Nền tảng luân lý thần học. Các nhân đức | |
Tác giả: | Gm. Giuse Hoàng Văn Tiệm |
Ký hiệu tác giả: |
HO-T |
DDC: | 241.4 - Các nhân đức |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 15 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Mục hai: Đức cậy | |
I. Khái niệm | 9 |
II. Đức cậy Kitô giáo | 10 |
III. Hy vọng điều gì? | 15 |
IV. Đức cậy và sự kính sợ Chúa | 19 |
V. Sự cần thiết của đức cậy | 22 |
VI. Các tội nghịch đức cậy | 24 |
1. Thất vọng | 24 |
2. Tội phỏng đoán | 25 |
Mục ba | |
Đức mến hay đức bác ái | |
I. Khái niệm | 27 |
II. Đối tượng của bác ái | 29 |
III. Yêu Chúa và yêu tha nhân là hai điều răn | 30 |
IV. Yêu Chúa và yêu tha nhân là một nhân đức | 31 |
V. Sự tuyệt vời của đức ái | 35 |
VI. Sự trọn lành thiêng liêng và trạng thái của sự trọn lành | 38 |
VII. Sự cần thiết của đức ái | 42 |
VIII. Tình yêu của Chúa ban cho người ta | 44 |
IX. Tình yêu của chúng ta đối với Chúa | 46 |
X. Thù ghét Thiên Chúa | 48 |
XI. Bác ái với chính mình | 49 |
1. Sức khoẻ | 49 |
2. Các môn chơi và thể thao | 54 |
3. Môi trường sinh thái | 57 |
4. Những khía cạnh luân lý của sự đau khổ | 58 |
5. Những khía cạnh luân lý của lái xe | 60 |
6. Những khía cạnh luân lý của hút thuốc | 61 |
7. Tự tử | 62 |
8. Có được ước ao chết không? | 67 |
9. Cắt bỏ cơ thể (mutilation) | 67 |
10. Ái nam ái nữ (Hermaphroditism) | 71 |
11. Đổi giống (Transsexualism) | 72 |
12. Hoả thiêu (cremation) | 73 |
XII. Trật tự của đức ái | 75 |
XIII. Bác ái bắt đầu từ gia đình, nhưng không | |
ngừng lại tại đó, mà phải vươn tới tha nhân | 77 |
1. Nói chung | 77 |
2. Tha nhân của tôi là ai? | 79 |
3. Bó buộc phải giúp đỡ tha nhân | 80 |
4. Sửa chữa lỗi lầm của người anh em | 82 |
5. Chỉ trích | 87 |
6. Buộc phải dạy dỗ người ngu dốt | 88 |
7. Buộc phải giúp đỡ người nghèo về vật chất | 89 |
8. Khi nào phải giúp đỡ tha nhân? | 93 |
XIV. Một số điểm khác liên quan đến bác ái | 95 |
1. Bác ái không biên giới | 95 |
2. Lạm dụng bác ái | 97 |
3. Chống lại bác ái là trọng tội | 97 |
4. Phải giúp tha nhân thế nào? | 98 |
5. Ngoài đức bác ái và sự công bằng, có bó buộc phải giúp đỡ tha nhân không? | 99 |
XV. Yêu thương kẻ thù | 99 |
XVI. Các tội nghịch đức bác ái với tha nhân | 102 |
1. Không quan tâm tới người khác | 102 |
2. Ghen ghét tha nhân | 103 |
3. Gương mù hay gièm pha | 103 |
4. Các nguyên lý | 104 |
5. Sửa chữa gương mù | 106 |
6. Các nguyên lý | 106 |
7. Buộc phải tố cáo người gây ra gương mù | 106 |
8. Các nguyên lý | 107 |
9. Chọn sự xấu ít hơn được cắt nghĩa rộng hơn | 107 |
Chương hai: Nhân đức thờ phượng | |
I. Khái niệm chung | 113 |
Mục một | |
Những hành vi của nhân đức thờ phượng | |
I. Lòng sùng mộ | 116 |
II. Sự suy tôn | 117 |
III. Lễ hy sinh và của dâng | 121 |
IV. Lời cầu nguyện | 122 |
1. Khái niệm chung | 122 |
2. Các cách cầu nguyện | 124 |
3. Cách cầu nguyện này sẽ bổ túc cho cách kia | 129 |
4. Chú ý cần thiết về khẩu nguyện | 130 |
5. Cố tình chia trí thì sao? | 131 |
6. Những ai cầu nguyện? | 133 |
7. Có các thiên thần | 134 |
8. Cầu xin ai? | 137 |
9. Đối tượng của lời cầu nguyện | 139 |
10. Hiệu quả của lời cầu nguyện | 142 |
11. Cần phải cầu nguyện | 143 |
12. Đời sống cầu nguyện | 144 |
13. Thực hành mục vụ | 146 |
V. Những lời khấn | 147 |
1. Những đòi hòi chính yếu của lời khấn | 147 |
2. Sự trổi vượt của lời khấn | 150 |
3. Phân chia các lời khấn | 152 |
4. Những ràng buộc theo sau lời khấn | 153 |
5. Những ai bị lời khấn ràng buộc? | 154 |
6. Ngưng lời khấn | 155 |
VI. Những lời thề | 158 |
1. Khái niệm | 158 |
2. Phân chia lời thề | 159 |
3. Sự hợp pháp của lời thề | 159 |
4. Thề giả vờ | 161 |
5. Thề có sự dè dặt | 161 |
6. Vài điểm liên quan tới lời thề | 162 |
7. Ngưng những bó buộc | 163 |
VII. Khẩn nài | 164 |
1. Quỉ nhập | 165 |
2. Trừ quì | 166 |
VIII. Giữ các ngày lễ | 167 |
1. Khái niệm chung | 167 |
2. Những ngày lễ lớn trong toàn Giáo Hội | 170 |
3. Buộc phải tham dự Thánh Lễ | 170 |
4. Một vài điều liên quan tới lễ buộc | 173 |
5. Kiêng việc xác | 177 |
Mục hai : Các tội nghịch tôn giáo | |
I. Mê tín dị đoan | 182 |
1. Việc tôn thờ không thích đáng với Thiên Chúa | 182 |
2. Sự tôn thờ tạo vật | 184 |
II. Khinh thường Thiên Chúa | 202 |
1. Thử thách Thiên Chúa | 202 |
2. Lộng ngôn phạm thuợng | 197 |
3. Phạm sự thánh | 207 |
4. Sự mại thánh (Simonia) | 209 |
Chương ba : Các nhân đức trụ | |
Khái niệm chung | 217 |
Mục một: Nhân đức khôn ngoan | |
I. Khái niệm | 219 |
II. Nhân đức khôn ngoan phải được hoàn thiện, nên đòi phải có những hành vi sau đây | 220 |
III. Các loại khác nhau của nhân đức khôn ngoan | 221 |
IV. Các nhân đức liên quan tới khôn ngoan | 221 |
V. Các tội nghịch với đức khôn ngoan | 222 |
Mục hai : Nhân đức can đảm | |
I. Khái niệm | 225 |
II. Phân loại | 225 |
III. Các nhân đức liên quan tới nhân đức can đảm | 226 |
IV. Tử đạo | 228 |
Mục ba : Nhân đức tiết độ | |
I. Khái niệm | 230 |
II. Toàn phần của đức tiết độ | 230 |
III. Các loại khác nhau của tiết độ | 231 |
IV. Các nhân đức liên quan tới đức tiết độ | 234 |
1. Nết na | 234 |
2. Khiêm nhường | 236 |
3. Dịu dàng | 237 |
4. Ôn hoà | 237 |
5. Độc ác với thú vật | 237 |
6. Chăm chỉ | 238 |
V. Luật ăn chay và kiêng thịt | 238 |
Chương bốn: Nhân đức công bằng | |
I. Nói chung | 249 |
II. Đòi hỏi của nhân đức công bằng | 250 |
III. Phân biệt các loại của nhân đức công bằng | 250 |
IV. Các nhân đức liên quan tới đức công bằng | 255 |
1. Đức hiếu thảo (piety) | 255 |
2. Tôn kính các bậc vị vọng | 256 |
3. Sự vâng phục | 258 |
4. Lòng biết ơn | 258 |
5. Sự ân cần niềm nở | 258 |
6. Tình bằng hữu | 258 |
7. Lòng trung thành | 259 |
8. Sự công bằng không khoan nhựng | 260 |
9. Sự chân thật | 260 |
10. Sự gian dối | 261 |
11. Sự nói quanh | 263 |
V. Công bằng và bác ái | 264 |
VI. Công bằng, quyền lợi và pháp luật | 267 |
VII. Các quyền phổ quát của con người | 268 |
VIII. Quyền lợi và nghĩa vụ | 269 |
Mục một | |
Quyền sống, sự toàn vẹn thân thể và sự lạm dụng | |
I. Tội giết người | 271 |
II. Án tử hình | 271 |
III. Giết người trong chiến tranh | 274 |
IV. Giết người vô tội vì ích chung | 281 |
V. Tự vệ | 281 |
VI. Trực tiếp phá thai | 282 |
1. Bào thai là người chưa?. | 267 |
2. Song thai, sinh đôi | 284 |
3. Phá thai bằng cách nào? | 285 |
4. Luân lý tính | 286 |
5. Kết luận | 289 |
6. Tin vào sự sống | 289 |
7. Giải đáp những khó khăn | 291 |
8. Chú ý quan trọng | 292 |
9. Luật dân sự cho phép phá thai có ngăn ngừa được sự độc ác không? | 292 |
10. Luật dân sự có áp đặt không? | 294 |
11. Luật dân sự có đưa đến sự tiến bộ không? | 295 |
12. Phá thai để chữa bệnh thần kinh hay bệnh thể lý? | 295 |
13. Phá thai trong trường hợp bị hiếp dâm và những trường hợp khó khăn khác | 296 |
14. Phá thai để giải quyết những vấn đề xã hội và kinh tế, và nhất là vấn để tăng bội dân số? | 296 |
15. Trách nhiệm của bác sĩ | 297 |
16. Hình phạt theo Giáo luật | 297 |
17. Chăm sóc người mẹ và những người phá thai | 298 |
18. Có thể làm gì để giúp người phá thai | 298 |
19. Vấn đề lương tâm phải chống lại phá thai | 299 |
VII. Thai lệch chỗ | 299 |
VIII. Phá thai gián tiếp | 299 |
IX. Đấu đổi một chết một còn | 300 |
X. Triệt sản | 300 |
XI. Làm thí nghiệm trên con người | 301 |
XII. Khoa phân tâm (Psycho - analysis) | 302 |
XIII. Phân tích trong mê (nareo - analysis) | 304 |
XIV. Tâm lý phẫu thuật (Psycho - surgery) | 305 |
XV. Chết êm dịu (euthanasia) | 306 |
Mục hai | |
Quyền tư hữu và sự lạm dụng | |
I. Quyền sở hữu | 308 |
II. Quyền tác giả và quyền sáng chế | 310 |
III. Của cải trần gian phục vụ mọi người | 311 |
IV. Quyền tư hữu | 311 |
V. Quyền tư hữu của con cái trong gia đình | 312 |
VI. Quyền tư hữu của người vợ | 313 |
VII. Quyền tư hữu của giáo sĩ | 314 |
VIII. Một sế quyền tư hữu khác | 315 |
1. Hưởng lợi | 315 |
2. Dùng tạm | 315 |
3. Thuê mướn (Emphyteusis) | 315 |
4. Áp bức lấy lợi (Servitude) | 315 |
5. Sử hữu của cải | 316 |
6. Chiếm hữu sự vật vô chủ | 316 |
7. Kho tàng | 317 |
8. Đồ vật bị bỏ hoang | 317 |
9. Đồ vật bị thất lạc | 318 |
10. Của thêm vào (accession) | 318 |
IX. Xâm phạm quyền tư hữu cách bất công | 319 |
X. Lý do cho phép lấy của người khác | 320 |
Mục ba | |
Quyền danh dự và tính tốt, sự vi phạm | |
I. Nói chung | 322 |
II. Sự sỉ nhục | 323 |
III. Sự gièm pha (detraction), nói xấu | 324 |
IV. Bịa đặt câu chuyện (Talebearing) | 325 |
V. Sự phán đoán vội vàng | 326 |
VI. Vội nghi ngờ | 326 |
VII. Tỏ lộ bí mật | 327 |
1. Bí mật tự nhiên | 327 |
2. Lời hứa bí mật | 328 |
3. Bí mật do bị ràng buộc | 329 |
4. Bí mật Giáo Hoàng | 329 |
5. Bại lộ bí mật | 331 |
Mục bốn: Đền bù thiệt hại | |
I. Nói chung | 332 |
II. Đền bù thiệt hại | 333 |
III. Một số vấn đề liên quan | 334 |
IV. Trường hợp nhiều tác nhân làm thiệt hại | 334 |
Mục năm: Những hợp đồng hay cam kết | |
I. Khái niệm và phân chia | 335 |
II. Những yếu tố cấu thành của hợp đồng | 338 |
III. Những bó buộc của hợp đồng | 339 |
Mục sáu | |
Một số những hợp đồng đặc biệt | |
I. Lời hứa | 343 |
II. Biếu, ỉặng | 343 |
III. Mượn để dùng | 345 |
IV. Tịch thu (Sepuestrum) | 346 |
V. Đại diện | 347 |
VI. Mua bán trao đổi | 347 |
VII. Thuê mướn | 350 |
VIII. Làm thuê | 351 |
1. Sự bó buộc lao động và quyền lợi | 351 |
2. Phẩm giá của người lao động | 352 |
3. Di chúc | 365 |
Mục bảy | |
Một số nghĩa vụ và quyền lợi đặc biệt | |
I. Những nghĩa vụ và quyền lợi của thầy dạy và học trò | 367 |
II. Những nghĩa vụ và quyền lợi của chính quyền dân sự và của người công dân | 368 |
1. Hối lộ | 370 |
2. Quyền bầu cử | 370 |
3. Thuế má | 371 |
4. Buôn lậu | 372 |
III. Những nghĩa vụ và quyền lợi của bác sỹ và y tá | 373 |
IV. Những nghĩa vụ và quyền lợi của quan tòa và luật sư | 378 |
V. Truyền thống xã hội | 380 |
VI. Hoà bình | 382 |
1. Nói chung | 382 |
2. Hoà bình, sứ mệnh của Giáo Hội | 386 |
3. Hoà bình giữa các dân tộc | 388 |
4. Thiệt hại do chiến tranh | 391 |
5. Buộc phải ngăn ngừa chiến tranh | 393 |
6. Hoà bình là tặng phẩm của Chúa | 394 |
PHỤ THÊM | |
1. Bè tam điểm | 399 |
2. Thần học giải phóng | 414 |
3. 20 năm triều đại của ĐGH Gioan Phaolô II | 427 |