Một cách nhìn khác về văn hóa Việt Nam | |
Tác giả: | Mặc Giao |
Ký hiệu tác giả: |
MA-G |
DDC: | 390.959 7 - Lịch sử văn hóa Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
LỜI GIỚI THIỆU - Phạm Cao Dương | 5 |
LỜI MỞ ĐẦU | 9 |
PHẦN I: DỊNH NGHĨA VĂN HÓA, VĂN MINH, VĂN HIẾN | 13 |
PHẦN II: NGUỒN GỐC DÂN TỘC VIỆT NAM | 25 |
A/ Huyền sử và lịch sử | 25 |
B/ Thuyết hậu duệ người Trung Hoa | 31 |
C/ Thuyết Bách Việt | 32 |
1. Bách Việt theo các học giả Pháp | 32 |
2. Bách Việt theo Thái Văn Kiểm | 33 |
3. Bách Việt theo Đào Duy Anh | 34 |
4. Bách Việt theo Kim Định | 34 |
D/ Thuyết gốc Mường từ Thanh Hóa đi lên | 37 |
E/ Thuyết thuộc giống Indonesian | 39 |
1. Theo Nguyễn Khắc Ngữ | 39 |
2. Theo Bình Nguyên Lộc | 40 |
F/ Thuyết người Hòa Bình | 43 |
PHẦN III: SỰ THÀNH HÌNH VÀ TIẾN TRIỂN CỦA VĂN HÓA VIỆT | 57 |
A/ Văn hóa Hòa Bình | 57 |
B/ Văn hóa Bắc Sơn | 59 |
C/ Văn hóa Đông Sơn | 60 |
NGỌN NGUỒN VÀ GIÒNG CHẢY CỦA VĂN HÓA VIỆT NAM | 61 |
1. Giai đoạn văn hóa thuần Việt | 61 |
2. Giai đoạn Hán học | 79 |
3. Giai đoạn tự chủ | 89 |
a. Văn hóa ảnh hưởng Phật giáo | 90 |
b. Văn hóa ảnh hưởng Tống Nho | 92 |
c. Công trạng của các triều Lê, Nguyễn | 97 |
d. Văn hóa ảnh hưởng Chiêm Thành và Chân Lạp | 100 |
4. Giai đoạn ảnh hưởng Tây phương | 102 |
5. Giai đoạn Quốc, Cộng | 116 |
a. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945-1954) | 117 |
b. Thời kỳ phân chia Nam Bắc (1954-1975) | 121 |
- Tại miền Bắc | 121 |
- Tại miền Nam | 134 |
c. Thời kỳ sau 1975 | 144 |
VĂN HÓA VIỆT NAM? | 152 |
1. Thay đổi văn hóa tại miền Bắc | 153 |
a. Xáo trộn xã hội | 154 |
b. Thay đổi phong tục và lối sống | 155 |
c. Thay đổi tiếng nói | 157 |
2. Những thay đổi tại miền Nam | 160 |
a. Thay đổi tích cực | 160 |
b. Thay đổi tiêu cực | 164 |
DI SẢN MÁC XÍT TRONG VĂN HÓA VIỆT NAM | 165 |
PHẦN IV: VĂN HÓA THỂ HIỆN QUA TIẾNG NÓI | 181 |
PHẦN V: TÌM VĂN HÓA VIỆT TRONG TỤC NGỮ, CA DAO | 197 |
A/ Những tin tưởng siêu hình | 198 |
1. Tin Trời | 199 |
2. Đa thần, bái vật | 204 |
B/ Tôn giáo | 206 |
1. Đạo tổ tiên | 207 |
2. Đạo Phật | 211 |
3. Đạo Khổng | 214 |
4. Đạo Lão | 218 |
C/ Gia đình | 220 |
D/ Vợ chồng | 225 |
E/ Làng xã | 244 |
F/ Quốc gia | 249 |
G/ Tính tình của người Việt Nam | 255 |
1. Nặng tình cảm | 256 |
2. Tính đa tình tế nhị | 258 |
3. Tính hài hước | 269 |
4. Tính thực dụng | 282 |
PHẦN VI: TỔNG KẾT - NHÌN RA NHỮNG NÉT CHÍNH CỦA VĂN HÓA VIỆT NAM | 289 |
- Mục lục | 310 |
- Thư mục | 313 |
- Các hình vẽ và hình chụp | 319 |
- Hậu từ | 320 |