| Nhiệt đới buồn | |
| Tác giả: | Claude Lévi - Strauss |
| Ký hiệu tác giả: |
ST-C |
| Dịch giả: | Ngô Bình Lâm |
| DDC: | 843 - Tiểu thuyết (văn học Pháp) |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Tư duy về “những kẻ khác” | IX |
| Phần I. KẾT THÚC NHỮNG CHUYÊN ĐI | |
| I. Khởi hành | 3 |
| II. Trên tàu | 9 |
| III. Quần đảo Antilles | 18 |
| IV. Đi tìm quyền lực | 27 |
| Phần II. NHẬT KÝ HÀNH TRÌNH | |
| V. Nhìn lại phía sau | 39 |
| VI. Người ta trở thành nhà dân tộc học như thế nào? | 44 |
| VII. Hoàng hôn | 56 |
| Phần III. TÂN THẾ GIỚI | |
| VIII. Đảo Pot -au-noir | 67 |
| IX. Guanabara | 77 |
| X. Qua vùng chí tuyến | 86 |
| XI. São Paulo | 93 |
| Phần IV. ĐẤT VÀ NGƯỜI | |
| XII. Thành thị và nông thôn | 107 |
| XIII. Khu vực tiên phong | 118 |
| XIV. Tấm thảm bay | 126 |
| XV. Đám đông | 134 |
| XVI. Chợ | 144 |
| Phần V. CADUVEO | |
| XVII. Parana | 155 |
| XVIII. Pantanal | 163 |
| XIX. nbsp; | 173 |
| XX. Một xã hội thổ dân và kiểu thức của nó | 181 |
| Phần VI. BORORO | |
| XXI.Vàng và kim cương | 205 |
| XXII. Những người man dã tốt bụng | 221 |
| XXIII. Những người sống và những người chết | 235 |
| Phần VII. NAMBIKWARA | |
| XXIV. Thế giới hẻo lánh | 255 |
| XXV. Ở khu Sertão | 268 |
| XXVI. Trên tuyến đường dây | 281 |
| XXVII. Trong gia đình | 291 |
| XXVIII. Bài học chữ viết | 305 |
| XXIX. Đàn ông, đàn bà và thủ lĩnh | 317 |
| Phần VIII. TUPI-KAWAHIB | |
| XXX. Đi thuyền độc mộc | 333 |
| XXXI. Robinson | 343 |
| XXXII. Trong rừng | 352 |
| XXXIII. Làng Dế mèn | 361 |
| XXXIV. Vở kịch con chim Japim | 367 |
| XXXV. Vùng Amazone | 375 |
| XXXVI. Seringal | 382 |
| Phần X. ĐƯỜNG VỀ | |
| XXXVII. Auguste được phong thần | 391 |
| XXXVIII. Một cốc nhỏ rượu "Rum" | 400 |
| XXXIX. Taxila | 413 |
| XL. Thăm Kyong | 425 |
| THƯ MỤC ẢNH PHỤ BẢN |