| Nhập môn Giáo phụ | |
| Phụ đề: | Thời trước Nicea: Từ thánh Irênê đến Reticius Autun |
| Nguyên tác: | Patrology by Johannes Quasten |
| Tác giả: | Johannes Quasten |
| Ký hiệu tác giả: |
QU-J |
| Dịch giả: | Đỗ Huy Nghĩa, OP |
| DDC: | 270.08 - Giáo phụ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | Q2 |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| CHƯƠNG I: TRƯỜNG ALEXANDRIA | 1 |
| Trường Alexandria | 1 |
| Pantaenus | 3 |
| Clêmentê Alexandria | 5 |
| I. Tác phẩm | 6 |
| 1. Khuyến dụ - Protrepticos | 7 |
| 2. Nhà giáo - Pedagogus | 9 |
| 3. Stromata - Những tấm thảm | 11 |
| 4. Excerpta ex Theodoto và Eclogae propheticae | 14 |
| 5. Qui dives salvetur | 18 |
| II. Tác phẩm thất lạc | 18 |
| III. Những khía cạnh thần học của Clêmentê | 20 |
| 1. Đạo lý về Logos | 23 |
| 2. Giáo hội học | 25 |
| 3. Bí tích Thanh Tẩy | 28 |
| 4. Bí tích Thánh Thể | 31 |
| 5. Tội lỗi và sám hối | 33 |
| 6. Hôn nhân và trinh tiết | 35 |
| ORIGEN | 42 |
| I. Tác phẩm | 49 |
| 1. Tác phẩm phê bình bản văn | 5052 |
| 2. Tác phẩm chú giải Kinh thánh | 59 |
| 3. Tác phẩm Hộ giáo | 65 |
| 4. Tác phẩm đạo lý | 74 |
| 5. Tác phẩm thực hành đức tin | 85 |
| II. Tư tưởng thần học của Origen | 86 |
| 1. Ba Ngôi | 90 |
| 2. Kitô học | 92 |
| 3. Đức Maria - Mariology | 92 |
| 5. Phép Thanh tẩy và tội nguyên tổ | 94 |
| 6. Sám hối và tha thứ tội lỗi | 94 |
| 7. Bí tích Thánh Thể | 96 |
| 8. Cánh chung luận | 98 |
| 9. Tiền hữu của hồn | 102 |
| 10. Ý nghĩa của Kinh thánh | 103 |
| III. Thần bí của Origen | 105 |
| 1. Khái niệm về hoàn hảo | 105 |
| 2. Biết chính mình (Self-knowledge) | 107 |
| 3. Cuộc chiến chống lại tội lỗi | 107 |
| 4. Tập luyện sống khổ hạnh | 108 |
| 5. Các bước khởi đầu cho tiến trình tâm linh | 109 |
| 6. Kết hợp huyền nhiệm với Ngôi Lời | 110 |
| AMMONIUS | 113 |
| DIONYSIUS THÀNH ALEXANDRIA | 114 |
| Tác phẩm | 115 |
| 1. Về tự nhiên | 115 |
| 2. Về các Lời hứa - Promises | 116 |
| 3. Biện bác về Hộ giáo | 117 |
| 4. Thư từ | 119 |
| THEOGNOSTUS | 122 |
| PIERIUS | 124 |
| Tác phẩm | 125 |
| PETER ALEXANDRIA | 126 |
| Tác phẩm | 127 |
| 1. Về Thiên Chúa | 128 |
| 2. Về ngày quang lâm của Đấng Cứu Độ | 128 |
| 3. Về Hồn | 129 |
| 4. Về sự Phục Sinh | 129 |
| 5. Về lòng sám hối | 129 |
| 6. Bàn về lễ Phục sinh | 130 |
| 7. Thư gửi tín hữu Alexandria về Giám mục Meletius | 130 |
| HYSECHIUS | 132 |
| Định chế Giáo hội của các Tông đồ | 133 |
| CHƯƠNG II: VĂN SỸ TIỂU Á, SYRIA VÀ PALESTINE | 135 |
| Trường phái Caesarea | 135 |
| Trường phái Antiokia | 136 |
| GRÊGÔRIÔ THAUMATURGOS | 137 |
| Tác phẩm | 139 |
| 1. Bài cám ơn Origen | 139 |
| 2. Tín điều hay biểu thức đức tin | 140 |
| 3. Thư quy điển | 141 |
| 4. Bản dịch sách Giảng viên | 142 |
| 5. Về sự vô cảm và đồng cảm của Thiên Chúa | 142 |
| Những tác phẩm giả mạo | 143 |
| FIRMILIAN CAESAREA | 144 |
| METHODIUS | 145 |
| 1. Bữa tiệc hay về đức khiết tịnh | 146 |
| 2. Khảo luận về ý chí tự do | 149 |
| 3. Về sự phục sinh | 150 |
| 4. Về đời sống và những hành động có lý tính | 152 |
| 5. Những tác phẩm chú giải | 153 |
| 6. Chống Porphyry | 153 |
| SEXTUS JULIUS AFRICANUS | 154 |
| Tác phẩm | 154 |
| 1. Biên niên sử | 154 |
| 2. Kestoi | 155 |
| 3. Hai lá thư | 155 |
| PHAOLÔ SAMOSÂT VÀ MALCHION ANTIÔKIA | 156 |
| LUCIAN ANTIÔKIA | 159 |
| DOROTHEUS ANTIÔKIA | 161 |
| PAMPHILUS CAESAREA | 161 |
| Tác phẩm | 163 |
| 1. Biện hộ cho Origen | 163 |
| 2. Những bản sao bản văn Kinh Thánh | 163 |
| Đối thoại về niềm tin Chính Thống | 164 |
| Giáo huấn các tông đồ bằng tiếng Syria | 165 |
| Nội dung | 165 |
| Truyền thống của bản văn | 169 |
| CHƯƠNG III: VĂN CHƯƠNG RÔMA | 171 |
| Khởi đầu văn chương Latin tại Rôma | 171 |
| MUNICIUS FLIX | 173 |
| 1. Tác phẩm Octavius | 173 |
| 2. Về số phận | 183 |
| HIPPÔLYTÔ THÀNH RÔMA | 183 |
| I. Tác phẩm của Hippôlytô | 186 |
| 1. Tác phẩm Philosophumena | 188 |
| 2. Syntagma hay chống dị giáo | 192 |
| 3. Phản Kitô | 193 |
| 4. Tác phẩm chú giải | 194 |
| 5. Những khảo luận về sử biên niên | 200 |
| 6. Các bài giảng | 202 |
| 7. Truyền thống tông đồ | 204 |
| II. Tác phẩm thất lạc | 220 |
| III. Thần học của Hippôlytô | 224 |
| 1. Kitô học | 225 |
| 2. Cứu thế luận | 227 |
| 3. Giáo hội học | 229 |
| 4. Việc tha tội | 231 |
| Mảnh văn Muratori | 234 |
| Lời ngỏ cho Tin mừng và thư thánh Phaolô | 237 |
| 1. Những lời ngỏ các Tin mừng chống lại Marcion | 237 |
| 2. Những lời ngỏ cho các Tin mừng của pháo Monarchia | 239 |
| 3. Những lời ngỏ cho các lá thư của thánh Phaolô | 240 |
| NOVATIUS | 240 |
| I. Tác phẩm của Novatius | 245 |
| 1. Khảo luận Chúa Ba Ngôi | 245 |
| 2. Về thực phẩm của người Do thái | 248 |
| 3. Về những buổi biểu diễn | 252 |
| 4. Lợi ích của đời sống thanh khiết | 254 |
| 5. Các thư từ | 256 |
| II. Thần học Novatius | 256 |
| Thư của Giáo hoàng ở thế kỷ thứ III | 264 |
| 1. Giáo hoàng Callistus | 264 |
| 2. Giáo hoàng Pontianus (230-235) | 266 |
| 3. Giáo hoàng Fabianus (236-250) | 266 |
| 4. Giáo hoàng Cornelius (251-253) | 266 |
| 5. Giáo hoàng Lucius (253-254) | 268 |
| 6. Giáo hoàng Stephanus (254-257) | 268 |
| 7. Giáo hoàng Sixtus II (257-258) | 270 |
| 8. Giáo hoàng Dionysius (259-268) | 271 |
| 9. Giáo hoàng Felix (269-274) | 273 |
| CHƯƠNG IV: TÁC GIẢ CHÂU PHI | 275 |
| NHỮNG BẢN KINH THÁNH LATIN ĐẦU TIÊN | 275 |
| TERTULLIANÔ | 276 |
| I. Tác phẩm | 279 |
| 1. Lưu truyền bản văn | 285 |
| 2. Các tác phẩm hộ giáo của Tertullianô | 285 |
| 3. Các cuộc tranh luận | 289 |
| 4. Các tác phẩm hộ giáo của Tertullianô | 306 |
| II. Tác phẩm thất lạc | 330 |
| III. Thần học của Tertullianô | 360 |
| 1. Thần học và triết học | 364 |
| 2. Thần học và luật pháp | 365 |
| 3. Quy luật đức tin | 367 |
| 4. Ba Ngôi | 368 |
| 5. Kitô học | 370 |
| 6. Về Đức Maria | 373 |
| 7. Về Giáo hội | 375 |
| 8. Sám hối và quyền tháo cởi | 376 |
| 9. Về cánh chung | 379 |
| THÁNH CYPRIANÔ | 382 |
| I. Tác phẩm | 385 |
| 1. Các khảo luận | 387 |
| 2. Thư tín | 392 |
| II. Tác phẩm thất lạc | 394 |
| III. Thần học của Cyprianô | 416 |
| 1. Quan niệm về Giáo hội | 419 |
| 2. Quyền tối thượng của Rôma | 426 |
| 3. Về phép Thanh Tẩy | 426 |
| 4. Về việc sám hối | 429 |
| 5. Bí tích Thánh Thể | 432 |
| ARNOBIUS SICCA | 434 |
| Gửi muôn dân (Adversus nationes) | 438 |
| Quan điểm thần học của Arnobius | 439 |
| LACTANIUS | 449 |
| I. Tác phẩm | 450 |
| 1. Về công trình của Thiên Chúa (De opificion dei) | 451 |
| 2. Thể chế của Thiên Chúa (Divinae instiones) | 453 |
| 3. Tóm lược (Epitome) | 456 |
| 4. Cơn giận của Thiên Chúa (de mortibus persecutorum) | 457 |
| 5. Cái chết của kẻ bách đạo (de mortibus persecutorum) | 458 |
| 6. Chim phượng hoàng (de ave Phoenice) | 461 |
| II. Tác phẩm thất lạc | 463 |
| III. Tư tưởng thần học | 464 |
| 1. Thuyết nhị nguyên | 465 |
| 2. Thần khí | 466 |
| 3. Tạo dựng và bất tử của hồn | 466 |
| 4. Cánh chung | 467 |
| CHƯƠNG V: VĂN SĨ TÂY PHƯƠNG KHÁC | 470 |
| VICTORIUS PETTAU | 470 |
| Tác phẩm | 470 |
| 1. Chú giải sách Khải huyền | 471 |
| 2. Việc tạo dựng thế giới (de fabria mundi) | 471 |
| 3. Chống các dị giáo (Againt all Heresies) | 472 |
| RETICIUS AUTUN | 473 |