| Giáo phụ | |
| Phụ đề: | Từ thế kỷ I đến thế kỷ IV |
| Nguyên tác: | Les Péres de Léglise |
| Tác giả: | J. Liébaert |
| Ký hiệu tác giả: |
LI-J |
| DDC: | 270.08 - Giáo phụ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU | 5 |
| THƯ MỤC TỔNG QUÁT | 10 |
| * Các giáo phụ sứ đồ | 13 |
| * Giáo hội dưới cái nhìn của một giáo phụ thế kỷ II | 19 |
| * Lời kinh phổ quát xưa nhất (trích) | 20 |
| Một Giám mục tử đạo đầu thế kỷ II | 22 |
| * Trên đường tử đạo | 23 |
| * Chứng từ của một vị tử đạo | 25 |
| Những bận tâm và xác tín của một mục tử | 25 |
| a) Sự hiệp nhất các Ki tô hữu | 25 |
| b) Tầm quan trọng của Nhập thể | 26 |
| * Bổn phận hiệp nhất | 28 |
| * Đức Ki tô Con Thiên Chúa thực sự đã làm người | 30 |
| c) Ki tô giáo và Do thái giáo | 32 |
| * Một thánh thi Do thái- Ki tô giáo | 36 |
| * Kinh nguyện Tạ ơn cổ xưa nâhts | 38 |
| * Sự mới mẻ của Ki tô giáo | 40 |
| * Phúc Âm và Cựu ước | 44 |
| * Giải thích ngày Hưu lễ theo nghĩa biểu trưng | 45 |
| Sách nghiên cứu thêm | 47 |
| Con người và hành trinh tri thức của Justin | 48 |
| * Các nhà hộ giáo Hi lạp thế kỷ II | 52 |
| * Một triết gia tìm kiếm Thiên Chúa | 53 |
| Thách đố của triết học | 55 |
| * Tự thuật của Justin về cuộc hoán cải | 56 |
| * Thiên Chúa của Platon, do Justin trình bày | 58 |
| * Thiên Chúa của người Khắc kỷ | 60 |
| * Một người ngoại giáo phê phán đức tin Ki tô giáo | 62 |
| Đức tin và triết học Hi lạp, đức tin và lý trí theo Justin | 63 |
| * Philon thành Alexandrie hay Philon người Do thái | 66 |
| * Socrate và Đức Giê su | 69 |
| Sách nghiên cứu thêm | 71 |
| Irénée trong Giáo hội thời Ngài | 72 |
| * Những kỷ niệm thời thơ ấu của Irénée | 74 |
| Irénée, Giám mục Lyon | 75 |
| * Tính duy nhất cần thiết và sự dị biệt chính đáng | 75 |
| * "Qui luật đức tin" do thánh Irénée soạn thảo | 79 |
| Ngộ đạo là gì? | 81 |
| * Phúc âm theo Thomas (khoảng năm 140) | 84 |
| * Thánh thi Ngộ đạo do Hippolyte thành Rome lưu trữ | 85 |
| * Tìm thấy thư viện của một phái Ngộ đạo | 86 |
| * Một hệ thống Ngộ đạo | 89 |
| Những khía cạnh của một thần học cơ bản | 91 |
| * Thánh Kinh và Truyền thống | 93 |
| * Sự nối kết giữa các mầu nhiệm đức tin | 95 |
| * Vinh quang của Thiên Chúa là con người | 96 |
| * Con người, một hữu thể mang ba chiều kích | 101 |
| * Sự tăng trưởng của con người | 101 |
| * Ki tô hữu, con người đứng thẳng | 103 |
| Sách nghiên cứu thêm | 104 |
| Giáo phụ La tinh đầu tiên | 110 |
| Những văn sĩ Ki tô giáo La tinh đầu tiên từ cuối thế kỷ II tới đầu thế kỷ IV | 110 |
| Tertullien, nhà hộ giáo | 114 |
| * Óc khôi hài của một Giáo phụ | 115 |
| * Sự thai nghén của một đức tin | 116 |
| * Trích đoạn tác phẩm Hộ giáo (Apologetique) | 117 |
| Tertullien triết gia | 118 |
| * Nghịch lý của Nhập thể | 121 |
| Bút chiến về giáo lý | 123 |
| * Chủ thuyết Marcion | 125 |
| * Những lạc giáo lớn đầu tiên | 126 |
| Một nhà thần học "dấn thấn" | 128 |
| * Hạnh phúc của đôi vợ chồng Ki tô hữu | 129 |
| Tertullien và thuyết Montan | 131 |
| Montan và thuyết Montan | 132 |
| Sách nghiên cứu thêm | 134 |
| Khai sinh Ki tô giáo ở Alexandrie | 135 |
| * Triết học Hi lạp chuẩn bị cho Ki tô giáo | 137 |
| Hành trình tri thức của Origène | 139 |
| * Việc giáo dục Origène | 140 |
| * Việc giảng dạy của Origène tại Alexandrie | 142 |
| * Lời khuyên của thầy đối với một môn sinh | 146 |
| Một lịch sử để lại sau khi mất | 147 |
| * Sự hiểu biết và khiêm tốn của Origène | 149 |
| Công trình của Origène về Thánh Kinh, Người khởi xướng kho phê bình văn bản | 151 |
| * Những bản dịch Kinh Thánh cổ thời Thánh Kinh Do thái | 153 |
| Origène và việc giải thích Thánh Kinh | 155 |
| *Origène trình bày nghiên cứu của mình về văn bản Kinh thánh Hi lạp | 156 |
| * Bình giảng về Matthieu XV, 14 | 157 |
| * Thánh Phaolô, bậc thầy về chú giải | 160 |
| * Hiểu Kinh Thánh | 163 |
| * Một suy niệm của Origène | 164 |
| Sách nghiên cứu thêm | 167 |
| Cyprien, Giám mục Carthage | 169 |
| Cyprien và những vấn đề "sa ngã" (lapsi) | 170 |
| * Không có chuyện đền tội vội vàng | 172 |
| * Chống ly giáo, về vấn đề Novatien | 174 |
| * Sự duy nhất của Giáo hội | 175 |
| Cyprien và cuộc tranh luận về phép rửa | 178 |
| * Mối hòa hợp giữa Corneille và Cyprien | 181 |
| * Sự thẳng thắn cứng cỏi của một Giám mục | 183 |
| * Ký sự về cuộc tử đạo của Thánh Cyprien (14.9.258) | 184 |
| Sách nghiên cứu thêm | 187 |
| Một cuộc đời không đến nỗi tầm thường ở vào một thời kỳ quyết định | 189 |
| * "Chiến thắng" của Giáo Hội | 190 |
| Một nhà hộ giáo muốn là một nhà sư phạm | 194 |
| * Một khoa hộ giáo thích nghi | 197 |
| * Thời vàng son không phải chỉ là giấc mộng | 198 |
| * Một lối hộ giáo nhiều tham vọng | 200 |
| * Công chính, giá trị tối thượng | 201 |
| ... | |