| Một cách nhìn khác về văn hóa Việt Nam | |
| Tác giả: | Mặc Giao |
| Ký hiệu tác giả: |
MA-G |
| DDC: | 306.095 97 - Văn hoá và thể chế Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI GIỚI THIỆU - Phạm Cao Dương | 5 |
| LỜI MỞ ĐẦU | 9 |
| PHẦN I: DỊNH NGHĨA VĂN HÓA, VĂN MINH, VĂN HIẾN | 13 |
| PHẦN II: NGUỒN GỐC DÂN TỘC VIỆT NAM | 25 |
| A/ Huyền sử và lịch sử | 25 |
| B/ Thuyết hậu duệ người Trung Hoa | 31 |
| C/ Thuyết Bách Việt | 32 |
| 1. Bách Việt theo các học giả Pháp | 32 |
| 2. Bách Việt theo Thái Văn Kiểm | 33 |
| 3. Bách Việt theo Đào Duy Anh | 34 |
| 4. Bách Việt theo Kim Định | 34 |
| D/ Thuyết gốc Mường từ Thanh Hóa đi lên | 37 |
| E/ Thuyết thuộc giống Indonesian | 39 |
| 1. Theo Nguyễn Khắc Ngữ | 39 |
| 2. Theo Bình Nguyên Lộc | 40 |
| F/ Thuyết người Hòa Bình | 43 |
| PHẦN III: SỰ THÀNH HÌNH VÀ TIẾN TRIỂN CỦA VĂN HÓA VIỆT | 57 |
| A/ Văn hóa Hòa Bình | 57 |
| B/ Văn hóa Bắc Sơn | 59 |
| C/ Văn hóa Đông Sơn | 60 |
| NGỌN NGUỒN VÀ GIÒNG CHẢY CỦA VĂN HÓA VIỆT NAM | 61 |
| 1. Giai đoạn văn hóa thuần Việt | 61 |
| 2. Giai đoạn Hán học | 79 |
| 3. Giai đoạn tự chủ | 89 |
| a. Văn hóa ảnh hưởng Phật giáo | 90 |
| b. Văn hóa ảnh hưởng Tống Nho | 92 |
| c. Công trạng của các triều Lê, Nguyễn | 97 |
| d. Văn hóa ảnh hưởng Chiêm Thành và Chân Lạp | 100 |
| 4. Giai đoạn ảnh hưởng Tây phương | 102 |
| 5. Giai đoạn Quốc, Cộng | 116 |
| a. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945-1954) | 117 |
| b. Thời kỳ phân chia Nam Bắc (1954-1975) | 121 |
| - Tại miền Bắc | 121 |
| - Tại miền Nam | 134 |
| c. Thời kỳ sau 1975 | 144 |
| VĂN HÓA VIỆT NAM? | 152 |
| 1. Thay đổi văn hóa tại miền Bắc | 153 |
| a. Xáo trộn xã hội | 154 |
| b. Thay đổi phong tục và lối sống | 155 |
| c. Thay đổi tiếng nói | 157 |
| 2. Những thay đổi tại miền Nam | 160 |
| a. Thay đổi tích cực | 160 |
| b. Thay đổi tiêu cực | 164 |
| DI SẢN MÁC XÍT TRONG VĂN HÓA VIỆT NAM | 165 |
| PHẦN IV: VĂN HÓA THỂ HIỆN QUA TIẾNG NÓI | 181 |
| PHẦN V: TÌM VĂN HÓA VIỆT TRONG TỤC NGỮ, CA DAO | 197 |
| A/ Những tin tưởng siêu hình | 198 |
| 1. Tin Trời | 199 |
| 2. Đa thần, bái vật | 204 |
| B/ Tôn giáo | 206 |
| 1. Đạo tổ tiên | 207 |
| 2. Đạo Phật | 211 |
| 3. Đạo Khổng | 214 |
| 4. Đạo Lão | 218 |
| C/ Gia đình | 220 |
| D/ Vợ chồng | 225 |
| E/ Làng xã | 244 |
| F/ Quốc gia | 249 |
| G/ Tính tình của người Việt Nam | 255 |
| 1. Nặng tình cảm | 256 |
| 2. Tính đa tình tế nhị | 258 |
| 3. Tính hài hước | 269 |
| 4. Tính thực dụng | 282 |
| PHẦN VI: TỔNG KẾT - NHÌN RA NHỮNG NÉT CHÍNH CỦA VĂN HÓA VIỆT NAM | 289 |
| - Mục lục | 310 |
| - Thư mục | 313 |
| - Các hình vẽ và hình chụp | 319 |
| - Hậu từ | 320 |