| Xuất hành | |
| Phụ đề: | Đức Chúa sẽ vượt qua (Xh 12,23) |
| Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Mai Văn Kính |
| Ký hiệu tác giả: |
MA-K |
| DDC: | 222.2 - Xuất hành |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
| Từ khóa: | Xuất hành, Ai cập, Ký kết, Giao ước, Xi-nai, Mô-sê, Mười dấu lạ |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| DẪN NHẬP | 13 |
| PHẦN I: RA KHỎI AI - CẬP Xh 1,1 - 15,21 | |
| • Dân Chúa lầm than tại Ai-cập Xh 1,1-22 | 25 |
| • Mô-sê chào đời Xh 2,1-2b | 29 |
| • Chuẩn bị giải thoát dân Xh 3,1-22 | 37 |
| • Chúa huấn luyện Mô-sê Xh 4,1-17 | 47 |
| • Mô-sê trở lại Ai-cập Xh 4,18-31 | 57 |
| • Mô-sê đối diện với Pha-ra-ô Xh 5,1-23 | 67 |
| • Chúa củng cố tinh thần Mô-sê Xh 6,1-27 | 73 |
| • Chúa tiếp tục huấn luyện Mô-sê Xh 6,28 - 7,13 | 79 |
| • Dấu lạ nước biến thành máu & ếch nhái Xh 714 - 8,11 | 89 |
| • Dấu lạ muồi & ruồi nhặng Xh 8,12-28 | 99 |
| • Dấu lạ dịch, ung nhọt & mưa đá Xh 9,1-35 | 105 |
| • Dấu lạ châu chấu & tối tăm Xh 10,1-29 | 111 |
| • Báo trước dấu lạ thứ mười Xh 11,1 -12,28 | 119 |
| • Dấu lạ thứ mười Xh 12,29-b1 | 127 |
| • Con đầu lòng & Lễ bánh không men Xh 13,1-22 | 133 |
| • Vượt qua Biển Đỏ Xh 14,1-31 | 141 |
| • Bài ca Vượt Qua Xh 15,1-21 | 149 |
| PHẦN II: TỪ BIỂN SẬY TỚI XI-NAI XH 15,22 -18,27 | |
| • Đi trong sa mạc Xh 1b,22-1b,3b | 161 |
| • Nước từ tảng đá phun ra Xh 17,1-16 | 167 |
| • Gặp ông Gít-rô & đặt các thẩm phán Xh 18,1-27 | 173 |
| PHẦN III: QUANH NÚI XI-NAI & GIAO ƯỚC XH 19 - 40 | |
| A. KÝ KẾT GIAO ƯỚC XI-NAI Xh 19 - 24 | 181 |
| • Trên núi Xi-nai Xh 19,1-2b | 183 |
| • Mười điều răn Xh 20,1-21 | 191 |
| • Luật về bàn thờ & người nô lệ Xh 20,22 - 21,37 | 199 |
| • Luật công bằng & Đạo đức tôn giáo Xh 22,1-30 | 205 |
| • Công lý & cách cư xử với kẻ thù Xh 23,1-19 | 211 |
| • Chỉ thị về đất hứa Xh 23,20-33 | 217 |
| • Ký kết giao ước Xh 24,1-18 | 223 |
| B. DỰ ÁN XÂY NƠI THÁNH Xh 25 - 31 | 231 |
| • Chỉ thị về vật liệu của Lều Tạm Xh 25,1-40 | 233 |
| • Lều Tạm, Khung Lều & Bức Trướng Xh 25,1-37 | 241 |
| • Bàn thờ, Khuôn viên & Dầu thắp đèn Xh 271-21 | 247 |
| • Phẩm phục hàng tư tế Xh 28,1-43 | 253 |
| • Tấn phong tư tế Xh 29,1-4b | 259 |
| • Hương án & Một số điều liên quan Xh 30,1-38 | 265 |
| • Thợ dựng nơi thánh Xh 31,1-18 | 271 |
| C. PHÁ VỠ & LẬP LẠI GIAO ƯỚC Xh 32 - 34 | 277 |
| • Con bò vàng & Mô-sê chuyển cầu Xh 32,1-36 | 279 |
| • Ngõ mở hy vọng xuất hiện Xh 33,1-23 | 289 |
| • Tái lập giao ước Xh 34,1-35 | 297 |
| D. XÂY DỰNG NƠI THÁNH Xh 3b - 40 | 305 |
| • Chuẩn bị xây dựng nơi thánh Xh 35,1 - 36,7 | 307 |
| • Tiến hành xây dựng nơi thánh Xh 36,8 - 39,43 | 313 |
| • Dựng & thánh hiến Lều Tạm Xh 40,1-38 | 319 |
| LỜI KẾT | 325 |
| SÁCH THAM KHẢO | 331 |