| Mạc khải | |
| Tác giả: | Giuse Phạm Thanh Liêm, SJ |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
| DDC: | 231.74 - Mặc khải |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| TỪ NGỮ | 16 |
| PHẦN I: KHẢ THỂ MẶC KHẢI | |
| A. BIẾT THIÊN CHÚA | 22 |
| 1.Thiên Chúa không hiện hữu | 22 |
| a.Chủ trương không có khả năng biết | 22 |
| i. Gorgias (483-375) | 22 |
| ii. Thuyết hoài nghi | 23 |
| iii. Quan điểm của Kant | 25 |
| iv. Thuyết bất khả tri | 29 |
| b.Chủ trương Thiên Chúa không hiện hữu | 30 |
| i. Chỉ có ý niệm Thiên Chúa | 30 |
| ii. Lập luận chủ trương không có Thiên Chúa | 33 |
| 2.Thiên Chúa hiện hữu | 35 |
| a. Con người có thể biết Thiên Chúa | 35 |
| i. Platon | 35 |
| ii. Hữu thể khả tri | 37\ |
| b. Thiên Chúa hiện hữu | 40 |
| i. Tôi là hiện hữu bất tất | 42 |
| ii. Hữu thể tất yếu | 42 |
| B. TỰ DO MẶC KHẢI | 44 |
| 1.Tinh thần - hiện hữu tự do | 44 |
| a. Tự do | 44 |
| b. Tinh thần | 45 |
| c. Tự do - cấu tố làm nên lịch sử | 46 |
| 2. Hữu thể tự do - mầu nhiệm | 47 |
| C. MÔI TRƯỜNG MẶC KHẢI | 48 |
| 1. Tri thức con người tại thế | 48 |
| a. Lý trí | 48 |
| i. Ảnh tượng | 50 |
| ii. Ảnh niệm | 52 |
| iii. Trừu xuất và siêu vượt | 52 |
| b. Tri thức | 56 |
| 2. Lời - phương tiện và môi trường mặc khải | 59 |
| a. Mặc khải qua lời | 61 |
| b. Mặc khải như biến cố lịch sử | 62 |
| 3. Tự do lắng nghe | 64 |
| a. Tinh thần tập thể | 65 |
| i. Tri thức tự do | 65 |
| ii. Ý chí tự do | 68 |
| b. Yêu thương - hành vi tự do | 72 |
| PHẦN II: MẶC KHẢI TRONG KINH THÁNH | |
| A. CỰU ƯỚC | 78 |
| 1. Cái chết từ con người | 78 |
| a. Thiên Chúa tạo dựng tất cả đều tốt đẹp | 78 |
| b. Tội - nguyên nhân đau khổ | 79 |
| 2. Tuyển chọn Abraham | 83 |
| a. Lời hứa | 83 |
| i. Lời mời gọi | 83 |
| ii. Giao ước | 86 |
| b. Tương quan giữa Thiên Chúa và con người | 87 |
| i. Thân tình | 88 |
| ii. Đòi hỏi tuyệt dối | 89 |
| c. Trung gian mặc khải | 90 |
| i. Thiên Chúa phán | 91 |
| ii. Thiên Chúa hiện ra | 91 |
| iii. Lời trong thị kiến, trong mộng | 92 |
| 3. Thiên Chúa can thiệp vào dòng lịch sử | 96 |
| a. Cảm thương dân | 96 |
| b. Giải phóng dân | 97 |
| c. Giao ước Sinai | 101 |
| 4. Thiên Chúa thành tín | 106 |
| a. Ơn gọi thẩm phán | 106 |
| b. Cách biết Ý Thiên Chúa | 107 |
| 5. Ngôn sứ | 109 |
| a. Tiên tri | 110 |
| i. Lời | 110 |
| ii. Năng lực cảu Lời | 112 |
| iii. Lời - phương tiện mặc khải | 115 |
| b. Tiêu chuẩn nhận biết tiên tri thật | 115 |
| c. Sứ điệp tiên tri | 116 |
| i. Giao ước | 117 |
| ii. Tương quan giữa con người và Thiên Chúa | 123 |
| iii. Mặc khải chưa hoàn tất | 124 |
| 6. Khôn ngoan | 126 |
| a. Khôn ngoan - nguồn hạnh phúc | 127 |
| b. Học biết khôn ngoan | 127 |
| c. Nguồn gốc khôn ngoan | 128 |
| B. TÂN ƯỚC | 133 |
| 1. Tin Mừng Nhất Lãm | 133 |
| a. Đức Giêsu Nazareth phục sinh | 134 |
| i. Đức Giêsu đã chết | 134 |
| ii. Mồ trống và những lần hiện ra | 135 |
| iii. Lời chứng | 137 |
| b. Đức Giêsu là Thiên Chúa | 140 |
| i. Đức Giêsu là tiên tri | 140 |
| ii. Đức Giêsu là Kitô | 142 |
| iii. Đức Giêsu là Thiên Chúa | 144 |
| iv. Đức Giêsu là Con Thiên Chúa | 146 |
| c. Đức Giêsu | 148 |
| i. Chúa Cha | 148 |
| ii. Thánh Thần | 149 |
| iii. Hội Thánh tiếp tục công trình của Ngài | 151 |
| 2. Theo Phaolô | 154 |
| a. Đức Giêsu | 155 |
| b. Con người | 160 |
| i. Được Thiên Chúa cứu độ | 160 |
| ii. Được Thánh Thần trợ giúp | 161 |
| 3.Theo Gioan | 163 |
| a. Đức Giêsu Kitô | 164 |
| b. Thiên Chúa | 166 |
| c. Thánh Thần | 168 |
| d. Con người được yêu thương | 170 |
| i. Con người là tội nhân | 170 |
| ii. Yêu thương | 171 |
| 4. Chúa Phục Sinh sẽ trở lại vinh quang | 173 |
| a. Đức Giêsu nói về ngày quang lâm | 173 |
| b. Phaolô đề cập đến ngày quang lâm | 175 |
| c. Chúa quang lâm để con người được hạnh phúc trọn vẹn | 177 |
| PHẦN III: TRONG DÒNG LỊCH SỬ HỘI THÁNH | |
| 1. Thánh Inhaxio Antiokia | 180 |
| a. Hoàn cảnh lịch sử | 180 |
| b. Tư tưởng tôn giáo | 180 |
| 2. Justin | 182 |
| a. Bầu khí tư tưởng | 182 |
| b. Đức Kitô trung gian | 183 |
| 3. Irene | 185 |
| a. Mặc khải và lịch sử cứu độ | 187 |
| b. Kinh Thánh | 191 |
| c. Tông đồ | 193 |
| 4.Clement d'Alexandrie | 195 |
| a. Đức Giêsu - Lời Thiên Chúa mặc khải | 195 |
| b. Triết lý và mặc khải | 199 |
| 5. Origene | 201 |
| 6. Augustin | 206 |
| a. Khả năng đón nhận mặc khải | 209 |
| b. Cần ơn soi dáng để nhận biết chân lý | 210 |
| c. Nội dung mặc khải | 213 |
| B. THỜI TRUNG CỔ | 215 |
| 1. Bonaventura | 215 |
| a. Thuyết ý mẫu | 215 |
| b. Con người - hình ảnh Thiên Chúa | 217 |
| c. Kinh Thánh | 219 |
| d. Đức Giêsu Kitô- Đường dẫn đến với Thiên Chúa Cha | |
| 2.Thomas | 222 |
| a. Trật tự tự nhiên | 226 |
| b. Mặc khải cần thiết | 227 |
| c. Kinh Thánh | 230 |
| i. Tiên tri | 231 |
| ii. Đức Kitô lữ hành và phúc nhân | 234 |
| iii. Huấn quyền và Kinh Thánh | 239 |
| 3. Công Đồng Trento | 242 |
| a. Bối cảnh | 243 |
| i. Giáo lý của những anh em Tin Lành | 243 |
| ii. Nhận xét về lập trường của anh em Tin Lành | 245 |
| b. Giáo huấn của Công Đồng Trento | 245 |
| C. THỜI CẬN VÀ HIỆN ĐẠI | 248 |
| 1. Công Đồng Vatican I | 248 |
| a. Bối cảnh | 248 |
| i. Một vài tác giả Tin Lành và thần giáo | 248 |
| ii. Vài tác giả bên Công Giáo | 253 |
| iii. Huấn quyền | 254 |
| b. Công Đồng Vatican I | 255 |
| 2. Hậu Công Đồng Vatican I | 262 |
| a. Duy tâm thuyết | 263 |
| b. Phản ứng của huấn quyền | 265 |
| 3. Hiến chế Deiverbum | 269 |
| PHẦN IV: LỜI TÌNH YÊU CỨU ĐỘ | |
| A. THIÊN CHÚA LÀ TÌNH YÊU | 277 |
| 1. Tình yêu | 278 |
| 2. Ân sủng và diễn tả tình yêu | 280 |
| 3. Vì yêu Thiên Chúa mặc khải | 281 |
| B. ĐỨC GIÊ SU- DẤU CHỨNG TÌNH YÊU | 283 |
| 1.Tri thức cứu độ | 283 |
| a. Cần biết mình được yêu | 283 |
| b. Lịch sử - nét đặc biệt của mặc khải Kitô giáo | 284 |
| 2.Tình yêu được bày tỏ và chứng thực qua Lời | 286 |
| a. Lời mặc khải | 286 |
| b. Lời làm nên lịch sử | 288 |
| c. Lời thành xác phàm | 291 |
| 3. Đức Giêsu Kitô, biểu tượng tình yêu | 293 |
| a. Lời Thiên Chúa nhập thể | 293 |
| b. Tuyệt đỉnh tình yêu | 294 |
| c. Hoàn tất mặc khải | 298 |
| LỜI KẾT | 303 |
| THƯ MỤC | 307 |