Nhập môn Giáo phụ | |
Phụ đề: | Thời khởi đầu: Từ tín biểu các tông đồ đến thánh Irênêô |
Nguyên tác: | Patrology by Johannes Quasten |
Tác giả: | Johannes Quasten |
Ký hiệu tác giả: |
QU-J |
Dịch giả: | Đỗ Huy Nghĩa, OP |
DDC: | 270.08 - Giáo phụ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | Q1 |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | I |
Danh mục viết tắt | I |
GIỚI THIỆU | |
1. Khái niệm và lịch sử môn Giáo Phụ | 1 |
2. Tổng quát lịch sử văn chương thời cổ Đại | 8 |
3. Những “Người Cha” của giáo hội | 12 |
4. Tác phẩm tổng quát đạo lý Giáo Phụ | 15 |
5. Ấn bản văn chương Kitô giáo thời cổ Đại | 17 |
6. Tác phẩm tham khảo | 23 |
7. Ngôn ngữ các giáo phụ sử dụng | 26 |
CHƯƠNG I: KHỞI ĐẦU CÁC NGHI THỨC PHỤNG VỤ VÀ SỰ THIẾT LẬP QUY ĐIỂN | |
I. Tín biểu các Tông Đồ | 30 |
II. Sách Đidakhê | 37 |
CHƯƠNG II: CÁC TÔNG PHỤ | |
Thánh Clêmentê giám mục Rôma | 52 |
Thư gửi tín hữu Côrintô | 53 |
Tác phẩm mạo danh Clêmentê | 63 |
Thánh Inhaxiô Antiôkia | 75 |
Thánh Polycarpô Smyma | 91 |
Thánh Papias Hierapolis | 97 |
Thư Bamabê | 100 |
Mục tử Hermas | 107 |
CHƯƠNG III: KHỞI ĐẦU CÂU CHUYỆN, LỊCH SỬ DÂN GIAN VÀ HUYỀN THOẠI TRONG KITÔ GIÁO | |
VĂN CHƯƠNG NGOẠI THƯ TÂN ƯỚC | 123 |
I. Phần thêm vào ngoại thư cựu ước | 126 |
II. Tin Mừng ngoại thư | 128 |
III. Công vụ Tông Đồ ngoại thư | 148 |
IV. Sách Khải Huyền ngoại thư | 165 |
V. Thư Tông Đồ ngoại thư | 172 |
CHƯƠNG IV: KHỞI ĐẦU THI CA KITÔ GIÁO | |
I. Những thánh thi Kitô giáo đầu tiên | 180 |
II. Đoản thi Salomon | 183 |
III. Sấm truyền Kitô giáo | 192 |
IV. Châm ngôn của Sextus | 195 |
V. Lời thơ trên các bia đá | 196 |
CHƯƠNG V: CÔNG VỤ TỬ ĐẠO ĐẦU TIÊN | |
I. NHÓM CÔNG VỤ (ACTA MARTYRUM) | 204 |
1. Công vụ thánh Giustinô và các bằng hữu | 204 |
2. Công vụ các vị tử đạo Scilli ở châu phi | 205 |
3. Công vụ thánh Cyprianô | 205 |
II. NHÓM TỪ ĐẠO VÀ NHÂN CHỨNG | 206 |
1. Cuộc tử đạo của thánh Pôlycarpô | 206 |
2. Thư của các giáo đoàn ở Vienne và Lyon | 206 |
3. Cuộc tử đạo của thánh Perpetua và Felicitas | 207 |
4. Công vụ thánh Carpus, Papylus và Agathonice | 211 |
5. Tập công vụ Apollonius | 211 |
III. NHÓM CÁC TRUYỀN THUYẾT | 213 |
CHƯƠNG VI: CÁC NHÀ HỘ GIÁO HY-LẠP | |
Quadratus | 219 |
Aristides Athen | 221 |
Atisto Pella | 225 |
Thánh Giustinô | 226 |
Tatian Syria | 254 |
Miltiades | 263 |
Apollinaris Hierapolis | 263 |
Athenagoras Athens | 264 |
Theophilus Antiôkhia | 272 |
Melito thành Sardis | 279 |
Thư gửi ông Diognetus | 287 |
Hermias | 292 |
CHƯƠNG VII: KHỞI ĐẦU VĂN CHƯƠNG DỊ GIÁO | |
NGỘ ĐẠO TIÊN KITÔ GIÁO | 294 |
Simon Magus | 295 |
Dositheus và Menander | 296 |
NGỘ ĐẠO KITÔ GIÁO | 296 |
Basilides | 298 |
Isidore | 301 |
Valentinus | 301 |
Ptolemy | 303 |
Heracleon | 304 |
Florinus | 304 |
Bardesanes | 305 |
Harmonius | 307 |
Theodotus | 308 |
Marcus | 309 |
Carpocrates | 309 |
Epiphanes | 310 |
Marcion | 311 |
Apelles | 316 |
Nhóm Encratites | 318 |
Julius Cassianus | 319 |
Những tác phẩm Ngộ Giáo Khác | 319 |
CHƯƠNG VIII: KHỞI ĐẦU VĂN CHƯƠNG CHỐNG DỊ GIÁO | |
I. VĂN KIỆN CỦA CÁC CHỦ CHĂN | 326 |
Giáo hoàng Soter (166 - 174) | 326 |
Giáo hoàng Eleutherus (174 - 189) | 327 |
Giáo hoàng Victor I (189 - 198) | 327 |
Giáo hoàng Zephyrinus (198-217) | 328 |
Giám mục Dionysius Côrintô | 329 |
Pinytus Gnossus | 331 |
Serapion Antiôkia | 332 |
II. VĂN PHẨM BÀI BÁC THẦN HỌC DỊ GIÁO | 333 |
Hegesippus | 334 |
Thánh Irênêô Lyon | 337 |