Luận lý học | |
Phụ đề: | Nghệ thuật suy tư và chuyển đạt chân lý |
Tác giả: | Lm. Micae-Phaolô Trần Minh Huy |
Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
DDC: | 160 - Luận lý học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
TẬP MỘT: NHỮNG YẾU TỐ LÝ LUẬN CĂN BẢN | |
Lời nói đầu | 5 |
Chương mở đầu | |
Tiến trình Luận lý | 14 |
Các điều kiện và diễn tiến suy tư luận lý | 15 |
Kỹ thuật chi bảo huynh đệ | 21 |
Làm sao để chọn lựa đúng | 24 |
Tiến trình bày bước thành công | 25 |
Phần Một: Lịch sử luận lý học | |
Arganon | 28 |
Lịch sử luận lý Tây Phương | 31 |
Luận lý học thời Aristote | 32 |
Tính hữu hiệu | 32 |
Luận lý học Kinh Viện | 33 |
Luạn lý học Tân thời | 34 |
Luận lý học và Toán học | 35 |
Ứng dụng ngôn ngữ luận lý vào Tin học | 35 |
Luận lý quy nạp | 36 |
Những nỗ lực luận lý mới | 37 |
Những lãnh vực có liên quan | 37 |
Sự khác biệt của các lý thuyết | 38 |
Sự hình thức háo | 38 |
Sự tính toán mệnh đề | 39 |
Phần Hai: Nghệ thuật suy tư và chuyển đạt chân lý | |
Chường Một: Phải quan niệm thế nào? | |
Bản chất và nguồn gốc của ý tưởng | 42 |
Đối tượng của ý trưởng | 45 |
Ý tưởng về sự vật và ý tưởng về dấu hiệu | 46 |
Kết cấu của ý tưởng | 46 |
Lượng tính của ý tưởng | 49 |
Chương Hai:Phải phán đoàn thế nào? | |
Những điều kiện để có phán đoán tốt | 50 |
Mẫu truy tìm sự thật luân lý | 53 |
Các thành phần: Nội hàm và Ngoại diêm | 53 |
Phân biệt các thành phần | 54 |
Định nghĩa: là gì? | 55 |
Quy tắc định nghĩa | 56 |
Những thành phần không đinh nghĩa được | 56 |
Sự hiệu lực luận lý của ý tưởng | 56 |
Phán đoán và Mệnh đề | 57 |
Các tính chất của Tức từ | 57 |
Phán đoán túc từ: bao hàm và đính kết | 57 |
Phán đoán tưởng quan | 58 |
Phán đoán hiện hữu | 58 |
Phán đoán phạm trù | 58 |
Phán đoán ức thuyết | 58 |
Phán đoán phân tích và phán đoán tổng hợp | 59 |
Phán đoán thực tại và phán đoán Giá Trị | 59 |
Hàm lượng của thuộc từ | 60 |
Lượng tính của mệnh đề | 60 |
Phẩm tính của mệnh đề | 60 |
Tính hữu hiệu luận lý của mệnh đề | 61 |
Chương Ba: Phải lý luận thế nào? | |
I. Khái niệm | 62 |
II. Lý luận tổng quát | |
Cấu trúc | 64 |
Đặc tính | 65 |
Đào sâu thêm | 66 |
Định nghĩa | 70 |
Phân chia | 71 |
III. Những nguyên lý căn bản của tư duy | |
Nguyên lý đồng nhất | 73 |
Nguyên lý túc lý | 74 |
IV. Lý luận phạm trù | |
Ba nguyên lý của lý trí thuần túy | 75 |
Không mẫu thuẫn | 75 |
Tam đẳng đồng nhất | 77 |
Yếu tố thứ ba tách biệt | 77 |
Hai nguyên lý dictum de omni và dictum de nullo | 78 |
Tám quy tắc lý luận phạm trù | 79 |
Số các hình ảnh và luật riêng của mỗi hình ảnh | 81 |
V. Lý luận ức thuyết | |
Lý luận điều kiện | 84 |
Lý luận phân liện | 87 |
Lý luận liên kết | 88 |
Lưỡng đạo luận pháp | 88 |
Thuyết ngụy biện | 93 |
Sự rút gọn | 95 |
VI. Những lý luận khác | |
Lý luận quy nạp | 97 |
Lý luận loại suy | 99 |
Biện chứng pháp | 101 |
VII. Những cách tấn công một lý luận | |
Ý niệm tổng quát | 102 |
Ba khí giới: Chất vấn, Bác bẻ, Đưa về phi lý | 103 |
Tấn công lý luận nêu lên lập trường: Chất vấn | 104 |
Tấn công chính lập trường | 105 |
VIII. Giá trị của tam đoạn luận | 106 |
Các biến thái | 106 |
Tam đoạn luận phức hợp | 106 |
Phép liên hồi | 107 |
Giá trị của tam đoạn luận | 107 |
Chương Bốn: Phương pháp luận lý hay tổ chức | |
I. Quá trình hình thành một quan niệm | 109 |
II. Sự hiểu biết của con người | |
Ý niệm chung | 111 |
Hiểu biết bằng lý trí | 111 |
Hiểu biết bằng đức tin | 112 |
Hiểu biết bằng trực giác | 114 |
III. Hai phương pháp căn bản | |
Khái niệm | 116 |
Phương pháp phân tích: | 117 |
Phương pháp phối hợp | 121 |
IV. Giải thích rõ hơn các qui tắc | |
Về các định nghĩa | 122 |
Về các Công lý | 123 |
V. vài công lý quan trọng | |
Về sự hiểu biết của con người | 126 |
Về niềm tin vào Thiên Chúa | 127 |
VI. Tri thức bởi lòng tin | |
Nhận định | 128 |
Hiểu biết giới hạn của con người | 128 |
Tin vững chắc vào Thiên Chúa | 129 |
VII. Quy tắc hướng dẫn | 130 |
VIII. Phương pháp luận sáng tạo | 132 |
IX. Phán đoán về tương lai | 134 |
TẬP HAI: NHỮNG THÀNH TỐ LUẬN LÝ HỌC | |
Bảng các biểu tượng luân lý | 139 |
I. Vai trò luận lý học | |
Organon | |
Luận lý học quan tâm đến hình thức diễn tả | 140 |
Luận lý học khảo sát tính hiệu lực của lý luận | 141 |
Sự chuyền hóa triết lý của dụng cụ luận lý: Luận lý học truyền thống | 142 |
Giai đoạn tân thời | 142 |
Luận lý học hiện đại | 143 |
Các áp dụng luận lý học: Tu từ học và luận chứng | 143 |
Các lý luận khoa học | 144 |
II. Luận lý học và tuyền thống | |
Luận lý học Aristote: Luận lý về các thành phần | 147 |
Các phán đoán | 148 |
Những lý luận theo tam đoạn luận pháp | 149 |
Luận lý học hình thái | 151 |
Luận lý học Mesgare và khắc kỷ: Trường phái Mégare | 152 |
Những người khắc kỷ | 154 |
Kinh viện và sự phát triển: Các đại học | 156 |
Gia sản của Aristote | 156 |
Lý thuyết về những giả thuyết | 157 |
Lý thuyết các hậu quả | 158 |
Tranh cãi về các thành phần phổ quát | 158 |
III. Thời đại tân thời | |
Rene Descarts: Sự kinh khủng luận lý | 161 |
Bốn qui tắc | 161 |
Blaise Pascal: Ba lãnh vực nhận thức | 162 |
Một hệ thống giả thuyết - diễn dịch | 162 |
Port - Royal: Nội hàm | 163 |
Ngoại diên | 163 |
Leibniz: Tam đoạn luận pháp phối hợp | 164 |
Sự trung thành với Aristote | 165 |
Ngôn ngữ phổ quát với các chữ đặc biệt | 165 |
Sự tinh toán hữu lý | 166 |
IV. Những người tiên phong của luận lý toán học | |
Georges Boole: Đại số học của Boole | 169 |
Auguste de Morgan | 171 |
Charles Sanders Peirce: Suy diễn luận lý | 172 |
Những thành tố lượng số hóa | 173 |
Những tương quan bộ ba | 173 |
Ý nghĩa là một qui trình | 174 |
V. Luận luý học hiện đại | |
Gottlob Frege: Mọt phân tích mới mẻ | 176 |
Hệ thống đầu tiên của luận lý học tân thời | 176 |
Đề án duy luận lý | 178 |
Phân tích ý nghĩa học | 179 |
Bertrand Russell: lý thuyết về những mô tả xác định | 182 |
Thiếu vắng qui chiếu | 182 |
Luận chứng hữu thể học | 184 |
Đề án duy luận lý | 184 |
VI. Phân tích mệnh đề của ngôn ngữ | |
Mện đề: Trong ngữ pháp | 188 |
Trong ý nghĩa học | 188 |
Trong ngôn ngữ biểu tượng | 189 |
Những bộ phận móc nối | 189 |
Những lối diễn tả minh bạch | 192 |
Ý nghĩa học của tính toan mệnh đề | 193 |
Luận biến đổi | 196 |
VII. Phân tích thuộc từ của các mệnh đề | |
Các thuộc từ và các liên quan | 197 |
Những thành tố lượng số hóa | 199 |
Qui chiếu về các cá thể luận lý | 200 |
Những lối diến tả minh bạch | 202 |
Ý nghĩa học của tính toán thuộc từ | 202 |
Những đinh luận lý | 204 |
VIII. Những lý luận diễn dịch | |
Phép diễn dịch | 205 |
Phương pháp hữu hiệu hóa | 207 |
Những lý luận trong ngôn ngữ tự nhiên | 208 |
IX. Ngữ pháp- ý nghĩa học - thực dụng học | |
Ngữ pháp | 210 |
Ý nghĩa học | 212 |
Thực dụng học | 216 |
X. Siêu ngôn ngữ và siêu luận lý | |
Ngôn ngữ và siêu ngôn ngữ | 220 |
Siêu luận lý | 222 |
XI. Những khoa luận ý học | |
Luận lý trương độ | 227 |
Luận lý lưỡng thế | 232 |
Những hình thái trình bày mới | 237 |
XII. Triết học và luận lý học | |
Triết học về luận lý và luận lý về triết học | 240 |
Bàn về chân lý | 241 |
Sự hiện hữu và hữu thể học | 247 |
luận lý học là gì? | 250 |
Tài liệu tham khảo | 256 |
Một lời nguyện | 257 |
Mục lục | 258 |