| LỜI TỰA §§1-71 |
1 |
| 1. Về nhận thức khoa học §1 |
1 |
| 2. Môi trường của chân lý là khái niệm và hình thức đúng thật của nó là hệ thông khoa học §5 |
10 |
| 3. Chỗ đứng hiện nay của Tinh thần §7 |
14 |
| 4. Nguyên tắc không phải là sự hoàn tất: chống lại chủ nghĩa hình thức § 13 |
22 |
| 5. Cái Tuyệt đối là Chủ thể § 17 |
30 |
| 6. ... Và Chủ thể này là gì? §18 |
33 |
| 7. Môi trường của tri thức §26 |
49 |
| 8. Nâng lên trong môi trường của tri thức chính là [công việc của] “Hiện tượng học Tinh thần” §27 |
53 |
| 9. Chuyển hóa cái được hình dung bằng biểu tượng và cái quen thuộc thành tư tưởng §30 |
60 |
| 10 ... và nâng tư tưởng lên thành Khái nịệm §33 |
64 |
| 11. Hiểu như thế nào khi bảo rằng: “Hiện tượng học Tinh thần” có tính phủ định và chứa đựng cái sai? §38 |
72 |
| 12. Chân lý lịch sử và chân lý toán học §41 |
76 |
| 13. Bản tính của chân lý triết học và phương pháp của nó §47 |
84 |
| 14. Chống lại chủ nghĩa hình thức sơ đồ hóa §50 |
89 |
| 15. Điều đòi hỏi trong việc nghiên cứu triết học §58 |
104 |
| 16. Tư duy “lý sự” trong thái độ phủ định [tiêu cực] của nó §59 |
106 |
| 17 ... và trong thái độ khẳng định của nó; [với tư cách là] Chủ thể §60...107 |
107 |
| 18. Triết lý theo kiểu tự nhiên với tư cách là “lý trí con người lành mạnh” và với tư cách là “ thiên tài” §68 |
118 |
| 19. Kết luận: quan hệ của tác giả với công chúng §71 |
123 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (1: §§1-72) |
127 |
| LỜI DẪN NHẬP §§73-89 |
173 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (2: §§73-89) |
195 |
| (A) Ý THỨC §§90-165 |
227 |
| CHƯƠNG I: SỰ XÁC TÍN CẢM TÍNH; “CÁI NÀY” VÀ “SỰ CHO RẰNG” §§90-110 |
227 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (3: §§90-110) |
250 |
| CHƯƠNG II: TRI GIÁC; SỰ VẬT VÀ SỰ LỪA DỐI [CỦA NÓ] §§111-131 |
279 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (4: §§111-131) |
311 |
| CHƯƠNG III: LỰC VÀ GIÁC TÍNH, HIỆN TƯỢNG VÀ THÊ GIỚI SIÊU-CẢM TÍNH (§§132-165) |
323 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (5: §§132-165) |
388 |
| (B) TỰ-Ý THỨC §§166-230 |
403 |
| CHƯƠNG IV: SỰ THẬT CỦA VIỆC XÁC TÍN VỀ CHÍNH MÌNH §§166-177 |
403 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.1: §§166-177) |
421 |
| A. Sự độc lập-tự chủ và không độc lập-tự chủ của Tự-ý-thức; làm Chủ và làm Nô |
434 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.2: §§178-196) |
456 |
| B. Tự do của Tự-ý-thức; thuyết khắc kỷ, thuyết hoài nghi và ý thức bất hạnh §§178-230 |
476 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (6.3: §§197-230) |
519 |
| (C) (AA) LÝ TÍNH §§231-437 |
537 |
| CHƯƠNG V: SỰ XÁC TÍN VÀ SỰ THẬT CỦA LÝ TÍNH §231 |
537 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (7: §§231-239) |
556 |
| A. Lý tính quan sát §§240-346 |
572 |
| a) - Quan sát giới tự nhiên §240; về sự mô tả nói chung §245; các đặc điểm §246; các quy luật §248. |
|
| - Quan sát cái hữu cơ §254 |
591 |
| - Quan hệ của cái hữu cơ với cái vô cơ §255; mục đích luận §256; cái bên trong và cái bên ngoài §262; cái bên trong §263; các quy luật của các mô-men thuần túy của nó: tính cảm ứng, tính cảm thụ, tính tái tạo §265; cái bên trong và cái bên ngoài của nó §274; cái bên trong và cái bên ngoài như là hình thái §276; bản thân cái bên ngoài như là cái bên trong và B43cái bên ngoài, hay ý niệm hữu cơ chuyển sang cho cái vô cơ §286; cái hữu cơ xét theo phương diện này; loài, giống và tính cá thể §§291-297. |
|
| Toát yếu (§§240-297) |
645 |
| b) Quan sát về Tự-ý thức trong tính thuần túy của nó và trong mối quan hệ của nó với hiện thực bên ngoài; Các quy luật lô-gíc học §298 và các quy luật tâm lý học §298 |
655 |
| Toát yếu (§§298-308) |
668 |
| c) Quan sát về mối quan hệ của Tự-ý thức với hiện thực trực tiếp của nó §§309-346; khoa tướng mặt §309; - và khoa tướng sọ §§323-346 |
670 |
| Toát yếu (§§309-346) và Chú giải dẫn nhập (7.3: §§240-346) |
721 |
| B. Việc hiện thực hóa của Tự-ý thức-lý tính thông qua chính bản thân mình §§347-393 |
735 |
| Toát yếu (§§347-359) |
751 |
| a. Khoái lạc và tất yếu §§360-366 |
754 |
| Toát yếu (§§360-366) |
763 |
| b. Quy luật của “trái tim” và sự điên rồ của việc tự phụ §§367-380 |
765 |
| Toát yếu (§§367-380) |
781 |
| c. Đức hạnh và dòng đời §§381-393 |
783 |
| Toát yếu (§§381-393) và Chú giải dẫn nhập (7.4: §§347-393) |
798 |
| C. Tính cá nhân tự biết chính mình là thực tồn tự-mình và cho-mình §§394-437 |
807 |
| Toát yếu (§§394-396) |
811 |
| a. “Cộng đồng thú vật mang tính tinh thần” và sự lừa bịp [nảy sinh từ đó] hay là: “Bản thân Sự việc” §§397-418 |
812 |
| Toát yếu (§§397-418) |
843 |
| b. Lý tính ban bố quy luật §§419-428 |
847 |
| Toát yếu (§§419-428) |
857 |
| c. Lý tính thẩm tra quy luật §§429-437 |
859 |
| Toát yếu (§§429-437) và Chú giải dẫn nhập (7.5: §§394-437) |
871 |
| (BB) TINH THẦN §§438-671 |
885 |
| CHƯƠNG VI: TINH THẦN §§438-443.. |
885 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (8: §§438-443) |
895 |
| A. Tinh thần đúng thật [Tinh thần khách quan], trật tự đạo đức §§444-483 |
910 |
| a. Trật tự đạo đức, luật người và luật trời, người nam và người nữ §§446-463 |
913 |
| Toát yếu (§§444-463) |
939 |
| b. Hành động đạo đức; cái biết của người và của thần linh; tội lỗi và định mệnh §§464-476 |
944 |
| Toát yếu (§§464-476) |
967 |
| c. Tình trạng pháp quyền §§477-483 |
970 |
| Toát yếu (§§477-483) và chú giải dẫn nhập (8.2: §§444-483) |
980 |
| B. Tinh thần tự tha hóa; sự đào luyện [văn hóa] §§484-595 |
990 |
| I. Thế giới của Tinh thần tự-tha hóa §487 |
997 |
| a. Sự đào luyện [văn hóa] và vương quốc hiện thực của nó §§488-526 |
998 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (8.3: §§484-526) |
1054 |
| b. Lòng tin và sự thức nhận thuần túy §527 |
1067 |
| Toát yếu (§§527-537) |
1084 |
| II. Sự Khai sáng §538 |
1086 |
| a. Cuộc đấu tranh của sự Khai sáng chống lại sự mê tín §§541-573 |
1089 |
| Toát yếu (§§538-573) |
1135 |
| b. Sự thật của sự Khai sáng §§574-581 |
1141 |
| III. Tự do tuyệt đối và sự khủng bố" §§582-595 |
1156 |
| Toát yếu (§§574-595) và chú giải dẫn nhập (8.4:§§527-595) |
1176 |
| C. Tinh thần tự xác tín về chính mình. Luân lý §§596-671 |
1191 |
| a. Cái nhìn luân lý về thế giới §§599-615 |
1195 |
| Toát yếu (§§596-615) |
1216 |
| b. Sự giả vờ §§616-631 |
1221 |
| Toát yếu (§§616-631) |
1243 |
| c. Lương tâm, “Tâm hồn đẹp”, cái Ác và sự tha thứ cái Ác §§632-671 |
1246 |
| Toát yếu (§§632-671) và chú giải dẫn nhập (8.5: §§596-671) |
1304 |
| (CC) TÔN GIÁO §§672-787 |
1319 |
| CHƯƠNG VII: TÔN GIÁO §672 |
1319 |
| A. Tôn giáo tự nhiên §684 |
1339 |
| a. Thượng đế như là ánh sáng §§685-688 |
1343 |
| b. Cây cối và thú vật §§689-690 |
1348 |
| c. [Tinh thần như là] Người thợ tác tạo §§691-698 |
1352 |
| B. Tôn giáo nghệ thuật §699 |
1359 |
| a. Tác phẩm nghệ thuật trừu tượng §§705-719 |
1366 |
| b. Tác phẩm nghệ thuật sinh động §§720-726 |
1386 |
| c. Tác phẩm nghệ thuật tinh thần §§727-747 |
1395 |
| C. Tôn giáo khải thị §§748-787 |
1425 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (9: §§672-787) |
1488 |
| (DD) TRI THỨC TUYỆT ĐỐI §§788-808 |
1511 |
| CHƯƠNG VIII: TRI THỨC TUYỆT Đối §788 |
1511 |
| Toát yếu và chú giải dẫn nhập (10: §§788-808) (hết) |
1553 |
| PHỤ LỤC: Trích đoạn hài kịch “Đôi giày tuyệt đối ” (của F.G.L.Linder, dành cho bạn đọc nào đã bị “nội thương trầm trọng ” sau khi đọc “Hiện tượng học Tinh thần”) |
1561 |
| Niên biểu tóm tắt về cuộc đời và các tác phẩm của Hegel |
1569 |
| Mục lục tên riêng |
1574 |
| Mục lục vấn đề và nội dung thuật ngữ |
1575 |
| Thư mục chọn lọc |
1613
|