Vì nước trời độc thân khiết tịnh | |
Tác giả: | Lm. Antôn Ngô Văn Vững |
Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
DDC: | 256.21 - Lời khấn Khiết tịnh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời mở đầu | 7 |
I. Độc thân như hiện tượng nhân linh | 27 |
1. Sự kiện độc thân | 29 |
Nhu cầu cá nhân và nòi giống | 32 |
Các tương quan giới tính | 34 |
2. Độc thân tiêu cực | 39 |
a. Trường hợp của người ‘lang chạ’: | 41 |
b. Loại ‘sở khanh’: | 42 |
c. Loại ‘sinh hoạt hăng say’: | 43 |
d. Loại ‘con ngoan của mẹ’: | 44 |
a. Loại ‘ngôi sao màn bạc’: | 46 |
b. Loại ‘nam tính’: | 47 |
c. Loại ‘bà chủ’: | 48 |
d. Tình yêu “trái cấm: | 49 |
Sự trưởng thành tâm cảm | 51 |
1) Đối với chính mình: | 52 |
2) Đối với kẻ khác: | 53 |
3) Cuộc đời viên mãn: Sáng tạo tính | 54 |
Sự an ninh cơ bản | 55 |
Độc thân: con đường ngoại thường | 57 |
Thời gian và vĩnh cửu | 58 |
Hiện diện và khiếm diện | 60 |
Những loại nguyên động | 61 |
1) Tinh yêu chung thủy: | 62 |
2) Tình người: | 63 |
3) Tinh yêu thần bí | 64 |
II. Độc thân như đặc sủng nước trời | 69 |
1. Tặng phẩm cao quý của Thiên Chúa | 71 |
Hồng ân thiên quôc | 72 |
Ân sủng nhưng không | 75 |
2. Đặc sủng Nước Trời | 77 |
Vì Nước Trời | 78 |
Vì Chúa Giê-su Ki-tô | 81 |
Sequela Christi và Imitatio Christi | 83 |
Vì Tin Mừng | 85 |
Dấn thân cho Giáo Hội | 88 |
Chứng nhân giữa lòng Giáo hội | 89 |
Chiều kích Giáo hội của độc thân linh mục | 91 |
3. Chiều kích thế mạt | 94 |
Niềm hy vọng cánh chung | 95 |
Tiên báo những thực tại sắp đến | 97 |
Noi gương Đức Ki-tô và Đức Trinh Nữ | 99 |
4. Dưới dấu hiệu tình yêu | 101 |
Từ ngàn xưa cha đã yêu | 101 |
‘Khiết tịnh là yêu thương’ | 104 |
Yêu thương là trao hiến | 106 |
Hai con đường thể hiện cách sống độc thân | 109 |
5. Phúc cho những tâm hồn trong sạch | 111 |
Niềm vui tận hiến | 111 |
Lương tâm trong sạch | 113 |
Niềm vui vượt qua | 115 |
Sự tự do thiêng liêng | 118 |
III. Tự nhiên và ân sủng | 125 |
Độc thân, tiết dục, khiết tịnh | 126 |
1. Nền tảng nhân linh | 128 |
Thực hữu, tiếng nói của Thiên Chúa | 130 |
A. Làm chủ thân xác | 132 |
a. Yếu tố di truyền | 133 |
b. Hệ thống thần kinh | 134 |
c. Khí chất | 134 |
B. Chế ngự tâm hồn | 135 |
a. Phán đoán khách quan | 136 |
b. Vai trò của ý chí | 138 |
2. Trưởng thành tâm linh | 140 |
Trưởng thành nhân linh | 141 |
Khái niệm trưởng thành | 143 |
Trưởng thành tâm cảm | 145 |
Trưởng thành giới tính | 148 |
Làm chủ thân xác và tâm hồn | 153 |
a. Tiêu cực về phương diện tính dục | 155 |
b. Tiêu cực về phương diện tâm cảm: | 160 |
3. Ân sủng bổ khuyết và hoàn chỉnh | 163 |
Ân sủng là một tình yêu mới | 166 |
Giải phóng tình yêu | 168 |
Trưởng thành để yêu cách siêu nhiên | 171 |
IV. Khiết tịnh như một lối sống | 175 |
1. Nếp sống quân bình | 177 |
Khung cảnh: ‘Bầu khí khiết tịnh’ | 179 |
Cảnh giác và phân dịnh trong thời đại | |
bùng nổ truyền thông | 182 |
Tin mừng hoá giới tính | 186 |
Thể xác: một đồng minh cần được bảo vệ | 188 |
Vệ sinh tinh thần | 190 |
2. Trợ lực thiêng liêng | 195 |
Đức tin | 195 |
Yêu mến Chúa Giê-su | 197 |
Cầu nguyện | 198 |
Yêu mến Giáo Hội. | 201 |
Lòng sùng kính Đức Mẹ | 203 |
Cộng đồng huynh đệ | 205 |
Khổ chế | 207 |
3. Tiến về phía trước | 209 |
Các giai đoạn | 211 |
Sự cô độc | 215 |
Thăng hoa tình yêu | 217 |
Hiện tượng bù trừ | 220 |
Dục tình, tham lam, kiêu hãnh | 223 |
Những hình tượng văn học | 229 |
Cám dỗ quyền lực | 232 |
Dồn nén và gây hấn tính | 235 |
4. Hàng ngày đổi mới | 241 |
Hoán cải đời sống | 242 |
Con thú và thiên thần | 245 |
Chán nản, bỏ cuộc | 247 |
Hận đời | 251 |
Những giải pháp bất túc | 253 |
Sức mạnh tâm hồn | 255 |
5. Tình yêu thanh khiết | 258 |
Tương quan nhân loại | 260 |
1) Những liên lạc xã hội bình thường với | |
tất cả mọi người | 261 |
2) Những tương quan mục vụ | 262 |
3) Tương quan bằng hữu | 263 |
Tình yêu dâng hiến | 264 |
Tương quan lý tưởng | 267 |
1) Sự trưởng thành nhân lĩnh | 267 |
2) Eros và Agapè | 269 |
3) Mầu nhiệm Thập giá | 270 |
4) Sứ mệnh đặc biệt và công việc chung | 272 |
5) Cùng nhìn về một phía | 273 |
6) Tinh yêu thiện hảo | 275 |
Kết luận | 279 |
Khiết tịnh duyên dáng | 279 |
Từ ngữ đối chiếu | 285 |