| Dẫn nhập phê bình vào truyền thống Gioan | |
| Tác giả: | Norberto |
| Ký hiệu tác giả: |
NOR |
| DDC: | 225.6 - Giải thích và phê bình Tân ước |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: TIN MỪNG THEO THÁNH GIOAN | 3 |
| CHƯƠNG I: MỘT SỐ VẤN ĐỀ TỔNG QUÁT | 5 |
| I. MỤC ĐÍCH VÀ GIỚI ĐỘC GIẢ CỦA QUYỂN TIN MỪNG IV | 5 |
| 1. Kết luận thứ nhất (Ga 20,30-31) | 6 |
| 2. Kết luận thứ hai (21,24-25) | 10 |
| II. NHỮNG HOÀN CẢNH MỚI | 10 |
| 1. Hộ giáo đối với các môn đệ của Gioan Tẩy giả | 11 |
| 2. Tranh biện với những người Do-thái | 12 |
| a. Khuynh hướng luận chiến đối với những người Do-thái không tin | 13 |
| b. Khuynh hướng thuyết phục những Ki-tô-hữu gốc Do-thái tại hải ngoại | 14 |
| 3. Tranh biện với những Ki-tô-hữu rối đạo | 15 |
| III. DÀN BÀI CỦA QUYỂN TIN MỪNG | 15 |
| CHƯƠNG II: SỰ HÌNH THÀNH QUYỂN TIN MỪNG IV | 19 |
| I. VẤN ĐỀ | 20 |
| 1. Nhiều kiểu văn khác nhau trong quyển Tin Mừng | 20 |
| 2. Nhiều ý tưởng, nhiều chỉ dẫn địa lý và thời gian không hợp nhau khi đi từ | 20 |
| 3. Nhiều đoạn lặp đi lặp lại trong các bài diễn từ | 21 |
| 4. Có những đoạn diễn văn xem ra không ăn khớp với mạch ý | 22 |
| II. CÁC GIẢI ĐÁP | 22 |
| 1. Giả thuyết cho rằng có sự đảo lộn trật tự. | 22 |
| 2. Những giả thuyết về nhiều nguồn tài liệu | 24 |
| a/ Nguổn sử các dấu lạ (Semeia - Quelle) | 24 |
| b/ Nguồn sử các bài diễn từ mặc khải (Offenbarungsreden) | 24 |
| c/ Trình thuật cuộc tử nạn và sống lại | 25 |
| 3. Những giả thuyết cho rằng tác phẩm đã được “tái bản” nhiều lần | 27 |
| III. LỊCH SỬ GIÁO ĐOÀN CỦA GIOAN | 35 |
| A. Các giai đoạn của sự hình thành cộng đoàn | 36 |
| B. Ý nghĩa thần học | 39 |
| CHƯƠNG III: CÁC CHỦ ĐỀ THẦN HỌC | 41 |
| I. CHỦ ĐỀ ĐỐI NGUYÊN | 42 |
| A. ĐỐI NGUYÊN THUYẾT CỦA GIOAN CÓ Ý NGHĨA GÌ? | 42 |
| 1. Định nghĩa | 42 |
| 2. Nội dung | 43 |
| 3. Giai đoạn sau cùng của lịch sử | 47 |
| B. NGUỒN GỐC THUYẾT ĐỔI NGUYÊN CỦA GIOAN | 48 |
| 1. Giới mộ-đạo trong Do-thái giáo | 48 |
| 2. Mối tương quan giữa Tin Mừng IV và giới Mộ-đạo | 49 |
| 3. Các dấu vết của thuyết đối nguyên trong Tin Mừng IV | 50 |
| II. CHỦ ĐỀ CHÚA KITÔ | 51 |
| A. DẪN NHẬP TỔNG QUÁT | 51 |
| 1. Tin Mừng IV đặt ưu tiên cho chủ đề Chúa Ki-tô | 51 |
| 2. Tin Mừng IV biểu lộ một sự tiến bộ trong suy tư thần học về mầu nhiệm | 52 |
| B. CÁC TƯỚC HIỆU CỦA ĐỨC GIÊSU TRONG TIN MỪNG IV | 53 |
| C. SO SÁNH VỚI CÁC TƯỚC HIỆU CỦA ĐỨC GIÊ-SU TRONG CÁC SÁCH NHÂT LÃM | 54 |
| 1. A-đam mới | 54 |
| 2. Ngôn sứ hay là Môsê mới | 55 |
| 3. Con vua Đa-vít | 56 |
| 4. Tôi tớ Thiên Chúa | 57 |
| D. TÌM HIỂU MỘT SỐ TƯỚC HIỆU TIÊU BIỂU CỦA ĐỨC GIÊSU TRONG TIN MỪNG IV | 58 |
| 1. Con Người (aram: bar nasha) | 58 |
| 2. Con (ho huios) | 60 |
| 3. Con Thiên Chúa | 62 |
| 4. Con Một (monogenès) | 65 |
| 5. Đấng Thánh của Thiên Chúa (ho Agios tou Theou) | 66 |
| 6. Con Chiên Thiên Chúa | 68 |
| 7. Chúa (ho Kyrios) | 74 |
| 8. Lời của Thiên Chúa | 74 |
| 9. Đức Giêsu là Thiên Chúa | 79 |
| Đ. SỰ BIẾN CHUYỂN CỦA KITÔ HỌC TRONG TIN MỪNG IV | 84 |
| 1. Tài liệu C: Đức Giêsu là Ngôn sứ như Môsê | 85 |
| 2. Gioan II.A : Đức Giêsu là Khôn ngoan | 85 |
| 3. Gioan II.B : Đức Giêsu là Lời nhập thể, Con Một, Thiên Chúa | 87 |
| 4. Gioan III : Phản ứng dè dặt | 90 |
| III. NGÔI VỊ CHÚA THÁNH THẦN | 92 |
| A. ÂN HUỆ CỦA THÁNH KHÍ | 92 |
| B. THÁNH KHÍ: THẦN CHÂN LÝ VÀ LÀ ĐẤNG BẢO VỆ | 94 |
| 1. Thánh Khí sẽ thay thế Đức Kitô | 94 |
| 2. Thần Chân Lý | 95 |
| 3. Đấng Bảo Vệ (Parakletos) | 97 |
| C. NGUỒN GỐC CỦA THÁNH KHÍ | 102 |
| IV. CỘNG ĐOÀN CÁC TÍN HỮU | 103 |
| 1. Sự quy tụ các con cái của Thiên Chúa | 104 |
| 2. Duy trì sự hiệp nhất đang bị đe dọa | 105 |
| 3. Cơ cấu của Giáo Hội: Phêrô và các Tông đồ | 106 |
| V. CHỦ ĐỀ CÁNH CHUNG | 108 |
| I. KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT VỀ CÁNH CHUNG HỌC | 108 |
| 1. Đạo lý cổ truyền | 108 |
| 2. Truyền thống các Tông đồ trước Gioan | 110 |
| II. QUAN ĐIỂM CỦA QUYỂN TIN MỪNG IV | 111 |
| 1. Sự trở lại của Đức Kitô | 112 |
| 2. Việc thẩm phán | 113 |
| 3. Việc hoán cải | 114 |
| 4. "Những người còn lại" | 115 |
| CHƯƠNG IV: BỐI CẢNH TÔN GIÁO CỦA TIN MỪNG IV | 117 |
| I. TIN MỪNG IV VỚI VĂN HÓA HY LẠP | 117 |
| 1. Tương quan với Triết lý Hy lạp | 117 |
| 2. Tương quan với Philon | 118 |
| II. TIN MỪNG IV VÀ DO THÁI GIÁO | 119 |
| 1. Tương quan với Cựu-ước | 119 |
| 2. Tương quan với Do-thái giáo của các Kinh sư đương thời | 121 |
| 3. Tương quan với Qumrân | 122 |
| III. TIN MỪNG IV VÀ THUYẾT NGỘ ĐẠO | 122 |
| CHƯƠNG V: TÍNH LỊCH SỬ CỦA QUYỂN TIN MỪNG IV | 125 |
| I. VÀI LƯU Ý TỔNG QUÁT LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG PHÁP LUẬN | 126 |
| 1. Lịch sử tính và vấn đề tác giả | 126 |
| 2. Quan niệm về lịch sử | 126 |
| 3. Chứng tá của Mác-cô có giá trị lịch sử hơn ? | 127 |
| 4. Biểu tượng tương phản với lịch sử? | 127 |
| II. NGUỒN GỐC LỊCH SỬ CỦA TRUYỀN THỐNG TRONG TIN MỪNG IV | 128 |
| 1. Khung cảnh cuộc đời của Đức Giêsu | 129 |
| 2. Những chỉ dẫn về nơi chốn | 130 |
| 3. Những chi tiết đầy ý nghĩa | 131 |
| 4. Những bài diễn từ trong Tin mừng IV và các "logia" trong các sách Tin mừng Nhất lãm | 132 |
| 5. Một lời chứng | 134 |
| 6. Hai thời gian của lịch sử | 135 |
| CHƯƠNG VI: DẤU CHỈ VÀ BIỂU TƯỢNG TRONG TIN MỪNG IV | 137 |
| I. Ý NGHĨA CỦA "SEMEION" | 138 |
| II. BỐI CẢNH CỦA "SEMEION" TRONG TIN MỪNG IV | 140 |
| III. NHỮNG BIỂU TƯỢNG ĐỘC ĐÁO CỦA GIOAN | 142 |
| 1. Một số nhân vật | 142 |
| 2. Một vài sự vật hoặc hoàn cảnh | 143 |
| 3. Các con số biểu tượng | 144 |
| IV. CÁC "DẤU LẠ" TRONG TIN MỪNG IV | 147 |
| 1. Giới thiệu tổng quát | 147 |
| 2. So sánh với các phép lạ trong các sách Tin mừng Nhất lãm | 148 |
| 3. Các dấu lạ và đức tin | 149 |
| 4. Quan niệm về các Bí tích | 151 |
| CHƯƠNG VII: THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM SÁNG TÁC VÀ TÁC GIẢ | 155 |
| I. THỜI GIAN SÁNG TÁC | 155 |
| A. Thời điểm muộn nhất | 155 |
| B. Thời điểm sớm nhất | 157 |
| II. ĐỊA ĐIỂM SÁNG TÁC | 158 |
| III. TÁC GIẢ QUYỂN TIN MỪNG THỨ IV | 159 |
| A. Trường phái Gioan | 159 |
| B. Người môn đệ Chúa yêu | 160 |
| 1. Ý kiến của Truyền thống | 160 |
| 2. Phê bình | 161 |
| PHẦN II: CÁC THƯ CỦA GIOAN | 165 |
| THƯ 1 GIOAN | 167 |
| I. Sắc thái văn chương | 167 |
| II. Các ý tưởng chính | 173 |
| III. Vấn đề xuất xứ | 179 |
| THƯ II VÀ III GIOAN | 187 |
| I. Đặc điểm và nội dung của hai thư | 187 |
| II. Vấn đề tác giả | 188 |
| III. Giáo hội học trong các thư 2 Gioan và 3 Gioan | 189 |
| PHẦN III: SÁCH KHẢI HUYỂN | 191 |
| CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ VĂN HỌC | 193 |
| I. Thể văn Khải huyền | 193 |
| A. Những đặc điểm | 193 |
| B. Nguồn gốc loại văn Khải huyền | 198 |
| C. Các tác phẩm chính trong loại văn Khải huyền | 201 |
| D. Loại văn Khải huyền và Kitô giáo | 205 |
| II. Kết cấu sách Khải huyền của Gioan | 207 |
| A. Vấn đề | 207 |
| B. Các giả thuyết | 208 |
| C. Ý nghĩa sự tiếp diễn của các thị kiến | 211 |
| CHƯƠNG II: Ý NGHĨA TỔNG QUÁT CỦA SÁCH KHẢI HUYỀN | 231 |
| I. Mặc khải của Đức Giêsu Kitô | 213 |
| A. Không phải là một quyển sách nặc danh hay mạo danh | 214 |
| B. Một lời mặc khải đích thực | 215 |
| C. Nội dung Sách Khải huyền và các sách Tin mừng Nhất lãm | 215 |
| D. Diễn tiến tư tưởng trong sách Khải huyền và Maccô đoạn 13 | 216 |
| II. Được tiên báo cho Gioan, kẻ làm chứng về mọi điều ông thấy | 218 |
| A. Thị kiến về các tai họa | 219 |
| B. Thị kiến về cuộc khải oàn | 219 |
| III. Những điều kíp phải xảy đến | 221 |
| IV. Phúc cho người giảng sách và những kẻ nghe | 222 |
| CHƯƠNG III: CÁC CHỦ ĐỀ THẦN HỌC TRONG SÁCH KHẢI HUYỀN | 225 |
| I. Cánh chung học | 225 |
| A. Lưu ý tổng quát | 225 |
| B. Vấn đề ngàn năm vương quyền (Kh 20,1-10) | 226 |
| C. Các dữ kiện chắc chắn | 229 |
| D. Tính cách hiện đại của sách Khải huyền | 230 |
| II. Kitô học | 231 |
| A. Đức Giêsu lịch sử | 232 |
| B. Đức Giêsu khải hoàn | 232 |
| C. Đức Giêsu là Con Thiên Chúa | 233 |
| D. Nhận định | 235 |
| III. Giáo hội học | 236 |
| A. Giáo hội và mầu nhiệm Chúa Kitô | 236 |
| B. Ý nghĩa người phụ nữ trong chương 12 | 238 |
| C. Satan, kẻ thù của Giáo hội | 240 |
| CHƯƠNG IV: HOÀN CẢNH SÁNG TÁC | 241 |
| I. Bối cảnh lịch sử | 241 |
| II. Thời gian sáng tác | 243 |
| III. Tác giả | 245 |
| Thư mục | 249 |
| Mục lục | 251 |