Tìm hiểu ngôn ngữ các nước trên thế giới
Tác giả: Hoàng Trường
Ký hiệu tác giả: HO-T
Dịch giả: Lê Thị Thu Hằng, Lê Văn Sơn, Phạm Phương Thảo, Trần Kiết Hùng
DDC: 401 - Triết học và lý thuyết, ngôn ngữ quốc tế
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0015899
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2003
Khổ sách: 21
Số trang: 538
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Phần I: Ngôn ngữ các Châu lục 7
CHÂU Á 9
1. Ấn Độ 9
2. Bangladesh (Băng la đét) 23
3. Brunây 26
4. Bhutan (Butan) 27
5. Cambodia (Campuchia) 29
6. Đông Timor 31
7. Hàn Quốc 33
8. Indonesia 36
9. Lào 43
10. Malaysia 46
11. Mianmar (Myanmar) 51
12. Mông Cổ 56
13. Nepal 58
14. Nhật Bản 62
15. Philippin (Philippines) 66
16. Thái Lan 70
17. Triều Tiên 74
18. Trung Quốc 76
19. Việt Nam  102
20. Sikkim (Xích Kim) 106
21. Singapore (XinGaPo) 108
22. Srilanka (Xrilanca) 110
23. Maldives (Manđivơ) 112
24. Pakistan 113
25. Afghanistan 118
26. Iran 122
27. Azerbaijan 128
28. Armenia 130
29. Georgia (Grudia) 132
30. Kirghizia (Kiếcghidia) 134
31. Tajikistan (Taigikixtan) 135
32. Turkmenistan (Tuốcmênixtan) 137
33. Uzbekistan (Udơbêkixatan) 138
34. Kazakhstan (Cadắcxtan) 140
35. Kuwait (Cô Oét) 142
36. Saudi Arabia (Ả Rập Xê Út) 143
37. Bahrain 145
38. Qatar 146
39. United Arab Emirates (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất) 147
40. Oman 148
41. Yemen 150
42. Iraq 152
43. Syria 155
44. Lenanon (Li Băng) 157
45. Jordan (GióocĐaNi) 159
46. Palestine 160
47. Israel 161
48. Cyprus (Síp) 164
49. Thổ Nhĩ Kỳ 166
CHÂU ÂU  
50. Iceland (Băng Đảo) 170
51. Faroes (Quần Đảo Faroe) 173
52. Đan Mạch 174
53. Na Uy 177
54. Thụy Điển 181
55. Phần Lan 183
56. Nga 187
57. Ukranie (Ucraina) 201
58. Belarus (Bạch Nga) 203
59. Moldova 205
60. Estonia 207
61. Latvia 209
62. Lithuania (Litva) 211
63. Ba Lan 213
64. Czech (Cộng Hòa Séc) 216
65. Slovakia 219
66. Hungary 221
67. Đức 224
68. Áo 229
69. Liechtenstein 231
70. Thụy Sĩ 232
71. Hà Lan 234
72. Bỉ 237
73. Luxembourg 241
74. Britain-United Kingdom (Vương Quốc Anh) 243
75. Gibratar (Thuộc địa Anh) 249
76. Ireland (Ai Len) 250
77. Pháp 252
78. Monaco 258
79. Andorra 259
80. Tây Ban Nha 261
81. Bồ Đào Nha 265
82. Italy (Ý) 267
83. Vatican 272
84. San Marino 273
85. Malta 274
86. Nam Tư (Serbia-Montenegro) 276
87. Croatia 278
88. Slovenia 279
89. Macedona 280
90. Bosnia-Hercegovina 281
91. Romania 282
92.Bulgaria 285
93. Albania 287
94. Hy Lạp 289
CHÂU PHI  
95. Ai Cập 294
96. Libya 297
97. Tunisia 299
98. Algeria 301
99. Morocco (Ma Rốc) 304
100. Mauritania 306
101. Senegal 307
102. Gambia 309
103. Mali 311
104. Burkina Faso (Burkina) 313
105. Cape Verde 316
106. Guinea - Bissau 317
107. Guinea (Ghi Nê) 320
108. Sierra Leone 323
109. Liberia 327
110. Ivory Coast (Bờ Biền Ngà) 330
111. Ghana 334
112. Togo 338
113. Benin 341
114. Niger (Ni Gêr) 343
115. Nigeria (Ni Giê Ria) 346
116. Ca Mơ Rum 351
117. Equatorial Guinea (Guinea Xích Đạo) 356
118. Chad 358
119. Central African Republic (Công Hòa Trung Phi) 360
120. Sudan 362
121. Ethiopia (Êtiopi) 366
122. Eritrea (Ê Ri Trê) 369
123. Somalia 371
124. Kenya 373
125. Uganda 377
126. Tanzania 380
127. Republic of Democratic - Congo (Cộng Hòa Dân chủ Công Gô) 383
128. Gabong 387
129. Angola 389
130. Zambia 391
131. Malawi 393
132. Mozambique 395
133. Madagascar 397
134. Zimbabwe 399
135. South Africa (Cộng Hòa Nam Phi) 401
BẮC MỸ  
136. Greenland (Đảo Xanh) 405
137. Canada 406
138. Mỹ (Hoa Kỳ) 410
139. Mexico (Mêhicô) 417
TRUNG MỸ  
140. Guatemala 422
141. Panama 425
NAM MỸ  
142. Colombia 427
143. Venezuela 430
144. Guyana 433
145. Suriname 436
146. Ecuador 439
147. Peru 442
148. Brazil 445
149. Bolivia 448
150.Chile 451
151. Argentina (Achentina) 452
CHÂU ĐẠI DƯƠNG  
152. Australia (Úc) 455
153. New Zeland (Tân Tây Lan) 458
154. Papua New Guinea 460
Phần II: Các Ngữ Hệ Trên Thế Giới 463
1.Ngữ hệ Hán-Tạng 464
2. Ngữ hệ Ấn- Âu 469
3. Ngữ hệ Ural 474
4. Ngữ hệ Kavkaz 477
5. Ngữ hệ AlTaic 481
6. Các ngôn ngữ cổ Sibêri 485
7. Ngữ hệ Dravidian 488
8. Ngữ hệ Nam Á 492
9. Ngữ hệ Nam Đảo 496
10. Ngữ hệ Á-Phi 501
11. Ngữ hệ Niger-Kordofan 505
12. Ngữ hệ Nile-Sahara 509
13. Ngữ hệ KhoiSan 511
14. Ngôn ngữ bản địa Châu Đại Dương 513
15. Các ngôn ngữ Ấn- Thái Bình Dương 515
16. Các ngôn ngữ Indian-Châu Mỹ (Da đỏ - Châu Mỹ) 519