhìn dân gian về sự giao thoa văn hóa Tày - Việt | 25 |
| Vị thế địa - văn hóa sùng đất tổ | 34 |
| Vĩnh phú vị thế địa- chính trị và bản sắc địa – văn hóa | 44 |
| Sơn tây – xứ Đoài văn hiến | 60 |
| Về sơn tinh và vùng văn hóa cổ Ba Vì | 73 |
| Quê hương hai bà Trưng kiến giait (không mới) về một vấn đề | |
| địa – sử (cũ) | 85 |
| Mê Linh hôm qua – hôm nay – ngày mai | 95 |
| Đông Anh truyền thống và cách mạng | 101 |
| Thăm Gia Lâm | 108 |
| Hà Bắc trong sự hình thành văn minh Việt cổ | 115 |
| Kể chuyện miên man về sự sinh thành vùng văn hóa | |
| Kinh Bắc – Bắc Ninh | 124 |
| Xứ Bắc ngày xưa | 134 |
| Xứ Bắc, kinh Bắc một cái nhìn địa – Văn hóa | 146 |
| Thăm quê ôn như – một vùng văn hóa | 154 |
| Vị thế địa – văn hóa của Ha Nội nghìn xưa trong bối cảnh môi sinh lưu | |
| vực sông Hồng và cả nước Việt Nam | 159 |
| Hà Nội nghìn xưa | 167 |
| Một thành tựu văn hóa Việt Nam: Đặc sản yến sào và nghệ thuật yến | |
| của người Hà Nội | 171 |
| Xứ Đông- Hải Hưng nhìn từ Kẻ Chợ | 179 |
| Hải phòng nhìn từ thủ đô Hà Nội | 189 |
| Nam Hạ - Nam Hà dưới cái nhìn địa – Văn hóa | 200 |
| Sông Châu – Núi Đọi – Họ Trần và những mối quan hệ với cụ Kép Trà | |
| (Một tiếp cận địa – văn hóa học) | 210 |
| Dãy Đọi Sơn và lịch sử văn hóa Việt | 218 |
| Dòng sông Châu Giang và lịch sử văn hóa Đại Việt | 232 |
| Xứ Thanh vài nét về lịch sử - văn hóa | 249 |
| Một cái nhìn địa văn hóa về xứ Nghệ trong bối cảnh miền Trung | 259 |
| Hà Tĩnh từ xa xưa và nhìn từ Hà Nội | 266 |
| Năm cuộc đối thoại giữa tôi và ban bè Hà Tĩnh | 269 |
| Quê hương Nguyễn Phan Chánh, một cái nhìn địa văn hóa | 278 |
| Miền Trung Việt Nam và văn hóa ChawmPa, Một cái nhìn địa - văn hóa | 281 |
| Về một nền văn hóa Cảng Thị ở miền Trung | 309 |
| Về một dải văn hóa Nam Đảo | 318 |
| Vài suy nghĩ về văn hóa Quảng Trị cổ | 322 |
| Cây văn hóa quảng trị trong rừng văn hóa Việt Nam | 338 |
| Bản sắc văn hóa dân tộc qua sắc thái Huế | 350 |
| Văn hóa Huế trên dặm (đường) dài lịch sử | 360 |
| Đất Quảng – cái nhìn địa lý văn hóa và lịch sử | 376 |
| Vị thế địa – lịch sử và bản sắc địa – văn hóa của hội an | 388 |
| Khánh Hòa: Một cái nhìn địa – văn hóa | 402 |
| Về nền tảng văn hóa dân gian ở vùng Đông Nam Bộ | 418 |
| Đôi nét về cảnh địa – văn hóa | 402 |
| Về nền tảng văn hóa dân gian ở vùng Đông Nam Bộ | 418 |
| Đôi nét về nề cảnh địa – văn hóa của nghệ thuật sân khấu cải lương | 417 |
| Côn đảo một cái nhìn địa – văn hóa | 421 |
| Về với Cà Mau | 429 |
| PHẦN II | |
| TÌM TÒI VÀ SUY NGẪM | |
| A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | 435 |
| Truyền thống văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á | |
| và Đông Á | 435 |
| Bàn thêm về vấn đề truyền thống văn hóa Việt Nam | 444 |
| Nhận nhìn bản sắc của văn hóa Việt Nam | 452 |
| Một nét bản sắc của văn hóa Việt Nam: khả năng ứng biến | 458 |
| Cái chung và cái riêng trong sự phát triển nền văn hóa Việt Nam | 466 |
| Suy nghĩ đôi điều về văn hóa (Trong sự đối sánh với văn hóa | |
| Trung Quốc) | 477 |
| Bản ngã cộng đồng trong và qua nề văn hóa – văn học Việt Nam | 491 |
| Lại góp bàn về việc nghiên cứu văn hóa Việt Nam | 502 |
| Văn hóa và phát triển ở Việt Nam | 513 |
| Mấy kiến kiến về truyền thống và cách mạng trong nền văn hóa | |
| Việt Nam | 518 |
| Việt Nam cổ truyền và hiện đại thuận – nghịch – đảo | 527 |
| B. DIỄN TRÌNH VĂN HÓA | 533 |
| “Đông Sơn” – kỷ nguyên xây dựng nền tảng xã hội, lối sống và | |
| truyền thống Việt Nam | 533 |
| Văn hóa Đông Sơn hệ biểu tượng | 542 |
| Một cái nhìn tổng quát về thế kỷ X với văn minh thế giới và Việt Nam | 550 |
| Góp bàn về mấy vấn đề văn hóa – văn nghệ Việt Nam cuối thời | |
| Trung đại | 563 |
| C. VĂN HÓA DÂN GIAN | 573 |
| Folklore Việt Nam – Trữ lượng và viễn cảnh | 573 |
| Về những khía cạnh vật chất của nề văn hóa dân gian | 579 |
| “Mất dân gian là mất hồn dân tộc” | 587 |
| Lễ hội: một cái nhìn tổng thể | 594 |
| Hội hè dân gian với làng quê đổi mới | 602 |
| Căn bản triết lý người anh hùng Phù Đổng và Hội Gióng | 623 |
| Từ truyền thuyết ngữ ngôn đến lịch sử | 638 |
| Từ tư duy thần thoại đến tư duy lịch sử | 648 |
| Từ việc nghiên cứu một số tên riêng trong các truyền thuyết nói | |
| về thời kỳ dựng nước | 654 |
| bàn thêm về truyền thuyết Mỵ Châu – Trọng Thủy xét về phương | |
| diện dân tộc học | 677 |
| Triết lý trầu cau | 682 |
| Giải ảo hiện thực về xứ Đống Đa và gò Đống Đa | 686 |
| Phụ lục | 694 |
| Văn hóa tết và tết văn hóa | 698 |
| Lịch ta và nền văn hóa lúa nước cổ truyền | 712 |
| Con trâu và nền văn hóa Việt Nam | 719 |
| Biểu tượng ngựa và năm con ngựa | 725 |
| Năm Giáp Tuất kể chuyện lịch ta và chú cẩu | 729 |
| Nhân xuân Ất Hợi – 1995 chuyện vãn về con lợn trong nền văn hóa | |
| Việt Nam | 734 |
| Một số vấn đề về các ngành nghề - làng nghề - phố nghề truyền thống | |
| Việt Nam | 738 |
| Trò truyện về bếp núc và văn hóa ẩm thực Việt Nam | 752 |
| Văn hóa ẩm thực trên nền cảnh môi trường sinh thái nhân văn Việt Nam | |
| ba miền Nam trung Bắc | 761 |
| Tản nạn xung quanh câu chuyện mắm | 780 |
| D. NGHỆ THUẬT | 785 |
| Những hằng số văn hóa của gốm cổ Việt Nam | 785 |
| Về nguồn gốc và lịch sử tuồng chèo Việt Nam | 790 |
| Tiếp cận tổng thể về cội nguồn và diễn tiến của sân khấu cổ truyền | |
| Việt Nam | 805 |
| Sân khấu Việt Nam hôm qua – hôm nay (về ba mô hình sân khấu Việt | |
| Nam lịch đại và đồng đại) | 818 |
| Ba mô hình âm nhạc Việt Nam (mấy luận điểm của một nhà sự học | |
| đóng góp với giới âm nhạc) | 825 |
| “Cuộc chia tay không hẹn trước” cấu trúc đối ứng trong văn nghệ | 831 |
| E. ỨNG XỬ | 837 |
| Nguyên lý mẹ của nền văn hóa Việt Nam | 837 |
| Tâm thức văn hóa cư dân châu thổ Bắc bộ | 843 |
| Nho giáo và văn hóa Việt Nam | 855 |
| Mấy nét khái quát lịch sử cổ xưa về cái nhìn về biển của Việt Nam | 868 |
| Tổ tiên ta và thương trường | 892 |
| Triết lý môi trường | 897 |
| Thế ứng xử của người Việt với cây và hoa | 902 |
| Văn hóa hoa – cây cảnh | 920 |
| Một cái nhìn sinh thái nhân văn Việt Nam với các di tích – lịch sử - | |
| Văn hóa Việt Nam | 926 |
| “Lấy vợ hiền hòa ... làm nhà hướng”? | 944 |
| Y học cổ truyền - dân gian với “gãy tay, gãy chân”. Một vài hồi ức | |
| nghiệm sinh | 949 |
| F. DANH NHÂN | 960 |
| Về danh hiệu “Hùng Vương” | 960 |
| Về An Dương Vương | 965 |
| Vua chủ | 996 |
| Phác họa chân dung nhạc sĩ Lý Nhân Tông (1066-1128) | 1029 |
| Chu Văn An và làng Thanh Liệt | 1034 |
| Nguyễn Trãi trong bối cảnh văn hóa Việt Nam | 1057 |
| Nghĩ về Trần Nguyên Hãn và cái chết của ông | 1071 |
| Về Lê Thánh Tông (1442-1497) mấy điều giải ảo hiện thực lịch sử | |
| Việt Namthế kỷ XV | 1083 |
| Về gốc tích mạc Đăng Dung | 1101 |
| Về gốc tích Trịnh Kiểm | 1126 |
| Trạng trình Nguyễn Bỉnh Khiêm trong bối cảnh văn hóa Việt Nam | |
| thế kỷ XVI | 1144 |
| Mẫu liễu hạnh (1557-1577) – Trạng Bùng (1528-1613) và đạo giáo | |
| dân gian Việt Nam trong bối cảnh lịch sử - xã hội Đại Việt thế kỷ | |
| XVI – thế kỷ XVII | 1160 |
| Con đường và tư tưởng triết học phác hạo chung dung Lê Quý Đôn | 1187 |
| Tây Sơn Quang Trung và công cuộc đổi mới đất Việt ở thế kỷ XVIII | 1193 |
| Nguyễn Khuyến trong bối cảnh văn hóa xã hội Việt Nam cuối thế kỷ | |
| XIX - đầu thế kỷ XX | 1205 |
| Chủ tịch Hồ Chí Minh- biểu tượng và người mang chở những giá trị | |
| văn hóa Đông Tây kim cổ | 1217 |
| Đôi điều nhớ lại và suy nghĩ về những tư tưởng văn hóa của cụ | |
| Phạm Văn Đồng | 1223 |
| Nguyễn VĂn Huyên và không gian văn hóa Việt vùng châu thổ Bắc bộ | 1235 |
| Nguyễn Đức Từ Chi | 1245 |
| PHẦN III | |
| VĂN HÓA ÁNH SÁNG | |
| Văn hóa và kỹ thuật chiếu sáng | 1253 |
| PHẦN IV | |
| VĂN HÓA ỨNG XỬ CỔ TRUYỀN BẮC BỘ | |
| Mở đầu | 1271 |
| Những khái niệm cơ bản dùng trong đề tài và tổng quan tình hình | |
| nghiên cứu vấn đề | 1277 |